ĐỀ TÀI: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
LÁNG NHỰA
GVHD: TS. NGUYỄN VĂN LONG
THÀNH VIÊN NHÓM:
- Nguyễn Đình Bé
- Võ Đắc An
- Nguyễn Văn Quyền
- Lê Đình Sơn
- Đinh Xuân Diệu
- Hồ Ngọc Sáng
- Trương Văn Trường
- Nguyễn Quang Đức
ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐỀ TÀI: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
LÁNG NHỰA
1
Giới thiệu chung
2
Thuật ngữ, định nghĩa
3
Yêu cầu vật liệu
4
Công việc trước khi láng nhựa
5
Thi công
6
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu
7
An toàn lao động, bảo vệ môi trường
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU CHUNG
Các loại mặt đường
1. Mặt đường mềm/Flexible Pavement
2. Mặt đường cứng/Rigid Pavement
3. Mặt đường nửa cứng/Semi Rigid Pavement
4. Mặt đường bê tông xi măng/Cement Concrete Pavement (PCC)
5. Mặt đường nhựa/Bituminous Pavement
GIỚI THIỆU CHUNG
Nhựa đường là gì?
•
•
•
Chất lỏng/chất bán rắn
Độ nhớt cao
Màu đen
BITUM
Chưng cất phân đoạn
Chưng cất phá hủy
Nhựa đường
Hắc ín
Hàm lượng bitum trong hắc ín thấp hơn của nhựa đường
GIỚI THIỆU CHUNG
Láng nhựa là rải đá dăm (thường là đá 4x6)
Mặt đường láng nhựa là gì?
sau đó chèn đá 1x2 lên cho khít các khe hở,
tiếp đó tưới nhựa rồi rải đá nhỏ lên tiếp rồi
lu lèn
GIỚI THIỆU CHUNG
Láng nhựa
Tưới nhựa trước → rải đá → lu lèn
Thâm nhập nhựa
Rải đá → lu lèn → tưới nhựa
PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho việc thi công và nghiệm thu lớp láng nhựa nóng trên các loại mặt đường làm mới hoặc trên mặt đường cũ cần sửa chữa
khôi phục
Láng nhựa 1 lớp
Láng nhựa 2 lớp
Láng nhựa 3 lớp
Trường hợp sử dụng các kiểu láng nhựa nóng
Kiểu láng nhựa
Trường hợp sử dụng
Láng nhựa 1 lớp
-
Láng nhựa 2 lớp
-
Khi lớp láng nhựa cũ bị bào mòn nhiều hoặc hư hỏng
Khi mặt đường nhựa cũ các loại bị bào mòn, trơn trượt nhưng lưu lượng xe không lớn.
Khi cần tăng thêm độ nhám, phục hồi độ bằng phẳng cho các loại mặt đường khác nhau;
Khi cần bảo vệ và nâng cao chất lượng khai thác của mặt đường đá dăm, cấp phối đá dăm có hoặc không gia cố với xi
măng hoặc với các chất liên kết vô cơ khác.
Láng nhựa 3 lớp
- Khi cần bảo vệ và nâng cao chất lượng khai thác của mặt đường cấp phối có lưu lượng xe lớn hơn 80 xe/ngày đêm (đã quy
đổi ra xe có trục 10 T) mà chưa có điều kiện để làm lớp mặt đường nhựa (thấm nhập nhựa, bê tông nhựa...) lên trên.
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Láng nhựa 1 lớp
Láng nhựa 2 lớp
Láng nhựa 3 lớp
Đá
Nhựa đường
Nền đường
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Nhựa thấm bám
Nhựa dính bám
Có sử dụng chất liên kết hữu cơ
Không sử dụng chất liên kết hữu cơ
Nh
ựa
ựa
h
N
5-10mm
Lớp móng
Lớp móng
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Nhựa lỏng
MC30
MC70
Độ đông đặc trung bình, độ
Độ đông đặc trung bình, độ
nhớt 30 mm2/s đến 60
nhớt 30 mm2/s đến 60
mm2/s
mm2/s
60’C
60’C
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cốt liệu nhỏ
0,14 mm đến 5mm
Cát tự nhiên, cát nghiền và hỗn hợp
từ cát tự nhiên và cát nghiền.
