Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Slide hoạt động giao dịch chứng khoán - NEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 29 trang )

Nội Dung

Các Nguyên Tắc Giao Dịch tại HOSE
Các Nguyên Tắc Giao Dịch tại HNX

Quy trình thực hiện 1 lệnh gd


SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HCM

 Quy định chung

 Các loại lệnh

 Nguyên tắc khớp lệnh


QUY ĐỊNH CHUNG

 Thời gian giao dịch

 Đơn vị yết giá, Đơn vị giao dịch

 Giá tham chiếu, Biên độ dao động, Giá
trần, Giá sàn


Sở GDCK TP.HCM (HOSE)
 Thời gian giao dịch: ( Từ T2 đến T6, trừ ngày nghỉ theo quy định)

Đợt 1



Đợt 2

Đợt 3

Thỏa
thuận

Khớp lệnh
định kỳ

Khớp lệnh
liên tục

Khớp lệnh
định kỳ

Giao dịch
thỏa thuận

8h30
9h00

9h00
10h15

10h15
10h30

10h30

11h00

 Trái phiếu giao dịch thoả thuận từ 8h30 – 11h00


GIÁ THAM CHIẾU, GIÁ TRẦN , GIÁ SÀN

 Giám tham chiếu: là giá đóng cửa của
phiên giao dịch gần nhất
 Biên độ dao động trần sàn: +/- 5%
 Giá trần: là giá tham chiếu cộng (+) thêm
5%
 Giá sàn: là giá tham chiếu trừ (-) đi 5%


ĐƠN VỊ YẾT GIÁ, ĐƠN VỊ GIAO DỊCH

 Đơn vị yết giá:
- Giá giao dịch dưới 50.000: 100đ
- Giá giao dịch trên 50.000: 500đ
- Giá giao dịch trên 100.000: 1.000đ
 Đơn vị giao dịch: tối thiểu là 10 cổ phiếu


Sở GDCK TP.HCM (HOSE)
 Phương thức giao dịch:
 Giao dịch khớp lệnh
• Khớp lệnh định kỳ
• Khớp lệnh liên tục


 Giao dịch thoả thuận

 Các loại lệnh giao dịch:
 Lệnh ATO
 Lệnh giới hạn (LO)
 Lệnh ATC

 Nguyên tắc khớp lệnh
 Ưu tiên về giá
 Ưu tiên về thời gian
 Biên độ giá +-5%/ngày, CP mới: +-20%/ngày đầu tiên
 Đơn vị giao dịch khớp lệnh lô chẵn: 10CP,CCQ
 Khối lượng giao dịch thoả thuận: >=20.000CP


CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH

 Lệnh ATO và ATC: là loại lệnh giành quyền
mua/bán ở bất kỳ mức giá nào

 Lệnh Giới hạn (LO): là loại lệnh đặt ra với
một mức giá cụ thể


CÁC LOẠI LỆNH GIAO DỊCH

 Lệnh ATO
 Lệnh giới hạn (LO)
 Lệnh ATC


Order

Đợt1

ATO

X

Limit

X

ATC

Đợt 2

Đợt 3

X

X
X

TT


NGUYÊN TẮC KHỚP LỆNH

 Ưu tiên về giá


 Ưu tiên về thời gian

 Ưu tiên về khối lượng giao dịch


NGUYÊN TẮC KHỚP LỆNH
 Ví dụ:cổ phiếu AAA có giá TC: 20.000đ ->giá
trần:21.000đ, giá sàn: 19.000đ
 Khớp lệnh định kỳ:

12000

3000 (A)

ATO

ATO

1000 (E)

1000

9000

1000 (B)

21.000

19.000


2000 (F)

3000

8000

2000 (C)

20.500

20.500

1000 (G)

4000

6000

6000 (D)

19.900

20.800

7000 (H)

11000


NGUYÊN TẮC KHỚP LỆNH


 Bên mua:
- A: Mua được 3.000 với giá 20.500
- B: Mua được 1.000 với giá 20.500
- C: Không mua được
 Bên bán:
- E: Bán được 1.000 với giá 20.500
- F: Bán được 2.000 với giá 20.500
- H: Bán được 1.000 với giá 20.500


NGUYÊN TẮC KHỚP LỆNH
 Khớp lệnh liên tục
Bên mua: 2.000-20.500
6.000-19.900
Bên Bán: 2.000 – 20.500
6.000 – 19.900

2000 (C)

20500

19900

6000 (D)

19900

20800


11000
7000 (H)


Sở GDCK Hà Nội (HNX)

 Quy định chung

 Các loại lệnh

 Nguyên tắc khớp lệnh


QUY ĐỊNH CHUNG

 Thời gian giao dịch: bắt đầu từ 8h30 đến 11h các
ngày từ T2 đến T6 (trừ ngày nghỉ theo quy định)
 Đơn vị yết giá: 100 đồng
 Đơn vị giao dịch: 100 cổ phiếu
 Giá tham chiếu: bình quân gia quyền các mức giá
giao dịch trong phiên giao dịch gần nhất
 Biên độ giao động trần sàn: +/- 7%


Sở GDCK Hà Nội (HNX)
08h30

10h00

Giao dịch khớp

lệnh liên tục
11h00

 Thời gian giao dịch: ( Từ T2 đến T6, trừ ngày nghỉ theo quy định)


Sở GDCK Hà Nội (HNX)
 Phương thức giao dịch:
 Giao dịch báo giá

 Loại Lệnh giao dịch:
 Lệnh giới hạn (LO)

• Khớp lệnh liên tục

 Giao dịch thoả thuận
 Nguyên tắc khớp lệnh
 Ưu tiên về giá
 Ưu tiên về thời gian
 Biên độ giá +-7%CP/ngày, CP mới: Không biên độ
 Đơn vị giao dịch khớp lệnh : 100 CP
 Khối lượng giao dịch thoả thuận: 5.000CP, 100tr mg/TP


NGUYÊN TẮC KHỚP LỆNH

 Ưu tiên về giá

 Ưu tiên về thời gian


 Giá thực hiện là giá của lệnh đã chờ sẵn
trong hệ thống


QUY TRÌNH THỰC HIỆN 1 LỆNH GD






Mở TK
Nhận lệnh
Quy trình tác nghiệp xử lý lệnh
Hoàn tất việc thực hiện lệnh


Toàn bộ quy trình này được tiến hành theo 5 bước chính:
 Bước 1: Nhà đầu tư đến mở tài khoản và đặt lệnh mua hay bán chứng
khoán tại một công ty chứng khoán.
 Bước 2: Công ty chứng khoán chuyển lệnh đó cho vào hệ thống giao dịch
của sỞ/nhập lệnh vào sàn
 Bước 3: Sở giao dịch chứng khoán thực hiện ghép lệnh và thông báo kết
quả giao dịch cho công ty chứng khoán.
 Bước 4: Công ty chứng khoán thông báo kết quả giao dịch cho nhà đầu tư.
 Bước 5: Nhà đầu tư nhận được chứng khoán (nếu là người mua) hoặc tiền
(nếu là người bán) trên tài khoản của mình tại công ty chứng khoán sau 3
ngày làm việc kể từ ngày mua bán nếu quy định về thời gian thực hiện
thanh toán bù trừ chứng khoán là T+3.



Quy Trình Mở Tài Khoản
Mở TK
Ngân Hàng

Mở TK
GDCK

Cá nhân:

BIDV

VCB

EAB

-CMND/Hộ Chiếu
-Mã số GDCK &
TK góp vốn
(NĐT nước ngoài)

Tổ chức:
- Giấy ĐKKD
- QĐ bổ nhiệm GĐ
- CMND người điều
hành TK
- Mã số GDCK &
TK góp vốn
(NĐT nước ngoài)


Mẫu biểu

- Yêu cầu mở TK
- HĐ mở TK
- Đ.ký GD qua ĐT
hoặc internet
- Giấy uỷ quyền

•Lưu ý: Quí KH xin vui lòng ghi rõ và đầy đủ các thông tin trên HĐMTK, đặc biệt là số ĐT và Đ/C
để tạo điều kiện thuận lợi cho VCSC trong trường hợp cần liên lạc hoặc gửi thông báo đến KH.


Mẫu Mở Tài Khoản

Nguyễn Văn A

Nguyễn Văn A

Nguyễn Văn A

Nguyễn Văn A

000001


Giao Dịch Trực Tiếp Tại Sàn

Viết phiếu lệnh

Chuyển lệnh

vào sàn

Nhập lệnh vào
hệ thống GD

Nhà đầu tư

NV Môi Giới

Đại Diện Sàn


Mẫu Phiếu Lệnh

ABC

Nguyễn Văn A

Nguyễn Văn A

C000001

C000001

1.000

ATO

Nguyễn Văn A


ABC

1.000

20

Nguyễn Văn A


Giao Dịch Trực Tuyến
Tiện ích dịch vụ trực tuyến của VCSC:
 Đặt lệnh trực tuyến
 Tra cứu số dư tiền và chứng khoán
 Theo dõi quản lý danh mục đầu tư theo giá thị trường
 Xem sao kê tài khoản
 Tra cứu chi tiết kết quả khớp lệnh
 Tra cứu lịch sử giao dịch


×