Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH SỐ MOL
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo các bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” thuộc
Khóa học Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn
kiểm t ra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn
cần học trước bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.
Câu 1:
nSO2
V
3,36
0,15(mol )
22, 4 22, 4
BTNT :S
x y 0,15
NaHSO3 : x
x 0,1
SO2 NaOH
BTkl
104 x 126 y 16, 7 y 0, 05
Na2 SO3 : y
BTNT :Na
nNaOH 0,1 0, 05* 2 0, 2(mol )
n 0, 2
CMNaOH
1( M )
V 0, 2
Đáp án: B
Câu 2:
Tồng số mol nH + = 0,1 mol
H2 O
H+ + OH-
0,1
0,1
0,1 mol
Thể tích Dung dịch B cần dùng là
n
0,3
V
0, 25(lit )
CM 0, 2 0,1* 2
Đáp án: B
Câu 3:
Khối lượng Fe phản ứng là: mFe = 25,2 – 1,4 = 23,8(gam)
m 23,8
nFe
0, 425(mol )
M
56
3Fe(NO 3 )2 +2 NO + 4H2O
3Fe + 8HNO 3
0,425
0,425 mol
Khối lượng muối thu được là:
mFe( NO3 )2 n * M 0, 425*180 76,5( gam)
Đáp án: A
Câu 4:
m 11, 2
nFe
0, 2(mol )
M
56
FeSO 4 + H2
Fe + H2 SO 4
0,2
0,2
0,2
0,2 mol
5Fe2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 2MnSO 4 + 8H2 O
10FeSO 4 +2 KMnO 4 + 8H2 SO4
0,2
0,04
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
0,16
0,1
0,02
0,04 mol
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Thể tích KMnO 4 0,5 M là
n
0, 04
V
0, 08(lit )
CM
0,5
Đáp án: B
Câu 5:
m 6, 72
nFe
0,12(mol )
M
56
2Fe + 6H2 SO 4
Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
0,1
0,3
0,05
3+
2+
3Fe
Fe + 2Fe
0,02
0,04
3+
Cu + 2Fe
0,03 0,06
0,15 mol
0,06 mol
Cu2+ + 2Fe2+
0,03
0,06 mol
Khối lượng Cu bị hòa tan là
mCu n * M 0, 03*64 1,92( gam)
Đáp án: C
Câu 6:
nFe
m 6, 72
0,12(mol )
M
56
Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H2O
2Fe + 6H2 SO 4
0,1
0,3
0,05
0,02
0,15 mol
3Fe
Fe + 2Fe
0,04 0,06 mol
3+
2+
Khối lượng muối thu được là:
mmuoi mFe mSO2 6,72 0,15*96 21,12( gam)
4
Đáp án: A
Câu 7:
m 12,8
nCu
0, 2(mol )
M
56
Quá trình nhường electron
Cu2+ + 2e
Cu
0,2
0,2
0,4 mol
Quá trình nhận electron
S+4
S+6 + 2e
0,2
0,4
0,2 mol
Số mol SO 2 = 0,2 mol
nNaOH CM *V 0, 2* 2 0, 4(mol )
Na2 SO3 + H2 O
2NaOH + SO 2
0,4
0,2
0,2 mol
Khối lượng muối thu được là:
mNa2SO3 n * M 0, 2*126 25, 2( gam)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Đáp án: B
Câu 8:
NO : x
x y 0,14
x 0, 05
