Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề thi công chức ngành Xây dựng và Đô thị năm 2016 Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.2 KB, 31 trang )

Ngân hàng đề thi môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Xây dựng – Đô thị
PHẦN I. LUẬT XÂY DỰNG SỐ 50/2014/QH13
Câu 1. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 13, quy hoạch xây
dựng không bao gồm?
A. Quy hoạch vùng;
B. Quy hoạch đô thị;
C. Quy hoạch khu chức năng đặc thù;
D. Quy hoạch khu công nghiệp.
Câu 2. Nội dung đầy đủ của quy hoạch xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 tại Điều 13?
A. Quy hoạch vùng, quy hoạch nông thôn;
B. Quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn;
C. Quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch khu chức năng đặc thù, quy
hoạch nông thôn;
D. Quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn.
Câu 3. Các căn cứ để lập quy hoạch xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 tại Điều 13?
A. Chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an
ninh, quy hoạch ngành, định hướng quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia, quy
hoạch xây dựng có liên quan đã được phê duyệt;
B. Quy chuẩn kỹ thuật về quy hoạch xây dựng và quy chuẩn khác có liên quan;
C. Bản đồ, tài liệu, số liệu về hiện trạng kinh tế - xã hội, điều kiện tự nhiên của
địa phương;
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 20, quy hoạch xây
dựng được thể hiện thông qua đồ án quy hoạch xây dựng và được thực hiện theo mấy
bước?
A. 02 bước
B. 03 bước
C. 04 bước
D. 05 bước


Câu 5. Phương án nào sau đây không nằm trong nội dung của Trình tự lập, phê duyệt quy
hoạch xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 20?
A. Lập, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng;
B. Điều tra, khảo sát thực địa; thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu về điều kiện tự
nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy
hoạch phát triển ngành có liên quan để lập đồ án quy hoạch xây dựng;
C. Quyết toán đồ án quy hoạch xây dựng;
D. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
1


Câu 6. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 22, quy hoạch xây
dựng được lập cho mấy loại vùng?
A. 04 loại vùng
B. 07 loại vùng
C. 06 loại vùng
D. 05 loại vùng
Câu 7. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 22, Bộ Xây dựng
chủ trì phối hợp với các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, tổ chức có liên quan
tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng đối với loại vùng nào?
A. Vùng liên tỉnh, vùng liên huyện
B. Vùng tỉnh, vùng huyện
C. Vùng chức năng đặc thù; Vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế
liên tỉnh
D. Vùng liên tỉnh, vùng chức năng đặc thù có ý nghĩa quốc gia, vùng dọc tuyến
đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh.
Câu 8. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 22, Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành tổ chức lập nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chuyên
ngành hạ tầng kỹ thuật đối với loại vùng nào?
A. Vùng liên huyện

B. Vùng tỉnh, vùng huyện
C. Vùng chức năng đặc thù; Vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế
liên tỉnh
D. Vùng liên tỉnh.
Câu 9. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 31, bản vẽ đồ án
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn được thể hiện theo tỷ lệ nào?
A. 1/1.000
B. 1/500 hoặc 1/2.000
C. 1/5000
D. 1/200.
Câu 10. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 31, những ý nào
sau đây thuộc nội dung đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn?
A. Xác định vị trí, diện tích xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan hành chính xã
B. Xác định vị trí, diện tích xây dựng công trình giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục
thể thao, thương mại, dịch vụ và nhà ở
C. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng phục vụ sản xuất
D. Tất cả các ý trên.
Câu 11. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 52, dự án đầu tư
xây dựng chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng trong trường hợp nào
sau đây?
A. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo
2


B. Công trình xây dựng quy mô nhỏ và công trình khác do Chính phủ quy định;
C. Dự án nhóm A.
D. Ý A và B
Câu 12. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 52, đối với dự án
nhóm nào trong các trường hợp sau, trước khi lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng, chủ đầu tư phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng:

A. Dự án nhóm A
B. Dự án nhóm B
C. Dự án nhóm C
D. Dự án nhóm B và C.
Câu 13. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 58, nội dung “Sự
phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng được chấp
thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo
tuyến” tại Điểm a Khoản 2 Điều 58 là một trong các nội dung của:
A. Thẩm định thiết kế cơ sở
B. Nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
C. Thẩm định thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công
D. Thẩm định đối với dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng.
Câu 14. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Khoản 1 Điều 58, thẩm
định dự án đầu tư xây dựng gồm:
A. Thẩm định thiết kế cơ sở;
B. Nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
C. Thẩm định thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công
D. Ý A và B.
Câu 15. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 58, việc “Đánh
giá về sự cần thiết đầu tư, quy mô; thời gian thực hiện; tổng mức đầu tư, hiệu quả về
kinh tế - xã hội” là một trong các nội dung của:
A. Thẩm định thiết kế cơ sở;
B. Nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng;
C. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công;
D. Thẩm định đối với dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây
dựng.
Câu 16. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 62, đối với dự án
sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có công trình cấp đặc biệt; có áp dụng công
nghệ cao được Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xác nhận bằng văn bản; dự án về

quốc phòng, an ninh có yêu cầu bí mật nhà nước, áp dụng hình thức tổ chức quản lý dự
án nào?
A. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành;
B. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực;
3


C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án;
D. Chủ đầu tư sử dụng bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện năng lực
để quản lý.
Câu 17. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 62, đối với dự án
sử dụng vốn ngân sách nhà nước, dự án theo chuyên ngành sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, hình thức tổ chức quản lý dự án
nào được áp dụng?
A. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng khu vực;
B. Thuê tư vấn quản lý dự án;
C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án;
D. Chủ đầu tư sử dụng bộ máy chuyên môn trực thuộc có đủ điều kiện năng lực
để quản lý.
Câu 18. Theo quy định của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 62, hình thức tổ
chức quản lý dự án nào được áp dụng đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác và dự án có tính chất đặc thù, đơn lẻ:
A. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành;
B. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án;
D. Thuê tư vấn quản lý dự án.
Câu 19. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 66, nội dung đầy
đủ của quản lý dự án đầu tư xây dựng?
A. Quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc; khối lượng công việc; chất

lượng xây dựng; tiến độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;
B. Quản lý an toàn trong thi công xây dựng; bảo vệ môi trường trong xây dựng;
lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng; quản lý rủi ro;
C. Quản lý quản lý hệ thống thông tin công trình và các nội dung cần thiết khác
được thực hiện theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;
D. Tất cả các ý trên.
Câu 20. Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 66, nội dung quản lý dự án đầu
tư xây dựng được quy định tại Khoản 1 Điều 66 không bao gồm ý nào sau đây?
A. Quản lý về phạm vi, kế hoạch công việc; khối lượng công việc; chất
lượng xây dựng; tiến độ thực hiện; chi phí đầu tư xây dựng;
B. Quản lý an toàn trong thi công xây dựng; bảo vệ môi trường trong xây dựng;
lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng; quản lý rủi ro;
C. Quản lý quản lý hệ thống thông tin công trình và các nội dung cần thiết khác
được thực hiện theo quy định của Luật này và quy định khác của pháp luật có liên quan;
D. Quản lý quốc tế dự án đầu tư xây dựng.
Câu 21. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 82, Đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, Chủ đầu tư phê duyệt:
4


A. Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế ba bước;
B. Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế hai
bước;
C. Thiết kế cơ sở;
D. Thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế ba bước.
Câu 22. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 82, Đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, Người quyết định đầu tư phê
duyệt:
A. Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế ba bước;
B. Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế hai

bước;
C. Thiết kế cơ sở;
D. Ý B và C.
Câu 23. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 82, Đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, Cơ quan chuyên môn về xây
dựng chủ trì thẩm định:
A. Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế hai bước;
B. Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trong trường hợp thiết kế ba bước; ;
C. Thiết kế công nghệ;
D. Ý A và B.
Câu 24. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 89, công trình
nào sau đây không thuộc diện được miễn giấy phép xây dựng?
A. Công trình bí mật nhà nước, công trình xây dựng theo lệnh khẩn cấp và công
trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên;
B. Công trình xây dựng tạm phục vụ thi công xây dựng công trình chính;
C. Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài không tiếp giáp
với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc;
D. Công trình xây dựng sử dụng cho mục đích tôn giáo.
Câu 25. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Khoản 3 Điều 89,
phương án nào sau đây không thuộc nội dung phân loại của giấy phép xây dựng?
A. Giấy phép xây dựng mới;
B. Giấy phép sửa chữa, cải tạo;
C. Giấy phép di dời công trình;
D. Giấy phép quy hoạch.
Câu 26. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 90, Thời hạn
khởi công công trình kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng?
A. Không quá 12 tháng;
B. Không quá 09 tháng;
C. Không quá 15 tháng;
D. Không quá 06 tháng.

5


Câu 27. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 90, những ý nào
đây không thuộc nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng?
A. Tên công trình thuộc dự án;
B. Tên và địa chỉ của chủ đầu tư;
C. Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công
trình theo tuyến;
D. Dự toán công trình.
Câu 28. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 103, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với?
A. Các công trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
B. Công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài;
C. Các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc;
D. Ý A và B.
Câu 29. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 121, nội dung
nào sau đây không thuộc quyền của Chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng
công trình?
A. Tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi không đủ điều kiện
năng lực giám sát thi công xây dựng và tự chịu trách nhiệm về việc giám sát của mình;
B. Đàm phán, ký kết hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trình; theo dõi,
giám sát và yêu cầu nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình thực hiện đúng hợp
đồng đã ký kết;
C. Thay đổi hoặc yêu cầu tổ chức tư vấn thay đổi người giám sát trong trường
hợp người giám sát không thực hiện đúng quy định;
D. Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng giám sát thi công xây dựng công

trình theo quy định của pháp luật.
Câu 30. Theo quy định của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 tại Điều 160, ý nào sau
đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng?
A. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hoạt động đầu tư xây dựng
B. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện các chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch
phát triển thị trường xây dựng và năng lực ngành xây dựng;
C. Quản lý quốc tế trong lĩnh vực hoạt động đầu tư xây dựng;
D. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về xây dựng.
PHẦN II. LUẬT QUY HOẠCH ĐÔ THỊ SỐ 30/2009/QH12
Câu 31. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 13, nội
dung quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị gồm mấy khoản?
A. 05 Khoản;
6


B. 08 Khoản;
C. 06 Khoản;
D. 10 Khoản.
Câu 32. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 13, ý nào
sau đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị?
A. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện định hướng, chiến lược phát triển đô thị;
B. Quản lý hoạt động quy hoạch đô thị;
C. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện các chiến lược, kế hoạch phát triển thị trường
xây dựng và năng lực ngành xây dựng;
D. Tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực, nghiên cứu,
ứng dụng khoa học và công nghệ trong hoạt động quy hoạch đô thị.
Câu 33. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 14, cơ
quan nào chịu trách nhiệm thống nhất quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị trong
phạm vi cả nước?
A. Chính phủ;

B. Bộ Xây dựng;
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình và
theo sự phân công của Chính phủ;
D. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 34. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 14, cơ
quan nào chịu trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị, chủ trì phối
hợp với các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô
thị?
A. Chính phủ;
B. Bộ Xây dựng;
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình và
theo sự phân công của Chính phủ;
D. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 35. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 14, cơ
quan nào có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về quy hoạch đô thị tại địa phương
theo phân cấp của Chính phủ thuộc trách nhiệm của?
A. Chính phủ;
B. Bộ Xây dựng;
C. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình và
theo sự phân công của Chính phủ;
D. Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 36. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 18, ý nào
sau đây không nằm trong danh sách phân loại Quy hoạch đô thị?
A. Quy hoạch chung được lập cho thành phố trực thuộc trung ương, thành phố
thuộc tỉnh, thị xã , thị trấn và đô thị mới;
7


B. Quy hoạch phân khu được lập cho các khu vực trong thành phố, thị xã và đô
thị mới;

C. Quy hoạch vùng tỉnh;
D. Quy hoạch chi tiết được lập cho khu vực theo yêu cầu phát triển, quản lý đô
thị hoặc nhu cầu đầu tư xây dựng.
Câu 37. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 18, quy
hoạch hạ tầng kỹ thuật được lập riêng thành đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ
thuật đối với địa phương nào?
A. Thành phố trực thuộc trung ương;
B. Thành phố thuộc tỉnh;
C. Thị xã;
D. Thị trấn và đô thị mới.
Câu 38. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 19, tổ
chức lập quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương, quy hoạch chung đô thị
mới, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật thành phố trực thuộc trung ương, quy
hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết các khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới
hành chính của hai quận, huyện trở lên, khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa
quan trọng, trừ quy hoạch đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 7 Điều này là trách
nhiệm của?
A. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh, thị xã;
B. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
D. Ủy ban nhân dân quận.
Câu 39. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 19, tổ
chức lập quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị xã; quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý, trừ quy hoạch đô thị quy
định tại các khoản 1, 2 và 7 Điều này là trách nhiệm của?
A. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh, thị xã;
B. Bộ Xây dựng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

D. Ủy ban nhân dân quận.
Câu 40. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 19, tổ
chức lập quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết thị trấn, quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý, trừ quy hoạch đô thị quy
định tại các khoản 1, 2 và 7 Điều này là trách nhiệm của?
A. Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh, thị xã;
B. Ủy ban nhân dân huyện thuộc thành phố trực thuộc trung ương;
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
8


D. Ủy ban nhân dân quận.
Câu 41. Theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 tại Điều 19, nội
dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương?
A. Tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có phạm vi quy hoạch liên quan đến
địa giới hành chính của hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
B. Tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương
đương với đô thị loại III trở lên và quy hoạch khác do Thủ tướng Chính phủ giao;
C. Tổ chức lập quy hoạch chung thành phố trực thuộc trung ương, quy hoạch
chung đô thị mới, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật thành phố trực thuộc trung
ương;
D. Ý A và B.
PHẦN III. NGHỊ ĐỊNH SỐ 44/2015/NĐ-CP
Câu 42. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 6, Các vùng liên tỉnh
(bao gồm cả vùng đô thị lớn), vùng chức năng đặc thù, vùng dọc tuyến đường cao tốc,
hành lang kinh tế liên tỉnh được lập quy hoạch xây dựng vùng theo quyết định của Thủ
tướng Chính phủ trên cơ sở đề xuất của?
A. Sở Xây dựng các tỉnh;
B. Bộ Xây dựng;

C. Các cơ quan chuyên môn xây dựng;
D. Người quyết định đầu tư.
Câu 43. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 6, Các vùng liên
huyện trong một tỉnh, các vùng huyện được lập quy hoạch xây dựng vùng theo quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trên cơ sở đề xuất của?
A. Sở Xây dựng các tỉnh (Sở Quy hoạch - Kiến trúc các thành phố Hà Nội, thành
phố Hồ Chí Minh);
B. Bộ Xây dựng;
C. Các cơ quan chuyên môn xây dựng;
D. Người quyết định đầu tư.
Câu 44. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 6, vùng nào sau đây
được được lập quy hoạch xây dựng vùng theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
trên cơ sở đề xuất của Sở Xây dựng các tỉnh (Sở Quy hoạch - Kiến trúc các thành phố
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)?
A. Các vùng liên tỉnh (bao gồm cả vùng đô thị lớn);
B. Vùng tỉnh;
C. Các vùng liên huyện trong một tỉnh, các vùng huyện;
D. Vùng dọc tuyến đường cao tốc, hành lang kinh tế liên tỉnh.
Câu 45. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 10, Khu chức năng
đặc thù nào được lập quy hoạch chung xây dựng, đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây
9


dựng vùng tỉnh, quy hoạch đô thị; làm cơ sở lập quy hoạch phân khu và quy hoạch chi
tiết xây dựng?
A. Các khu chức năng đặc thù có quy mô trên 200 ha;
B. Các khu chức năng đặc thù có quy mô trên 500 ha;
C. Các khu chức năng đặc thù có quy mô dưới 400 ha;
D. Các khu chức năng đặc thù có quy mô dưới 300 ha.
Câu 46. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 10, Trường hợp dự

án đầu tư xây dựng do một chủ đầu tư tổ chức thực hiện có quy mô nào thì tiến hành lập
dự án đầu tư xây dựng mà không phải lập quy hoạch chi tiết xây dựng?
A. Quy mô nhỏ hơn 5 ha (nhỏ hơn 2 ha đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở
chung cư);
B. Quy mô nhỏ hơn 6 ha;
C. Quy mô nhỏ hơn 7 ha;
D. Quy mô nhỏ hơn 8 ha.
Câu 47. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 25, cơ quan nào có
trách nhiệm trình thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
thuộc trách nhiệm của mình tổ chức lập và thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ?
A. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch xây dựng;
B. Bộ Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện;
D. Chủ đầu tư.
Câu 48. Theo quy định của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP tại Điều 25, cơ quan nào có
trách nhiệm lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Xây dựng trước khi phê duyệt
đối với các đồ án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù; các đồ án quy
hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù có quy mô trên 200 ha?
A. Bộ Xây dựng;
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện;
D. Cơ quan chuyên ngành.
PHẦN IV. NGHỊ ĐỊNH SỐ 37/2010/NĐ-CP
Câu 49. Theo quy định của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP tại Điều 14, các đô thị nào
sau đây mới phải được lập quy hoạch chung, đảm bảo phù hợp với Định hướng quy
hoạch tổng thể hệ thống đô thị quốc gia?
A. Thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố thuộc tỉnh;
B. Các khu vực trong thành phố, thị xã;
C. Thị xã, thị trấn, đô thị mới;

D. Ý A và C.
10


PHẦN V. NGHỊ ĐỊNH SỐ 59/2015/NĐ-CP
Câu 50. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 10, Đối với dự án
nào Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước để thẩm
định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định riêng
của pháp luật?
A. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
B. Đối với dự án quan trọng quốc gia;
C. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách;
D. Đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác.
Câu 51. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 10, cơ quan nào chủ
trì thẩm định dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng do Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư?
A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng;
B. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
C. Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
Câu 52. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 10, cơ quan nào chủ
trì thẩm định thiết kế cơ sở với các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 58 của Luật
Xây dựng năm 2014 (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án quy mô từ nhóm B trở
xuống được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh, trừ các dự án quy định tại
Điểm a, Điểm c Khoản này?
A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng;
B. Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
C. Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
(Theo phân cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);
D. Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

Câu 53. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 24, cơ quan nào chủ
trì tổ chức thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước);
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế hai bước) của công trình
cấp đặc biệt, cấp I; công trình do Thủ tướng Chính phủ giao và các công trình thuộc dự
án do mình quyết định đầu tư?
A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành;
B. Sở Xây dựng;
C. Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
D. Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
Câu 54. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 24, đơn vị nào phê
duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế ba bước; phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế hai bước?
A. Chủ đầu tư;
11


B. Người quyết định đầu tư;
C. Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
D. Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
Câu 55. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 28, Nội dung phê
duyệt thiết kế xây dựng có mấy Khoản?
A. 07 Khoản;
B. 08 Khoản;
C. 04 Khoản;
D. 06 Khoản.
Câu 56. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 28, những ý nào sau
đây thuộc nội dung phê duyệt thiết kế xây dựng?
A. Quy mô, công nghệ, các thông số kỹ thuật và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ
yếu của công trình;

B. Dự toán xây dựng công trình;
C. Thiết kế cơ sở, thiết kế công nghệ (nếu có);
D. Ý A và B.
Câu 57. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 31, ý nào sau đây
không thuộc nội dung quản lý thi công xây dựng công trình?
A. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng;
B. Quản lý lựa chọn nhà thầu;
C. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong quá trình thi công xây dựng;
D. Quản lý tiến độ xây dựng thi công xây dựng công trình.
Câu 58. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 76, cơ quan nào chịu
trách nhiệm thống nhất quản lý nhà nước về những nội dung thuộc phạm vi điều chỉnh
của Nghị định này; hướng dẫn, kiểm tra các Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức có liên quan
thực hiện các quy định của Nghị định này?
A. Các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
C. Bộ Xây dựng;
D. Bộ Tài chính.
Câu 59. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 76, cơ quan nào có
trách nhiệm chỉ đạo và kiểm tra cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc trong việc
tổ chức thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng của dự án đầu tư xây
dựng công trình thuộc chuyên ngành?
A. Các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
C. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
D. Bộ Tài chính.
Câu 60. Theo quy định của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP tại Điều 76, cơ quan nào có
trách nhiệm chỉ đạo và kiểm tra cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc trong việc
12



tổ chức thẩm định dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng của dự án đầu tư xây
dựng đối với công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến
áp và các công trình công nghiệp chuyên ngành (trừ công trình công nghiệp nhẹ)?
A. Bộ Giao thông vận tải;
B. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
C. Bộ Công Thương;
D. Bộ Xây dựng.
PHẦN VI. NGHỊ ĐỊNH 46/2015/NĐ-CP
Câu 61. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, căn cứ theo công năng sử dụng,
công trình xây dựng được phân làm mấy loại?
A. 04
B. 05
C. 06
D. 07
Câu 62. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, công trình, hạng mục công trình
được phân cấp căn cứ trên tiêu chí nào?
A. Quy mô, loại kết cấu, tầm quan trọng
B. Chỉ dẫn kỹ thuật
C. Chi phí đầu tư xây dựng
D. Thẩm định thiết kế.
Câu 63. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, phân cấp công trình để làm gì?
A. Thiết kế và thi công xây dựng công trình
B. Lập dự toán xây dựng công trình, quản lý các nội dung khác được quy định
trong các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy định của pháp luật có liên quan
C. Thiết kế xây dựng công trình, quản lý các nội dung khác được quy định trong
các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy định của pháp luật có liên quan
D. Quản lý các nội dung về các công tác thi công, giám sát thi công, nghiệm thu
công trình xây dựng.
Câu 64. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, cơ quan nào có thẩm quyền
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trong phạm vi cả nước và quản lý

chất lượng các công trình xây dựng chuyên ngành?
A. Quốc hội
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Bộ Xây dựng
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 65. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, cơ quan nào có thẩm quyền
quản lý quản lý chất lượng công trình giao thông trừ các công trình giao thông do Bộ
Xây dựng quản lý?
A. Sở Giao thông vận tải
13


B. Bộ Giao thông vận tải
C. Sở Xây dựng
D. Hiệp hội vận tải.
Câu 66. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, cơ quan nào có thẩm quyền
quản lý quản lý chất lượng công trình công nghiệp trừ các công trình giao thông do Bộ
Xây dựng quản lý?
A. Bộ Công thương
B. Bộ Giao thông vận tải
C. Bộ Xây dựng
D. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Câu 67. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, Sở xây dựng thực hiện công
việc nào dưới đây?
A. Hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, các tổ chức và cá nhân tham gia hoạt
động xây dựng thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý chất lượng công trình
xây dựng
B. Thẩm định thiết kế xây dựng công trình xây dựng chuyên ngành do Sở quản
lý theo quy định tại Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
C. Quản lý chất lượng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

D. Đáp án A và B.

Câu 68. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, cơ quan nào là cơ quan đầu mối
giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thống nhất quản lý nhà nước về chất lượng công trình
xây dựng trên địa bàn?
A. Sở Giao thông vận tải
B. Sở Xây dựng
C. Sở Kế hoạch và đầu tư
D. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Câu 69. Theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP, Ban quản lý các khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng đối với các công trình thuộc địa bàn quản lý trong trường
hợp được cơ quan nào ủy quyền:
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp thành phố trực thuộc tỉnh
C. Bộ Xây dựng
D. Sở xây dựng.
PHẦN VII. NGHỊ ĐỊNH 32/2015-NĐ-CP

14


Câu 70. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, thẩm định dự toán xây dựng
công trình được thực hiện như thế nào với việc thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản
vẽ thi công?
A. Trước
B. Sau
C. Đồng thời
D. Không có đáp án nào ở trên đúng.
Câu 71. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, thẩm quyền thẩm định, phê

duyệt dự toán xây dựng công trình thực hiện theo quy định tại Nghị định nào?
A. Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
B. Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng
C. Nghị định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
D. Nghị định quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng.
Câu 72. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, hồ sơ thẩm định dự toán thuộc
nội dung hồ sơ thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
quy định tại Nghị định nào?
A. Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
B. Nghị định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
C. Nghị định quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
D. Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Câu 73. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, dự toán gói thầu xây dựng
không bao gồm:
A. Dự toán gói thầu thi công xây dựng
B. Dự toán gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình
C. Dự toán chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
D. Dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng và dự toán gói thầu hỗn hợp.
Câu 74. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, nội dung dự toán gói thầu xây
dựng không bao gồm:
A. Chi phí xây dựng
B. Chi phí quản lý dự án
C. Chi phí hạng mục chung
D. Chi phí dự phòng.
Câu 75. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, đơn giá xây dựng là toàn bộ chi
phí cần thiết bao gồm:
A. Chi phí trực tiếp, chi phí dự phòng, chi phí khảo sát
B. Chi phí chung, chi phí tư vấn, chi phí dự phòng
C. Chi phí trực tiếp, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia
tăng

15


D. Ý A và B.
Câu 76. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, chi phí hạng mục chung được
xác định căn cứ từ các nội dung nào dưới đây?
A. Định mức chi phí do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố
B. Ước tính chi phí hoặc bằng dự toán.
C. Theo tỷ lệ % của các chi phí đã xác định trong dự toán gói thầu và thời gian
thực hiện gói thầu
D. Ý A và B.
Câu 77. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, Cơ quan nào có thẩm quyền
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; công bố giá vật liệu xây dựng, đơn
giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, chỉ số giá xây dựng và đơn giá
xây dựng công trình phù hợp với mặt bằng giá thị trường tại địa phương và kiểm tra
việc thực hiện các quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Ủy ban nhân dân cấp thành phố thuộc tỉnh
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị
D. Bộ xây dựng.
Câu 78. Theo quy định của Nghị định 32/2015/NĐ/CP, đơn giá xây dựng được cập nhật
không dựa trên cơ sở nào?
A. Đơn giá trong dự toán xây dựng, phù hợp với mặt bằng giá thị trường khu vực
xây dựng công trình
B. Khối lượng cần thực hiện của gói thầu xây dựng công trình
C. Các chế độ chính sách của nhà nước có liên quan tại thời điểm xác định dự
toán gói thầu
D. Các chỉ dẫn kỹ thuật và yêu cầu kỹ thuật liên quan của gói thầu.
PHẦN VIII. NGHỊ ĐỊNH 37/2015-NĐ-CP
Câu 79. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, phân theo hình thức giá hợp

đồng, có mấy loại hợp đồng xây dựng?
A. 08
B. 07
C. 06
D. 05.
Câu 80. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, hợp đồng thi công xây dựng
để thực hiện tất cả các công trình của một dự án đầu tư là:
A. Hợp đồng thi công xây dựng công trình
B. Hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công
trình
C. Hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng công trình
16


D. Hợp đồng chìa khóa trao tay.
Câu 81. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, hợp đồng xây dựng để thực
hiện toàn bộ các công việc lập dự án, thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi công
xây dựng công trình của một dự án đầu tư xây dựng là:
A. Hợp đồng thi công xây dựng công trình
B. Hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công
trình
C. Hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng công trình
D. Hợp đồng chìa khóa trao tay.
Câu 82. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, theo hình thức giá hợp đồng,
hợp đồng xây dựng gồm có:
A. Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, hợp đồng theo đơn giá
điều chỉnh; hợp đồng chìa khóa trao tay.
B. Hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh; hợp đồng
theo giá kết hợp; hợp đồng chìa khóa trao tay.
C. Hợp đồng trọn gói; hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo đơn giá

điều chỉnh; hợp đồng theo thời gian; hợp đồng theo giá kết hợp;
D. Hợp đồng trọn gói; hợp đồng theo đơn giá cố định; hợp đồng theo đơn giá
điều chỉnh; hợp đồng theo giá kết hợp; hợp đồng chìa khóa trao tay.
Câu 83. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, nội dung quản lý thực hiện
hợp đồng xây dựng không bao gồm:
A. Quản lý tiến độ thực hiện hợp đồng
B. Quản lý về hợp đồng mua bán chất gây nổ
C. Quản lý về an toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
D. Quản lý điều chỉnh hợp đồng và các nội dung khác của hợp đồng.
Câu 84. Theo quy định của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP, trong phạm vi quyền và
nghĩa vụ của mình, các bên cần làm gì nhằm đạt được các thỏa thuận trong hợp đồng đã
ký kết?
A. Lập kế hoạch
B. Biện pháp tổ chức thực hiện phù hợp
C. Lập kế hoạch và biện pháp tổ chức thực hiện phù hợp
D. Lập kế hoạch, biện pháp tổ chức thực hiện phù hợp và các trường hợp bất khả
kháng.
PHẦN IX. NGHỊ ĐỊNH 121/2013-NĐ-CP
Câu 85. Theo quy định của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP, nguyên tắc xử phạt vi phạm
hành chính:
A. Phải được phạt hiện kịp thời và xử lý phạt hành chính ngay
17


B. Phải được phạt hiện kịp thời và đình chỉ ngay
C. Phải xin ý kiến cấp trên bằng văn bản
D. Được phép cho đơn vị tiếp tục hoạt động xây dựng
Câu 86. Theo quy định của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP, sử dụng biện pháp khắc
phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính là buộc phá dỡ công trình xây dựng,
bộ phận công trình xây dựng vi phạm theo quy định của Nghị định nào?

A. Nghị định số 180/2007/NĐ-CP
B. Nghị định 37/2015-NĐ-CP
C. Nghị định 121/2013-NĐ-CP
D. Nghị định 32/2015-NĐ-CP.
Câu 87. Theo quy định của Nghị định số 121/2013/NĐ-CP, có hình thức xử phạt bổ
sung là tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ
hoạt động trong thời gian bao lâu?
A. Từ 06 tháng đến 12 tháng
B. Từ 12 tháng đến 18 tháng
C. Từ 06 tháng đến 24 tháng
D. Từ 18 tháng đến 24 tháng.
PHẦN X. THÔNG TƯ 07/2015/TTLT-BXD-BNV
Câu 88. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trách
nhiệm của cơ quan nào trong việc chỉ đạo việc kiện toàn hệ thống tổ chức ngành Xây
dựng trên địa bàn, quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc ?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ Xây dựng
D. Tất cả các ý trên.
Câu 89. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trách
nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh không bao gồm?
A. Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc
B. Xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia áp dụng cho công trình
xây dựng chuyên ngành theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
C. Bố trí biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập của Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc; của Phòng Quản lý đô thị, Phòng
Kinh tế và Hạ tầng theo vị trí việc làm
D. Chỉ đạo việc kiện toàn hệ thống tổ chức ngành Xây dựng trên địa bàn.


18


Câu 90. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trách
nhiệm thi hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bao gồm?
A. Chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư liên tịch này
B. Quy định phân cấp cho Giám đốc Sở bổ nhiệm, miễn nhiệm cấp Trưởng, cấp
Phó các tổ chức, đơn vị trực thuộc Sở theo tiêu chuẩn, chức danh do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh ban hành
C. Xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia áp dụng cho công trình
xây dựng chuyên ngành theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
D. