Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy luynet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.86 KB, 33 trang )

Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học
Công Nghệ Chế Tạo Máy
I. Đầu đề thiết kế : Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết thân luynet
II.Các số liệu ban đầu:
Sản lợng hàng năm : 7700 chi tiết/năm.
Điều kiện sản xuất: Máy truyền thống
III.Nội dung thuyết minh và tính toán.
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Luynét dùng để đỡ trục khi gia công những trục có độ cứ vững kém trên
máy tiện
Chi tiết thân luynet là chi tiết cơ bản tạo nên luynét nó có nhiệm vụ xác
định vị trí của các chốt đỡ trục gia công và chịu lực khi gia công thông qua
các chốt đỡ
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
- Các bề mặt đầu cần gia công nên làm cao lên để phân biệt với các bề mặt
khác.
- Để giảm tập trung ứng suất các chỗ giao nhau và các đoạn cong nên làm
thành các cung lợn
Vật liệu chọn để gia công chi tiết là gang xám GX15-32.
3. Xác định dạng sản xuất:
Sản lợng hàng năm của chi tiết đợc xác định theo công thức sau đây:
N = N1m(1 + /100)
Trong đó:
N : Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm;
N1 : Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong một năm;
m : Số chi tiết trong một sản phẩm;
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ (5% đến 7%)


chọn = 6%
Ta xét thêm % phế phẩm = 3% ữ 6%, chọn = 4%, lúc đó :
+
N = N1.m(1 + 100 )

Thay số ta có:
4+6
N = 7000.1(1 + 100 ) =7700 chi tiết/năm.

1

1
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Sau khi xác định đợc sản lợng hàng năm ta phải xác định trọng lợng của chi
tiết. Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức:
Q = V.( kg)
Thể tích của chi tiết:
V =2.110../4-2.110../4+2.100..10.65/4=257783 mm3
Vậy trọng lợng chi tiết: Q = 0,258.7,2 =1,86kg.
Theo bảng 2 trang 1- Thiết kế đồ án CNCTM, ta có: Dạng sản suất: Hàng
loạt lớn
4. Chọn phôi:
đây là chi tiết có kết cấu phức tạp vì vậy ta chỉ có thể chế tạo phôi bằng phơng pháp đúc trong khuân cát
5. Lập thứ tự các nguyên công

5.1 Xác định đờng lối công nghệ
5.2 Chọn phơng pháp gia công cuối cùng
- Hai mặt đầu hai lỗ 18 ta chọn phơng pháp gia công cuối cùng là phay
tinh
- Để gia công đợc hai lỗ 18 ta chọn phơng pháp gia công cuối cùng là
khoét
- Để tạo đợc then ta chọn phơng pháp gia công cuối cùng là chuốt
- Lỗ 7, 8 ta chọn phơng pháp gia công cuối cùng là khoan
- Lỗ ren ta chọn phơng pháp gia công là tarô
5.3 Thứ tự nguyên công
Dựa vào kết cấu, kích thớc của chi tiết gia công ta có các phơng án về
trình tự gia công của chi tiết chốt nh sau
Phơng án 1:
1- Phay mặt đầu lỗ 18 nằm ngang
2- Khoan, khoét lỗ 18 nằm ngang
3- Phay mặt đầu lỗ 18 chéo
4- Khoan, khoét lỗ 18 chéo
5- Phay định hình mặt đáy
6- Khoan, tarô 3 lỗ ren ở mặt đầu lỗ chéo
7- Khoan, tarô 3 lỗ ren ở mặt đầu lỗ ngang
8- Khoan lỗ chỗ lắp tay kẹp
9- Phay hai rãnh lắp tay kẹp
1011-

Xọc rãnh then lỗ chéo
Xọc rãnh then lỗ ngang

2

2

Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Kiểm tra
Phơng án 2:
Phay mặt đầu lỗ 18 nằm ngang
Khoan, khoét lỗ 18 nằm ngang
Phay mặt đầu lỗ 18 chéo
Khoan, khoét lỗ 18 chéo
Chuốtt then ở lỗ chéo
Chuốt then ở lỗ nằm ngang
Phay định hình mặt đáy
Phay 2 rãnh
Khoan lỗ hai lỗ 7 và 8
12-

1-

23456789-

10- Khoan, tarô 3 lỗ ren ở trụ nằm ngang
11- Khoan, tarô 3 lỗ ren ở trụ chéo

12-Kiểm tra
Nhận xét 2 phơng án:
Phơng án 2 không hợp lý bởi: nếu phay rãnh song mới khoan lỗ thì khi

khoan lỗ lực không đều dễ dẫn đến lệch mũi khoan. Hơn nữa nếu ta xọc
rãnh then trớc thì lỗ chuẩn tinh để gia công các bề mặt còn lại không
còn chính xác nữa
Từ nhận xét trên ta chọn thứ tự nguyên công theo phơng án 1
Thiết kế các nguyên công cụ thể:
Nguyên công 2: Phay hai mặt cạnh
Định vị: Chọn mặt đối diện làm chuẩn định vị 3 bậc tự do, dùng 2 chốt
chống xoay tỳ vào mặt trụ 35 và một chốt tỳ khía nhám định vị một bậc
tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:
Máy phay đứng vạn năng 6H12.

Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính:
30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 135; 300; 375; 475; 600; 750;
950; 1180; 1500.
Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
Pmax=19,650N(2000kg).
3

3
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52


Chọn dao:
Chọn dao mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng.
Các thông số dao: (bảng 4-95 [6])
Đờng kính dao:
D = 100mm.

Góc nghiêng chính: = 75.
Số răng:

z = 10.

Lợng d:

Lợng d gia công thô sau khi đúc: 3,04 mm.
Lợng d gia công bán tinh sau thô: 0,3.
Lợng d gia công tinh sau bán tinh: 0,16 mm.

Tra chế độ cắt:

Bớc 1: Gia công thô.
Chiều sâu cắt: t = 3,04 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 141m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng gang, k1=1,0.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim, k2 = 0,8.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, k3 = 0,8.

k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay, k4 = 1,13.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.2,4 =720mm/phút.
Bớc 2: Gia công bán tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,3mm.
4

4
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 158m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phút.

Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 375 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 375.2,4 =900mm/phút.
Bớc 3: Gia công tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,16mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,55mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 126m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.0,55 =165mm/phút.
Nguyên công 3: Phay định hình đáy
5

5
Hà nội: 1/2013



Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do, dùng 2 chốt
chống xoay tỳ vào mặt trụ 35 và một chốt tỳ khía nhám định vị một bậc
tự do
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:
Máy phay đứng vạn năng 6H12.

Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.
Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính:
30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 135; 300; 375; 475; 600; 750;
950; 1180; 1500.
Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
Pmax=19,650N(2000kg).
Chọn dao:

Chọn dao mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng.
Các thông số dao: (bảng 4-95 [6])
Đờng kính dao:
D = 100mm.
Góc nghiêng chính: = 75.
Số răng:

z = 10.

Lợng d:


Lợng d gia công thô sau khi đúc: 3,04 mm.
Lợng d gia công bán tinh sau thô: 0,3.
Lợng d gia công tinh sau bán tinh: 0,16 mm.

Tra chế độ cắt:

Bớc 1: Gia công thô.
Chiều sâu cắt: t = 3,04 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 141m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng gang, k1=1,0.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim, k2 = 0,8.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, k3 = 0,8.
6

6
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay, k4 = 1,13.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k5 = 0,95.

Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.2,4 =720mm/phút.
Bớc 2: Gia công bán tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,3mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 158m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 375 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 375.2,4 =900mm/phút.
Bớc 3: Gia công tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,16mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,55mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 126m/phút.
Tốc độ tính toán:

7

7
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.0,55 =165mm/phút.
Nguyên công 4: Phay mặt đầu vấu lắp tay kẹp
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do, dùng 2 chốt tỳ
phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc tự do
còn lại định vị bằng chốt tỳ khía nhám
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:
Máy phay đứng vạn năng 6H12.

Mặt làm việc của bàn máy: 400 ì 1600mm.

Công suất động cơ: N = 10kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính:
30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 135; 300; 375; 475; 600; 750;
950; 1180; 1500.
Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
Pmax=19,650N(2000kg).
Chọn dao:
Chọn dao mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng.
Các thông số dao: (bảng 4-95 [6])
Đờng kính dao:
D = 100mm.

Góc nghiêng chính: = 75.
Số răng:

z = 10.

Lợng d:

Lợng d gia công thô sau khi đúc: 3,04 mm.
Lợng d gia công bán tinh sau thô: 0,3.

8

8
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM


Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Lợng d gia công tinh sau bán tinh: 0,16 mm.
Tra chế độ cắt:

Bớc 1: Gia công thô.
Chiều sâu cắt: t = 3,04 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 141m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng gang, k1=1,0.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim, k2 = 0,8.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, k3 = 0,8.
k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay, k4 = 1,13.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.2,4 =720mm/phút.
Bớc 2: Gia công bán tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,3mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.

Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 158m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phút.
9

9
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 375 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 375.2,4 =900mm/phút.
Bớc 3: Gia công tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,16mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,55mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 126m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:

k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.0,55 =165mm/phút.
Nguyên công 5: Phay mặt đầu lỗ ngang
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do, dùng 2 chốt tỳ
phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc tự do
còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:

Máy phay ngang 6M1211
Mặt làm việc của bàn máy: 320 ì 1250mm.
Công suất động cơ: N = 4,5kw, hiệu suất máy = 0,75.
10

10
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Tốc độ trục chính:31,5-1600 vòng/phút

Chọn dao:

Chọn dao mặt đầu thép gió
Các thông số dao: (bảng 4-95 [6])
Đờng kính dao:
D = 100mm.
Góc nghiêng chính: = 75.
Số răng:

z = 10.

Lợng d:

Lợng d gia công thô sau khi đúc: 3,04 mm.
Lợng d gia công bán tinh sau thô: 0,3.
Lợng d gia công tinh sau bán tinh: 0,16 mm.

Tra chế độ cắt:
Bớc 1: Gia công thô.
Chiều sâu cắt: t = 3,04 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.

Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 141m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng gang, k1=1,0.
k2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim, k2 = 0,8.
k3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, k3 = 0,8.

k4: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay, k4 = 1,13.
k5: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.2,4 =720mm/phút.
Bớc 2: Gia công bán tinh.
11

11
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Chiều sâu cắt: t = 0,3mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 158m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phút.

Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 375 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 375.2,4 =900mm/phút.
Bớc 3: Gia công tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,16mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,55mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 126m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.0,55 =165mm/phút.
12

12
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM


Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Nguyên công 6: Khoan, khoét, doa lỗ 18 nằm ngang
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do, dùng 2 chốt tỳ
phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc tự do
còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:
Máy khoan cần dùng thực hiện nguyên công này là tốt nhất nhng vì theo
điều kiện sản xuất ở nớc ta chỉ nên dùng máy khoan đứng cho đỡ lãng phí.
Chọn máy khoan đứng K135
Các đặc tính kỹ thuật của máy:
Đờng kính mũi khoan khi khoan thép có độ bền trung bình :

max = 35mm.
Công suất động cơ: N = 6kw, hiệu suất = 0,8.
Số vòng quay trục chính trong một phút:
99,5 ; 135 ; 190 ; 267 ; 380 ; 540 ; 668 ; 950 ; 1360.
Lợng chạy dao(mm/vòng):
0,1 ; 0,13 ; 0,17 ; 0,22 ; 0,28 ; 0,38 ; 0,5 ; 0,63 ; 0,82 ; 1,05 ; 1,4.
Lực khoan chiều trục lớn nhất cho phép của cơ cấu chạy dao:
Pmax = 15700N (1600kg).
Chọn dao:

Mũi khoan hợp kim cứng đuôi côn, loại ngắn loại I có đờng kính:
d=14,25mm ; L =290mm ; l=190mm.
Mũi doa thép gió răng liền:
Lợng d gia công:


(tra bảng 24-T86[7])

Khoan lần 1: 17,50mm.
Khoét bán tinh: 17,90mm.
Doa tinh: 18mm.
Tra chế độ cắt:

