Vaọt lyự 11 Phan túnh ủieọn GV: Nguyen Duc Thai DD: 0978795196. Email:
Cõu 1: Hai in tớch im u bng +Q t cỏch xa nhau 5cm. Nu mt in tớch c thay bng Q, lc tng tỏc
gia chỳng cú ln khụng i thỡ khong cỏch gia chỳng bng:
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
Cõu 2: Mt t in khụng khớ phng mc vo ngun in cú hiu in th U = 200 V. Hai bn t in cỏch nhau
d = 4 mm. Mt nng lng in trng trong t in bng:
A. B. C. D.
Cõu 3: Mt t in khụng khớ phng cú in dung C= 1àC mc vo ngun in cú hiu in th U = 20 V. Nng lng
in trng trong t in bng:
A. 1 mJ B. 10 mJ C. 100 mJ D. 1 J
Cõu 4: Biu thc no di õy l biu thc ca mt nng lng in trng trong t in?
A. B. C. D.
Cõu 5: Sau khi ngt t in phng khi ngun in, ta tnh tin hai bn khong cỏch gia chỳng tng lờn hai ln, khi ú
nng lng in trng trong t s:
A. khụng i B. gim i hai ln C. tng lờn hai ln D. tng lờn bn ln
Cõu 6: Chn cõu tr li sai: Tớch mt in Q cho mt t in cú in dung C, thỡ gia hai bn t cú hiu in th U:
A. Gia hai bn t tn ti mt t trng
B. Gia hai bn t tn ti mt in trng cú nng lng
C. Gia hai bn t tn ti mt in trng cú nng lng
D. Gia hai bn t tn ti mt in trng cú nng lng
Cõu 7: Chn cõu tr li sai
Sau khi ngt t in phng khi ngun in, ta tnh tin hai bn t khong cỏch gia chỳng gim, khi ú:
A. in tớch trờn hai bn t s khụng i. B. in dung ca t tng
C. Hiu in th gia hai bn t gim D. Nng lng in trng trong t s tng
Cõu 8: Mt t in cú in dung C = 50 nF, thỡ gia hai bn t cú hiu in th U = 10 V thỡ nng lng in trng
trong t bng:
A. B. C. D.
Cõu 9: Tớch mt in cho mt t in cú in dung thỡ gia hai bn t cú hiu in th U bng:
A. 2V B. 20V C. 200V D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 10: B t ghộp song song cú:
A. in tớch ca b t bng tng in tớch cỏc t thnh phn.
B. in tớch ca b t bng tng in tớch mi t thnh phn.
C. in dung ca b t ln hn in dung ca t thnh phn cú in dung ln nht.
D. Cõu B v C ỳng.
Cõu 11: B t in ghộp ni tip cú:
A. in tớch ca b t bng tng in tớch cỏc t thnh phn. B. in tớch ca b t bng in tớch mi t thnh
phn.
C. in dung ca b t ln hn in dung ca t thnh phn cú in dung ln nht.
D. Cõu A v C ỳng.
Cõu 12: Xột mi quan h gia in dung C v hiu in th ti a cú th t gia hai bn ca mt t in phng
khụng khớ. Gi S l din tớch cỏc bn, d l khong cỏch gia hai bn.
A. Vi S nh nhau, C cng ln thỡ cng ln. B. Vi S nh nhau, C cng ln thỡ cng nh.
C. Vi d nh nhau, C cng ln thỡ cng ln. D. Vi d nh nhau, C cng ln thỡ cng nh.
Cõu 13: Nm t in ging ht nhau, mi t cú in dung , c mc song song vi nhau. in dung ca b
t
A. B. C. D. Mt giỏ tr khỏc.
Cõu 14: Ba t in ging ht nhau, mi t cú in dung , c mc ni tip vi nhau. in dung ca b t
bng:
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
Vaät lyù 11 – Phaàn tónh ñieän – GV: Nguyen Duc Thai DD: 0978795196. Email:
A. B. C. D. Một giá trị khác.
Câu 15: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện có điện dung C và được ghép song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện
đó bằng:
A. 2C B. C. 4C D.
Câu 16: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ điện có điện dung C và được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó
bằng:
A. 2C B. C. 4C D.
Câu 17: Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực của một ăcqui. Nếu dịch chuyển để các bản ra xa nhau thì
trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua ăcqui không? Nếu có hãy nói rõ chiều dòng điện.
A. Không có
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương. D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ của nó.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện dung của tụ điện là điện tích trên bản tụ dương. B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với khoảng cách giữa hai bản
tụ.
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích phần hai bản tụ đối diện nhau.
D. Năng lượng của tụ là năng lượng điện trường bên trong tụ.
Câu 20: Hai tụ điện chứa cùng một điện tích:
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tỉ lệ nghịch với điện dung của nó.
Câu 21: Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong không khí. Đặt vào hai đầu tụ một nguồn
điện không đổi có hiệu điện thế U = 50V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng số điện môi
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:
A. 25V B. 50V C. 100V D. Một giá trị khác
Câu 22: Một tụ điện có điện dung C = 500 nF, giữa hai bản tụ có hiệu điện thế U = 100 V. Điện tích của tụ bằng:
A. B. C. D.
Câu 23: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện.
A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 24: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị điện dung của tụ điện là:
A. Cu-lông (C) B. Henry (H) C. Ôm ( ) D. Fara (F)
Câu 25: Khi tăng diện tích đối diện giữa hai bản tụ lên hai lần và giảm khoảng cách giữa hai bản tụ đi một nửa thì điện
dung của tụ điện phẳng:
A. Không đổi. B. Tăng lên hai lần. C. Tăng lên bốn lần. D. Giảm đi bốn lần
Câu 26: Điện dung của tụ điện phẳng:
A. Tăng hai lần khi phần điện tích đối diện giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
B. Giảm bốn lần khi phần diện tích đối diện giữa hai bản tụ điện giảm hai lần.
C. Tăng hai lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
D. Giảm bốn lần khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng hai lần.
Câu 27: Thả cho một electron không có vận tốc đầu trong một điện trường. Electron đó sẽ:
A. Chuyển động dọc theo một đường sức điện.
B. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
C. Chuyển động tử điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. D. Đứng yên.
Con đường dẫn đến thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Vaät lyù 11 – Phaàn tónh ñieän – GV: Nguyen Duc Thai DD: 0978795196. Email:
Câu 28: Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Ion
đó sẽ chuyển động:
A. dọc theo một đường sức. B. dọc theo một đường nằm trong mặt đẳng thế.
C. từ điểm có điện thế nằm trong mặt đẳng thế. D. từ điểm có điện thế thấp tới điểm có điện thế cao.
Câu 29: Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công -6J. Hỏi hiệu
điện thế bằng bao nhiêu?
A. +12 V B. -12 V C. +3 V D. -3 V
Câu 30: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế .
Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là:
A. B. C. +100 eV D. -100 eV
Câu 31: Biết hiệu điện thế Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. B. C. D.
Câu 32: Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là . Mốc
để tính thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng:
A. +32 V B. -32 V C. +20 V D. -20 V
Câu 33: Vật dẫn cân bằng điện trong điện trường có:
A. cường độ điện trường bên trong vật bằng không. B. điện thế tại mỗi điểm trên bề mặt bằng nhau.
C. điện tích tập trung nhiều ở chỗ lồi, nhọn trên vật. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 34: Chọn câu phát biểu sai
A. cường độ điện trường đặc trưng về mặt tác dụng lực của điện trường B. trong vật dẫn luôn có điện tích.
C. hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường.
D. điện trường của điện tích điểm là điện trường đều.
Câu 35: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd B. qE C. Ed D. Không có biểu thức nào.
Câu 36: Một electron di chuyển từ một điểm sát bản âm của một tụ điện phẳng đến một điểm sát bản dương thì lực điện
sinh ra một công . Tính thế năng tĩnh điện của electron tại sát bản dương. Lấy mốc tính thế năng tĩnh điện
của electron là bản âm. Chọn đáp số đúng:
A. 0 B. C. D. -40J
Câu 37: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 2,5J đến một điểm B
thì lực điện sinh công 2,5J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là:
A. -2,5J B. -5J C. +5J D. 0
Câu 38: Tìm câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện:
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện. B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng. D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện âm.
Câu 39: Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện, trong
một điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Hỏi công của lực điện là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 40: Cho một điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP và lực điện sinh
công dương. Biết rằng MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng, khi so sánh các công và của lực
điện? A. B.
C. D. Cả ba trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra.
Câu 41: Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay không đều) theo một đường cong kín. Gọi công của lực
điện trong chuyển động đó là A thì:
A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. nếu điện trường không đều. D. A = 0.
Câu 42: Chọn câu trả lời sai: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q đặt trong nó:
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi B. phụ thuộc cường độ điện trường.
C. phụ thuộc hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. D. cả A, B, C đều sai.
Câu 43: Vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì:
A. Luôn hướng về Q. B. Luôn hướng xa Q.
Con đường dẫn đến thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Vaọt lyự 11 Phan túnh ủieọn GV: Nguyen Duc Thai DD: 0978795196. Email:
C. Ti mi im xỏc nh trong in trng ln E thay i theo thi gian.
D. Ti mi thi im trong in trng ln E l hng s.
Cõu 44: Tớnh cht ca in trng tnh l:
A. do in tớch ng yờn to ra.
B. tỏc dng lc Coulomb lờn mt in tớch t trong nú.
C. cú ng sc l cỏc ng cong biu din cho phng, chiu v mnh yu ca vect cng in trng.
D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 45: Mt in tớch im q di chuyn trong in trng u E cú qu o l mt ng cong kớn, cú chiu di qu o
l s thỡ cụng ca lc in trng:
A. qEs B. 2qEs C. bng khụng. D. Mt kt qu khỏc.
Cõu 46: Chn cõu sai: Cú ba in tớch im nm c nh trờn ba nh ca mt hỡnh vuụng (mi in tớch im mt nh)
sao cho in trng nh th t bng khụng. Nu vy thỡ trong ba in tớch ú:
A. Cú hai in tớch dng, mt in tớch õm. B. Cú hai in tớch õm, mt in tớch dng.
C. u l cỏc in tớch dng.
D. Cú hai in tớch bng nhau, ln ca hai in tớch ny nh hn ln ca in tớch th ba.
Cõu 47: Cỏc vt liu dn in l:
A. St, kim cng, bỏn dn. B. Thu ngõn, thch anh, khụng khớ khụ.
C. Cỏc dung dch in phõn. D. C A, B, C u sai.
Cõu 48: Hai in tớch im v ln lt t ti A v B vi AB = a = 10cm. Xỏc nh
im M trờn ng AB ti ú .
A. M nm trong AB vi AM = 2,5cm. B. M nm trong AB vi AM = 5cm.
C. M nm ngoi AB vi AM = 2,5cm. D. M nm ngoi AB vi AM = 5cm.
Cõu 49: Cho mt hỡnh thoi tõm O, cng in trng ti O trit tiờu khi:
A. ti bn nh hỡnh thoi cú bn in tớch ging nhau.
B. ti bn nh cú bn in tớch cựng ln nhng in tớch õm dng xen k.
C. ti mi hai nh i din cú in tớch cựng du. D. C A, B, C u ỳng.
Cõu 50: Chn cõu tr li sai: Hng s in mụi ca mt cht in mụi , thỡ lc tng tỏc tnh in gia hai in
tớch im t trong cht in mụi s: (Coi khong cỏch gia hai in tớch khụng thay i)
A. ln hn trng hp hai in tớch im t trong chõn khụng 2 ln.
B. nh hn trng hp hai in tớch im t trong chõn khụng 2 ln.
C. ln hn trng hp hai in tớch im t trong chõn khụng 4 ln.
D. nh hn trng hp hai in tớch im t trong chõn khụng 4 ln.
Cõu 51: Khụng th núi v hng s in mụi ca cht no di õy?
A. Cht khớ. B. Cht lng. C. Cht rn. D. Cht dn in.
Cõu 52: Chn cõu tr li sai: Hng s in mụi l i lng:
A. c trng cho tớnh cht in ca cht dn in. B. c trng cho tớnh cht in ca cht in mụi.
C. c trng cho tớnh cht in ca cht cỏch in. D. cú giỏ tr
Cõu 53: Chn cõu tr li ỳng.
A. Mt qu cu kim loi nhim in dng thỡ hiu in th mt im trờn mt qu cu ln hn in th tõm qu cu.
B. Mt qu cu bng ng nhim in õm thỡ vect in trng ti im bt kỡ bờn trong qu cu cú chiu hng v tõm
qu cu.
C. Vect in trng ti mt im bờn ngoi vt nhim in cú phng vuụng gúc vi mt vt ú.
D. in tớch mt ngoi ca mt qu cu kim loi nhim in c phõn b nh nhau mi thi im.
Cõu 54: Cho ba im M, N, P trong mt in trng u. MN = 1cm; NP = 3cm; . Gi
cng in trng ti M, N, P l
A. B. C. D.
Cõu 55: Chn cõu sai
A. in ph cho phộp ta nhn bit s phõn b cỏc ng sc ca in trng B. ng sc in cú th l ng cong
kớn
C. Cng cú khi ng sc khụng xut phỏt t in tớch dng m xut phỏt t vụ cựng
D. Cỏc ng sc ca in trng u l cỏc ng thng song song v cỏch u nhau.
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing
Vaọt lyự 11 Phan túnh ủieọn GV: Nguyen Duc Thai DD: 0978795196. Email:
Cõu 56: n v ca cng in trng l gỡ?
A. Niutn B. Culụng C. vụn.met D. vụn/met
Cõu 57: Ti im no di õy s khụng cú in trng?
A. bờn ngoi, gn mt qu cu nha nhim in B. bờn trong mt qu cu nha nhim in
C. bờn ngoi gn mt qu cu kim loi nhim in D. bờn trong mt qu cu kim loi nhim in
Cõu 58: Khỏi nim no di õy cho bit mnh, yu ca in trng ti mt im?
A. in tớch B. in trng C. Cng in trng D. ng sc in
Cõu 59: Chn phỏt biu ỳng
A. ng sc in trng tnh khụng ct nhau
B. ng sc in trng tnh l nhng ng song song cỏch u nhau
C. ng sc in trng l qu o chuyn ng ca cỏc in tớch im dng t trong in trng
D. A, B, C u ỳng
Cõu 60: Hai qu cu kim loi ging nhau c treo vo im O bng hai dõy cỏch in cựng chiu di. Gi P = mg l
trng lng ca mt qu cu. F l lc Cu-lụng tng tỏc gia hai qu cu khi truyn in tớch cho mt qu cu. Khi ú:
A. Hai dõy treo hp vi nhau gúc vi B. Hai dõy treo hp vi nhau gúc
C. Hai dõy treo hp vi nhau gúc vi D. C A, B, C u sai
Cõu 61: Hai qu cu nh ging nhau, cú in tớch v khong cỏch R y nhau vi lc Sau khi cho chỳng
tip xỳc, t li khong cỏch R chỳng s:
A. hỳt nhau vi B. y nhau vi
C. y nhau vi D. hỳt nhau vi
Cõu 62: Hai in tớch y nhau bng mt lc khi t cỏch xa nhau 8 cm. Khi a li gn nhau ch cũn cỏch nhau 2 cm
thỡ lc tng tỏc gia chỳng bõy gi l:
A. B. C. D.
Cõu 63: Hai in tớch im u bng + Q t cỏch xa nhau 5 cm. Nu mt in tớch c thay bng Q, lc tng tỏc
gia chỳng cú ln khụng i khong cỏch gia chỳng bng:
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm
Cõu 64: Nu truyn cho mt qu cu trung ho in in t thỡ qu cu s mang mt in tớch l:
A. B. C. D.
Cõu 65: Hai in tớch im bng nhau t trong chõn khụng cỏch nhau mt khong Lc y gia chỳng l
lc tỏc dng gia chỳng l thỡ khong cỏch gia cỏc in tớch ú phi bng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Cõu 66: Hai in tớch hỳt nhau bng mt lc Khi chỳng di xa nhau thờm 2 cm thỡ lc hỳt l
Khong cỏch ban u gia chỳng:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Cõu 67: Lc tng tỏc gia hai in tớch 3.10
-9
C khi cỏch nhau 10cm trong khụng khớ l:
A. B. C. D. Mt giỏ tr khỏc
Cõu 68: Hai vt dn mang in t cỏch nhau mt khong r. Dch chuyn khong cỏch gia hai vt ú gim i hai ln
nhng vn gi nguyờn ln in tớch ca chỳng. Khi ú lc tng tỏc gia hai vt:
A. Tng lờn hai ln B. Gim i hai ln C. Tng lờn bn ln D. Gim i bn ln
Cõu 69: So lc tng tỏc tnh in gia in t vi proton vi lc vn vt hp dn gia chỳng thỡ:
A. lc tng tỏc tnh in rt nh so vi lc vn vt hp dn B. lc tng tỏc tnh in rt ln so vi lc vn vt hp
dn
C. lc tng tỏc tnh in bng so vi lc vn vt hp dn
D. lc tng tỏc tnh in rt ln so vi lc vn vt hp dn khong cỏch nh v rt nh so vi lc vn vt hp dn
khong cỏch ln.
Con ng dn n thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing