Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Vận dụng dạy học theo hướng tích hợp qua dự án bảo tồn và phát huy nghi lễ chầu văn và lễ hội phủ dầy – nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 71 trang )

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ SÁNG KIẾN
1. Tên sáng kiến:
“Vận dụng dạy học theo hướng tích hợp qua dự án: Bảo tồn và phát huy Nghi
lễ Chầu văn và Lễ hội Phủ Dầy – Nam Định”
2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Môn Lịch sử
3. Thời gian áp dụng sáng kiến:
N

c 2014 - 2015

4. Tác giả:
H và tên: Lê Thị Vân Anh, N

sin : 1970

N it

n tr : 70/549 Tr

Tr n

c uy n

ng Chinh, P.Hạ Long - TP. Na

n: T ạc sỹ Lịch sử

C ức v c n t c: i

vi n


Bùi Xuân Phong, N

sin : 1990

N i t
Địn
Tr n

n tr : A1 phòng 11, Sợi C, P. N n Tĩn - TP Na
c uy n

n: Cử nhân Lịch sử

C ức v c n t c: i
N i

vi c: Tr

Địa c

i n

vi n

ng THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP Na

: 76 Vị Xuy n - TP Na

Định


Địn

Đi n thoại: 0989555487 - 0949510768
5. Đơn vị áp dụng sáng kiến:
T n

n vị: Tr

Định

ng THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP Na

Địa ch : 76 Vị Xuy n - TP Na

Địn

Đi n thoại: 0350.3640 297
1

Định


B. Nội dung sáng kiến
1. Hoàn cảnh, điều kiện tạo ra sáng kiến
Tính cấp thiết của đề tài

1.1.

T ế kỷ XXI - t ế kỷ của


i n ập và toàn cầu hóa. Toàn cầu hóa là xu t ế

khách quan, là t ực tế không t ể ả n
c , vận

i

ới, ồn t

i cũn

ợc. Nó ã an và sẽ tạ ra n ữn t

ặt ra n ữn thách t ức, nguy c

i

ới cho các

n ớc an phát triển.
Tr ớc n ữn thách t ức do toàn cầu hóa ặt ra vẫn tồn tại 2 xu
quyết, với 2

ớn

iải

quả tích cực và tiêu cực kèm theo. T ứ n ất, nếu chúng ta ủ bản

ĩn vữn vàng, có chính sách


n

ắn và iải pháp phù ợp ể k ắc p c thì t ử

thách hoàn toàn có t ể biến thành c

i. T ứ hai,

t khi không v ợt qua

t ử thách thì di sản v n hóa sẽ bị ản

ởn nghiêm tr n do ô n iễ

môi tr

ợc
n ,

do các dự án phát triển kinh tế thái quá làm cho bị biến dạn , bị xuốn cấp. Hi n
t ợn phá

ấy vật i u xây dựn

khai thác than

n ,n

thiên làm xói ở, biến ổi cản quan thiên nhiên ở hai khu danh


lam t ắn cản nổi tiến là: núi
Yên Tử, Quảng Ninh c

vôi Tràng Kênh, Hải Phòng và khu danh t ắn

là số ít trong n iều ví d

n nữa, do có c c ế t ị tr

iển hình mà thôi. Nguy iể

n , c ạy theo ợi n uận kinh tế t uần túy mà n iều ễ

i v n hóa truyền t ốn ở
ởn trong cả

ặc làm nguyên i u sản xuất xi

t vùng r n

n , ền, c ùa… n
ớn, ã bị t

n

iếu bà Chúa Kho, có ản
ại hóa, biến c ất bởi các

ạt


n bói toán, “bu n t ần, bán t n ”, hàng quán la i t ấn át làm xấu cản quan
di tích, t ậ

chí có n i du khách không còn k ả n n c n n ữn

vị trí thích ợp ể c p ản kỷ ni

nhìn hay

.

N ữn nguy c này cũn có ản
và “ ễ

iể

ởn

i P ủ Dầy”.
2

ến vi c bả tồn “n

i ễ C ầu v n”


Na

Định là m t t nh ven biển thu c ồng bằng Bắc b , phát triển sớm và


giàu truyền thốn v n óa. Đặc bi t, tr n ịa bàn t nh có tới 1655 di tích lịch sử
v n óa, tr n

ó có 135 di tíc

ợc n

ợc khai thác trong hoạt

lớn,

n ớc xếp hạng. Nhiều di tích có giá trị to

ng du lịc n

Hành Thi n, k u t ởng ni m cố tổn Bí t

c ùa Ke v c m di tích làng cổ
Tr

ng Chinh, chùa Cổ Lễ…. Ti u

biểu nhất phải kể ến hai di sản v n hóa phi vật thể: “n

i ễ C ầu v n” và “ ễ

i

P ủ Dầy”.

Quần thể Di tích lịch sử, v n óa P ủ Dầy ã

ợc B V n óa T n tin

(nay là B VH, TT và DL) xếp hạng cấp quốc gia (ngày 21-2-1975); tr n
di tích kiến trúc ngh thuật gồm: phủ Ti n H

ó có 3

ng, phủ Vân C t v L n Mẫu ã

ợc cấp Bằng Di tích lịch sử - v n óa. Về mặt lịch sử, lễ h i Phủ Dầy có lịch sử
âu
v

i gắn liền với tín n

ỡng th Thánh Mẫu Liễu Hạnh, do c n

u truyền qua các thế h . Đây

n

ồng sáng tạo

ễ h i tích hợp nhiều giá trị lịch sử, v n óa tín

ỡng th Nữ thần (Mẫu) v v n óa dân ian của c dân n n n i p trồng lúa

n ớc vùn


ồng bằng Bắc B ,

an

ặc tr n tín n

Trải qua nhiều thế h , các giá trị truyền thốn

ó ã

ỡng bản ịa của n

i Vi t.

ợc bồi ắp, kết tinh, h i t

và lan tỏa r ng khắp ra các vùng, miền trên toàn quốc. Cùng với quần thể kiến trúc,
lễ h i Phủ Dầy là m t kho tàng di sản v n óa, tr n
ánh về phong t c, tập qu n, tín n

ỡng, ngh thuật, thẩm mỹ, thể hi n t duy, n ận

thức về nhân sinh quan, thế giới quan của c n
i sốn v n óa xã

ó có n i ễ Chầu v n p ản

ồn dân c , óp p ần nghiên cứu


i truyền thống của làng quê Vi t Nam.