Bớc 1: Khoan lỗ đờng kính 17,5mm.
Tra bảng 5_94[6] ta đợc lợng chạy dao là S = 0,35mm/vòng.
Hệ số điều chỉnh tra ở bảng 5_87[6] đợc k=1,0.
Lợng chạy dao thực tế là S = 0,35.0,1 = 0,35mm/vòng.
Tra bảng lợng chạy dao của máy ta lấy S = 0,28mm/vòng.
Tra bảng 5_95[6] ta đợc tốc độ cắt Vb = 82m/phút.
13

13
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Tốc độ cắt thực tế :Vt = Vb.k1.k2
Hệ số điều chỉnh k1 phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh k2 phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5_87[6]),
k2=1,0.
Vt = 82.1,0.1,0 = 82m/phút.
Số vòng quay trục chính: nt =1000.Vt/.D = 1000.82/3,14.17,5 =
1685vòng/phút.

Chọn tốc độ máy n m =1360vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = n m ..D/1000 = 1360.3,14.17,5/1000 =
66,2m/phút.
Lợng chạy dao phút: Sp = 1360.0,28 = 380,8 m/phút.
Bớc 2: Khoét lỗ 17,9mm.
Lợng d một phía: t = 0,2mm.
Tra bảng 5_107 ta đợc lợng chạy dao S = 0,6mm/vòng.
Tra lợng chạy dao trong máy đợc S = 0,5mm/vòng.
Tra bảng 5_109[6] đợc tốc độ cắt Vb = 138m/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = Vb.k1.k2.k3
Trong đó:
k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền dao, k1 = 1,0.
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc trạng thái bề mặt phôi, k2 = 1,0.
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim cứng, k2 = 1,0.
Vt = 138.1,0.1,0.1,0 = 138m/phút.
Tốc độ trục chính máy:
n t = 1000.Vt/.D = 1000.138/.D = 1000.138/3,14.17,9 =
2764vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m =1360vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = n m ..D/1000 = 1360.3,14.17,9/1000 =
67,9m/phút.
Lợng chạy dao phút: Sp = 1360.0,5 = 680mm/phút.
Bớc 3: Doa lỗ 18mm.
Chiều sâu cắt: t = 0,05mm.
Tra bảng 5_115[6] ta đợc lợng chạy dao S = 0,2mm/vòng, tốc độ cắt
V = 5,0m/phút.
14

14
Hà nội: 1/2013



Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Tốc độ trục chính máy: n t = 1000.V/.D = 1000.5/3,14.18
= 99,5vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m =99,5vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = n m ..D/1000 = 99,5.3,14.18/1000
= 5m/phút.
Lợng chạy dao phút: Sp = 99,5.0,2 = 19,9mm/phút.
Nguyên công 7: Phay mặt đầu lỗ chéo
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do, dùng 2 chốt tỳ
phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc tự do
còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:
Máy phay đứng 6H10

Mặt làm việc của bàn máy: 200 ì 800mm.
Công suất động cơ: N = 3kw, hiệu suất máy = 0,75.
Tốc độ trục chính:50-2240 vòng/phút
Chọn dao:

Chọn dao mặt đầu thép gió
Các thông số dao: (bảng 4-95 [6])
Đờng kính dao:
D = 100mm.
Góc nghiêng chính: = 75.

Số răng:

z = 10.

Lợng d:

Lợng d gia công thô sau khi đúc: 3,04 mm.
Lợng d gia công bán tinh sau thô: 0,3.
Lợng d gia công tinh sau bán tinh: 0,16 mm.

Tra chế độ cắt:

Bớc 1: Gia công thô.
Chiều sâu cắt: t = 3,04 mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 141m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
15

15
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM
k1:
k2:
k3:

k4:
k5:

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng gang, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim, k2 = 0,8.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công, k3 = 0,8.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều rộng phay, k4 = 1,13.
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.0,8.1,13.0,95 = 97m/phút.

Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.97/3,14.100 = 310 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.2,4 =720mm/phút.
Bớc 2: Gia công bán tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,3mm.
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,24mm/răng.
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10ì0,24 = 2,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 158m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 141.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 135,7m/phút.
Tốc độ trục chính:

n t = 1000ìVt/.D = 1000.135,7/3,14.100 = 432 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 375 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.375/1000 = 118 m/phút.
Lợng chạy dao phút:
Sp = 375.2,4 =900mm/phút.
Bớc 3: Gia công tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0,16mm.
16

16
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Lợng chạy dao răng: Sz = 0,55mm/vòng.
Tốc độ cắt tra đợc(bảng 5-127[6]): Vb = 126m/phút.
Tốc độ tính toán:
Vt = Vb.k1.k2.k3.k4.k5
Trong đó:
k1=1,0; k2 = 0,8; k3 = 1,0; k4 = 1,13; k5 = 0,95.
Vt = 126.1,0.0,8.1,0.1,13.0,95 = 105m/phút.
Tốc độ trục chính:
n t = 1000ìVt/.D = 1000.105/3,14.100 = 335 vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m = 300 vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế:
Vt = .D. n m /1000 = 3,14.100.300/1000 = 94,2 m/phút.

Lợng chạy dao phút:
Sp = 300.0,55 =165mm/phút.
Nguyên công 8: Khoan, khoét, doa lỗ 18 chéo
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ,
dùng 2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do,
một bậc tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay
kẹp đã gia công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy:
Máy khoan cần dùng thực hiện nguyên công này là tốt nhất nhng vì theo
điều kiện sản xuất ở nớc ta chỉ nên dùng máy khoan đứng cho đỡ lãng phí.
Chọn máy khoan đứng K135
Các đặc tính kỹ thuật của máy:
Đờng kính mũi khoan khi khoan thép có độ bền trung bình :

max = 35mm.
Công suất động cơ: N = 6kw, hiệu suất = 0,8.
Số vòng quay trục chính trong một phút:
99,5 ; 135 ; 190 ; 267 ; 380 ; 540 ; 668 ; 950 ; 1360.
Lợng chạy dao(mm/vòng):
0,1 ; 0,13 ; 0,17 ; 0,22 ; 0,28 ; 0,38 ; 0,5 ; 0,63 ; 0,82 ; 1,05 ; 1,4.
Lực khoan chiều trục lớn nhất cho phép của cơ cấu chạy dao:
Pmax = 15700N (1600kg).
17

17
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM


Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Chọn dao:
Mũi khoan hợp kim cứng đuôi côn, loại ngắn loại I có đờng kính:
d=14,25mm ; L =290mm ; l=190mm.
Mũi doa thép gió răng liền:
Lợng d gia công:
(tra bảng 24-T86[7])

Khoan lần 1: 17,50mm.
Khoét bán tinh: 17,90mm.
Doa tinh: 18mm.
Tra chế độ cắt:

Bớc 1: Khoan lỗ đờng kính 17,5mm.
Tra bảng 5_94[6] ta đợc lợng chạy dao là S = 0,35mm/vòng.
Hệ số điều chỉnh tra ở bảng 5_87[6] đợc k=1,0.
Lợng chạy dao thực tế là S = 0,35.0,1 = 0,35mm/vòng.
Tra bảng lợng chạy dao của máy ta lấy S = 0,28mm/vòng.
Tra bảng 5_95[6] ta đợc tốc độ cắt Vb = 82m/phút.
Tốc độ cắt thực tế :Vt = Vb.k1.k2
Hệ số điều chỉnh k1 phụ thuộc chu kỳ bền của mũi khoan, k1=1,0.
Hệ số điều chỉnh k2 phụ thuộc chiều sâu mũi khoan(bảng 5_87[6]),
k2=1,0.
Vt = 82.1,0.1,0 = 82m/phút.
Số vòng quay trục chính: nt =1000.Vt/.D = 1000.82/3,14.17,5 =
1685vòng/phút.
Chọn tốc độ máy n m =1360vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = n m ..D/1000 = 1360.3,14.17,5/1000 =