NO2 : y 30 x 46 y 0,14* 2* 20,143 y 0, 09
Tổng số mol electron nhận : ne = 3nNO + nNO 2 = 0,05*3 + 0,09 = 0,24 mol
Mà hỗn hợp X chỉ có mình FeO nhường electron
=>Số mol nFeO = ne nhận = 0,24 mol
Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
mX n *(M FeO M Cu M Fe2O3 ) 0, 24*(72 80 160) 74,88( gam)
Đáp án: A
Câu 9:
m 24
nCu
0,375(mol )
M 64
Số mol nNaNO 3 = CM*V = 0,5*0,4 = 0,2 mol
Số mol nHCl = CM*V = 0,5*2 = 1 mol
3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ +2NO3 -
0,3
0,8
0,2
0,3
0,2
0,4 mol
Thể tích khí NO thoát ra là : VNO = n*22,4 = 0,2*22,4 = 4,48 lít
Trung hòa dung dịch X bằng NaOH đến khí hết Cu2+
H2 O
H+ + OH-
0,2
0,2
0,2 mol
Cu(OH)2
Cu + 2OH
2+
0,3
=>VNaOH =
-
0,6
0,3 mol
n
0, 2 0, 6
1, 6(lit )
CM
0,5
Đáp án: C
Câu 10:
m 12,8
nCu
0, 2(mol )
M
64
Số mol nKNO 3 = CM*V = 0,2*0,5 = 0,1 mol
Số mol nH2 SO 4 = CM*V = 0,2*1 = 0,2 mol
3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ +2NO3 -
0,15 0,4
0,1
0,15 0,1
0,4 mol
Thể tích khí NO thoát ra là : VNO = n*22,4 = 0,1*22,4 = 2,24 lít
Đáp án: A
Câu 11:
m 14, 2
nP2O5
0,1(mol )
M 142
nNaOH C %* mdd 8* 200 0, 4(mol )
mct *100 40*100
Na2 HPO 4
P2 O5 + H2 O + 2NaOH
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
0,1
0,2
0,1 mol
Khối lượng muối thu được là:
mNa2 HPO4 n * M 0,1*142 14, 2( gam)
C%Na2 HPO4
mct
14, 2
*100
*100 6, 629(%)
mdd
200 14, 2
Đáp án: C
Câu 12:
nNaOH 1,1(mol )
nH3PO 4 0, 4(mol )
Na HPO4 : 0,1
nNaOH 1,1
2, 75 2
mol
nH3 PO4 0, 4
Na3 PO4 : 0,3
mNa2 HPO4 142*0,1 14, 2( gam)
mNa3 PO4 0,3*164 49, 2( gam)
Đáp án: D
Câu 13:
2, 24
nCO2 22, 4 0,1(mol )
nNaOH CM *V 1*0, 4 0, 4(mol )
nCa (OH ) CM *V 0, 01*0, 4 0, 004(mol )
2
CO32- + H2O
CO 2 + 2OH-
0,1
0,2
0,1
2+
2 CaCO3
Ca + CO 3
0,004 0,004
0,1
0,004 mol
Khối lượng kết tủa thu được là: mCaCO 3 = 0,004*100 = 0,4 gam
Đáp án: B
Câu 14:
Số mol CO 2 = 0,012 mol
Số mol nNaOH = 0,1*0,2 = 0,02 mol
Số mol nCa(OH)2 = 0,01*0,2 = 0,002 mol
CO32- + H2O
CO 2 + 2OH-
0,012 0,024 0,012 mol
Khối lượng muối thu được là:
mmuối = mNa+ + mCa2+ + mCO 3 2- = 0,02*23 + 0,002*40 + 0,012*60= 1,26 gam
Đáp án: C
Câu 15: nCaCO 3 =
m 40
0,4 mol
M 100
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
BTNT:C
n C 0, 4(mol) n O 0, 4(mol)
n Fe n H2 0, 2(mol) n Fe2O3 0,1(mol)
BTNT:O
n CuO 0,1(mol)
m 0,1*160 0,1*80 24(gam)