Ngày 9-9-2013, B V n óa, T ể Thao và Du lịch ã có Quyết ịnh công
nhận “Lễ h i Phủ Dầy” v “N

i ễ Chầu v n của n

i Vi t”

Di sản v n

phi vật thể quốc gia. B V n óa, Thể thao và Du lịc cũn quyết ịnh ch n Nam
Địn

ịa p

n

ại di n cho các t nh, thành phố trong cả n ớc lập hồ s k a

h c “N

i ễ chầu v n của n

i Vi t ở Na

3

Địn ”


av

dan

c Di sản v n


hóa phi vật thể quốc gia, trình Thủ t ớng Chính phủ c

p ép ề nghị UNESCO

công nhận là Di sản v n óa p i vật thể ại di n của nhân loại.
Trong vấn ề bảo tồn “N

i ễ Chầu v n của n

i Vi t” v “Lễ h i Phủ

Dầy”, giáo d c có vai trò vô cùng quan tr ng. Luật Giáo d c 2005 n u rõ: “M c
tiêu giáo d c

tạ c n n

i Vi t Nam phát triển toàn di n, có ạ

thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghi p, trung thành với ý t ởn
và chủ n ĩa xã
của c n dân,
Để


ức, tri

c lập dân t c

i; hình thành và bồi d ỡng nhân cách, phẩm chất v n n

ực

p ứng yêu cầu của sự nghi p xây dựng và bảo v Tổ quốc.”

p ứng của yêu cầu trên, dạy h c t e

ớng tích hợp có nhiều u t ế

trong vi c giúp h c sinh tiếp cận vấn ề bảo tồn và phát huy giá trị của “N
Chầu v n của n

i Vi t” v “Lễ h i Phủ Dầy”

t cách chủ

i ễ

ng sáng tạo nhằm

m c tiêu giáo d c toàn di n cho các em. T e tin t ần N ị quyết 29, dạy
“tíc

ợp” i kè


i

k

với “ i n

n” nằ

a b n cạn vi c ồn b p

c tíc

tr n

n p p dạy

ợp xuất p t từ y u cầu của

sin , òi ỏi n

i

c p ải t n c

tr n

c ti u dạy

ổi


ới c

c v kiể

tra,

c

n tr n s c
n

c p t triển n n

i . Dạy
ực

c

n rèn uy n kỹ n n vận d n kiến t ức v

iải quyết n ữn vấn ề t ực tiễn.
Xuất phát từ những lý do trên, chúng tôi lựa ch n vấn ề “Vận d ng dạy h c
t e

ớng tích hợp qua dự án: Bảo tồn và phát huy Nghi lễ Chầu v n v Lễ h i

Phủ Dầy – Na
1.2.

Địn ”


ề tài nghiên cứu.

Cơ sở lý luận

1.2.1. Cơ sở xuất phát
Vi c vận d ng dạy h c t e
ng lối ch
h c nói ri n

ạo của n

ớng tích hợp dựa trên nhữn quan iểm và

n ớc về ổi mới giáo d c nói chung và giáo d c trung

ợc thể hi n trong nhiều v n bản, ặc bi t tr n c c v n bản sau

ây:

4


Thứ nhất, Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 H i nghị Trun
khóa XI về ổi mới c n bản, toàn di n giáo d c v
tạ

quốc s c

Đầu t c

tr n , kế
tạ


i

d c

ầu,

d cv

d cv

n ớc v của t n dân.

ợc u ti n i tr ớc tr n c c c

i; Đổi

ới c n bản, t n di n i

n

d cv

ới n ữn vấn ề ớn, cốt õi, cấp t iết, từ quan iể , t t ởn c
n p p, c c ế, c ín s c , iều ki n bả

ới từ sự ãn


ạ của Đản , sự quản ý của N

n quản trị của c c c sở i
i v bản t ân n

n , tíc cực

tạo có nêu: ” i

i p của Đản , N

ầu t p t triển,

c ti u, n i dun , p

t ực i n; ổi
ồn , xã

sự n

ạc p t triển kin tế - xã
ổi

ến

n

n 8


d ci

tạ v vi c t a

c; ổi

i n ập quốc tế ể p t triển i

tạ p ải

p ứn y u cầu

d cv

n ớc ến

ia của ia

ới ở tất cả c c bậc



n ,c n

c, n n

c; C ủ

tạ , ồn t


i i

i n ập quốc tế ể p t triển ất n ớc.”

T ứ ai, v n bản H ớn dẫn sử d n di sản v n óa tr n dạy
tr

ạt

c ở

n p ổ thông, trung tâm GDTX, Số: 73 /HD - B DĐT-BVHTTDL, Hà N i,

n y 16 t n 01 n

2013 n ấn mạnh: ” Sử d ng di sản v n óa tr n dạy h c ở

tr ng phổ thông, trung tâm GDTX nhằm hình thành và nâng cao ý thức tôn tr ng,
giữ gìn, phát huy những giá trị của di sản v n óa; rèn uy n tính chủ
sáng tạ tr n

ổi mới p

n p p

ng, tích cực,

c tập và rèn luy n; góp phần nâng cao chất

ợng và hi u quả giáo d c, phát hi n, bồi d ỡn n n k iếu, t i n n của h c

sinh.”
Thứ ba, Đổi mới kiể
h c. Chiến

tra

n

ợc phát triển giáo d c iai

i t e

ớng phát triển n n

ực của n

i

ạn 2011 – 2020 ban hành kèm theo Quyết

ịn 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ t ớng Chính phủ ch rõ: "Tiếp t c ổi mới
p

n p p dạy h c v

tích cực, tự giác, chủ

n

i kết quả h c tập, rèn luy n t e


ng, sáng tạ v n n

ực tự h c của n

thi tốt nghi p trung h c phổ thông, kỳ thi tuyển sin

5

ớng phát huy tính
i h c"; "Đổi mới kỳ

ại h c, ca

ẳn t e

ớng


ảm bảo thiết thực, hi u quả, khách quan và công bằng; kết hợp kết quả kiể tra

n

giá trong quá trình giáo d c với kết quả thi".

1.2.2. Quan niệm về dạy học tích hợp
Các quan điểm về dạy học theo hướng tích hợp:

1.2.2.1.


T e từ iển Tiến Vi t: “Tích hợp là sự kết hợp những hoạt động, chương
trình hoặc các thành phần khác nhau thành một khối chức năng. Tích hợp có nghĩa
là sự thống nhất, sự hòa hợp, sự kết hợp”.
T e từ iển

i

d c

c: “Tích hợp là hành động liên kết các đối tượng

nghiên cứu, giảng dạy, học tập của cùng một lĩnh vực hoặc vài lĩnh vực khác nhau
trong cùng một kế hoạch dạy học”.
Tr n tiến An , tíc
(inte er) có n
ạt

ĩa

“w

ợp

ợc viết

“integration”

t từ ốc Latin

e” ay “toàn bộ, toàn thể”. Có n ĩa


sự p ối ợp c c

n k c n au, c c t n p ần k c n au của

i òa c ức n n v

c ti u

Đ a t t ởn s p ạ
c tíc

ợp

t xu

ạt

tíc

n của
ợp v

t

t ốn



sự


t ốn ấy.

tr n qu tr n dạy

ớn của í uận dạy

ể bả

cv

c

cần t iết. dạy

ợc n iều n ớc tr n t ế iới

t ực i n.
1.2.2.2.

