Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Kiến thức cơ bản môn hóa phần 1 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.42 KB, 14 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ MOL
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” thuộc
Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm t ra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Câu 1:

nSO2 

V
3,36

 0,15(mol )
22, 4 22, 4

BTNT :S
x  y  0,15
 NaHSO3 : x  
 x  0,1
SO2  NaOH 

  BTkl



104 x  126 y  16, 7  y  0, 05
 
 Na2 SO3 : y
BTNT :Na

 nNaOH  0,1  0, 05* 2  0, 2(mol )
n 0, 2
CMNaOH  
 1( M )
V 0, 2

Đáp án: B
Câu 2:
Tồng số mol nH + = 0,1 mol
 H2 O
H+ + OH- 
0,1
0,1
0,1 mol
Thể tích Dung dịch B cần dùng là
n
0,3
V

 0, 25(lit )
CM 0, 2  0,1* 2
Đáp án: B
Câu 3:
Khối lượng Fe phản ứng là: mFe = 25,2 – 1,4 = 23,8(gam)
m 23,8

nFe 

 0, 425(mol )
M
56
 3Fe(NO 3 )2 +2 NO + 4H2O
3Fe + 8HNO 3 
0,425

0,425 mol

Khối lượng muối thu được là:
mFe( NO3 )2  n * M  0, 425*180  76,5( gam)
Đáp án: A
Câu 4:
m 11, 2
nFe 

 0, 2(mol )
M
56
 FeSO 4 + H2
Fe + H2 SO 4 
0,2
0,2
0,2
0,2 mol
 5Fe2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 2MnSO 4 + 8H2 O
10FeSO 4 +2 KMnO 4 + 8H2 SO4 
0,2


0,04

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

0,16

0,1

0,02

0,04 mol
- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Thể tích KMnO 4 0,5 M là
n
0, 04
V

 0, 08(lit )
CM
0,5
Đáp án: B
Câu 5:

m 6, 72
nFe 

 0,12(mol )
M
56
2Fe + 6H2 SO 4 
 Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
0,1
0,3
0,05
3+
2+
 3Fe
Fe + 2Fe 
0,02

0,04
3+

Cu + 2Fe
0,03 0,06

0,15 mol

0,06 mol

 Cu2+ + 2Fe2+
0,03


0,06 mol

Khối lượng Cu bị hòa tan là
mCu  n * M  0, 03*64  1,92( gam)
Đáp án: C
Câu 6:
nFe 

m 6, 72

 0,12(mol )
M
56
 Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
2Fe + 6H2 SO 4 

0,1

0,3

0,05

0,02

0,15 mol

 3Fe
Fe + 2Fe 
0,04 0,06 mol
3+


2+

Khối lượng muối thu được là:
mmuoi  mFe  mSO2  6,72  0,15*96  21,12( gam)
4

Đáp án: A
Câu 7:
m 12,8
nCu 

 0, 2(mol )
M
56
Quá trình nhường electron
 Cu2+ + 2e
Cu 
0,2

0,2

0,4 mol

Quá trình nhận electron
 S+4
S+6 + 2e 
0,2

0,4


0,2 mol

Số mol SO 2 = 0,2 mol
nNaOH  CM *V  0, 2* 2  0, 4(mol )

 Na2 SO3 + H2 O
2NaOH + SO 2 
0,4
0,2
0,2 mol
Khối lượng muối thu được là:
mNa2SO3  n * M  0, 2*126  25, 2( gam)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: B
Câu 8:
 NO : x
 x  y  0,14
 x  0, 05




 NO2 : y 30 x  46 y  0,14* 2* 20,143  y  0, 09
Tổng số mol electron nhận : ne = 3nNO + nNO 2 = 0,05*3 + 0,09 = 0,24 mol
Mà hỗn hợp X chỉ có mình FeO nhường electron
=>Số mol nFeO = ne nhận = 0,24 mol
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
mX  n *(M FeO  M Cu  M Fe2O3 )  0, 24*(72  80  160)  74,88( gam)
Đáp án: A
Câu 9:
m 24
nCu 

 0,375(mol )
M 64
Số mol nNaNO 3 = CM*V = 0,5*0,4 = 0,2 mol
Số mol nHCl = CM*V = 0,5*2 = 1 mol
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ +2NO3 - 
0,3

0,8

0,2

0,3

0,2

0,4 mol


Thể tích khí NO thoát ra là : VNO = n*22,4 = 0,2*22,4 = 4,48 lít
Trung hòa dung dịch X bằng NaOH đến khí hết Cu2+
 H2 O
H+ + OH- 
0,2

0,2

0,2 mol
 Cu(OH)2
Cu + 2OH 
2+

0,3
=>VNaOH =

-

0,6

0,3 mol

n
0, 2  0, 6

 1, 6(lit )
CM
0,5

Đáp án: C

Câu 10:
m 12,8
nCu 

 0, 2(mol )
M
64
Số mol nKNO 3 = CM*V = 0,2*0,5 = 0,1 mol
Số mol nH2 SO 4 = CM*V = 0,2*1 = 0,2 mol
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ +2NO3 - 
0,15 0,4
0,1
0,15 0,1
0,4 mol
Thể tích khí NO thoát ra là : VNO = n*22,4 = 0,1*22,4 = 2,24 lít
Đáp án: A
Câu 11:
m 14, 2

nP2O5 

 0,1(mol )

M 142


nNaOH  C %* mdd  8* 200  0, 4(mol )
mct *100 40*100



 Na2 HPO 4
P2 O5 + H2 O + 2NaOH 
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

0,1
0,2
0,1 mol
Khối lượng muối thu được là:
mNa2 HPO4  n * M  0,1*142  14, 2( gam)

C%Na2 HPO4 

mct
14, 2
*100 
*100  6, 629(%)
mdd
200  14, 2

Đáp án: C
Câu 12:

nNaOH  1,1(mol )

nH3PO 4  0, 4(mol )



 Na HPO4 : 0,1
nNaOH 1,1

 2, 75   2
mol
nH3 PO4 0, 4
 Na3 PO4 : 0,3

mNa2 HPO4  142*0,1  14, 2( gam)
mNa3 PO4  0,3*164  49, 2( gam)
Đáp án: D
Câu 13:
2, 24

nCO2  22, 4  0,1(mol )

nNaOH  CM *V  1*0, 4  0, 4(mol )
nCa (OH )  CM *V  0, 01*0, 4  0, 004(mol )
2



 CO32- + H2O
CO 2 + 2OH- 

0,1
0,2
0,1
2+
2 CaCO3
Ca + CO 3 
0,004 0,004

0,1

0,004 mol

Khối lượng kết tủa thu được là: mCaCO 3 = 0,004*100 = 0,4 gam
Đáp án: B
Câu 14:
Số mol CO 2 = 0,012 mol
Số mol nNaOH = 0,1*0,2 = 0,02 mol
Số mol nCa(OH)2 = 0,01*0,2 = 0,002 mol
 CO32- + H2O
CO 2 + 2OH- 
0,012 0,024 0,012 mol
Khối lượng muối thu được là:
mmuối = mNa+ + mCa2+ + mCO 3 2- = 0,02*23 + 0,002*40 + 0,012*60= 1,26 gam
Đáp án: C
Câu 15: nCaCO 3 =

m 40

 0,4 mol
M 100


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

BTNT:C

n C  0, 4(mol)  n O  0, 4(mol)

n Fe  n H2  0, 2(mol)  n Fe2O3  0,1(mol)
BTNT:O


 n CuO  0,1(mol)

m  0,1*160  0,1*80  24(gam)
Đáp án: A
Câu 16: nCa(OH)2 = V*CM = 0,35*0,1= 0,035 mol
m
3
Trường hợp 1: nCaCO 3 =

 0,03 mol
M 100

BTNT:C

n CO  n O  0, 03  mFe2O3  10, 68  0, 03*16  11,16(gam)
Trượng hợp 2:
Ca(OH)2 + CO 2 
 CaCO3 + H2O
0,03
0,03 0,03 mol
Ca(OH)2 + 2CO 2 
 Ca(HCO 3 )2
0,005
0,01 mol
BTNT:C
 n CO  n O  0, 04  m Fe2O3  10, 68  0, 04*16  11,32(gam)
Đáp án: D
m 10,8

 0,6 mol ,
M
18
m 48
nFe2O3 =

 0,3 mol
M 160
 2Fe + 3H2 O
Fe2O3 + 3H2 

Câu 17: nH2O =


0,2

0,6
0,2 mol
 2Fe + 3CO2
Fe2 O3 + 3CO 
0,1
0,3
0,2 mol
o
t C
 CO + H2
H2 O + C 
0,3
0,3
0,3
0,3 mol
toC
2H2 O + C  CO 2 + 2H2
0,3
0,15 0,15
0,3 mol
%VCO2 = 0,15 *100/ 1,05 = 14,286 (%)
Đáp án: B
Câu 18: Kết tủa màu xanh là Fe(OH)2 => nFe(OH)2 =

m 45

 0,5 mol
M 90


 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl 
0,2
0,4
0,2
0,2 mol
 FeCl2 + H2 O
FeO + 2HCl 
0,3
0,6
0,3
0,3 mol

 VCO  n *22, 4  0, 45*22, 4  10,08(lit)
BTNT:O

Đáp án: A
Câu 19:
CO : 0, 01
BTNT:O


 n O  n CO  2n CO2  0, 01  0, 04  0, 05(mol)

CO 2 : 0, 02
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

BTKL

 80x  160y  3, 2 x  0,02
CuO : x
 
Ta lại có 
  BTNT:O

 x  3y  0,05
 
 y  0,01
Fe2O3 : y 
n *M CuO 0, 02*80
%mCuO = 

*100  50(%)
m
3, 2

Đáp án: A
Câu 20:
BTNT:Ca
 
 x  y  0,15  x  0,1

CaCO3 : x
CO2  Ca(OH) 2  
  BTNT:C

 y  0, 05
Ca(HCO3 )2 : y   x  2y  0, 2
mCaCO3  n *M CaCO3  0,1*100  10(gam)

Khối lượng dung dịch giảm : mgiam = mkét tủa – mCO2 = 10 – 0,2*44 = 1,2 gam
Đáp án: C
1,344
Câu 21: nCO 2 =
= 0,06 mol,
22, 4
nBa(OH)2 =CM*V = 0,03 mol
nNaOH = CM*V= 0,03 mol
BTNT:C
 
CO32 : x
x  y  0,06 x  0,03


CO 2 + OH  





 OH
HCO

:
y


2x

y

0,09
 y  0,03


3


Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = n * M BaCO3  0,03*197 = 5,91 gam
Đáp án: B
Câu 22: nNaOH = 0,1 mol, nBa(OH)2 = 0,05 mol
 CO32- + H2O
CO 2 + 2OH- 
0,1
0,2
0,1 mol
2+
2 BaCO3
Ba +CO 3 
0,1
0,1
VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 lít


0,1 mol

Đáp án: A
Câu 23: nCa(OH)2 = 0,1 mol, nCO 2 = 0,16 mol
BTNT:C
2
 

x  y  0,16 x  0,04
CO3 : x

CO 2 + OH  




 OH
 2x  y  0, 2
 y  0,12
HCO3 : y 
 

Khối lượng kết tủa mCaCO 3 = 0,04*100 = 4 gam
Khối lượng dung dịch tăng : mtăng = mCO2 – mCaCO 3 = 0,16*44 – 4 = 3,04 gam
Đáp án: A
Câu 24:
mNaOH  V * d  164*1, 22  200( gam)

nNaOH 


mdd *C%
200*20

 1(mol )
M NaOH *100 40*100

 Na2 CO3 + H2O
CO 2 + 2NaOH 
0,25 0,5
0,25
Số mol nNaOH = 1 – 0,5 = 0,5 mol

0,25 mol

Khối lượng chất rắn thu được là: m = mNa2 CO3 + mNaOH = 0,25*106 + 0,5*40 = 46,5 (gam)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: C
Câu 25:
m 21, 6
nAl 


 0,8(mol )
M
27
Vì hiệu xuất phản ứng 60% => Số mol nAl phản ứng = 0,8*0,8 = 0,64 (mol)
Quá trình nhường electron
Al 
 Al3+ + 3e
0,64

0,64

1,92mol

Quá trình nhận electron
N+5 + 8e 
 N-3
x

8x

x mol

=>8x = 1,92 => x = 0,24 mol
Thể tích khí NH3 thu được là: VNH3  n *22, 4  0, 24*22, 4  5,376(lit )
Đáp án: D
Câu 26:
m 24,3
nAl 

 0,9(mol )

M
27
Quá trình nhường electron
 Al3+ + 3e
Al 
0,9
0,9
2,7mol

Quá trình nhận electron
Tỉ lệ số mol NO : NO 2 = 1: 3
 N+2
N+5 + 3e 
x
3x
x mol
 N2 -1
2N +5 + 8e 
6x

