Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

TRẮC NGHIỆM máy điện khí cụ điện (IUH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.09 KB, 42 trang )

MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BÔ
1. Mở máy gián tiếp động cơ không đồng bộ
ba pha, điện áp đặt vào động cơ trong quá
trình mở máy Umm : (1 phút)
a) Umm < Uđm
b) Umm > Uđm
c) Umm = Uđm
d) Umm =0,5 Uđm
2. Mở máy trực tiếp động cơ không đồng bộ
ba pha, điện áp đặt vào động cơ trong quá
trình mở máy Umm : (1 phút)
a) Umm < Uđm
b) Umm > Uđm
c) Umm = Uđm
d) Umm =0,5 Uđm
3. Phương pháp giảm dòng khởi động động
cơ không đồng bộ ba pha bằng máy biến áp
tự ngẫu:(1 phút)
a)
Điện áp giảm k lần, dòng mở máy
giảm k lần, momen mở máy giảm k lần.
(so với mở máy trực tiếp).
b)
Điện áp giảm k lần, dòng mở máy
giảm k2 lần, momen mở máy giảm k2 lần.


c)
Điện áp giảm k lần, dòng mở máy
giảm k lần, momen mở máy giảm k2 lần.
d)


Điện áp giảm k2 lần, dòng mở máy
giảm k lần, momen mở máy giảm k2 lần.
4. Một động cơ ghi điện áp định mức 660V /
380V, 6 đầu dây , điện áp lưới điện ba pha là
380V thì dây quấn stator của động cơ được
vận hành theo kiểu đấu :(1 phút)
a. Y
β.∆
c. YY
δ. ∆∆
5. Để giảm dòng mở máy cho động cơ cảm
ứng rotor dây quấn, người ta dùng…………
mắc vào mạch rotor.(1 phút)
.a Cuộn cảm
.bĐiện trở
.c Máy biến áp
.dTụ điện
6. Lưới điện ba pha là 380V, dùng phương
pháp khởi động Y - ∆ để giảm dòng khởi
động cho động cơ, thì phải chọn động cơ ba
pha Y / ∆ có cấp điện áp là :(1 phút)
a. 660V / 380V
b. 380V / 220V


c. 220V / 380V
d. 440V / 220V
7. Mở máy gián tiếp động cơ không đồng bộ
ba pha qua cuộn kháng, đặc điểm của
phương pháp này là : (1 phút)

a) Điện áp trong quá trình mở máy so
với điện áp định mức giảm k lần, dòng
mở máy giảm k lần, momnt mở máy
giảm k lần.
b) Điện áp trong quá trình mở máy so
với điện áp định mức giảm k lần, dòng
mở máy giảm k lần, momnt mở máy
giảm k2 lần.
c) Điện áp trong quá trình mở máy so
với điện áp định mức giảm k lần, dòng
mở máy giảm k2 lần, momnt mở máy
giảm k2 lần.
d) Điện áp trong quá trình mở máy so
với điện áp định mức giảm 3 lần, dòng
mở máy giảm 3 lần, momnt mở máy
giảm 3 lần.


8. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây
quấn ở chế độ mở máy gián tiếp, có bộ dây
quấn rotor : (1 phút)
a) Song song với bộ điện trở phụ.
b) Nối tiếp với bộ điện trở phụ.
c) Hở mạch.
d) Nối kín mạch.
9. Tốc độ động cơ cảm ứng ba pha được thay
đổi bằng phương pháp sau:(1 phút)
a) thay đổi điện áp nguồn điện
b)thay đổi điện trở stator
c) thay đổi trở kháng stator

d)chuyển đổi sao – tam giác
10. Khi điện áp đặt vào stator giảm k lần thì
moment mở máy của động cơ không đồng
bộ :(1 phút)
a) không đổi
b)tăng lên k lần
c) giảm xuống k lần
d)giảm xuống k2 lần
11. Phương pháp mở máy nào sau đây không
áp dụng cho động cơ không đồng bộ rotor lồng
sóc :(1 phút)
a) thêm điện trở phụ vào dây quấn rotor


b)
thêm điện kháng nối tiếp vào mạch
stator
c)
mở máy Y - ∆
d) mở máy trực tiếp
12. Một động cơ cảm ứng ba pha bốn cực; ½
hp (1hp = 746 W); 50 Hz; Y/∆ 380V / 220V;
Iđm = 0,87 A; cosϕđm = 0,8; nđm = 1425 vòng/
phút; điện áp lưới điện là 380V. Khi tải định
mức, hiệu suất của động cơ là:(2 phút)
a)81,42%
b)47%
c)65,13%
d)85%
13. Stator động cơ một pha có 24 rãnh, 4

cực, dây quấn kiểu đồng tâm, QA = 2QB. Như
vậy, số rãnh pha chính/ cực(qA), số rãnh pha
phụ (qB) /cực là:(1 phút)
a) qA = 2 rãnh; qB = 4 rãnh.
b) qA = 4 rãnh; qB = 2 rãnh.
c) qA = 4 rãnh; qB = 4 rãnh.
d) qA = 8 rãnh; qB = 4 rãnh.
14. Tiếp điểm của công tắc ly tâm trong
động cơ cảm ứng một pha bắt đầu mở ra khi:
(1 phút)
a)
động cơ dừng lại.


b)

tốc độ của rotor gần bằng tốc độ
định mức (khi mở máy).
c)
tốc độ của rotor lớn hơn tốc độ định
mức (khi mở máy).
d)
tốc độ của rotor bằng tốc độ định
mức (khi mở máy).
15. Một động cơ cảm ứng ba pha bốn cực; ½
hp (1hp = 746 W); 50 Hz; Y/∆ 380V / 220V;
Iđm = 0,87 A; cosϕđm = 0,8; nđm = 1425 vòng/
phút; điện áp lưới điện là 380V. Khi tải định
mức, hiệu suất của động cơ là:(2 phút)
a) 81,42%

b) 47%
c) 65,13%
d) 85%
16. Một động cơ cảm ứng ba pha đấu sao; ½
hp (1hp = 746 W); 380V; 50 Hz; I đm = 0,87
A; cosϕđm = 0,8; nđm = 1425 rpm; n1
=1500rpm. Khi tải định mức, momen ngõ ra
của động cơ là:(2 phút)
a) 2,5 Nm.
b) 3 Nm.
c) 5 Nm.
d) 2,375 Nm.


17. Động cơ không đồng bộ ba pha có các
thông số định mức sau: dòng điện 29A; Y/
∆ 380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos
ϕ

;điện áp lưới 380V. Khi tải định
mức, công suất điện động cơ tiêu thụ là:(2
phút)
a) 16281W.
b) 14000W.
c) 28200W.
d) 9426W.
18. Động cơ không đồng bộ ba pha có các
thông số định mức sau: dòng điện 29A; Y/
∆ 380V/220V; tần số 50Hz; bốn cực; cos
ϕ


;điện áp lưới 380V. Khi tải định
mức, tổng tổn hao của động cơ là:(2 phút)
a) 2672W.
b) 3947,8W.
c) 1319W.
d) 2279,3W.
19. Đảo chiều quay động cơ cảm ứng xoay
chiều một pha bằng cách : (1 phút)
a)đảo hai đầu tụ điện
b)đảo hai đầu cuộn dây phụ
c)đảo hai đầu dây nguồn của động cơ
d)đảo hai đầu công tắc ly tâm
= 0,853

% = 86%

= 0,853

% = 86%


20. Trong dây quấn máy điện xoay chiều, ta
dùng phép đấu cực thật khi số nhóm bối dây
của một pha bằng:(1 phút)
a)số cực từ.
b)số đôi cực từ.
c)bước cực từ.
d)bước dây quấn
21.Sử dụng công tắc ly tâm trong động cơ

một pha:(1 phút)
a.
có tụ thường trực
b.
có tụ khởi động
c.
có vòng ngắn mạch
d.
có tụ ngậm
22. Một động cơ không đồng bộ 4 cực,
50Hz, độ trượt 5% sẽ quay với vận tốc :(1
phút)
a) 1425 vòng / phút
b) 1500 vòng/ phút
c)
d)
e)
f)712 vòng/ phút
g) 750 vòng/ phút
23. Động cơ không đồng bộ kiểu rotor dây
quấn khi làm việc bình thường thì:(1 phút)


a)
ba đầu chổi than để hở
b)
ba đầu chổi than được nối ngắn
mạch.
c)
ba đầu chổi than nối với các điện

trở .
d)
ba đầu chổi than nối với nguồn
điện ba pha.
24. Mở máy động cơ không đồng bộ bằng
cách thêm điện trở phụ vào rotor chỉ áp
dụng cho động cơ ………...(1 phút)
a)
rotor dây quấn
b)
rotor lồng sóc
c)
rotor lồng sóc kép
d)
rotor cực lồi
25. Công suất định mức (Pđm ) của một
động cơ điện được định nghĩa là :(1 phút)
a) công suất truyền từ stator sang rotor
b) công suất cơ đưa ra đầu trục động cơ
khi không tải
c) công suất ghi trên nhãn máy.
d) công suất điện đưa vào máy.
26. Trên nhãn một động cơ cảm ứng ba pha
sáu đầu dây ghi như sau:(1 phút)


VOLTS: 220 380
AMPS: 2,01,15
RPM:
1410

Như vậy 1,15 là…………..
a) dòng điện dây của động cơ lúc không
tải và dây quấn đấu sao
b) dòng điện dây của động cơ lúc đầy tải
và dây quấn đấu sao
c) dòng điện dây của động cơ lúc không
tải và dây quấn đấu tam giác
d) dòng điện pha của động cơ lúc không
tải và dây quấn đấu tam giác
27. Động cơ không đồng bộ ba pha f =
50Hz, 2p = 4, độ trượt s = 0,03, tốc độ quay
của động cơ là: (1 phút)
a) 1400 vòng/phút
b) 1430 vòng/ phút
c) 24,25 vòng/ giây
d) 24 vòng/ giây.
28. Động cơ không đồng bộ ba pha
5HP(1HP = 750W), Y/∆ - 660V/380V, điện
áp nguồn là 380V, hiệu suất η = 0,75, cosϕ
=0,8 . Dòng điện định mức là: (2 phút)
a) 7,6A


b) 5,7A
c) 7,1A
d) 9,5A
29. Động cơ không đồng bộ ba pha Uđm =
220V, Iđm = 10A, hiệu suất η = 0,75, cosϕ
=0,8. Công suất định mức của động cơ là: (2
phút)

a) 3810W
b) 3048W
c) 2286W
d) 2200W
30. Động cơ không đồng bộ ba pha Iđm =
30A, Y/∆ - 380V/220V, f = 50Hz, 2p = 4,
cosϕ = 0,8; điện áp nguồn là 380V, hiệu suất
η = 0,85. Công suất điện tiêu thụ của động
cơ: (2 phút)
a) 15 796W
b) 19 745W
c) 23 230W
d) 13427W
31. Tổn hao của máy điện không đồng bộ ba
pha: (1 phút)
a) ∆Pmasát,quạtgió + Fe + ∆PCu + ∆Pkt.
b) ∆Pmasát,quạtgió + Fe + ∆PCu1 + ∆PCu2 + ∆Pphụ


∆Pmasát,quạtgió + Fe + ∆PCu1 + ∆PCu2 + ∆Pphụ +
∆Pkt.
d) ∆Pmasát,quạtgió + Fe + ∆PCu2 + ∆Pkt + ∆Pphụ
32. Sơ đồ dây quấn động cơ điện không
đồng bộ ba pha kiểu đồng tâm phân tán ba
mặt phẳng có đặc điểm sau: (1 phút)
a) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha
xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây
trong một pha đấu cực thật.
b) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên
một mặt phẳng, các cuộn dây trong một

pha đấu cực thật .
c) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha
xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây
trong một pha đấu cực giả.
d) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên
một mặt phẳng, các cuộn dây trong một
pha đấu cực giả .
33. Sơ đồ dây quấn động cơ điện không
đồng bộ ba pha kiểu đồng tâm tập trung hai
mặt phẳng có đặc điểm sau: (1 phút)
a) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha
xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây
trong một pha đấu cực thật.
c)


b) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên
một mặt phẳng, các cuộn dây trong một
pha đấu cực thật .
c) Ba lần nửa số cuộn dây trong một pha
xếp trên một mặt phẳng, các cuộn dây
trong một pha đấu cực giả.
d) Số cuộn dây của mỗi pha xếp trên
một mặt phẳng, các cuộn dây trong một
pha đấu cực giả .
34. Động cơ không đồng bộ ba pha có số
rãnh Z = 24, 2p = 4, số rãnh của một pha
trong một bước cực từ là: (1 phút)
a) 2 rãnh/ pha/ cực từ.
b) 3 rãnh/ pha/ cực từ.

c) 4 rãnh/ pha/ cực từ.
d) 5 rãnh/ pha/ cực từ.
35. Động cơ không đồng bộ ba pha có số
rãnh Z = 24, 2p = 4, chọn góc lệch giữa hai
pha liên tiếp nhau là 1200 thì số rãnh giữa
hai pha liên tiếp nhau: (1 phút)
a) 6 rãnh.
b) 5 rãnh.
c) 4 rãnh.
d) 8 rãnh.


36. Động cơ không đồng bộ một pha có số
rãnh Z = 24, 2p = 4, số rãnh pha chạy bằng
hai lần số rãnh pha đề, số rãnh của pha chạy
qA và pha đề qB trong một bước cực từ là: (1
phút)
a) qA = 6 rãnh / qB = 3 rãnh .
b) qA = 8 rãnh / qB = 4 rãnh .
c) qA = 4 rãnh / qB = 2rãnh .
d) qA = 16 rãnh / qB = 8 rãnh .
37. Đảo chiều quay động cơ không đồng bộ
một pha, ta thực hiện phương pháp sau: (1
phút)
a) Đảo hai đầu cuộn dây chạy.
b) Đảo hai đầu cuộn dây đề.
c) Đảo hai đầu tụ điện.
d) Đảo hai đầu nguồn điện.
38. Thắng động năng động cơ không đồng
bộ ba pha, ta thực hiện như sau: (1 phút)

a) Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa
nguồn điện một chiều vào bộ dây ba
pha.
b) Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ
quay từ trường.
c) Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ
quay từ trường.


d) Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều
ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và
đưa vào động cơ
39. Thắng ngược động cơ không đồng bộ ba
pha, ta thực hiện như sau: (1 phút)
a) Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa
nguồn điện một chiều vào bộ dây ba
pha.
b) Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ
quay từ trường.
c) Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ
quay từ trường.
d) Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều
ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và
đưa vào động cơ
40. Thắng tái sinh động cơ không đồng bộ ba
pha, ta thực hiện như sau: (1 phút)
a) Ngay khi ngắt điện ba pha, đưa
nguồn điện một chiều vào bộ dây ba
pha.
b) Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ

quay từ trường.
c) Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ
quay từ trường.


d) Ngay khi ngắt nguồn điện xoay chiều
ba pha, đảo hai trong ba dây nguồn và
đưa vào động cơ
41. Động cơ không đồng bộ một pha sử dụng
công tắc ly tâm, trạng thái ban đầu của công
tắc ly tâm là ………/ sau quá trình mở máy
động cơ, trạng thái của công tắc ly tâm là
……..(1 phút)
a) Đóng mạch/ mở mạch.
b) Mở mạch/ đóng mạch.
c) Mở mạch/ mở mạch.
d) Đóng mạch/ đóng mạch.

Bài 1:
Một động cơ không đồng bộ ba pha, bốn
cực, 60 Hz, điện áp 380 V, có công suất 100
hp (1 hp = 746 W) ở vận tốc 1732 vòng/
phút, hệ số công suất là 0,86. Tổn hao cơ là
900 W, tổn hao lõi thép là 4200 W, tổn hao
đồng stator và rotor là 5664 W. Tính:
1/ Hệ số trượt của động cơ.


2/ Công suất đầu vào của động cơ.
3/ Dòng điện động cơ tiêu thụ.

4/ Hiệu suất của động cơ.
Bài 2:
Động cơ không đồng bộ ba pha 2p = 4,
50Hz, U = 380V, 50HP(1HP = 750W), tốc
độ quay 1425 vòng/ phút, đấu Y, cos ϕ =
0,85, ∆Pcơ = 800W, ∆PFe = 3000W, ∆PCu1 +
∆PCu2 = 5000W.
a) Hệ số trượt của động cơ.
b) Công suất điện động cơ tiêu thụ.
c) Dòng điện định mức của động cơ.
d) Hiệu suất của động cơ.
e) Moment quay của động cơ.
MÁY ĐIỆN ĐỒNG BÔ
1. Đối với máy phát điện đồng bộ, tải thuần
cảm, khi tần số đã đạt định mức, mạch từ
chưa bão hòa, để giữ điện áp phát ra không
đổi khi tải tăng thì ta phải :(1 phút)
a) giảm dòng điện kích từ
b) tăng dòng điện kích từ
c) tăng tốc độ động cơ sơ cấp kéo rotor
máy phát


d) giảm tốc độ động cơ sơ cấp kéo rotor
máy phát
2. Đối với máy phát điện đồng bộ, tải thuần
trở, khi tần số đã đạt định mức, để giữ điện
áp phát ra không đổi khi tải tăng thì ta phải :
(1 phút)
a) giảm dòng điện kích từ

b) tăng dòng điện kích từ
c) tăng tốc độ động cơ sơ cấp kéo rotor
máy phát
d) giảm tốc độ động cơ sơ cấp kéo rotor
máy phát
3. Động cơ đồng bộ có tần số làm việc 50Hz,
sáu cực thì tốc độ đồng bộ là:(1 phút)
a) 3000 vòng/ phút
b) 1000 vòng/ phút
c) 1500 vòng / phút
d) 950 vòng / phút
4. Động cơ đồng bộ có tần số làm việc 50Hz,
hai cực thì tốc độ đồng bộ là:(1 phút)
a) 3000 vòng/ phút
b) 1500 vòng / phút
c) 1000 vòng/ phút
d) 950 vòng / phút


5. Động cơ đồng bộ có tần số làm việc 50Hz,
bốn cực thì tốc độ trên trục động cơ là:(1
phút)
a) 3000 vòng/ phút
b) 1500 vòng / phút
c) 1000 vòng/ phút
d) 950 vòng / phút
6.Trong quá trình mở máy động cơ điện đồng bộ
, dây quấn kích từ được ngắn mạch qua điện
trở phóng điện nhằm mục đích :(1 phút)
a) giới hạn giá trị điện áp cuộn dây quấn

kích từ tránh cuộn dây này bị phá hỏng.
b) giảm dòng khởi động cho động cơ
c) tạo ra momen mở máy
d) câu b và c đúng
7. Động cơ điện đồng bộ là động cơ điện có
……..(1 phút)
a) công suất vào bằng công suất ra.
b)tốc độ từ trường bằng tốc độ trên trục
động cơ
c) momen ngõ vào bằng momen ngõ ra
d)điện áp ngõ vào bằng điện áp ngõ ra
8. Phản ứng nào sau đây gọi là phản ứng phần
ứng trong máy phát điện đồng bộ xoay
chiều:(1 phút)


a) phản ứng giữa từ trường phần cảm với từ
trường phần ứng khi không tải.
b)phản ứng giữa từ trường phần cảm với từ
trường phần ứng khi có tải.
c) phản ứng giữa sức điện động phần ứng và
điện áp kích từ khi không tải.
d)phản ứng giữa sức điện động phần ứng và
dòng điện kích từ khi không tải.
9. Đặc điểm của động cơ đồng bộ là có thể
làm việc với hệ số công suất cosω cao:(1
phút)
a) đúng
b) sai
10. Máy phát điện ba pha đồng bộ cực lồi

thường được sử dụng ở tốc độ cao trên 3000
vòng/ phút (1 phút)
a) đúng
b) sai
a) thay đổi dòng điện kích từ của máy
11. Một máy phát điện đồng bộ bốn cực có
tốc độ rotor là 1500 vòng/ phút, số vòng dây
quấn mỗi pha là N1 = 230 vòng, từ thông
dưới mỗi cực từ φ0 = 0,04 Wb. Tính tần số
do máy phát điện phát ra:(1 phút)
a) f= 50Hz
b) f= 100Hz
c) f= 25Hz


d) f= 60Hz
12. Một máy phát điện đồng bộ ba pha cực ẩn
công suất 40 kVA; điện áp 208V; tần số
50Hz; bỏ qua điện trở phần ứng; điện kháng
đồng bộ là 0,45 Ω/ pha; đấu sao. Tính dòng
điện dây khi tải có cosϕ = 0,8 trễ. (2 phút)
a) 111 A
b)138,78 A
c) 80,13 A
d)64,1 A


13. Trên nhãn một máy phát điện đồng bộ
xoay chiều một pha có ghi các thông số như:
Capacity: 2kW; Voltage: 230V/115V;

Current: 8,7A/17,4A. Như vậy 17,4A
là…….(1 phút)
a) dòng điện không tải.
b)dòng điện kích từ.
c) dòng điện đầy tải khi máy phát 230V.
d)dòng điện đầy tải khi máy phát 115V.
14. Trên nhãn một máy phát điện đồng bộ
xoay chiều một pha có ghi các thông số như:
Capacity: 2kW; Voltage: 230V/115V;
Current: 8,7A/17,4A. Speed:1500 RPM.
Như vậy máy phát điện này có……..(1 phút)
a) hai cực.
b)bốn cực.
c) sáu cực.
d)tám cực.
15. Loại nguồn điện một chiều nào sau đây
không phải là nguồn cấp thường xuyên cho
cuộn dây kích từ của máy phát điện xoay
chiều:(1 phút)
a) nguồn của ắc qui
b)nguồn của máy phát điện một chiều
c) nguồn từ chỉnh lưu một pha
d)nguồn từ chỉnh lưu ba pha


16. Tên gọi thông thường của rotor máy phát
điện xoay chiều đồng bộ trong hình dưới đây
là:(1 phút)

a)

b)
c)
d)

rotor cực lồi
rotor cực ẩn
rotor lồng sóc kép
rotor lồng sóc

17. Máy phát đồng bộ ba pha 25kVA; 220V;
cung cấp công suất định mức cho tải có
cosφ=0,8 trễ; điện trở xoay chiều đo giữa hai
đầu ra của cuộn dây ứng đấu sao là 0,2 (Ω);
điện kháng đồng bộ là 0,6 (Ω) / pha; dòng
kích từ là 9,3 A từ nguồn 115 V. Tổn hao
đồng phần ứng là:(2 phút)
a) 19,68W
b) 1291W
c) 2582W
d)4303,36W


18. Máy phát đồng bộ ba pha 25kVA; 220V;
cung cấp công suất định mức cho tải có
cosφ=0,8 trễ; điện trở xoay chiều đo giữa hai
đầu ra của cuộn dây ứng đấu sao là 0,2 (Ω);
điện kháng đồng bộ là 0,6 (Ω) / pha; dòng
kích từ là 9,3 A từ nguồn 115 V. Tổn hao
đồng phần kích từ là:(2 phút)
a) 1852,4W

b) 1069,5W
c) 3208,5W
d)2046 W
19. Điều kiện nào sau đây không phải là điều
kiện cần thiết để hai máy phát điện xoay
chiều làm việc song song với nhau: (1 phút)
a) điện áp đầu cực của hai máy phát phải
bằng nhau.
b) thứ tự pha của hai máy phát phải giống
nhau.
c) công suất của hai máy phát phải bằng
nhau
d) tần số của hai máy phát phải bằng nhau
19. Tổn hao của máy điện đồng bộ : (1 phút)
a) ∆Pma sát + Fe + ∆PCu + ∆Pkt.
b) ∆Pma sát + Fe + ∆P0 + ∆Pkt + ∆Pphụ
c) ∆Pma sát + phụ + ∆PCu ư+ ∆PFe + ∆Pkt.


∆Pma sát + Fe + ∆Pkt + ∆Pphụ
20. Máy điện đồng bộ cực từ ẩn có thành phần
điện kháng: (1 phút)
a) xd.
b) xq.
c) xđb.
d) xd và xq.
21. Máy phát điện đồng bộ ba pha cực từ ẩn có
Sđm = 100kVA, U = 220V, bỏ qua điện trở
phần ứng, hệ số công suất của tải là 1, điện
kháng đồng bộ 0,4Ω/ pha. Sức điện động pha

của máy phát là : (3 phút)
a) 192V
b) 165V
c) 71V.
d) 150V
22. Máy phát điện đồng bộ ba pha cực từ ẩn có
Uđm = 220V, sức điện động pha 150V. Độ
thay đổi điện áp ∆U% của máy phát là : (2
phút)
a) 47%
b) 15%
c) 18%
d) 20%
23. Máy phát điện đồng bộ ba pha cực từ ẩn có
Sđm = 100MVA, hệ số công suất tải bằng 1,
d)


×