Mục đích của dạy học tích hợp

C

n tr n dạy n

ề truyền t ốn p ần ớn

dun . C


n tr n dạy n



c t ực

n ri n

ợc t iết kế t n c c

ẻ n au. C ín v vậy

- Qu nặn về p ân tíc

ý t uyết, k

ại c
n

n

c ý t uyết v

ịn

ớn t ực tiễn v

n t c r i n au ít có
6


n

ạn c ế:
n

n .

qua ại iữa c c c n ân (kỹ

ia tiếp).
- Lý t uyết v t ực

tiếp cận n i

n tr n n y có n ữn

- T iếu v yếu tr n p t triển kỹ n n quan
n n

t e quan iể

ối quan

.


-K n

i pn


i

- N i dun trùn

c

ắp,

vi c tốt tr n các nhóm.
c có tín dự trữ.

- K n p ù ợp với xu t ế
Cùn với xu t ế ổi
n

ề tr n
n

cv

iể
tíc

t ốn

i

ới về i

d cn


un kỹ n n

ớn

ến n n

d c tại Vi t Na , t

n n ề. C c

ực t ực i n. M
n

dạy

c tíc

un

un

t

ển

- ắn kết

tạ với a


-H c i
- Dạy

ợp n i dun

i với
c

ến

n tr n dạy

i

ển ằ

kết ợp

ợc xây dựn t e quan

n vị

c tập có tín tr n vẹn,

c sau k i

c x n có n n

vậy dạy


ớn

ến

ạt

n .

cc c

ực
un

c íc sau :

n .

n ,c

ớn

c

ợc t iết kế t e quan iể

ợc c n vi c c t ể của n ề n i p. N

t ực c ất

ạt


i…

ền i p

ợp iữa ý t uyết v t ực

t ực i n

c tập suốt

tr n n n

ực

n t n c cn n

ực n

ề n i p, ặc bi t n n

ực

n n ề.
- K uyến kíc n

t ức c uy n

n


còn

- N i dun dạy
-N

i

c

c

cn n

t c c t n di n

n (K n c

kiến

ực từ ứn d n c c kiến t ức ó).

c có tín

n

c tíc cực, c ủ

n ,

n


dự trữ.

c ập

n...

Đặc điểm của dạy học tích hợp

1.2.2.3.
Dạy

i

c tíc

ợp có c c ặc iể

sau:

Lấy người học làm trung tâm:
Dạy

c ấy n

y u cầu c bản của
n n

ịn


i

c

trun tâ

c ti u i

d c n ất

ớn vi c tổ c ức qu tr n dạy

n ân óa n

i

c. Dạy

t ể của

n

c,

ạt

n của c ín

n ,n


c ấy n
p ải tự
i

i

ợc xe

p

ối với i

d cn

trun tâ

c, tự n i n cứu ể t

7

p ứn

ề n i p, có k ả

c t n qu tr n tự
c

ck n c

n p p


òi ỏi n

c, qu tr n c
i

c

ra kiến t ức bằn

c ủ
n

ợc ặt tr ớc n ữn kiến t ức có sẵn


ở tr n b i iản của i

vi n

t ực tiễn, c t ể v sin
biết, c i cần k

p ải tự ặt

n của n

p

c ể


n ,

n v

tn

uốn có vấn ề của

ề n i p rồi từ ó tự

n t

n

kiế



c, tức

tự t

ra c i c

a

kiến t ức c

bản t ân.

Tr n dạy

c ấy n

n , p t triển n n
t e n ó

n y sẽ

i

ực

c ủ

n nổ ực t

n

it a

và p

i

kiế

p ải dạy c i

kiế


n

c với n

i

i

n

n

iữa n

tra,

ak

a

c, n

n

i r t kin n

i

i


i tổ

kiến t ức
i dạy

p ứn n u cầu

i c ứ k n p ải dạy c i

c

ợc t ực i n dựa tr n c

kiế

kiến t ức của n

về c c

ợp biểu i n c c tiếp cận ấy n

n

n .N

c có t ể c n cứ v
i

tín tự c ủ,

kiế

òi ỏi ể

biết c c

ớn c un có n iều u t ế s với dạy

c tự t

n của c ín

i dạy v n

n vẫn

i dạy c

i

nền kin tế- xã

n ữn sai sót v biết c c sửa sai ó c ín
c tíc

vi c

ết sức quan tr n n
c. Còn n


ợp t c với n au. Tr n qu tr n t

n u i dạy ể tự kiể

xu

i

c tập, ạ diễn c

ợn ca c

a c ín x c, c

Dạy

c

c cần, c c d an n i p an

i dạy có. Quan

có t ể c

c tự t ể i n

cần p ải p t uy n i ực

kiến t ức bằn


n uồn n ân ực có c ất
sở tin cậy v

i

ai quyết vấn ề.

kiến t ức của n

ớn dẫn qu tr n
n t ức t

n

ia v

ại ực, iều quan tr n n ất

c ức v

òi ỏi n

vi c n ó , ợp t c với n ó , với ớp. Sự

Sự ợp t c iữa n
n

trun tâ

a ra c c t ức iải quyết ầy tín s n tạ , kíc t íc c c


t n vi n tr n n ó
c

c

i

c

kết uận của

c của

n . N ận ra

c.
i

c

trun tâ , ây

c truyền t ốn .

Định hướng đầu ra
Đặc iể
t ực i n

c bản n ất, có ý n ĩa trun tâ


ịn

c có t ể
N

vậy, n

ớn c
ợc c i

i

c ể

ýv
v

của

tạ n ề t e n n

kết quả ầu ra của qu tr n

tạ xe

n

ực
i


n ữn c n vi c t ực tiễn ể ạt ti u c uẩn ầu ra.
ợc c i

ó òi ỏi có i n quan ến c
8

n tr n ,


còn ể
n

tốt c n vi c
i kết quả

k ả n n của
bả c ất

ó tr n t ực tiễn n

c tập. N

ỗi n

i

c ạt

i. Tr n


ợc n ữn

tạ , vi c ịn

ợn tr n qu tr n

tin t ởn v sử d n tr n

n

tạ , c
tt

p ép n

i ian d i, ồn t

ợi t

i n quan ến vi c

òi ỏi ó còn tùy t u c v
ớn kết quả ầu ra n ằ



i sử d n sản p ẩ

tạ


i còn óp p ần tạ niề

tin

cho khách hàng.
Dạy

c tíc

c n vi c t
c ất

n

ợn v

ợp c

ai n

n vi

sự. D

i có tr c n i

ợc

n


c ể vận d n v

,n u

v , c n vi c

bả

n

t vai trò tập ợp

i ó sẽ t ực i n t ật

ợc cả ý t uyết c uy n

nn

ền i p

, t a t c n ề n i p c uẩn x c, p ổ biến

ợc c c dạn sai ầ ,

k ắc p c, biết c c tổ c ức

c tập p ải ả

v . Từ n ữn kết quả ầu ra i ến x c


i dạy p ải dạy

ớn dẫn quy tr n c n n

ợc kin n i

i

tạ ra kết quả ầu ra n y,

ợi t e n i

ó, òi ỏi n

vừa p ải

c tập của n

ề n i p sau n y, òi ỏi qu tr n

i u quả ể t ực i n n i

ịn vai trò của n
c c

ý ến kết quả

ỏn , n uy n n ân v bi n p p


ớn dẫn uy n tập.

Dạy và học các năng lực thực hiện
n n

Dạy

c tíc

ực

n

ợp d
i

ịn

c cần nắ

ớn kết quả ầu ra n n p ải x c ịn
vữn , sự nắ

vi c n ề n i p t e ti u c uẩn ặt ra v
n

ề k i xây dựn c
ều

ợc xây dựn tr n c sở tổ ợp c c n n

n tr n

của từn n
t

ã

n

p

ợc t ể i n ở c c c n

ợc x c ịn tr n vi c p ân tíc

n tr n . Xu t ế i n nay của c c c

t ực tiễn sản xuất, kin d an . P
c

vữn n y

n p p

n p p p ân tíc n

ề c t ể. T e c c p

ợc kết cấu t e c c


n ĩa với vi c c c n i dun
ớn “tiếp cận t e kỹ n n ”.

9

i a



n tr n

ợc dùn p ổ biến ể xây dựn
ặc p ân tíc c ức n n

n p p n y, c c c

iản dạy tr n

n tr n dạy n

ực cần có của n

ề (DACUM)

un n n

ợc c c

n tr n


tạ n ề

ực t ực i n. Điều n y cũn
un p ải

ồn

ợc xây dựn t e


Dạy

c tíc

ợp có t ể iểu

t uyết v dạy t ực

n , qua ó ở n

kỹ n n
c

n n ền ằ

n

i

t

i

p ứn

c có c c n n

ực t

trợ c

ực t ực

tn n

c ti u của
c

n ở

a



ức

ỗi n

i

t uyết t uần t y sẽ dẫn ến t n trạn

ại ợi íc t ực tiễn. D

dạy

c. T ực

i pc

n

n
i

n p ải có ủ p

ề ý t uyết vừa
c

ý t uyết su n , kiến t ức s c vở k n
nh trong quá trình

c i

n

k âu c bản

n , ý uận ắn với t ực tiễn.

n


t kỹ n n t

uy

n

i

c

n vi n

n của n

i dạy p ải ịn

ra

i tr

i

ba



c ti u b i

c ặt v c c

ớn

ớn của n

iải quyết c n . N

bớt n ữn sai ầ

n vi n n

ới, tức

n

ợc nằ

i dạy óp p ần tạ

c c yếu tố cần có ối với sự p t triển của n

ể iả

i kíc t íc ,

có t ể uy

ớn , i p ỡ, tổ c ức, iều c n

c. Sự ịn


n s p ạ

cần p ải dạy

ợp ý c c n uồn n i ực (kiến t ức, k ả

) v n ại ực (tất cả n ữn

v

ể tạ ra kết quả

i với

ạt

n t n c

vậy, n

t

ó. H n nữa, vi c dạy ý

uy n tập ắn n ay với vấn

i c n ân). N

i p vừa có sự ịn


c tíc

ạc , quy tr n

n

ạt



n ti n, kế

c. Để

n n t ực i n v t i

n ; ồn t

c. Tr n dạy

vữn kiến t ức ý t uyết. Đây

d c

biết c c kết ợp v

c

ó, vi c dạy kiến


n t ức uy n tập ể trau dồi kỹ n n , kỹ xả

ể t ực i n n uy n ý i
T ực

c p ải

cần t iết n ằ

ó, cần ắn ý t uyết với t ực

c iểu rõ v nắ

ó ay

c c uy n n n về n ữn vấn ề c bản,

về n ữn quy uật c un của ĩn vực c uy n n n
an

ực n

un. Dạy

n tr n . D

n â

t ốn tri t ức k


c kết ợp iữa dạy ý

n t n

n ứn với c

ức

ợp, ý t uyết

c

ợc

t ức ý t uyết k n p ải ở
sự p t triển c c n n

n t ức dạy

i

c

i

i dạy vừa có sự trợ
n

i


c nẩy sin n u cầu,

c uyển óa n ữn kin n i

c ở p ần t ực
n c

ứn

ó t n sản p ẩ

của bản t ân.
Tr n dạy
sốn t ực tế,

c tíc

ợp, n

i

c

p ải trực tiếp quan s t, t ả
10

ợc ặt v
uận,

n ữn t n


uốn của

b i tập, iải quyết n i

i
v


ặt ra t e c c n ĩ của
c

n , tự ực t

a rõ c ứ k n p ải t

N

i

tíc

ối t ợn n ằ

c cần p ải tiếp n ận ối t ợn qua c c p
b c

n p p t ực

t ức


còn
H ạt

n .N

n n

t ức c

a

Vi c

n

t ực

n

Vi c

n

e

i

vậy, n


i dạy k

ợc i

ối quan

n c

s t, tr n dạy

vi n sắp xếp.

bản c ất, tất yếu

c cũn vậy, n

ợc

n

n

i , iều c n .
n

i

c p ải

i c n n ân t ực i n tr n t ực tế.

n t n c n vi c,

i

i dạy

n , uốn nắn n ữn n ận

ực p ải t e c c quan iể

ik i

c n y với n

n

n .

ợc c c c n vi c iốn n
i ri n từn n

iều

n t uần truyền ạt kiến

s t sự t ực i n qua t n tin, tự

i v x c ịn c c n n

n ữn


ợc kiến t ức vừa nắ

s t, củn cố n ữn n ận t ức

i

p

n ti n nghe, nhìn,...và phân

c vừa nắ

cũn cần có kiể

n . Vi c kiể

s s n n

k

v p t i n ra c c

ớn dẫn c c t a t c t ực

cũn cần có sự kiể

n

n ằ


n tiếp t u n ữn tri t ức ã

của sự vật, i n t ợn . Từ ó, n
p

kiế

ck c

n

n

i k n p ải

i dựa tr n ti u c uẩn

ề.
2. Thực trạng
Để xác lập c sở thực tiễn c

sát vấn ề vận d ng dạy h c t e
giá trị “N
t n Na

ề tài nghiên cứu, chúng tôi tiến hành khảo
ớng tích hợp qua dự n: “Bảo tồn và phát huy

i ễ chầu v n” v “ ễ h i Phủ Dầy” - Na


ng THPT

Định.

Địa điểm và thời gian khảo sát: Chúng tôi tiến
tr

Địn ” ở c c tr

n THPT tr n ịa bàn t n Na

Địn tr n n

Đối tượng khảo sát: Giáo viên lịch sử ở c c tr

n

iều tra, khảo sát ở các

c 2014 - 2015.
ng (60 giáo viên): THPT

chuyên Lê Hồng Phong, THPT Trần H n Đạo, THPT Nguyễn Khuyến, THPT
Ngô Quyền, THPT Nguyễn Hu , THPT N
sinh (100 em) thu c khối lớp 10, 11, 12 tr
Nhìn chung, nhữn tr

ĩa H n A, THPT


ia T uỷ B,; H c

ng THPT chuyên Lê Hồng Phong.

n c n t i iều tra n u tr n ều có truyền thống
11


in ũ i

h c tốt, dạy tốt;
vàng, h c sin c

n

vi n i u kin n i

an, a

, tr n

chuyên môn vững

c.