24x

3x mol

=>27x = 2,7 => x = 0,1 mol
=> Thể tích khí thu được là: V = ( 0,1 + 0,3)*22,4 = 8,96 lít
Đáp án: B
Câu 27:
 N2 : x
 x  y  0, 075

 x  0, 045



 N 2O : y 28 x  44 y  17, 2* 2*0, 075  y  0, 03

 ne  10nN2  8nN2O  0, 045*10  0, 03*8  0, 69( mol )
Al 
 Al 3  3e
0, 23 
 0, 23  0, 69(mol )
m Al  n* M  0, 23* 27  6, 21(gam)
Đáp án: D
Câu 28:
nKAl ( SO4 )2 .12 H 2O 

m 47, 4

 0,1(mol )
M 474

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính


Số mol nBa(OH)2 = V*CM = 0,2*1 = 0,2 mol
Ba2+ + SO 42- 
 BaSO 4
0,2

0,2

0,2 mol

Al + 4OH 
 AlO 2 - + H2 O
0,1
0,4
0,1 mol
3+

-

Khối lượng kết tủa thu được là: mBaSO 4 = 0,2*233 = 46,6 (gam)
Đáp án: B
Câu 29:
 HCl

 H2

Mg : x
 x  1,5y  0,8  x  0, 2
0,8(mol)





 NaOH
 H 2
Al : y
1,5y  0, 6
 y  0, 4
0,6(mol)

m Al Mg  0, 2* 24  0, 4* 27  15, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 30:
Khi phản ứng với kim loại hoạt động, ion H+ của axit bị khử theo phương trình:
2, 24
2H+ + 2e  H2  n H2SO4 = n H2 =
= 0,1 mol (phản ứng vừa đủ)
22, 4
98  0,1
 mH2SO4 =
= 98g  mdd sau ph¶n øng = 98 + 3,68 - 0,1  2 = 101,48g
10%
Đáp án: C
m 2,16
Câu 31 : nAl =
= 0,08 mol

M
27
Quá trình nhường e

 Al3+ + 3e
Al 
0,08

0,08

0,24 mol

Khối lượng muối NH4 NO3 = 17,76 – mAl(NO 3 )3 = 17,76 – 0,08*213 = 0,72 gam
Số mol NH4 NO 3 : nNH4 NO 3 = 0,72 / 80 = 0,009 mol
Quá trình nhận e
N+5
+
0,009
N+5

+

 N-3
8e 
0,072 0,009 mol
 N+2
3e 

0,056
0,168 0,056 mol
VNO = n*22,4 = 0,056*22,4 = 1,2544 lít
Đáp án: C
Câu 32: nNaOH =


mdd * C%
 0,2 mol, nAl(OH)3 = 0,05 mol
M NaOH *100

 Al(OH)3
Al3+ + 3OH- 
0,05 0,15
0,05 mol
3+
 AlO2 - + 2H2 O
Al + 4OH 
0,0125 0,05 0,0125 mol
Tổng số mol Al: nAl = 0,05 + 0,0125 = 0,0625
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: C
Câu 33 :
Nhận xét, do kết tủa lần 2 lớn hơn lần 1 nên lần 1 kết tủa chưa cực đại.
5
Và .8,55  14, 25  12, 045 nên lần 2 kết tủa đã bị hòa tan 1 phần.
3
BT.OH

 X  x TN.1 
n OH  0,6y 
 
 Al(OH)3 : 0, 2y

Ta gọi : 


  BTNT.Ba
 BaSO4 : 0,3y


 
n Ba 2  0,3y 
 Y  y
 8,55  0, 2y.78  0,3y.233  y  0,1
3

Al : 0, 4x
Với thí nghiệm 2 : Ba(OH)2 có dư nên  2
SO4 : 0,6x




Ba 2 : 0,05(mol)

 
OH : 0,1(mol)



BaSO 4 : 0, 6x
 12, 045 
Al(OH)3 : t(mol)  0,1  0, 4x.3  (0, 4x  t)
 12, 045  233.0, 6x  78(1, 6x  0,1)  x  0, 075(M)
Đáp án: A
Câu 34: nKOH = V*C M = 0,07 mol,
nAlCl3 = V*CM = 0,02 mol
 Al(OH)3
Al3+ + 3OH- 
0,02

0,06

0,02 mol

 AlO2 - + H2 O
Al(OH)3 + OH 
0,01 0,01
0,02 mol
-

Khối lượng kết tủa mAl(OH)3 = n*M = 0,01*78 = 0,78 gam
Đáp án: A
Câu 35:
80,37
BTNT.Al
m
 0, 235 
  n Trong

 0, 47(mol)
Al
342
0,705.98
 nSO2  0,705  mdd
 243, 275
H2SO4 
4
0, 284
80,37
Khối lượng dung dịch sau phản ứng : mdd sau pu 
 273,973(gam)
0, 29335
BTKL

 m  243, 275  273,973  0,18.2  m  31, 06(gam)

Ta có : n Al2 (SO4 )3 

Đáp án: A
Câu 36: nAl2 (SO 4 )3 = 0,1 mol, nH2 SO4 = 0,1 mol, nAl(OH)3 = 0,1 mol
 H2 O
H+ + OH- 
0,2
0,2
0,2 mol
3+
 Al(OH)3
Al + 3OH 
0,2


0,6

0,2 mol
 AlO2 - + H2O
Al(OH)3 + OH 
0,1
0,1
0,1 mol
n
0,9

=>VNaOH =
= 0,45 lít
CM
2
-

Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Câu 37: nHCl = n*C M = 0,4 mol,

nH2 SO 4 =n*CM = 0,45 mol
Tổng số mol H + = 1,3 mol
BTKL
 
 27x  56y  19,3 x  0,3
Al : x 



 BT:e


3x

2y

1,3
Fe : y 
 y  0, 2

Khối lượng kim loại mAl = n*MAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 38: nHNO 3 = 0,4 mol, và nHCl = 0,08 mol
Vì cho tiếp HCl thì Đồng vẫ phản ứng ta gộp 2 quá trình là 1
nH+ = 0,48 mol, nNO 3 - = 0,4 mol
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
0,18

0,48


0,12 mol

Khối lượng Cu ban đầu là: mCu = n*MCu = 0,18*64 = 11,52 gam
Đáp án: B
Câu 39: nCu = 0,1 mol, nFe = 0,1 mol
 FeCl2 + H2
Fe + 2HCl 
0,1
0,1
0,1 mol

Vì lượng NaNO 3 cần là ít nhất để hòa tan chất rắn trong cốc là
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 
0,1

4/15

1/15mol

Khối lương NaNO 3 là mNaNO 3 = n* M = 1/15*85 = 5,7 gam
Đáp án: C
Câu 40:
Al
 N 2 : 0, 04

 n HNO3  12n N2  10n N2O  0,88(mol)
Fe  HNO3  
N

O
:
0,
04

2
 Zn

3
CHNO

M

n 0,88

 0, 22(M)
V
4

Khối lượng muối thu được vì không có sản phâm khử nào khác ngoài N 2 , N2 O nên không có muối
NH4 NO3
mmuoi  mKl  mNO  10,71  62*(10n N2  8n N2O )  10,71  62*0,72  55,35(gam)
3

Đáp án: B
Câu 41: nFe = 0,075 mol, nCu = 0,09375 mol
 3Fe2+ + 2NO + 4H2 O
3Fe + 8H+ + 2NO 3 - 
0,06


0,16

0,04

0,06

0,04 mol

Khối lượng muối thu được là mFe(NO 3 )2 = 180* 0,06 = 10,8 gam
Đá án: C
Câu 42: nCu = 0,1 mol
 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ + 2NO 3 - 
0,1

4/15

1/15

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

0,1

1/15 mol
- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)


Khái niệm mol và pp tính

4NO + 3O2 + 2H2 O 
 4HNO 3
1/15 1/20 mol
Thể tích oxi cần dùng là: VO2 = 1/20*22,4 = 1,12 lít
Đáp án: A
Câu 43:
Sơ đồ phản ứng :

O2 
to
(1)

KMnO4

K 2 MnO4
MnCl2

HCl

 Cl2 
MnO2

(2)
KCl


KMnO
4



Như vậy, sau tồn bộ q trình phản ứng : Chất oxi hóa là Mn+7 trong KMnO 4 , số oxi hóa của Mn thay đổi
từ +7 về +2. Chất khử là O2 trong KMnO 4 và Cl1 trong HCl, số oxi hóa của O thay đổi từ -2 về 0, số oxi
hóa của Cl thay đổi từ -1 về 0.
Áp dụng bảo tồn khối lượng, ta có :
m O  23,7  22,74  0,96 gam  n O 
2

mKMnO

4

m chất

2

rắn

0,96
 0,03 mol.
32

Áp dụng bảo tồn electron, ta có :

5nKMnO  4 nO  2 n Cl  n Cl  0,315 mol  VCl
4

0,15


2

0,03

2

2

2

(đktc)

 0,315.22,4  7,056 lít

?