Đáp án: A
Câu 16: nCa(OH)2 = V*CM = 0,35*0,1= 0,035 mol
m
3
Trường hợp 1: nCaCO 3 =
0,03 mol
M 100
BTNT:C
n CO n O 0, 03 mFe2O3 10, 68 0, 03*16 11,16(gam)
Trượng hợp 2:
Ca(OH)2 + CO 2
CaCO3 + H2O
0,03
0,03 0,03 mol
Ca(OH)2 + 2CO 2
Ca(HCO 3 )2
0,005
0,01 mol
BTNT:C
n CO n O 0, 04 m Fe2O3 10, 68 0, 04*16 11,32(gam)
Đáp án: D
m 10,8
0,6 mol ,
M
18
m 48
nFe2O3 =
0,3 mol
M 160
2Fe + 3H2 O
Fe2O3 + 3H2
Câu 17: nH2O =
0,2
0,6
0,2 mol
2Fe + 3CO2
Fe2 O3 + 3CO
0,1
0,3
0,2 mol
o
t C
CO + H2
H2 O + C
0,3
0,3
0,3
0,3 mol
toC
2H2 O + C CO 2 + 2H2
0,3
0,15 0,15
0,3 mol
%VCO2 = 0,15 *100/ 1,05 = 14,286 (%)
Đáp án: B
Câu 18: Kết tủa màu xanh là Fe(OH)2 => nFe(OH)2 =
m 45
0,5 mol
M 90
FeCl2 + H2
Fe + 2HCl
0,2
0,4
0,2
0,2 mol
FeCl2 + H2 O
FeO + 2HCl
0,3
0,6
0,3
0,3 mol
VCO n *22, 4 0, 45*22, 4 10,08(lit)
BTNT:O
Đáp án: A
Câu 19:
CO : 0, 01
BTNT:O
n O n CO 2n CO2 0, 01 0, 04 0, 05(mol)
CO 2 : 0, 02
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
BTKL
80x 160y 3, 2 x 0,02
CuO : x
Ta lại có
BTNT:O
x 3y 0,05
y 0,01
Fe2O3 : y
n *M CuO 0, 02*80
%mCuO =
*100 50(%)
m
3, 2
Đáp án: A
Câu 20:
BTNT:Ca
x y 0,15 x 0,1
CaCO3 : x
CO2 Ca(OH) 2
BTNT:C
y 0, 05
Ca(HCO3 )2 : y x 2y 0, 2
mCaCO3 n *M CaCO3 0,1*100 10(gam)
Khối lượng dung dịch giảm : mgiam = mkét tủa – mCO2 = 10 – 0,2*44 = 1,2 gam
Đáp án: C
1,344
Câu 21: nCO 2 =
= 0,06 mol,
22, 4
nBa(OH)2 =CM*V = 0,03 mol
nNaOH = CM*V= 0,03 mol
BTNT:C
CO32 : x
x y 0,06 x 0,03
CO 2 + OH
OH
HCO
:
y
2x
y
0,09
y 0,03
3
Khối lượng kết tủa thu được là: mBaCO 3 = n * M BaCO3 0,03*197 = 5,91 gam
Đáp án: B
Câu 22: nNaOH = 0,1 mol, nBa(OH)2 = 0,05 mol
CO32- + H2O
CO 2 + 2OH-
0,1
0,2
0,1 mol
2+
2 BaCO3
Ba +CO 3
0,1
0,1
VCO2 = 0,1*22,4 = 2,24 lít
0,1 mol
Đáp án: A
Câu 23: nCa(OH)2 = 0,1 mol, nCO 2 = 0,16 mol
BTNT:C
2
x y 0,16 x 0,04
CO3 : x
CO 2 + OH
OH
2x y 0, 2
y 0,12
HCO3 : y
Khối lượng kết tủa mCaCO 3 = 0,04*100 = 4 gam
Khối lượng dung dịch tăng : mtăng = mCO2 – mCaCO 3 = 0,16*44 – 4 = 3,04 gam
Đáp án: A
Câu 24:
mNaOH V * d 164*1, 22 200( gam)
nNaOH
mdd *C%
200*20
1(mol )
M NaOH *100 40*100
Na2 CO3 + H2O
CO 2 + 2NaOH
0,25 0,5
0,25
Số mol nNaOH = 1 – 0,5 = 0,5 mol
0,25 mol
Khối lượng chất rắn thu được là: m = mNa2 CO3 + mNaOH = 0,25*106 + 0,5*40 = 46,5 (gam)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Đáp án: C
Câu 25:
m 21, 6
nAl
0,8(mol )
M
27
Vì hiệu xuất phản ứng 60% => Số mol nAl phản ứng = 0,8*0,8 = 0,64 (mol)
Quá trình nhường electron
Al
Al3+ + 3e
0,64
0,64
1,92mol
Quá trình nhận electron
N+5 + 8e
N-3
x
8x
x mol
=>8x = 1,92 => x = 0,24 mol
Thể tích khí NH3 thu được là: VNH3 n *22, 4 0, 24*22, 4 5,376(lit )
Đáp án: D
Câu 26:
m 24,3
nAl
0,9(mol )
M
27
Quá trình nhường electron
Al3+ + 3e
Al
0,9
0,9
2,7mol
Quá trình nhận electron
Tỉ lệ số mol NO : NO 2 = 1: 3
N+2
N+5 + 3e
x
3x
x mol
N2 -1
2N +5 + 8e
6x
24x
3x mol
=>27x = 2,7 => x = 0,1 mol
=> Thể tích khí thu được là: V = ( 0,1 + 0,3)*22,4 = 8,96 lít
Đáp án: B
Câu 27:
N2 : x
x y 0, 075
x 0, 045
N 2O : y 28 x 44 y 17, 2* 2*0, 075 y 0, 03
ne 10nN2 8nN2O 0, 045*10 0, 03*8 0, 69( mol )
Al
Al 3 3e
0, 23
0, 23 0, 69(mol )
m Al n* M 0, 23* 27 6, 21(gam)
Đáp án: D
Câu 28:
nKAl ( SO4 )2 .12 H 2O
m 47, 4
0,1(mol )
M 474
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Số mol nBa(OH)2 = V*CM = 0,2*1 = 0,2 mol
Ba2+ + SO 42-
BaSO 4
0,2
0,2
0,2 mol
Al + 4OH
AlO 2 - + H2 O
0,1
0,4
0,1 mol
3+
-
Khối lượng kết tủa thu được là: mBaSO 4 = 0,2*233 = 46,6 (gam)
Đáp án: B
Câu 29:
HCl
H2
Mg : x
x 1,5y 0,8 x 0, 2
0,8(mol)
NaOH
H 2
Al : y
1,5y 0, 6
y 0, 4
0,6(mol)
m Al Mg 0, 2* 24 0, 4* 27 15, 6(gam)
Đáp án: D
Câu 30:
Khi phản ứng với kim loại hoạt động, ion H+ của axit bị khử theo phương trình:
2, 24
2H+ + 2e H2 n H2SO4 = n H2 =
= 0,1 mol (phản ứng vừa đủ)
22, 4
98 0,1
mH2SO4 =
= 98g mdd sau ph¶n øng = 98 + 3,68 - 0,1 2 = 101,48g
10%
Đáp án: C
m 2,16
Câu 31 : nAl =
= 0,08 mol
M
27
Quá trình nhường e
Al3+ + 3e
Al
0,08
0,08
0,24 mol
Khối lượng muối NH4 NO3 = 17,76 – mAl(NO 3 )3 = 17,76 – 0,08*213 = 0,72 gam
Số mol NH4 NO 3 : nNH4 NO 3 = 0,72 / 80 = 0,009 mol
Quá trình nhận e
N+5
+
0,009
N+5
+
N-3
8e
0,072 0,009 mol
N+2
3e
0,056
0,168 0,056 mol
VNO = n*22,4 = 0,056*22,4 = 1,2544 lít
Đáp án: C
Câu 32: nNaOH =
mdd * C%
0,2 mol, nAl(OH)3 = 0,05 mol
M NaOH *100
Al(OH)3
Al3+ + 3OH-
0,05 0,15
0,05 mol
3+
AlO2 - + 2H2 O
Al + 4OH
0,0125 0,05 0,0125 mol
Tổng số mol Al: nAl = 0,05 + 0,0125 = 0,0625
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Đáp án: C
Câu 33 :
Nhận xét, do kết tủa lần 2 lớn hơn lần 1 nên lần 1 kết tủa chưa cực đại.
5
Và .8,55 14, 25 12, 045 nên lần 2 kết tủa đã bị hòa tan 1 phần.
3
BT.OH
X x TN.1
n OH 0,6y
Al(OH)3 : 0, 2y
Ta gọi :
BTNT.Ba
BaSO4 : 0,3y
n Ba 2 0,3y
Y y
8,55 0, 2y.78 0,3y.233 y 0,1
3
Al : 0, 4x
Với thí nghiệm 2 : Ba(OH)2 có dư nên 2
SO4 : 0,6x
Ba 2 : 0,05(mol)
OH : 0,1(mol)
BaSO 4 : 0, 6x
12, 045
Al(OH)3 : t(mol) 0,1 0, 4x.3 (0, 4x t)
12, 045 233.0, 6x 78(1, 6x 0,1) x 0, 075(M)
Đáp án: A
Câu 34: nKOH = V*C M = 0,07 mol,
nAlCl3 = V*CM = 0,02 mol
Al(OH)3
Al3+ + 3OH-
0,02
0,06
0,02 mol
AlO2 - + H2 O
Al(OH)3 + OH
0,01 0,01
0,02 mol
-
Khối lượng kết tủa mAl(OH)3 = n*M = 0,01*78 = 0,78 gam
Đáp án: A
Câu 35:
80,37
BTNT.Al
m
0, 235
n Trong
0, 47(mol)
Al
342
0,705.98
nSO2 0,705 mdd
243, 275
H2SO4
4
0, 284
80,37
Khối lượng dung dịch sau phản ứng : mdd sau pu
273,973(gam)
0, 29335
BTKL
m 243, 275 273,973 0,18.2 m 31, 06(gam)
Ta có : n Al2 (SO4 )3
Đáp án: A
Câu 36: nAl2 (SO 4 )3 = 0,1 mol, nH2 SO4 = 0,1 mol, nAl(OH)3 = 0,1 mol
H2 O
H+ + OH-
0,2
0,2
0,2 mol
3+
Al(OH)3
Al + 3OH
0,2
0,6
0,2 mol
AlO2 - + H2O
Al(OH)3 + OH
0,1
0,1
0,1 mol
n
0,9
=>VNaOH =
= 0,45 lít
CM
2
-
Đáp án: A
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Câu 37: nHCl = n*C M = 0,4 mol,
nH2 SO 4 =n*CM = 0,45 mol
Tổng số mol H + = 1,3 mol
BTKL
27x 56y 19,3 x 0,3
Al : x
BT:e
3x
2y
1,3
Fe : y
y 0, 2
Khối lượng kim loại mAl = n*MAl = 0,3*27 = 8,1 gam
Đáp án: A
Câu 38: nHNO 3 = 0,4 mol, và nHCl = 0,08 mol
Vì cho tiếp HCl thì Đồng vẫ phản ứng ta gộp 2 quá trình là 1
nH+ = 0,48 mol, nNO 3 - = 0,4 mol
3Cu + 8H+ + 2NO 3 -
3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
0,18
0,48
0,12 mol
Khối lượng Cu ban đầu là: mCu = n*MCu = 0,18*64 = 11,52 gam
Đáp án: B
Câu 39: nCu = 0,1 mol, nFe = 0,1 mol
FeCl2 + H2
Fe + 2HCl
0,1
0,1
0,1 mol
Vì lượng NaNO 3 cần là ít nhất để hòa tan chất rắn trong cốc là
3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ + 2NO 3 -
0,1
4/15
1/15mol
Khối lương NaNO 3 là mNaNO 3 = n* M = 1/15*85 = 5,7 gam
Đáp án: C
Câu 40:
Al
N 2 : 0, 04
n HNO3 12n N2 10n N2O 0,88(mol)
Fe HNO3
N
O
:
0,
04
2
Zn
3
CHNO
M
n 0,88
0, 22(M)
V
4
Khối lượng muối thu được vì không có sản phâm khử nào khác ngoài N 2 , N2 O nên không có muối
NH4 NO3
mmuoi mKl mNO 10,71 62*(10n N2 8n N2O ) 10,71 62*0,72 55,35(gam)
3
Đáp án: B
Câu 41: nFe = 0,075 mol, nCu = 0,09375 mol
3Fe2+ + 2NO + 4H2 O
3Fe + 8H+ + 2NO 3 -
0,06
0,16
0,04
0,06
0,04 mol
Khối lượng muối thu được là mFe(NO 3 )2 = 180* 0,06 = 10,8 gam
Đá án: C
Câu 42: nCu = 0,1 mol
3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
3Cu + 8H+ + 2NO 3 -
0,1
4/15
1/15
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
0,1
1/15 mol
- Trang | 10 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
4NO + 3O2 + 2H2 O
4HNO 3
1/15 1/20 mol
Thể tích oxi cần dùng là: VO2 = 1/20*22,4 = 1,12 lít
Đáp án: A
Câu 43:
Sơ đồ phản ứng :
O2
to
(1)
KMnO4
K 2 MnO4
MnCl2
HCl
Cl2
MnO2
(2)
KCl
KMnO
4
Như vậy, sau tồn bộ q trình phản ứng : Chất oxi hóa là Mn+7 trong KMnO 4 , số oxi hóa của Mn thay đổi
từ +7 về +2. Chất khử là O2 trong KMnO 4 và Cl1 trong HCl, số oxi hóa của O thay đổi từ -2 về 0, số oxi
hóa của Cl thay đổi từ -1 về 0.
Áp dụng bảo tồn khối lượng, ta có :
m O 23,7 22,74 0,96 gam n O
2
mKMnO
4
m chất
2
rắn
0,96
0,03 mol.
32
Áp dụng bảo tồn electron, ta có :
5nKMnO 4 nO 2 n Cl n Cl 0,315 mol VCl
4
0,15
2
0,03
2
2
2
(đktc)
0,315.22,4 7,056 lít
?
Đáp án: C
Câu 44:
Chọn số mol của M là 1 mol. Trong phản ứng của M với HNO 3 , theo bảo tồn electron, bảo tồn điện tích,
bảo tồn ngun tố N và giả thiết, ta có :
n
x. n M 10 n N
2
electron trao đổi
n HNO đem phản ứng 1,2x 20%.1,2x 1,44x
1 mol
?
3
n
n
x
NO3 tạo muối
electron trao đổi
1,44x.63
432x
m HNO3 đem phản ứng
21%
n HNO3 phản ứng n NO3 tạo muối n N trong N2 1,2x
0,2x
x
Theo bảo tồn khối lượng, bảo tồn ngun tố M và giả thiết, ta có :
m M m dd HNO m dd X m N
3
2
m dd X M 429,2x
M
?
0,1x.28
432x
n
m M(NO3 )x M 62x
n
1
M(NO
)
M
3 x
x 3
M 62x
M
C%M(NO )
.100% 16,2%
9
M là Al.
3 x
M 429,2x
n
M 27
Trong phản ứng của 11,88 gam Al với dung dịch HCl, áp dụng bảo tồn ngun tố Al, ta có :
11,88
n AlCl n Al
0,44 mol m AlCl 0,44.133,5 58,74 gam
3
3
27
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Đáp án: B
Câu 45:
Trong phản ứng của KClO 3 với HCl đặc, coi số oxi hóa trong KClO 3 thay đổi từ +5 về -1. Theo bảo tồn
electron, ta có : 6 nKClO 2 nCl nCl 0,3 mol m M 30,9 0,3.71 9,6 gam.
3
2
2
?
0,1
Theo bảo tồn ngun tố Cl và bảo tồn khối lượng, ta có :
n AgCl 2nCl 0,6 mol m AgCl 86,1 gam m Ag 21,6 gam n Ag 0,2 mol.
2
Trong phản ứng của Cl2 với M và X với AgNO 3 dư, theo bảo tồn electron, ta có :
n 2
9,6
M
n.
2 nCl n Ag
12
M là Mg
2
M
n
M 24
0,3
0,2
Đáp án: B
Câu 46:
Theo giả thiết, suy ra : n O
2
phản ứng
25%n O
2
ban đầu
0,15 mol.
0,6
Theo bảo tồn electron, ta có :
n.nM 4nO
2
2nH n.
phản ứng
2
10,8
6,72
M
n 3
4.0,15 2.
9
M
22,4
n
M 27 (Al)
Đáp án: A
Câu 47:
Bản chất của q trình điện phân dung dịch NaOH là điện phân H2 O. Ở anot thu được khí O 2 , ở catot thu
được khí H2 . Vì vậy trước và sau điện phân khối lượng NaOH khơng bị thay đổi.
m
200.10%
mdd NaOH sau điện phân NaOH
80 gam.