Kế hoạch tiến hành: Soạn phiếu iều tra GV và HS, sau ó tiếp xúc, phỏng
vấn, phát phiếu iều tra cho GV và HS
Các phương pháp điều tra, khảo sát:
+ Phỏng vấn giáo viên THPT, h c sin c c tr


ng THPT về vấn ề cần khảo

sát.
+ Điều tra bằng các phiếu iều tra, nhằm thu thập ý kiến của GV và HS về
vấn ề cần nghiên cứu
+ Quan sát hoạt

ng dạy h c trên lớp của GV và HS

Nội dung khảo sát giáo viên và học sinh ở c c tr

ng THPT t n Na

Định

- Nhận thức về tầm quan tr ng của vi c vận d ng dạy h c t e
hợp qua dự n: “Bảo tồn và phát huy giá trị “N
Phủ Dầy” - Na
- Địn

ớng tích

i lễ chầu v n” v “ ễ h i

Địn ”.

ớng dạy h c t e

ớng tích hợp qua các môn h c ở tr


ng phổ

thông.
-P
*Đ n

n t ức thực hi n dạy h c tích hợp.
i c un về thực trạng:

* Ưu điểm:
- Về phía giáo viên:
+GV nhận thức

ợc vai trò, ý n ĩa, tầm quan tr ng của dạy h c theo

ớng tích hợp trong xu thế ổi mới giáo d c hi n nay.
+Đ i n ũ i

vi n THPT ã có ý t ức tìm hiểu, s u tầ

các nguồn thông tin về “n

i ễ Chầu v n” v “ ễ h i Phủ Dầy” v

thức ó ồng ghép trong m t gi dạy t e
+Sở Giáo d c v Đ

tạ Na

t


i u, tiếp cận
ã sử d ng kiến

ặc tr n của từng môn h c.

Địn , tr n n

2014, ã triển khai tập huấn

cho giáo viên THPT về sử d ng di sản trong dạy h c ở tr
12

ng THPT.


- Về phía h c sinh: h c sinh ở tr

ng THPT t n Na

ham h c, ham hiểu biết, hứng thú tìm hiểu “n
Dầy”, có t i
t c v qu

Định thông minh,

i ễ Chầu v n” v “ ễ h i Phủ

trân tr ng, gìn giữ và phát huy bản sắc v n óa truyền thống dân
n Na


Định.

* Hạn chế:
C

ến th i iểm này, vi c dạy h c t e

ớng tích hợp mới ch mang tính

n ẻ c c b ở từng giáo viên, ở từng môn h c
vi c lồng ghép n i dung giáo d c giá trị của “n
Dầy” ở m t số

nn

N ữ V n, Lịch sử ã

c

a có tín

thống. C thể,

i ễ Chầu v n” v “ ễ h i Phủ
ợc tiến hàn . N

n , i

vi n


mới ch dừng lại ở vi c nêu ra cho h c sinh biết m t số t n tin c bản về mối
liên h giữa v n óa truyền thống dân với ịa p
hợp là phải ch ra

ợc “ ịa ch ” tíc

ch mới dừng lại ở lồng ghép hoặc

ợp. V c
a ra

ến tích hợp k i n c ỡng. Trong khi ch

n Na

Định. Cốt lõi của tích

a iểu kỹ về khái ni m này nên

t vài chỗ liên h trong bài h c, dẫn
ợi c

n tr n

ới, SGK mới, cần

ớng dẫn GV lựa ch n những kiến thức tích hợp, ở bài nào, tránh vi c biến bài
h c thành cồng kềnh, gây mất th i
nay”. Hi u quả của hoạt

ặc sắc của “n

nhữn

ợng tiết h c. Đây

iể

ng này còn hạn chế: h c sin c

v ớng nhất hi n

a biết

ợc t

ng tận

Địn c

a n ận

i ễ Chầu v n” v “ ễ h i Phủ Dầy”.

* Nguyên nhân của thực trạng
- Nguyên nhân chủ quan
+ M t b phận không nhỏ GV ở tr

ng THPT t n Na


thức ầy ủ và toàn di n vai trò của vi c dạy h c t e

ớng tích hợp ể giải quyết

m t vấn ề thực tiễn.
+ Đ in ũ
dạy h c t e

V THPT c

ợc trang bị ầy ủ những lý luận c bản về

ớng tích hợp, phần làm theo kinh nghi m chủ quan của giáo viên.

+ Nhữn k ó k n tr n
chất, p

a

i sống của GV, tình trạng thiếu thốn về c sở vật

n ti n dạy h c, tài li u tham khả v.v.., ã ản
13

ởng không nhỏ ến


chất

ợng dạy h c t e


ớng tích hợp.

- Nguyên nhân khách quan
+Chương trình vẫn bị đóng khung
Qua t ực tế dạy

c, từn t ử vận d n n iều p

nhau trong qu tr n tổ c ức c

c sin

c tập với ủ

sai có, t ận tr n tin t ởn - t n c n có n
ớn tíc
e

ợp có n ữn

u iể

ến i u quả bất n

n p p dạy

ck c

n t ức:


òt ử-

n p ải t ừa n ận

y
dạy

ct e

v ợt tr i. Nếu c ịu k ó n i n cứu p d n sẽ

. Tr ớc ết, v

ây

p

n p p dạy

c tíc cực,

k n qu k ó ể vận d n cũn k n qu kén ối t ợn , ịa b n ay òi ỏi c
sở vật c ất, tran t iết bị,

y

k ó n i n cứu vận d n sa c



t ốn c c tr

ĐT) ã có n ữn c
n

óc qu

i n ại. C

p ù ợp sẽ

n p ổt n

an

cần i

i n nay, dù B

i

n d n iều ý d k c n au n n vi c t ực i n k n
d bị ón k un bởi c

Lớp n ,

c kỳ n

kiể


tra,

n

cả

i n ũ từ c n b quản ý ến i

uyết, c ịu

ại i u quả.

ạ s t sa về vi c t ực i n dạy

n ân c bản p ổ biến tr ớc ết

vi n tâ
d cv Đ
c tíc

tạ ( D-

ợp i n

n

ợc n ất qu n. N uy n
n tr n , t

i ian.


có ba n i u tuần p ải t an t n x n n ữn n i dun

i ra sa v

tuần t ứ

ấy… ều

;

ợc quy ịn rõ r n k iến c

vi n ều k n tr n k ỏi

n t n k i t ực

i n.
+ Thiếu nhất quán, đồng bộ
Vấn ề i n nay
vi c triển k ai dạy
t

p ải

c tíc

ợc sự n ất qu n iữa c c cấp

ợp cần có sự ồn b tr n cả n ớc ể sau


i ian x c ịn có sự

n

i ,

c kết r t ra

ợc/c i c

a

ợc tiến

n tr n c sở n ữn kiến t ức tr n c

i n ũ c uy n
p t triển c

ợc n ằ

sa tạ

c,

t k ản

ặt t uận ợi/k ó k n, c i


iều c n tr ớc k i t ực i n ại tr . C n vi c n y cần

n xây dựn c c c ủ ề dạy
c sin tr n

n tr n , vận d n n n

c; x c ịn n ữn n n

ỗi c ủ ề b n cạn y u cầu về t i
14

ực

ực có t ể
; bi n s ạn


c c câu ỏi, b i tập ể
n

c của

n

i n n

ực; t iết kế tiến tr n dạy

c sin ; tổ c ức dạy


ct n c c

c ể dự i , p ân tíc , r t kin n i

ạt

...

3. Giải pháp
Yêu cầu chung của dạy học theo hướng tích hợp

3.1.

Vận dụng dạy học theo hướng tích hợp cần tránh quan niệm phép cộng đơn
giản.
Địn

ớn dạy

tr n

ới ạt

tr n c c

n

c tíc


ợp, i n

n

ợc i u quả t ật sự. T e
c v sự vận d n

in

cần t iết n

n p ải triển k ai có

ó cần có sự p ối ợp iữa c

ạt p

n p p tíc

ợp với

n

ỗi ĩn vực

kiến t ức.
B n cạn

ó p ải t n c


t e c ủ ề, iả
c tập (dự n
C cn

n c c i

i dạy ý t uyết của i
c tập) của

tr

c t ực

vi n, t n t

c n

c tíc

n iản n

ạt
i

n n ại k óa

ợn c c

ạt


n

c sin t e n ữn c ủ ề c t ể.

n cần xây dựn

t ốn b i tập

tiễn, b i tập có n i dun vận d n kiến t ức i n
Dạy

n ,

ợp, vận d n kiến t ức i n
c n t

ở, b i tập ắn iền với t ực

n...
n tuy t ối k n p ải

kiến t ức ịc sử, ịa ý v

n ữ v n, i

p ép

d cc n

dân.

Trên cơ sở đó, chúng tôi có đề xuất một số nguyên tắc và quy trình dạy học
theo hướng tích hợp như sau:
3.1.1. Một số nguyên tắc dạy học trong tổ chức dạy học tích hợp
3.1.1.1. Dạy học giải quyết vấn đề
Khái niệm: Dạy
p d n tr n vi c dạy
của

c sin bằn c c

của

c sin n ằ

c iải quyết vấn ề
c ể

c c t ức, c n

p t triển k ả n n t

a ra c c t n

uốn có vấn ề v

iải quyết c c vấn ề.

Đặc trưng của dạy học giải quyết vấn đề
15


n

tòi k

i
p

iều k iển

vi n
c ập

ạt

n


Dạy

c iải quyết vấn ề ồ

có bốn ặc tr n sau:

(1) Đặc trưng cơ bản của dạy học giải quyết vấn đề là xuất phát từ THCVĐ:
- Tn
tn i
vi c n

uốn có vấn ề (THCVĐ) u n c ứa ựn n i dun cần x c ịn ,


v cần iải quyết,
i n cứu v

n

t v ớn

ắc cần t

iải quyết THCVĐ sẽ

tri t ức

ỡ... v d vậy, kết quả của
ới

ặc p

n t ức

n

ới ối với c ủ t ể.
- THCVĐ

ợc ặc tr n bởi

tr n k i iải quyết
ới, c c t ức


n

t b i t n,
n

ới c

t trạn t i tâ

ý xuất i n ở c ủ t ể

vi c iải quyết vấn ề ó cần ến tri t ức

a biết tr ớc ó..

(2) Quá trình dạy học theo quan điểm GQVĐ được chia thành những giai
đoạn có mục đích chuyên biệt:
* T ực i n dạy

c iải quyết vấn ề t e 3 b ớc:

Hình 1.5: Cấu tr c dạy

c iải quyết vấn ề t e 3 b ớc

B ớc 1: Tri i c vấn ề
- Tạ t n
-

uốn


ợi vấn ề

iải t íc v c ín x c óa ể iểu
16

n tn

uốn


- P t biểu vấn ề v

ặt

c íc

iải quyết vấn ề ó

B ớc 2: iải quyết vấn ề
- P ân tíc vấn ề,

rõ n ữn

- Đề xuất v t ực i n
v c uyển
t

qua n ữn tr
ợc


iải quyết, có t ể iều c n , t ậ

n

n

ay sử d n n ữn qui tắc

sau: Qui ạ về quen; Đặc bi t óa v c uyển

ợp iới ạn; Xe

t

t u c; Suy n

ợc (tiến n

n iều ần c
B ớc 3: Kiể

ến k i t

n tự; K i qu t óa; Xét n ữn

ợc, ùi n

ra


ớn

ối i n

ợc) v suy xu i (k âu n y có t ể

i

n )

iải quyết vấn ề

tra v n i n cứu

i iải

- Kiể

tra sự

n

- Kiể

tra tín

ợp ý

- T


iểu n ữn k ả n n ứn d n kết quả

ắn v p ù ợp t ực tế của

- Đề xuất n ữn vấn ề
ợc vấn ề v

c í b c bỏ

ợc n ận t ức n

- Tr n b y c c

ật n

iữa c i ã biết v c i p ải t

ớn k i cần t iết. Tr n k âu n y t

n v c iến
v p

ớn

ối i n

ặc tối u của

i iải


i iải

ới có i n quan n

xét t

iải quyết nếu có t ể.

* Thực hiện dạy học giải quyết vấn đề theo 4 bước

Hình 1.6: Cấu tr c dạy

c iải quyết vấn ề t e 4 b ớc

17

n tự, k i qu t óa,


B ớc 1: Đưa ra vấn đề: Đ a ra c c n i
ạt

v ,tn

uốn v

c íc của

n .
B ớc 2: Nghiên cứu vấn đề: T u t ập iểu biết của


c sin , n i n cứu t i

i u.
B ớc 3: Giải quyết vấn đề: Đ a ra

i iải,

n

i c np

B ớc 4: Vận dụng: Vận d n kết quả ể iải quyết b i t n
t

n

n tối u.

uốn , vấn ề

n tự.
(3) Quá trình dạy học theo quan điểm GQVĐ bao gồm nhiều hình thức tổ

chức đa dạng: Qu tr n
cuốn n

i

ct a


ia cùn tập t ể,

ở, cố vấn của i
- L

c tập có t ể diễn ra với n ữn c c tổ c ức a dạn
n nã , tran

n ỏ (tra

ổi ý kiến, k uyến k íc t

- T ực i n n ữn kỹ t uật ỗ trợ tran
n ỏ t e n ữn ý kiến cùn
tòi iải quyết vấn ề (n
- B
ởn ó

c

n ỏ, b

i

ct

n

tối a có t ể có của


uận (n ồi vòn tròn, c ia n ó
n

b ớc t ứ n ất tr n sự t

ợc y u cầu suy n

của n ó

ĩ, ề ra n ữn ý

ặc

n ).

v tr n b y (t ực i n n iều c c
c

tòi…).

ại...).

- Tấn c n nã (brain st r in ), ây t
ức

uận d ới sự dẫn dắt, ợi

vi n; ví d :


vi c t e n ó

iải p p ở

i

, từ c n ân viết, tr n b y

tr ớc cả ớp...).

(4) Có nhiều mức độ tích cực tham gia của học sinh khác nhau: Tùy theo
ức

c ập của

c ập của

c sin tr n qu tr n

k c n au, cũn
vấn ề n

c sin tr n qu tr n
ồn t

i

iải quyết vấn ề, n

n ữn


vi n.

18

ức

i ta ề cập ến c c cấp

n t ức k c n au của dạy

tự n i n cứu iải quyết vấn ề, t

vấn ề của i

iải quyết vấn ề Tùy t e

c iải quyết

tòi từn p ần, tr n b y iải quyết


3.1.1.2. Dạy học định hướng hoạt động

Hình 1.7:Cấu tr c vĩ
Quan iể
sin c c n n
i n
ạt


ổi

ợc ịn

ớn

ổi

n v có tín
p

i i n kết v

ớn

ạt

ặc c c n i
v

n

ớn

ớn
v tn

iải quyết c c n i

ịn


i

c cần

tran bị c

n t ức

c

an

tạ có tín

ợc tran bị

ớn tới c c n n
ại i u quả

ến c c n n

c sin v

n t n

19

n


ợn tri
ợc ở

ạt

ực tr n. Bản c ất của dạy

ạt

ề n i p.

t

ực. M t vấn ề ặt ra ở

i ta n i n cứu tiếp cận ý t uyết

uốn n ề n i p, n ằ
v n



n n ữn tri t ức có tín t i i n ại. Để t ực

cn

ực. Đã từ âu n
c

n


c tr n dạy n

iải quyết vấn ề. N

t iết kế tổ c ức dạy

ạt

ới n y p ải cần ến c c p

n p p dạy v

sin c c n n

ợn dạy

ực t ực i n n iều

t ức c bản ồn t
ây

ới c ất

của

c

n




c ịn

iải quyết c c vấn ề kỹ t uật
c uẩn bị c

c sin t a

ia


- M t
t ợn

ạt

ể c iế

n ba



ĩn nó, c ín

n iều

n

ối t ợn


n v ba

ó trở t n

i cũn n ằ
n c

ạt

v

ối

n của c ủ

t ể.
- H n
n i

n

ợc t ực i n bằn

v n ất ịn , n ằ

ạt

n


ạt c c t a t c ể iải quyết n ữn

c íc của

n

n .

- T a t c ắn iền với vi c sử d n c c c n c , p

n ti n tr n n ữn

iều ki n c t ể.
Tr n bất kỳ

n

n có ý t ức n , c c yếu tố tâ

- Định hướng
- Thúc đẩy

n

n
n

- Điều khiển t ực i n

n


n

- Kiểm tra, điều chỉnh

n

n

Vận d n

n v

ý t uyết

là chủ thể của
xuất,

i

cc c

n ữn n i

c sin
ực

tr n vẹn,
ạt


ạt

ạt

- Dạy

c ịn

ó

n t e kế

ạt

c t ực

n , t ực tập sản

ạt

ể tạ ra

tạ t ể i n t n

n của
n

ớn

ạt


c sin

n

tổ c ức qu tr n dạy

tổ c ức

tra

c,

n

tr n

ạt

có tín c ất

n c t ể

c sin

ạt
ạt

n


an tín

ạt

n , t ực

n .

c t n qua

ạt

n

.

kết quả của

ở (c c kết quả
20

ợc

sau:

ạc qui tr n

i kết quả
ó


c

n qua ó p t triển
c sin

c ập t iết kế kế

ạc v kiể

t ốn

c sin t ực sự có kết quả.

t sản p ẩ . T

t e qui tr n c c t ức của

- H c qua c c
t iết tuy t ối

c ti u

ớn

- Tổ c ức qu tr n dạy
c ập ít n ất

p ải c i học sinh

n n ề n i p. C c bản c ất c t ể n


c ịn
tr n

n

c tức

i...), giáo viên cần phải xây dựng nên nội

v c t ể v tổ c ức

tr n

n dạy

c tập ( c ý t uyết,

p ứn y u cầu của

kiểu dạy

c cn n

n

ạt

n v n óa, xã


Tr n tâ
ó

ạt

ạt

ạt

dung hoạt động

i n

n

ý ều iữ n ữn c ức n n :

ạt

ạt

n

ó k n n ất

n có t ể k c n au).


- Tổ c ức tiến
n n


iải quyết n i

n

i

v n

- Kết quả b i dạy

c

ớn

ến

c ti u

ạt

n tạ ra

n t n ở

c sin kỹ

ề n i p.
c ịn


ớn

ợc sản p ẩ

vật c ất

ay ý t ởn .
Về k ía cạn p
n

n p p dạy

ợc tổ c ức t e qui tr n 4 iai

c.

c t e kiểu ịn

ớn

ạt

ạn sau:

Hình 1.8: Cấu tr c dạy
Giai đoạn 1: Đ a ra vấn ề n i

i

c ịn


ớn

ạt

n

v b i dạy - Tr n b y y u cầu về kết quả

c tập (sản p ẩ )
Ở iai
sản p ẩ

ạn n y, i
ạt

vi n

a ra n i

v b i dạy ể

c sin ý t ức

n cần t ực i n tr n b i dạy v y u cầu cần ạt
21

ợc

ợc. H n



t ức tr n b y rất p n p

v

a dạn , tùy t u c v

iều ki n v k ả n n của

giáo viên.
Nếu có iều ki n t
Nếu tr n
(t a

uốn qu p ức tạp t

quan

c tập),

ặc

k n có iều ki n t
bằn

tổ c ức t n

uốn


c tập (THHT) n ay tại ớp

tổ c ức c

ớp

n

n rồi tr n c iếu ại tr n ớp. Nếu

i

i n tr

n iản c

c tiếp cận n ay tại i n tr

i kể ại,

tả ại của i

n vẽ ay tran ản t ợn tr n . Vi c n y k
còn có n iều t c
ạt

n c n p ức tạp t

n ,c cb i


ạn n y i
sin về kế
sin c ủ

vi n k

c

ĩn

ia n i

tn

uốn

i,

ể dẫn n ập

k ó ối với

v

v

c sin c n

ớn.


n iản. Tr n

iai

còn t ốn n ất, qu n tri t với

c

v cun cấp c c t n tin về t i i u i n quan ể

c

i tr n qu tr n t ực i n.

Giai đoạn 2: Tổ c ức ập kế
Tr n

vi n bằn

n iản c

ợc bắt ầu với c c n i

n c

ạc , p ân n ó
n

n


n

n xuy n suốt b i dạy.