Đáp án: C
Câu 44:
Chọn số mol của M là 1 mol. Trong phản ứng của M với HNO 3 , theo bảo tồn electron, bảo tồn điện tích,
bảo tồn ngun tố N và giả thiết, ta có :
n
 x. n M  10 n N
2
 electron trao đổi
n HNO đem phản ứng  1,2x  20%.1,2x  1,44x
1 mol

?
3



n

n

x

 NO3 tạo muối

electron trao đổi
1,44x.63
 432x

m HNO3 đem phản ứng 
21%
n HNO3 phản ứng  n NO3 tạo muối  n N trong N2  1,2x 

0,2x
x
Theo bảo tồn khối lượng, bảo tồn ngun tố M và giả thiết, ta có :
 m M  m dd HNO  m dd X  m N
3
2
m dd X  M  429,2x
 M
?

0,1x.28
432x



n
m M(NO3 )x  M  62x

n

1
M(NO
)
M
3 x

x  3
M  62x
M
C%M(NO ) 
.100%  16,2% 
9
 M là Al.
3 x
M  429,2x
n
M  27
Trong phản ứng của 11,88 gam Al với dung dịch HCl, áp dụng bảo tồn ngun tố Al, ta có :
11,88
n AlCl  n Al 
 0,44 mol  m AlCl  0,44.133,5  58,74 gam
3
3
27

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

Đáp án: B
Câu 45:
Trong phản ứng của KClO 3 với HCl đặc, coi số oxi hóa trong KClO 3 thay đổi từ +5 về -1. Theo bảo tồn
electron, ta có : 6 nKClO  2 nCl  nCl  0,3 mol  m M  30,9  0,3.71  9,6 gam.
3

2

2

?

0,1

Theo bảo tồn ngun tố Cl và bảo tồn khối lượng, ta có :
n AgCl  2nCl  0,6 mol  m AgCl  86,1 gam  m Ag  21,6 gam  n Ag  0,2 mol.
2

Trong phản ứng của Cl2 với M và X với AgNO 3 dư, theo bảo tồn electron, ta có :
n  2

9,6
M
n.
 2 nCl  n Ag 
 12  
 M là Mg
2
M
n
M  24
0,3

0,2

Đáp án: B
Câu 46:
Theo giả thiết, suy ra : n O

2

phản ứng

 25%n O

2

ban đầu

 0,15 mol.


0,6

Theo bảo tồn electron, ta có :

n.nM  4nO

2

 2nH  n.
phản ứng
2


10,8
6,72
M
n  3
 4.0,15  2.
 9
M
22,4
n

 M  27 (Al)

Đáp án: A
Câu 47:
Bản chất của q trình điện phân dung dịch NaOH là điện phân H2 O. Ở anot thu được khí O 2 , ở catot thu
được khí H2 . Vì vậy trước và sau điện phân khối lượng NaOH khơng bị thay đổi.
m

200.10%
mdd NaOH sau điện phân  NaOH 
 80 gam.
C%
25%
Theo bảo tồn electron và bảo tồn khối lượng ta có :


2n H2  4nO2
n H2  6,667

 VO (đktc)  3,333.22,4  74,66%


2
80

2n

32n

200
n

3,333

 O2
H2
O2



Đáp án: D
Câu 48:
 RCOONa + H2O
RCOOH + NaOH 
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
mH 2O  mRCOOH  m( NaOH , KOH )  mran  3, 6  0, 06* 40  0, 06*56  8, 28  1, 08( gam)