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Chỉ số độ gồ ghề quốc tế
Thể hiện độ bằng phẳng mặt đường. m/km
TRL Profile Beam; Laser Profile Systems;
Road Master IRI – Tester and GPS; Bump Integrater...
YÊU CẦU VẬT LIỆU
Đá
Nhựa đường
YÊU CẦU ĐÁ
Cường độ (Rn):
Yêu cầu chúng tôi rất
-
khắt khe
Hi!
Hi!
Không quá thấp
Không quá cao
Yêu cầu về chất lượng
Loại đá
Cấp đá
Cường độ kháng
Ahihi
ép (daN/cm2)
I’m a stone!
Độ hao mòn
Deval (%)
Đá hoả thành
1
1.200
Không quá 5%
(granit, Sysenit, gabbo,
2
1.000
Không quá 6%
basalte, porphyrc,
3
800
Không quá 8%
v.v...)
4
600
Không quá 10%
Đá biến chất
1
1.200
Không quá 5%
(Gneiss, quartzite.
2
1.000
Không quá 6%
v.v...)
3
800
Không quá 8%
4
600
Không quá 10%
YÊU CẦU ĐÁ
Cường độ
Kháng ép
(daN/cm^2)
Độ hao mòn
Deval (%)
Đá
hỏa thành
Đá cấp 1
1200
Không quá 5%
Đá cấp 2
1000
Không quá 6%
Đá cấp 3
800
Không quá 8%
Đá cấp 4
600
Không quá 10%
Đá
biến chất
Đá
trầm tích
YÊU CẦU ĐÁ
Yêu cầu 1:
Xay
Đá nhỏ trong
Đá tảng, đá núi
Lớp láng nhựa
YÊU CẦU ĐÁ
Yêu cầu 2:
- >= 85% khối lượng hạt
có ít nhất 2 mặt vỡ
- <= 10% khối lượng
là cuội sỏi gốc silic
(Trên sàng)
Sàng 4.75
Cuội sỏi xay
(Dưới sàng)
Yêu cầu 3:
Đá mác nơ
YÊU CẦU ĐÁ
Đá sa thạch sét
Đá diệp thạch sét
YÊU CẦU ĐÁ
Yêu cầu 4:
Các chỉ tiêu cơ lý (bảng 2)
1. Độ nén dập của cuội sỏi được xay vỡ, %
Mức
Phương pháp thử
£8
TCVN 7572-11: 2006
Đối với đá mác ma, đá biến chất
£ 25 (30)
TCVN 7572-12: 2006
Đối với đá trầm tích
£ 35 (40)
2. Độ hao mòn Los Angeles, %
3. Hàm lượng cuội sỏi được xay vỡ (có ít nhất 2 mặt vỡ) trong khối lượng cuội
£ 85
TCVN 7572-18: 2006
4. Lượng hạt thoi dẹt (hạt trên sàng 4,75mm), %
£ 15
TCVN 7572-13: 2005
5. Lượng hạt mềm yếu và phong hoá, %
£5
TCVN 7572-17: 2006
6. Hàm lượng chung bụi, bùn, sét, %
£1
TCVN 7572-8: 2006
7. Hàm lượng sét cục, %
£ 0,25
TCVN 7572-8: 2006
8. Độ dính bám của đá với nhựa
Đạt
sỏi nằm trên sàng 4,75 mm, %
CHÚ THÍCH: Trị số trong ngoặc ( ) chỉ dùng cho đường có Vtk < 60km/h
TCVN 7504: 2005
YÊU CẦU ĐÁ
Yêu cầu 5:
•
Kích cỡ đá nhỏ (theo lỗ sàng vuông) dùng trong lớp láng nhựa nóng (bảng 3)
Dmin
Dmax
danh định, mm
danh định, mm
Cỡ 12,5/19
12,5
19
Cỡ 9,5/12,5
9,5
12,5
Cỡ 4,75/9,5
4,75
9,5
Loại kích cỡ đá nhỏ, mm
Chú thích: Lượng hạt có kích cỡ lớn hơn Dmax danh định
không được vượt quá 15% khối lượng.
Lượng hạt có kích cỡ nhỏ hơn dmin danh định không được
YÊU CẦU ĐÁ
Yêu cầu 6:
- Khô ráo
- Sạch
Đá nhỏ
Yêu cầu 6 (video):
YÊU CẦU ĐÁ