Sản p ẩ
T n t

c.

iai

ạn n y, i

ạc

ạt

quan s t

với iều ki n i n tại. Từ ó x c ịn c i
ết sức quan tr n , c

iải quyết vấn ề

vi n tổ c ức c

c tập (THHT), n ữn

biết cần vận d n c i n


n

ợc, t âu
ới c

k ó cần p ải ỏi... N
n n xây dựn THHT k

Tr n c sở p ân tíc THHT i

c sin t u t ập t n tin qua


ợc, rồi ối c iếu

a biết cần p ải

c, c i

ã

vậy ta t ấy THHT ón vai trò
n p ải

vi n tổ c ức c

n iản.
HS ập kế

ạt


n

n

ể iải quyết vấn ề ã xuất i n tr ng THHT.
Sản p ẩ
nó ã

ợc

t u

ợc của iai

V c uẩn bị tr ớc k i v

s c c c kỹ n n cần
gian

ạn n y

vi c c

i n c c qui tr n

i

bản kế


ạc t ực i n,

iản . T n t

n nó ba

n t n , qui tr n t ực i n từn kỹ n n , ịn

từn kỹ n n v
ó. Ri n

V cần

ợn kiến t ức ý t uyết
uýt

22

i iể

ới xen v

bản t ân


dan

ợn t

i


k i t ực

xen p ần ý t uyết v

iai


ạn của qu tr n

ạt

n sa c

k i HS cần V

p ứn

n t

i iể

ới

có i u quả.
Với quan ni

n t n kỹ n n n

t n kỹ n n p ân tíc THHT v ập kế

t ực i n, V c
n y
v

ạc c

sản p ẩ

ó. Tr

tập trun tổ c ức
dạy

c tíc

ợp ặc bi t,
ạt

a ra sản p ẩ

n t n c

bản t ân sau n y, cũn n
n

c ín , n n p ần

ạc k n d n qu n iều t

cần tr n b y qua n i dun v


ợc t ực i n n iều ần sẽ dần
ập kế

ền i p

n

i ian ể

ã c uẩn bị. Vi c

HS t ói quen p ân tíc THHT

HS biết tại sa

V p ải có n ữn

uốn p t uy tín tíc cực của HS, V có t ể

n n y, n

n

iều ó k n

ợc k uyến k íc tr n

ợp. Bởi v , có t ể HS có t ể xây dựn qui tr n k c với qui tr n


dây c uyền sản xuất an cần.
Giai đoạn 3: Tổ c ức t ực i n t e kế
Tr n

iai

-T a t c

ạc , qui tr n

ạn n y có n ữn vi c p ải

ã ập

:

ẫu của V

- Tr n b y tổn qu t qui tr n

ã ập

- T a t c t ử của HS
-Đ n

i t a t c t ử của HS

- L u ý c c ỗi t

n


ặp, n uy n n ân v bi n p p k ắc p

c, p òn

tránh.
- Tran bị kiến t ức ý t uyết cần t iết.
Tùy t e
cần

n t n

ức

n iản ay p ức tạp của vấn ề ặt ra

ợc tổ c ức ợp ý.

Giai đoạn 4: Tổ c ức

n

B ớc cuối cùn của dạy
qu tr n

c c kỹ n n

i
c ịn


iải quyết vấn ề. N i dun

ớn
n

23

i ba

ạt
ồ :

n

V tổ c ức

n




- Về kỹ n n : Mức

n t n c c kỹ n n của b i

tr n t e dõi HS uy n tập
ợc của c c e

V ã nắ


s với sản p ẩ

- Về kiến t ức: Mức
vận d n kiến t ức ã
- Về t i
iai

:

bắt t a t c của từn HS, sản p ẩ

ĩn

i c c kiến t ức ý t uyết

cv

qu tr n

c tập của HS từ iai

ý có

n n

c tập của biểu i n qua tin t ần
tr n

a


c,

ới cũn n

ức

uy n tập.

V ã quan s t t i

òk

t u

ẫu.

ạn cuối ra sa , diễn biến tâ

iễn c ỡn ... tò

c. T n qua qu

c tập

dự

n của

ạn ầu ến


Vk

n .T i

n say, tíc cực ay t

uốn ỏi n iều iều ay c

dừn

n ,

ại ở t ắc

ắc

ầu...
N

i ra V có t ể

tr n tin t ần

n

i t

n vi n HS

c tốt


về tiến

t

i ian, về

k ó của vấn ề

n sau n y.

3.1.2. Tổ chức dạy học tích hợp
3.1.2.1. Bài dạy học tích hợp
Bài dạy tích hợp
B i dạy tíc
n

i

ợp

n vị

c cả kiến t ức, kỹ n n , t i

t p ần c n vi c c uy n
ạt

c tập n ỏ n ất có k ả n n


n n ề n i p của

cần t iết ể iải quyết 1 c n vi c

n c t ể, óp p ần

t a t ct
t n n n

n ứn n ằ

uốn n

tíc

ợp, n

còn p ải xây dựn

tổ c ức, dẫn dắt n
tíc

i

n tr n

ực t ực i n

ợp p ải


ợp c c kiến t ức, kỹ n n c uy n

ợp i n quan ến c c t n p ần sau:
tạ n ề
24

i

Vk

t

t ốn

n c
ạt

c từn b ớc t ực i n ể

ề n i p.

B i dạy tíc
-C

ợp

ực. B i dạy t e quan iể

p ức ợp òi ỏi sự tíc


n t n n n

ặc

.

K i xây dựn b i dạy t e quan iể
tr n n i dun kiến t ức tíc

n t n n i

t i

c

ạt

c
n ,
n
n

n ể iải quyết t n


-M

un iản dạy

- i


n tíc

- Đề c

n b i iản t e

- Đề kiể
-C c

ợp

p ỏn , bản vẽ, biểu

c tíc

n tíc

ợp

ợp t n c n

ó

ợp với tr n
vẫn ả

n

tra


Trong đó, i
dạy

i

của n

bả t

i

ẫu sử d n tr n b i iản
t n p ần quan tr n n ất. V vậy, ể tổ c ức
V p ải bi n s ạn

ợc i

n tíc

c, với iều ki n t ực tiễn của c sở

i ian v n i dun t e c

n tr n k un

ợp p ù

tạ , n


n

ã quy ịn .

Giáo án tích hợp
i

n tíc

ớp truyền t
uốn n ằ
n i

v

ợp k n p ải

p ặt c

n

i

c,

tổ c ức c

n

i


c t ực i n tr n

c tập. Vi c xây dựn

cấu tr c ặc t ù. Vi c ựa c n
tạ

in

ạt ể n

v t i

t bản ề c

ối với a

i

n kiến t ức ể i

t bản t iết kế c c

i

n tíc

ạt


c t n qua

i

ạt

vi n n

n ,tn

n ớp ể iải quyết c c

ợp p ải ả

bả c c n i dun v

n của i

vi n v

c sin

ạt

tự c iế

ĩn tri t ức, kỹ n n

n


òi ỏi sự s n

n n ề n i p v cu c sốn .

Cấu trúc giáo án tích hợp
Kết ợp n ị ịn 62 v c n v n 1610, n
bản của i

n tíc

i n i n cứu

a ra cấu tr c c

ợp.

Mẫu 1
T
IÁO ÁN SỐ:.......

i ian t ực i n:.................................................

T nb i

c tr ớc:.....................................................

T ực i n từ n y........ ến n ày...........
TÊN BÀI:
.....................................................................................................................................
..................

25


×