LOGO 5
Nhóm
Nhóm 5_NHTM 2
Phân tích tín dụng
LOGO 5
Nhóm
1
2
3
Nội dung bài thuyết trình
Lý thuyết chung
Thực trạng PTTD tại Việt Nam
Giải pháp nâng cao hiệu quả PTTD
LOGO 5
Nhóm
1. Lý thuyết chung
1
2
3
Quy trình
tín dụng
Nội dung
phân tích
tín dụng
Phương
pháp cho
điểm tín
dụng
Quy trình tín dụng
LOGO 5
Nhóm
Phân tích tín
dụng
Bước
2
Lập hồ sơ
Bước
1
Quyết định tín dụng
Bước
3
Bước
4
Giải ngân
Bước
5
Giám sát và
thanh lý tín dụng
LOGO 5
Nhóm
1. Lý thuyết chung
1
2
3
Quy trình
tín dụng
Nội dung
phân tích
tín dụng
Phương
pháp cho
điểm tín
dụng
LOGO 5
Nhóm
Nội dung phân tích tín dụng
PTTD để
làm gì?
HĐ Tín dụng
Đánh giá KH
Sinh lời lớn
Dự báo rủi ro
Cần
Rủi ro cao
Ra quyết
định
LOGO 5
Nhóm
Đối tượng phân tích
Khách
hàng là
doanh
nghiệp
Khách
hàng là
cá nhân
LOGO 5
Nhóm
Bước
1
Phân tích
tổng quan
Khách hàng là doanh nghiệp
Bước
2
Tình hình
tài chính
&
kết quả KD
Bước
3
Thẩm định
Phương án
SXKD
Bước
4
Thẩm định
Tải sản
Bảo đảm
LOGO 5
Nhóm
Phân tích
Tổng quan
Khách hàng là doanh nghiệp
1
Năng lực pháp lý
2
Tư cách vay nợ
3
Trình độ quản lý & uy tín
4
Hiện trạng và triển vọng
5
Lịch sử tín dụng
LOGO 5
Nhóm
Bước
1
Phân tích
tổng quan
Khách hàng là doanh nghiệp
Bước
2
Tình hình
tài chính
&
kết quả KD
Bước
3
Thẩm định
Phương án
SXKD
Bước
4
Thẩm định
Tải sản
Bảo đảm
LOGO 5
Nhóm
Tình hình tài chính & kết quả KD
1
Tăng trưởng và cơ cấu
2
Các nhóm chỉ tiêu tài
chính
Phân
tích
LOGO 5 Phân tích Tăng trưởng và cơ cấu
Nhóm
Phân tích diễn
biến nguồn vốn và
sử dụng vốn
Từ khái
quát đến cụ
thể
Bảng
tổng kết
tài sản
Khoản biến
động lớn hoặc
tỷ trọng lớn
Báo cáo
KQKD
Đánh giá
khái quát tình
hình
LOGO 5
Nhóm
Tình hình tài chính & kết quả KD
1
Tăng trưởng và cơ cấu
2
Các nhóm chỉ tiêu tài
chính
Phân
tích
LOGO 5 Nhóm chỉ tiêu thanh khoản
Nhóm
Khả năng thanh toán hiện
hành
Khả năng thanh toán
nhanh
Khả năng thanh toán tức
thời
Khả năng thanh toán lãi
vay
LOGO 5 Nhóm chỉ tiêu đòn cân nợ
Nhóm
Hệ số Nợ/ VCSH
Hệ số Nợ/ tổng
Ts
LOGO 5 Nhóm chỉ tiêu khả năng hoạt động
Nhóm
Vòng quay tiền
Số ngày thu hồi bình quân = 365/ vòng quay
khoản pthu
Vòng quay khoản phải trả
Số ngày phải trả bình quân =365/vòng quay
khoản phải trả
Vòng quay hàng tồn kho
Số ngày tồn kho bình quân=365/ vòng quay
hàng tồn kho
Vòng quay tài sản lưu động
Vòng quay tổng tài sản
LOGO 5 Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời
Nhóm
Mức sinh lời trên doanh thu
Thu nhập trên tổng tài sản
(ROA)
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
(ROE)
LOGO 5
Nhóm
Bước
1
Phân tích
tổng quan
Khách hàng là doanh nghiệp
Bước
2
Tình hình
tài chính
&
kết quả KD
Bước
3
Thẩm định
Phương án
SXKD
Bước
4
Thẩm định
Tải sản
Bảo đảm
LOGO 5
Nhóm
Thẩm định phương án SXKD
Nội dung thẩm định
Tính
khả thi
Doanh thu dự tính
Chi phí dự tính( chi phí đầu tư+ chi phí
vấn hành)
Nguồn vốn để thực hiện dự án
Tính
sinh
lời
LOGO 5
Nhóm
Doanh thu dự tính
• Lĩnh vực hoạt động
• Mạng lưới tiêu thụ
• Đối tác chính của doanh nghiệp
• Tăng trưởng các năm
LOGO 5
Nhóm
Chi phí dự tính
• Chi phí nguyên vật liệu
• Khấu hao
• Lương nhân công
• Chi phí quản lý
• Chi phí tài chính
LOGO 5
Nhóm
Nguồn vốn thực hiện
• Vốn tự có
• Vốn chiếm dụng
• Vốn vay
Cần xác
định tính khả
thi của các
nguồn vốn
LOGO 5
Nhóm
Bước
1
Phân tích
tổng quan
Khách hàng là doanh nghiệp
Bước
2
Tình hình
tài chính
&
kết quả KD
Bước
3
Bước
4
Thẩm định
Phương án
SXKD
Nhóm 5
Thẩm định
Tải sản
Bảo đảm
LOGO 5
Nhóm
Thẩm định tài sản bảo đảm
Bảo đảm bằng tài sản
của người vay
• Quyền sở hữu
• Có tranh chấp hay không
• Giá thị trường của tài sản
tính thanh khoản và ổn
định về giá trị TS
Bảo đảm bảo lãnh
Đánh giá người bảo lãnh
về:
• Uy tín của người bảo
lãnh
• Tài sản bảo đảm của
người bảo lãnh ( tương
tự TS của người vay
LOGO 5 Đối tượng phân tích
Nhóm
Khách
hàng là
doanh
nghiệp
Khách
hàng là
cá nhân