nH 2O 

m
1, 08

 0, 06(mol )
M H 2O
18

M RCOOH 

m 3, 6

 60  CH 3COOH
n 0, 06

Câu 49:
nNaOH 

mdd * C%
200* 2, 24


 0,112(mol )
M NaOH *100
40*100

 RCOONa + H2O
RCOOH + NaOH 
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

0,112

M RCOOH

Khái niệm mol và pp tính

0,112
0,112 0,112 mol
m 6, 72
 
 60  CH 3COOH
n 0,112

Đáp án: A
Câu 50:
BTKL


 30 x  44 y  10, 4  x  0, 2
 HCHO : x
 
  nAg

mol

 y  0,1
CH 3CHO : y 
  4 x  2 y  1

mHCHO  n * M HCHO  0, 2*30  6(gam)
Đáp án: C
Câu 51:
P *V
0, 7*4, 48
nX 

 0,1(mol )
R * T 22, 4 *(109  273)
273
m 5,8
MX 

 58
nX 0,1
Số mol Ag tạo thành gấp 4nX => X có hai nhóm CHO ( chú ý X không thể là HCOH vì MX = 58)
=>X là OHC-CHO
Đáp án: A

Câu 52:
m 4, 4
nCO2 

 0,1(mol )
M 44
nH 2O  0, 075(mol )

n O2  0,1125(mol)
n A  nCO2  nH 2O  0, 025(mol )
BTNT :O

nOtrong . A  2nCO2  nH 2O  2 n O2  0, 05(mol )

C

nCO2
nA

 4  C4 H 6O2

Đáp án: C
Câu 53:
Số mol nNaOH = V*C M = 0,06*1 = 0,06 mol
Giả sử axit 1 chức
m
2, 7
MA 

 45(loai)

nA 0, 06
Giả sử axit 2 chức
m
2, 7
MA 

 90  HOOC  COOH
nA 0, 03
Đáp án: D
Câu 54:


CO , H O H 2SO 4 ñaëc
CO
Cn H2n


O2 , t o
NaOH

  2 2 
  2 
 O2 dö
Sơ đồ phản ứng : 
(1)
(2)
(3)
C
H
O


O




 2
 2
 m 2m 2
Theo giả thiết, ta có :
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)

Khái niệm mol và pp tính

5,6.2
3,6
7,92
 0,5 mol; n H O 
 0,2 mol; n CO 
 0,18 mol.
2
2
2
0,082.273

18
44
Theo bảo tồn ngun tố O, ta có : 2n O ban đầu  2nCO  nH O  2nO dư  nO dư  0,22 mol.
nO

ban đầu



2

2

0,5

Suy ra : n(O

2 dư, CO 2, H 2O)

 0,6 mol  p 

2

0,18

0,2

2

2


?

0,6.0,082.(273 273)
 4,8 atm
5,6

Đáp án : B
Câu 55:
 C6 H 7O2 (ONO2 )3  3H 2O
Phương trình phản ứng : C6 H 7O2 (OH)3   3HNO3 
xenlulozơ


3.14,85
n HNO3 phản ứng  3nC6H7O2 (ONO2 )3  297  0,15

Theo bảo tồn gốc NO 3 và giả thiết, ta có : 
n HNO phản ứng 0,15 1
n
3



 HNO3 đem phản ứng
H
90% 6
n HNO đem phản ứng .M 1
V.d.C%
63

3
n HNO đem phản ứng 
V
 .
 7,29 lít
3
M
d.C%
6 1,5.96%
Đáp án: D
Câu 56:
H O

men rượu
2
Sơ đồ phản ứng : C6 H10O5  
 C6 H12O6 
 2C2 H5OH
tinh bột

Theo sơ đồ phản ứng và giả thiết, ta có :

1
1 575.10%.0,8
 0,5
nC6 H10O5 phản ứng  2 nC2H5OH  2 .
46

 m C H O đem phản ứng  108 gam


6 10 5
n
0,5
2
C
H
O
phả
n

n
g
n
6 10 5



 C6 H10O5 đem phản ứng
H
75% 3
Đáp án: B
Câu 57:
CO
Na CO


O2 , t o
NaOH
Sơ đồ phản ứng : Cx H2x 
  2 

  2 3
(1)
(2)
NaOH dư


H2 O
0,1 mol

Theo bảo tồn ngun tố C và Na, ta có :

nNa2CO3  nCO2  x.nCx H2 x  0,1x
 nNaOH phản ứng  0,2x mol.

nNaOH phản ứng  2nNa CO

2
3

Suy ra : C%NaOH dư 

m NaOH dư
m dd sau phản ứng



x  2
100.21,62%  0,2x.40
 5%  
100  0,1x.44  0,1x.18

anken là C2 H 4
m CO

2

mH

2O

Đáp án : A

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -



×