66,2m/phút.
Lợng chạy dao phút: Sp = 1360.0,28 = 380,8 m/phút.
Bớc 2: Khoét lỗ 17,9mm.
Lợng d một phía: t = 0,2mm.
Tra bảng 5_107 ta đợc lợng chạy dao S = 0,6mm/vòng.
Tra lợng chạy dao trong máy đợc S = 0,5mm/vòng.
Tra bảng 5_109[6] đợc tốc độ cắt Vb = 138m/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = Vb.k1.k2.k3
Trong đó:
18

18
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

k1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền dao, k1 = 1,0.
k2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc trạng thái bề mặt phôi, k2 = 1,0.
k3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác hợp kim cứng, k2 = 1,0.
Vt = 138.1,0.1,0.1,0 = 138m/phút.
Tốc độ trục chính máy:
n t = 1000.Vt/.D = 1000.138/.D = 1000.138/3,14.17,9 =
2764vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m =1360vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = n m ..D/1000 = 1360.3,14.17,9/1000 =
67,9m/phút.
Lợng chạy dao phút: Sp = 1360.0,5 = 680mm/phút.

Bớc 3: Doa lỗ 18mm.
Chiều sâu cắt: t = 0,05mm.
Tra bảng 5_115[6] ta đợc lợng chạy dao S = 0,2mm/vòng, tốc độ cắt
V = 5,0m/phút.
Tốc độ trục chính máy: n t = 1000.V/.D = 1000.5/3,14.18
= 99,5vòng/phút.
Chọn tốc độ máy: n m =99,5vòng/phút.
Tốc độ cắt thực tế: Vt = n m ..D/1000 = 99,5.3,14.18/1000
= 5m/phút.
Lợng chạy dao phút: Sp = 99,5.0,2 = 19,9mm/phút.
Nguyên công 9: Khoan lỗ lắp tay kẹp
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy khoan đứng 2M112
Chọn dụng cụ cắt: là mũi khoan D=3,5 mm, mũi tarô M5
Ch ct khi khoan:l khoan ; t=4 mm; So=0,1 mm/vũng;nm=1200
vũng/phỳt; Vtt=29,2 m/phỳt

19

19
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52


Ch ct khi khoan:l khoan ; t=3,5 mm; So=0,1 mm/vũng;nm=1200
vũng/phỳt; Vtt=29,2 m/phỳt
Nguyên công 10: Phay rãnh lắp tay kẹp
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy phay nằm đứng vạn năng 6H12. Công suất của máy
Nm = 10kW, hiệu suất máy = 0,75.
Chọn dao: Dùng dao phay đĩa ba mặt thép gió( Tra theo bảng 5-127 Sổ
tay Công nghệ Chế Tạo Máy tập 2):
D = 100 mm số răng z=20 răng
Lợng d gia công: Phay với lợng d Zb1 = 2mm
Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao. Chiều sâu cắt t = 1,5 mm,
lợng chạy dao SZ = 0.08 ữ 0.15mm/răng, tốc độ cắt V= 250 m/phút. Các
hệ số hiệu chỉnh:
K1: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhóm và cơ tính của thép cho trong
bảng 5-225 Sổ tay CNCTM2 k1 = 1
K2: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công và
chu kỳ bền của dao cho trong bảng 5-120 trong Sổ tay CNCTM2 k2 =
0,8
K3: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công cho trong bảng 5-143
Sổ tay CNCTM2 k3 = 1.
Vậy tốc độ tính toán là: Vt=Vb.k1.k2.k3= 250.1.0,8.1 = 200 m/phút.
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
1000.vt 1000.200
=
=

3,1475
nt = D
635vòng/phút

Ta chọn số vòng quay theo máy n m = 650 vòng/phút. Nh vậy, tốc độ cắt
thực tế sẽ là:
.D.n m 3,14.75.840
=
=
1000
Vtt = 1000
204 m/phút.

