Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
KHÁI NIỆM MOL VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là tài liệu tóm lược các kiến thức đi kèm với bài giảng “Khái niệm mo l và phương pháp tính” thuộc Khóa học
Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn. Để có thể nắm vững kiến
thức phần “Khái niệm mo l và phương pháp tính”, Bạn cần kết hợp xem tài liệu cùng với bài g iảng này.
I. Khái niệ m về “mol”:
“mol” = lượng chất tương ứng với 6,022.10 23 hạt vi mô (nguyên tử/ phân tử/ ion,..)
Ví dụ : 1 mol nguyên tử H = 6,022.1023 nguyên tử H
2 mol nguyên tử O = 2. 6,022.1023 nguyên tử O
3 mol ion Na+ = 3. 6,022.1023 ion Na+
….
Hằng số Avogadro (N A) = 6,022.1023
II. Các công thức tính số mol
1, Dựa vào khối lƣợng:
n: số mol
m: khối lượng (g)
M: khối lượng của 1 mol
m Trong đó
n
M
2, Dựa vào thể tích khí:
a, Ở đktc (O o C; 1 atm):
nkhí =
b, Ở đk #:
n
V
22, 4
PV
trong đó
RT
Ví dụ: 17,92 l O 2 (273o C; 2 atm)
2.17,92
nO2
0,8
0, 082.(273 273)
Khối lượng mol nguyên tử
Khối lượng mol phân tử
Ví dụ : 2,24 lít O 2 (đktc) nO2 0,1mol
4,48 lít H2 (đktc) nH2 0, 2mol
p: áp suất (atn) – 3,36 lít Cl2 - 3,36 lít Cl2 (đktc) nCl2 0,15mol
V: thể tích (lít)
T: nhiệt độ tuyệt đối (T = to C + 273)
22, 4
R: hằng số
0, 08205
273
Ví dụ 1: Tính số mol của các chất trong trường hợp sau:
a, 15,4 gam CO 2
b, 49,25 gam BaCO 3
c, 28,8 gam FeO
d, 44,8 gam Fe2 O 3
e, 145,2 gam Fe(NO 3 )3
f, 153,9 gam Al2 (SO 4 )3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Hướng dẫn
15, 4
0,35 mol
44
b, 49,25 gam BaCO 3 nBaCO 49, 25 0, 25 mol
3
197
28,8
c, 28,8 gam FeO nFeO
0, 4 mol
72
d, 44,8 gam Fe2 O 3 nFe O 44,8 0, 28 mol
2 3
160
e, 145,2 gam Fe(NO 3 )3 nFe( NO ) 0,6 mol
3 3
a, 15,4 gam CO 2 nCO2
153,9
0, 6 mol
342
Ví dụ 2: Tính số mol các khí trong trường hợp sau:
f, 153,9 gam Al2 (SO 4 )3 nAl
2 ( SO4 )3
a, 6,72 lít khí O 2 (đktc)
b, 13,44 lít H2 S (54,6o C, 2 atm)
c, 17,92 lít N 2 (27,3o C; 1,2 atm)
d, 10,08 lít Cl2 (136,5o C; 2,5 atm)
Hướng dẫn
a, 6,72 lít khí O 2 (đktc)
nO2
6, 72
0,3mol
22, 4
2.13, 44
13, 44 2
.
1mol
0, 082(54, 6 273) 22, 4 1, 2
1,1.17,92
17,92 1,1
c, 17,92 lít N 2 (27,3o C; 1,2 atm)
nN2
. 0,8mol
0, 082.(273 27,3) 22, 4 1,1
10, 08.2,5
10, 08 2,5
d, 10,08 lít Cl2 (136,5o C; 2,5 atm)
nCl2
.
0, 75mol
0, 082(136,5 273) 22, 4 1,5
b, 13,44 lít H2 S (54,6o C, 2 atm)
nH2 S
Ví dụ 3: Cho x là một hợp chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Biết khi hóa hơi m(g) X thu
m
được thể tích bằng thể tích của
( g ) NO trong cùng điều kiện. Axit cacboxylic tương ứng với công thức
2
phân tử của X có tên là gì ?
Hướng dẫn
Vx VNO nX nNO
n
m
m
m/2
X NO
M X M X M NO
30
M X 60 M (CH 2O) n 30n
n 2 X la C2 H 4O2 CH 3 COOH
(a.axetic / a.e tan oic)
Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được CO2 và H2 O có tỷ lệ. 1,75:1 về thể tích. Cho bay
hơi hoàn toàn 10,12 gam X thì thu được thể tích bằng với thể tích của 3,52 gam O 2 trong cùng điều kiện.
Công thức phân tử của X là?
Hướng dẫn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
y
H 2O
2
x
1, 75
x 7
(C7 H 8 )n
y/2
1
y 8
O2
. X là CxHy
xCO2
.
VCO2
VH 2O
VX VO2 nX nO2
10,12 3,52
M x 92 92n
Mx
32
n 1 X la C7 H 8
III. Mở rộng một số vấn đề liên quan:
1, Tính dựa vào phƣơng trình phản ứng:
to
Ví dụ : 2H2 + O2
2H2 O
1mol 0,5mol 1mol
Ví dụ 1: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong O 2 vừa đủ để tạo thành m (gam) Fe3 O4 . Cho toàn bộ lượng Fe3 O4
này tan hết trong dung dịch chứa a(gam) H2 SO4 (loãng) vừa đủ. Giá trị của m và a là?
Hướng dẫn
t
. Đốt cháy Fe: 3Fe 2O2
Fe3O4 ( FeO.Fe2O3 )
16,8
0,3mol
0,1mol
55
232
m 23, 2 gam
Fe 2SO( 4 3) H4O2
. Hoà tan Fe3 O4 : Fe 3O 4 H 2SO 4 l FeSO 4
0,1mol 0, 4mol
98
a 39, 2 g
o
Ví dụ 2: Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh bằng 11,2 lít O 2 (đktc) thu được sản phẩm là khí SO 2 . Tính thể tích
(ở đktc) của các khí thu được sau phản ứng?
Hướng dẫn
2 Al 6 HCl
2 AlCl3 3H 2
5, 4
3
0, 2mol
0, 6mol
27
dung dich X ( AlCl3 , HCldu )
Mg HCldu MgCl2 H 2
0,1mol 0, 2mol
2, 24
0,1mol
20, 4
24
m’ = 2,4 gam
và m = mHCl = (0,6 + 0,2) . 36,5 = 29,2 gam
2. Tỷ khối hơi của chất khí:
M
d A/ B A
MB
M CH 4 16
8
Ví dụ : dCH 4 / H 2
M H2
2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học: Những nền tảng cốt lõi để học tốt Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)
Khái niệm mol và pp tính
Ví dụ 1: Cho hỗn hợp thoát ra X (CO 2 , O2 ) có dX/SO2 =0,625. Tính khối lượng của mỗi khí trong 6,72 lít
hỗn hợp X (đktc)?
Hướng dẫn
6, 72
. nhhX
0,3mol
22, 4
. d X / SO2
Mx
Mx
0, 625 M x 40
M SO2
64
4
1
0,1mol
. O2 (32)
M x 40
8
2
0, 2mol
CO2 (44)
nO2
1
nCO2 2
n n 0,3
CO2
O2
Ví dụ 2: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (gam) Fe 3 O4 , to thu được chất rắn A và 11,2 lít hỗn
hợp thoát ra B (đktc) có dB/H2 = 20,4. Giá trị của m là?
Hướng dẫn
t
CO Fe3O4
Fe / FeO CO2
Bản chất: CO [O] CO2
CO2 (44)
12,8 4 0, 4mol
o
M B 20, 4.2 40,8
CO (28)
3, 2 1 0,1mol
Cứ 1 CO2 thoát ra m rắn giảm = 16 gam
0, 4CO2 mrắn giảm = 0,4.16 = 6,4 gam m = 30 + 6,4 = 36,4 gam
Ví dụ 3: Cho X là hỗn hợp gồm C 2 H2 và C3 H8 có d X / H2 18, 4 . Tính VO2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết
5,52 gam hỗn hợp X?
Hướng dẫn
. C2 H 2 26
7, 2 2 0, 06mol
M x 18, 4.2 36,8
. . C3 H 8 (44)
10,8 3 0, 09mol
nhhX
mX 5,52
0,5mol
M X 36,8
5
C2 H 2 O2 2CO2 H 2O
2
. phản ứng: C3 H 8 5O2 3CO2 4 H 2O
22,4
nO2 2,5.0, 06 5.0, 09 0, 6
V 13, 44l
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn
- Trang | 4 -