DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 2704/QĐ-BTC ngày 01/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2009)
STT
Tỉnh, thành phố
A
B
Đơn vị: Triệu đồng.
cho ngân
Bổ sung từ ngân sách sách địa
trung ương phương
Bổ sung
Bổ sung có
Tỷ lệ (%)
Tổng số
cân
đối
mục tiêu
phân
Tổng thu
Tổng số
Thực hiện Thực hiện các chế
Thực hiện
chia
Tổng chi cân
NSNN trên địa
các
dự
án,
độ
chính
sách
và
CTMTQG,
nguồn đối ngân sách
bàn từng tỉnh,
công trình
một số nhiệm vụ
Chương trình
thu giữa địa phương
thành phố
quan trọng
theo quy định
135, Dự án trồng
NSTW và
(vốn đầu tư) (kinh phí sự nghiệp) mới 5 triệu ha
NSĐP
rừng
1
2
3
4=5+6
5
6=7+8+9
7
8
9
(1)
Tổng số
417,900,000
176,755,880
85,534,714 45,897,098
40,390,082
21,466,900
8,455,408
10,467,774
8,555,600
22,857,914
26,847,687
16,275,415
10,572,272
4,938,100
2,232,604
3,401,568
I
Miền núi phía Bắc
1
Hà Giang
379,400
100
1,773,286
2,540,027
1,552,194
987,833
425,100
251,483
311,250
2
Tuyên Quang
369,300
100
1,427,846
1,570,521
1,057,394
513,128
207,380
119,107
186,641
3
Cao Bằng
347,200
100
1,336,996
1,945,045
1,098,196
846,849
402,140
144,940
299,769
4
Lạng Sơn
1,600,100
100
1,721,393
1,876,375
1,264,453
611,921
252,680
157,229
202,013
5
Lào Cai
931,600
100
1,471,025
1,932,818
1,045,349
887,469
458,850
160,323
268,296
6
Yên Bái
399,000
100
1,521,616
1,830,104
1,118,316
711,788
350,020
116,332
245,437
7
Thái Nguyên
1,073,300
100
1,990,838
1,481,928
890,688
591,239
277,870
114,735
198,634
8
Bắc Kạn
157,700
100
850,918
1,344,831
695,307
649,523
369,564
89,143
190,817
9
Phú Thọ
1,156,000
100
2,278,428
2,047,948
1,136,605
911,343
528,700
149,926
232,717
10
Bắc Giang
850,000
100
2,285,866
2,136,552
1,529,886
606,666
302,040
115,458
189,168
11
Hòa Bình
505,000
100
1,726,368
1,965,905
1,205,778
760,127
339,220
161,333
259,574
12
Sơn La
470,200
100
2,125,863
2,481,645
1,644,275
837,370
294,940
223,703
318,727
13
Lai Châu
129,500
100
1,123,916
1,947,190
999,569
947,620
458,850
219,586
269,185
1
14
Điện Biên
1,223,553
1,746,798
1,037,403
709,395
270,746
209,308
229,341
II
ĐB Sông Hồng
51,763,246
9,937,608
4,686,478
5,251,130
3,408,800
764,832
1,077,498
15
Hà Nội
70,242,000
45
23,265,642
553,293
553,293
387,140
14,950
151,203
16
Hải Phòng
23,966,000
90
3,961,438
764,616
764,616
628,400
69,121
67,095
17
Quảng Ninh
13,250,000
76
3,284,292
416,079
416,079
240,000
33,525
142,554
18
Hải Dương
3,569,000
100
3,308,383
371,436
78,068
293,367
95,000
94,498
103,869
19
Hưng Yên
1,939,000
100
1,868,848
680,308
467,303
213,005
74,220
68,492
70,293
20
Vĩnh Phúc
9,850,000
67
6,218,962
109,720
109,720
47,540
16,157
46,023
21
Bắc Ninh
1,905,400
100
2,159,494
501,384
293,189
208,195
92,500
43,276
72,419
22
Hà Nam
671,000
100
1,094,937
1,037,726
496,933
540,793
356,100
69,169
115,524
23
Nam Định
1,010,000
100
2,446,536
2,242,576
1,531,761
710,815
428,500
172,416
109,899
24
Ninh Bình
1,363,000
100
1,822,947
1,491,276
589,804
901,471
728,400
71,311
101,760
25
Thái Bình
1,367,000
100
2,331,767
1,769,194
1,229,420
539,774
331,000
111,915
96,859
33,310,133
25,425,647
13,470,084
11,955,563
6,596,663
2,828,842
2,530,058
III
Bắc Trung Bộ Và
Duyên Hải Miền Trung
187,300
100
129,132,400
32,237,900
26
Thanh Hóa
2,183,300
100
5,253,330
4,815,793
3,062,285
1,753,509
850,357
498,926
404,226
27
Nghệ An
2,128,000
100
4,470,858
4,214,107
2,843,208
1,370,899
644,880
398,021
327,998
28
Hà Tĩnh
818,600
100
2,244,314
2,870,108
1,519,314
1,350,794
880,100
247,457
223,237
29
Quảng Bình
747,000
100
1,590,624
1,630,042
921,349
708,692
414,800
119,640
174,253
30
Quảng Trị
703,400
100
1,197,343
1,580,089
758,288
821,801
596,782
91,648
133,371
31
Thừa Thiên - Huế
1,945,000
100
2,176,496
1,049,227
311,193
738,034
469,290
96,870
171,874
32
Đà Nẵng
6,430,000
90
4,095,019
293,632
293,632
220,700
25,387
47,545
33
Quảng Nam
1,546,600
100
2,424,673
2,278,966
1,314,868
964,098
573,900
174,657
215,541
34
Quảng Ngãi
2,015,000
100
1,533,747
1,738,971
493,647
1,245,324
498,402
562,528
184,394
35
Bình Định
1,985,000
100
1,987,756
1,234,201
546,296
687,905
395,300
116,079
176,526
36
Phú Yên
789,500
100
1,324,074
1,012,967
552,211
460,756
275,622
58,558
126,576
37
Khánh Hòa
5,053,000
53
2,376,631
634,185
135,562
498,623
188,200
244,379
66,044
38
Ninh Thuận
325,500
100
791,878
1,067,584
466,478
601,106
349,600
101,904
149,602
39
Bình Thuận
5,568,000
100
1,843,390
1,005,775
545,385
460,390
238,730
92,788
128,871
IV
Tây Nguyên
6,394,900
10,336,636
7,343,000
3,786,142
3,556,859
1,902,452
715,666
938,741
40
Đắk Lắk
1,984,000
3,374,780
2,136,260
1,312,649
823,611
404,080
225,897
193,634
100
2
41
Đắk Nông
523,000
100
1,119,491
1,240,934
568,859
672,075
401,800
129,096
141,179
42
Gia Lai
1,613,800
100
2,455,231
1,565,684
808,365
757,318
341,944
161,971
253,403
43
Kon Tum
544,500
100
1,125,945
1,347,595
599,370
748,225
467,528
108,967
171,730
44
Lâm Đồng
1,729,600
100
2,261,188
1,052,528
496,898
555,630
287,100
89,734
178,795
V
Đông Nam Bộ
223,863,000
34,929,194
2,554,088
480,182
2,073,906
1,381,280
334,038
358,588
45
Tp. Hồ Chí Minh
122,327,000
26
20,794,412
878,562
878,562
810,460
4,110
63,992
46
Đồng Nai
11,758,000
45
3,837,764
89,338
89,338
36,420
10,085
42,833
47
Bình Dương
11,175,000
40
3,841,362
56,133
56,133
20,000
2,540
33,593
48
Bình Phước
1,314,000
100
1,588,581
594,317
230,927
363,390
176,500
85,086
101,804
49
Tây Ninh
1,414,000
100
1,402,377
437,684
183,879
253,805
122,900
49,537
81,368
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
75,875,000
46
3,464,698
498,054
65,376
432,678
215,000
182,680
34,998
VI
ĐB Sông Cửu Long
17,716,200
23,558,757
13,426,684
7,198,797
6,227,887
3,239,605
1,579,427
1,408,855
51
Long An
1,976,000
100
2,450,538
758,195
439,660
318,535
133,200
74,932
110,403
52
Tiền Giang
1,467,000
100
1,930,169
902,108
498,734
403,374
200,880
106,206
96,288
53
Bến Tre
715,500
100
1,424,192
1,123,919
714,088
409,831
212,500
105,069
92,262
54
Trà Vinh
412,700
100
1,247,511
1,379,702
839,111
540,591
240,340
165,288
134,963
55
Vĩnh Long
881,500
100
1,370,986
843,266
525,636
317,630
172,540
75,395
69,695
56
Cần Thơ
3,699,300
96
2,604,938
459,906
0
459,906
353,440
29,495
76,971
57
Hậu Giang
315,600
100
936,132
1,259,862
622,142
637,720
362,700
161,359
113,661
58
Sóc Trăng
675,000
100
1,452,039
1,541,261
782,039
759,223
266,050
314,168
179,005
59
An Giang
1,867,000
100
2,501,514
1,186,063
665,514
520,549
256,580
127,052
136,917
60
Đồng Tháp
1,849,500
100
2,343,788
1,084,577
697,693
386,883
201,240
89,954
95,689
61
Kiên Giang
1,604,000
100
2,201,121
1,273,117
621,071
652,046
379,680
168,726
103,640
62
Bạc Liêu
572,100
100
1,040,025
874,588
468,925
405,663
210,800
97,121
97,742
63
Cà Mau
1,681,000
100
2,055,803
740,119
324,183
415,936
249,655
64,662
101,619
Ghi chú: (1) đã bao gồm số bổ sung cho NSĐP để thực hiện điều chỉnh tiền lương theo mức lương tối thiểu 540.000
đồng/tháng
3