20

20
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Lợng chạy dao phút là Sp = Sz.z.nm = 0,13.650.20 =1690 mm/phút. Theo
máy ta có Sm = 1600 mm/phút.
Nguyên công 11: Khoan, tarô 3 lỗ ren ở mặt đầu nằm ngang
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công

Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy khoan đứng 2M112
Chọn dụng cụ cắt: là mũi khoan D=3 mm, mũi tarô M4
Ch ct khi khoan:l khoan ; t=1,5 mm; So=0,1 mm/vũng;nm=1200
vũng/phỳt; Vtt=29,2 m/phỳt
Ch ct khi tarô : Tarô bằng tay
Nguyên công 12: Khoan, tarô 3 lỗ ren ở mặt đầu trụ chéo
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy khoan đứng 2M112
Chọn dụng cụ cắt: là mũi khoan D=3 mm, mũi tarô M4
Ch ct khi khoan:l khoan ; t=1,5 mm; So=0,1 mm/vũng;nm=1200
vũng/phỳt; Vtt=29,2 m/phỳt
Ch ct khi tarô : Tarô bằng tay
Nguyên công 13: Xọc rãnh then ở lỗ nằm ngang
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy xọc 5104 có công suất 0,6 Kw
Chọn dụng cụ cắt: là dao xọc rãnh then
Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt t= 2 mm
21

21

Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Lợng chạy dao 1,2 mm/hành trình kép
Nguyên công 14: Xọc rãnh then ở lỗ chéo
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy xọc 5104 có công suất 0,6 Kw
Chọn dụng cụ cắt: là dao xọc rãnh then
Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt t= 2 mm
Lợng chạy dao 1,2 mm/hành trình kép
Nguyên công 15: Khoan lỗ ở đáy
Định vị: Chọn mặt cạnh làm chuẩn định vị 3 bậc tự do bằng phiến tỳ, dùng
2 chốt tỳ phẳng tỳ vào phần đáy đã gia công định vị 2 bậc tự do, một bậc
tự do còn lại định vị bằng chốt tỳ phẳng vào phần vấu lắp tay kẹp đã gia
công
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng cơ cấu đòn
Chọn máy: Máy khoan đứng 2M112
Chọn dụng cụ cắt: là mũi khoan D=7 mm
Ch ct khi khoan:l khoan ; t=3,5 mm; So=0,1 mm/vũng;nm=1200
vũng/phỳt; Vtt=29,2 m/phỳt
Ch ct khi khoan:l khoan ; t=3,5 mm; So=0,1 mm/vũng;nm=1200

vũng/phỳt; Vtt=29,2 m/phỳt
Nguyên công 16: Kiểm tra
- Kiểm tra độ không vuông góc giữa đờng tâm lỗ với mặt đầu
Tính thời gian gia công cơ bản cho tất cả các nguyên
công.

Thời gian nguyên công đợc xác định theo công thức:
Tct = To + Tp + Tpv + Ttn
Trong đó:
Tct : thời gian từng chiếc (thời gian nguyên công ).
To : thời gian cơ bản(thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình dạng,
kích thớc, tính chất cơ lý của chi tiết).
22

22
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Tp : thời gian phụ(thời gian cần thiết để ngời công nhân gá, tháo chi
tiết, mở máy, mài dao, điều chỉnh máy. . .), Tp = 0,1To.
Tpv : thời gian phục vụ chỗ làm việc gồm: thời gian phục vụ kỹ thuật,
mài dao, điều chỉnh máy . . ., Tpv = 0,08To.
Ttn : thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân, Ttn = 0,05To.
Tct = To + 0,1To + 0,08To + 0,05To = 1,23To.
Thời gian cơ bản đợc xác định theo công thức:
To = (L1 + L2 + L)/S.n.(phút)

Trong đó:
L: Chiều dài bề mặt gia công (mm).
L1: Chiều dài ăn dao (mm).
L2: Chiều dài thoát dao (mm).
S: Lợng chạy dao vòng / hành trình kép.
n: Số vòng quay hay hành trình kép/phút.
1- Nguyên công 2: (Theo bảng 31[5]).
To = (L1 + L + L2).i/Sp
Trong đó:
i = 1.
L = 80 mm .
L1 = {t(D-t)}
L2 = 3 mm.
Bớc 1:

1/ 2

+ 3,5

L1 = {3,04(100-3,04)}

1/ 2

+ 3,5 = 17,0mm.

To = (17,0 + 80 + 3).1/744 = 0,36 phút.
Tct = 1,23.To = 0,44 phút.
Bớc 2:
L1 = {0,3(100-0,3)}


1/ 2

+ 3,5 = 9,0mm.

To = (9,0 + 80 + 3).1/900 = 0,28 phút.
Tct = 1,23.To = 0,35 phút.
Bớc 3:
L1 = {0,16(100-0,16)}

1/ 2

+ 3,5 = 7,5mm.

To = (7,5 + 80 + 3).1/165 = 1,56 phút.
Tct = 1,23.To = 1,92 phút.
2- Nguyên công 3: (Theo bảng 31[5])
23

23
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

To = (L1 + L + L2).i/Sp
Trong đó:
i =1.
L = 80mm .

L1 = {t(D-t)}
L2 = 3mm.
Bớc 1:

1/ 2

+ 3,5

L1 = {2,54(100-2,54)}

1/ 2

+ 3,5 = 19,2mm.

To = (19,2 + 80 + 3).1/720 = 0,37 phút.
Tct = 1,23.To = 0,44 phút.
Bớc 2:
L1 = {0,3(100-0,3)}

1/ 2

+ 3,5 = 9,0mm.

To = (9,0 + 80 + 3).1/900 = 0,28 phút.
Tct = 1,23.To = 0,35 phút.
Bớc 3:
L1 = {0,16(100-0,16)}

1/ 2


+ 3,5 = 7,5mm.

To = (7,5 + 80 + 3).1/165 = 1,56 phút.
Tct = 1,23.To = 1,92 phút.
3- Nguyên công 4: (Theo bảng 31[5]).
To = (L1 + L + L2).i/Sp
Trong đó:
i = 1.
L = 80 mm .
L1 = {t(D-t)}
L2 = 3 mm.
Bớc 1:

1/ 2

+ 3,5

L1 = {3,04(100-3,04)}

1/ 2

+ 3,5 = 17,0mm.

To = (17,0 + 80 + 3).1/744 = 0,36 phút.
Tct = 1,23.To = 0,44 phút.
Bớc 2:
L1 = {0,3(100-0,3)}

1/ 2


+ 3,5 = 9,0mm.

To = (9,0 + 80 + 3).1/900 = 0,28 phút.
Tct = 1,23.To = 0,35 phút.
24

24
Hà nội: 1/2013


Đồ án công nghệ CTM

Bùi Văn Hùng CTM8/K52

Bớc 3:
L1 = {0,16(100-0,16)}

1/ 2

+ 3,5 = 7,5mm.

To = (7,5 + 35 + 3).1/165 = 0,67 phút.
Tct = 1,23.To = 0,8 phút.
4- Nguyên công 5: (Theo bảng 31[5]).

To = (L1 + L + L2).i/Sp
Trong đó:
i = 1.
L = 80 mm .
L1 = {t(D-t)}

L2 = 3 mm.
Bớc 1:

1/ 2

+ 3,5

L1 = {3,04(100-3,04)}

1/ 2

+ 3,5 = 17,0mm.

To = (17,0 + 80 + 3).1/744 = 0,36 phút.
Tct = 1,23.To = 0,44 phút.
Bớc 2:
L1 = {0,3(100-0,3)}

1/ 2

+ 3,5 = 9,0mm.

To = (9,0 + 80 + 3).1/900 = 0,28 phút.
Tct = 1,23.To = 0,35 phút.
Bớc 3:
L1 = {0,16(100-0,16)}

1/ 2

+ 3,5 = 7,5mm.


To = (7,5 + 35 + 3).1/165 = 0,67 phút.
Tct = 1,23.To = 0,8 phút.
5- Nguyên công 6:
Bớc 1: Khoan lỗ thông suốt.
Theo công thức bảng 28[5] ta có:
To = (L1 + L2 + L).i/Sp (phút)
Trong đó:
i = 2.
L1 = (d/2).cotg + (0,5 + 2) = (15,5/2)cotg30 + (0,5 + 2) = 7,0mm.
L2 = (1 ữ 3)mm.
L = 20mm.
25

25
Hà nội: 1/2013


×