Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

on thi tot nghiep 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.5 KB, 16 trang )

Các chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp & cao đẳng - đại học THPT Môn Toán
Chuyên đề khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
A. Sơ đồ khảo sát hàm số:
1. Txđ
2. Sự biến thiên
a) Giới hạn và tiệm cận (Chỉ xét tiệm cận của các hàm phân thức)
b) Bảng biến thiên:
- Tính y
- Tìm các điểm x
i
sao cho phơng trình y (x
i
) = 0. Tính y(x
i
)
- Lập bảng biến thiên.
- Dựa vào bảng biến thiên để kết luận các khoảng đồng biến và cực trị.
3. Vẽ đồ thị:
- Tìm giao với các trục toạ độ (Hoặc một số điểm đặc biệt)
- Vẽ đồ thị
.
B. Bài tập
I. Dạng 1: Khảo sát hàm bậc 3, y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
VD1 : Cho hàm số y = - x
3
+ 3x
2


- 2
a) Khảo sát hàm số.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn.
Giải:
a) Khảo sát hàm số:
1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:
a) Giới hạn:
lim
x
y

= m
b) Bảng biến thiên:
y = - 3x
2
+ 6x, y = 0 - 3x
2
+ 6x = 0
1 1
2 1
0 2
2 2
x y
x y
= =



= =


- Hàm số đồng biến
trên khoảng (0 ; 2) và
nghịch biến trên
khoảng
(- ; 0) và (2 ; +)
- Cực trị: Điểm cực đại (2 ; 2) cực tiểu (0 ; -2)
3. Đồ thị : - Điểm uốn : y = - 6x + 6; y = 0 khi
x = 1 y = 0. Ta có điểm uốn là: U(1 ; 0)
- Giao Ox :
(1 3;0); (1 3; 0); (1;0)A B U +
- Giao Oy : D(0 ; -2)
Nhận xét : Đồ thi nhận điểm uốn U(1 ; 0) làm
tâm đối xứng.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến tại điểm uốn U(1 ; 0)
Hệ số góc k = f(1) = 3
Vậy ta có phơng trình tiếp tuyến là :
y - y
0
= k(x - x
0
) hay : y - 0 = 3(x - 1)
y = 3x - 3
Một số chú ý khi khảo sát hàm số bậc ba :
1. Txđ: R
2.
0 lim ; 0 lim
x x
a y a y


> = < = m
1
x
- 0 2 +
y - 0 + 0 -
y
+ 2
-2 -
2
-2
y
x
O
Các chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp & cao đẳng - đại học THPT Môn Toán
3. a > 0 : CĐ - CT; a < 0: CT - CĐ (Không có cực trị nếu y > 0 hoặc
y < 0

x

R)
4. Tìm điểm uốn trớc khi vẽ đồ thị. Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
Bài tập tự luyện:
Bài 1: Cho hàm số:
3
12 12y x x= +
(C)
a) Khảo sát hàm số.
b) Tìm giao điểm của (C) với đờng thẳng d: y = - 4
Bài 2: Cho hàm số
3 2

1
( )
3
y x x C=
(Đề thi TN 2002)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(3; 0)
Bài 3: Cho hàm số
3
1
3 ( )
4
y x x C=
(Đề TN 2001)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
2 3
(d)
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp tuyến (d)
Bài 4: (Đề TN 99) Cho hàm số y = x
3
- (m + 2)x + m
a) Tìm m để hàm số có cự đại tơng ứng với x = 1
b) Khảo sát hàm số tơng ứng với m = 1(C)
c) Biện luận số giao điểm của (C) với đờng thẳng y = k
Bài 5 : (Đề 97) Cho hàm số y = x
3
- 3x + 1 (C)
a) Khảo sát hàm số (C)
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành, trục tung và đờng thẳng

x = 1
Bai 6: (Đề 93) Cho hàm số y = x
3
- 6x
2
+ 9 (C)
a) Khảo sát hàm số
b) Viết phơng trình tiếp tuyến tại điểm uốn.
c) Dựa vào (C) để biện luận số nghiệm của phơng trình x
3
- 6x
2
+ 9 - m.
d) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và các đờng thẳng
x = 1 và x = 2
Bài 7 : Cho hàm số y = x
3
- mx
2
+ x + 1 (1)
a) Khảo sát hàm số ứng với m = - 2
b) Xác định m để đồ thị hàm số (1) có cự đại và cực tiểu
Bài 8: Cho hàm số y = x
3
- 3mx + m (C
m
)
a) Khảo sát với m = 1
b) Tìm m để (C
m

) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Bài 9 : Cho hàm số y = - x
3
+ 3x + 2 (C)
a) Khảo sát hàm số
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
Bài 10 : Cho hàm số
3 2
1
2,( )
3
y x x C= +
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đờng
thẳng d:
1
2
3
y x= +
II. Dạng 2: Hàm số bậc 4 trùng phơng y = ax
4
+ bx
2
+ c
VD2: Cho hàm số
4 2
1 9
2 ( )
4 4
y x x C= + +

a) Khảo sát hàm số
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
2
6
4
2
y
5
x
O 1
Các chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp & cao đẳng - đại học THPT Môn Toán
c) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Giải:
a) Khảo sát hàm số
1. Tập xác định : R
2. Sự biến thiên
a) Giới hạn:
lim
x
y

=
b) Bảng biến thiên:
1 1
3
2,3 2,3
9
0
4
y' = - x + 4x; y' = 0

25
2
4
x y
x y

= =




= =



x
- - 2 0 2 +
y + 0 - 0 + 0 -
y

25
4

25
4
-
9
4
-
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (-; -2) và (0; 2), nghịch biến trên

khoảng ( -2; 0) và (2; +)
Cực trị:
CD CD
25 9
x = 2 y = ; 0
4 4
CT CT
x y = =
3. Đồ thị : (H2)
- Điểm uốn: y = - 3x
2
+4; y = 0
2 161
36
3
x y = =
- Giao với Ox : A(-3 ; 0) và B(3 ; 0)
- Giao Oy :
9
(0; )
4
C
(H2)
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành là :
3
3 3
4 4 5 3
2 2
3 3
3

9 9 2 9
2 ( 2 ) ( ) 9
4 4 4 4 20 3 4
x x x x x
S x dx x dx


= + + = + + = + + =

c) x
0
= 1 y
0
= 4, y(x
0
) = y(1) = 3. Nên phơng trình tiếp tuyến cần tìm là : y - 4
= 3(x - 1), hay : y = 3x + 1.
Một số lu ý khi khảo sát hàm số bậc 4 trùng phơng :
a) Txđ : R
b)
0 : lim
x
a y

> = +
đt hàm số có hai cực tiểu - một cực đại hoặc chỉ có một cực
tiểu (y = 0 chỉ có một nghiệm, khi đó đồ thị giống đồ thị parabol)

0 : lim ;
x

a y

< =
đt hàm số có hai cực đại - một cực tiểu hoặc chỉ có một cực
đại.
c) Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng; Không có tiệm cận.
Bài tập tự luyện :
Bài 1 : Cho hàm số y = x
4
- 2x
2
- 3 (C)
a) Khảo sát hàm số.
b) Dựa vào (C), tìm m để phơng trình x
4
- 2x
2
+ m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 2: Khảo sát hàm số: y = - x
4
+ 4x
2
- 5
3
2
-2
-4
y
5
x

1
O
I
Các chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp & cao đẳng - đại học THPT Môn Toán
Bài 3: Cho hàm số: y = x
4
+ mx
2
- m - 5 (C
m
)
a) Khảo sát hàm số với m = 1 (C)
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
c) Tìm m để (C
m
) có cực đại và cực tiểu.
Bài 4: Cho hàm số:
4 2
1 9
2 4
y x mx=
(C
m
)
a) Khảo sát hàm số với m = 3.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
9
(0; )
4
A


.
Bài số 5. Khảo sát các hàm số sau:
4 2
4 2
4 2
1) y x 4x 3
2) y x x 2
3) y x 2x 1
= +
= +
= +
III. Dạng 3: Hàm số b1/b1:
( . 0)
ax b
y a c
cx d
+
=
+
VD3: Cho hàm số:
4
( )
1
x
y C
x
+
=


a) Khảo sát hàm số.
b) Xác định toạ độ giao điểm của (C) với đờng thẳng d: y = 2x + 2. Viết phơng
trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm trên.
Giải:
a) Khảo sát hàm số:
1. Tập xác định : D = R\{1}
2. Sự biến thiên :
a) Chiều biến thiên:
2
3
' 0,
( 1)
y x D
x

= >

.
Nên hàm số nghịch biến trên (-; 1) và (1; +)
b) Cực trị: Đồ thị hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn và tiệm cận:
1
lim
x
y

+ =
x = 1 là tiệm cận đứng.
lim 1
x

y

+ =
y = - 1 là tiệm cận ngang.
d) Bảng biến thiên :
x
- 1 +
y - -
y
+
-1 -1
-
3. Đồ thị : (H3)
- Giao với Ox : A(4 ; 0)
- Giao với Oy : B(0 ; -4)
- Đồ thị nhận I(1 ; - 1)
làm tâm đối xứng
b) Hoành độ giao điểm của(C)
và đờng thẳng d là nghiệm
Của phơng trình:
4
Các chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp & cao đẳng - đại học THPT Môn Toán
1 1
2
2 2
4
2 2
1
2 2
2 6 0

3
5
2
x
x
x
x y
x x
x y
+
= +

= =


+ =

= =


Vậy giao điểm của (C) và đờng thẳng d là:
1 2
3
( 2; 2), ( ;5)
2
M M
- Phơng trình tiếp tuyến của (C) tại M
1
có hệ số góc là:
1

1
'( 2)
3
k y= =
Nên có phơng trình là:
1 1 8
2 ( 2)
3 3 3
y x y x+ = + =
- Phơng trình tiếp của (C) tại M
2
có hệ số góc là:
2
3
'( ) 12
2
k y= =
. Nên có phơng
trình là:
3
5 12( ) 12 23
2
y x y x = = +
Những lu ý khi khảo sát hàm b1/b1:
1. Tập xác định:
\ { }.
d
D R
c
=

2. Hàm số luôn đồng biến (y >0) hoặc luôn nghịch biến (y <0) trên các
khoãng xác định.
3. Đồ thị hàm số không có cực trị.
4. Giới hạn và tiệm cận:
) lim
d
x
c
d
y x
c

+ = =
là tiệm cận đứng.
) lim
x
a a
y y
c c

+ = =
là tiệm cận ngang
+) Không có tiệm cận xiên.
Bài số 2. Cho hàm số
3x 1
y
x 3

=


có đồ thị (C).
1) Khảo sát hàm số.
2) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = -1
3) Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [0; 2].
Hớng dẫn giải.
1) Hs tự khảo sát. Đồ thị:
2) Có
( )
2
10 5
y' y'( 1)
8
x 3

= =

;
y( 1) 1 =
Phơng trình tiếp tuyến:
( )
5 5 3
y x 1 1 y x
8 8 8
= + + = +
3) Ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định nên hàm số nghịch biến trên [0;
2].
Do đó:
[ ] [ ]
0;2 0;2
1

max y y(0) ; min y y(2) 5
3
= = = =
.
Bài tập tự luyện
Bài 1: Cho hàm số:
2 1
( ).
1
x
y C
x

=
+
5
Các chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp & cao đẳng - đại học THPT Môn Toán
a) Khảo sát hàm số.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
Bài 2: Cho hàm số
2 1
( )
1
x
y C
x

=

a) Khảo sát hàm số

b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với các trục toạ
độ.
Bài 3: Cho hàm số
4
( )
2
x
y C
x
+
=

a) Khảo sát hàm số
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các trục toạ độ
Bài 4: (Đề TN - 99)
Cho hàm số
1
( )
1
x
y C
x
+
=

a) Khảo sát hàm số.
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) tai điểm A(0; 1)
Bài 5: Cho hàm số
2
( )

1
x
y C
x

=
+
a) Khảo sát hàm số
b) Chứng minh rằng đờng thẳng d
m
: y = 2x + m (m là tham số) luôn cắt (C) tại hai
điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
c) Tìm toạ độ của M thuộc đồ thị (C) sao cho điểm M cách đều các trục toạ độ
Bài 6: Cho hàm số
2
( )
1
x
y C
x
+
=
+
a) Khảo sát hàm số
b) Tìm m để đờng thẳng d
m
: y = mx + m + 3 (m là tham số) cắt (C) tại hai điểm
phân biệt.
Bài 7: Khảo sát các hàm số
a)

2
2
x
y
x
+
=

b)
2
1
x
y
x
=

phần Dành cho ôn thi cao đẳng và đại học :
vấn đề 1: Hàm số bậc ba và các bìa toán liên quan
Bài số 1. Cho hàm số:
3 2
y (m 2)x 3x mx 5= + + +
a) Khảo sát hàm số với m =0
b) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu
c) Tìm m để hàm số đồng biến trên [2; +)
Hớng dẫn giải
a) Với m =0, ta có hàm số
3 2
y 2x 3x 5= +

Hs tự giải. Đồ thị (Xem hình vẽ bên)

b) Ta có:
2
y' 3(m 2)x 6x m= + + +
Hs có cực đại và cực tiểu Phơng trình y = 0 có 2 nghiệm
phân biệt.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×