C%
25%
Theo bảo tồn electron và bảo tồn khối lượng ta có :
2n H2 4nO2
n H2 6,667
VO (đktc) 3,333.22,4 74,66%
2
80
2n
32n
200
n
3,333
O2
H2
O2
Đáp án: D
Câu 48:
RCOONa + H2O
RCOOH + NaOH
Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng ta có:
mH 2O mRCOOH m( NaOH , KOH ) mran 3, 6 0, 06* 40 0, 06*56 8, 28 1, 08( gam)
nH 2O
m
1, 08
0, 06(mol )
M H 2O
18
M RCOOH
m 3, 6
60 CH 3COOH
n 0, 06
Câu 49:
nNaOH
mdd * C%
200* 2, 24
0,112(mol )
M NaOH *100
40*100
RCOONa + H2O
RCOOH + NaOH
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
0,112
M RCOOH
Khái niệm mol và pp tính
0,112
0,112 0,112 mol
m 6, 72
60 CH 3COOH
n 0,112
Đáp án: A
Câu 50:
BTKL
30 x 44 y 10, 4 x 0, 2
HCHO : x
nAg
mol
y 0,1
CH 3CHO : y
4 x 2 y 1
mHCHO n * M HCHO 0, 2*30 6(gam)
Đáp án: C
Câu 51:
P *V
0, 7*4, 48
nX
0,1(mol )
R * T 22, 4 *(109 273)
273
m 5,8
MX
58
nX 0,1
Số mol Ag tạo thành gấp 4nX => X có hai nhóm CHO ( chú ý X không thể là HCOH vì MX = 58)
=>X là OHC-CHO
Đáp án: A
Câu 52:
m 4, 4
nCO2
0,1(mol )
M 44
nH 2O 0, 075(mol )
n O2 0,1125(mol)
n A nCO2 nH 2O 0, 025(mol )
BTNT :O
nOtrong . A 2nCO2 nH 2O 2 n O2 0, 05(mol )
C
nCO2
nA
4 C4 H 6O2
Đáp án: C
Câu 53:
Số mol nNaOH = V*C M = 0,06*1 = 0,06 mol
Giả sử axit 1 chức
m
2, 7
MA
45(loai)
nA 0, 06
Giả sử axit 2 chức
m
2, 7
MA
90 HOOC COOH
nA 0, 03
Đáp án: D
Câu 54:
CO , H O H 2SO 4 ñaëc
CO
Cn H2n
O2 , t o
NaOH
2 2
2
O2 dö
Sơ đồ phản ứng :
(1)
(2)
(3)
C
H
O
dö
O
dö
2
2
m 2m 2
Theo giả thiết, ta có :
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
5,6.2
3,6
7,92
0,5 mol; n H O
0,2 mol; n CO
0,18 mol.
2
2
2
0,082.273
18
44
Theo bảo tồn ngun tố O, ta có : 2n O ban đầu 2nCO nH O 2nO dư nO dư 0,22 mol.
nO
ban đầu
2
2
0,5
Suy ra : n(O
2 dư, CO 2, H 2O)
0,6 mol p
2
0,18
0,2
2
2
?
0,6.0,082.(273 273)
4,8 atm
5,6
Đáp án : B
Câu 55:
C6 H 7O2 (ONO2 )3 3H 2O
Phương trình phản ứng : C6 H 7O2 (OH)3 3HNO3
xenlulozơ
3.14,85
n HNO3 phản ứng 3nC6H7O2 (ONO2 )3 297 0,15
Theo bảo tồn gốc NO 3 và giả thiết, ta có :
n HNO phản ứng 0,15 1
n
3
HNO3 đem phản ứng
H
90% 6
n HNO đem phản ứng .M 1
V.d.C%
63
3
n HNO đem phản ứng
V
.
7,29 lít
3
M
d.C%
6 1,5.96%
Đáp án: D
Câu 56:
H O
men rượu
2
Sơ đồ phản ứng : C6 H10O5
C6 H12O6
2C2 H5OH
tinh bột
Theo sơ đồ phản ứng và giả thiết, ta có :
1
1 575.10%.0,8
0,5
nC6 H10O5 phản ứng 2 nC2H5OH 2 .
46
m C H O đem phản ứng 108 gam
6 10 5
n
0,5
2
C
H
O
phả
n
ứ
n
g
n
6 10 5
C6 H10O5 đem phản ứng
H
75% 3
Đáp án: B
Câu 57:
CO
Na CO
O2 , t o
NaOH
Sơ đồ phản ứng : Cx H2x
2
2 3
(1)
(2)
NaOH dư
H2 O
0,1 mol
Theo bảo tồn ngun tố C và Na, ta có :
nNa2CO3 nCO2 x.nCx H2 x 0,1x
nNaOH phản ứng 0,2x mol.
nNaOH phản ứng 2nNa CO
2
3
Suy ra : C%NaOH dư
m NaOH dư
m dd sau phản ứng
x 2
100.21,62% 0,2x.40
5%
100 0,1x.44 0,1x.18
anken là C2 H 4
m CO
2
mH
2O
Đáp án : A
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 14 -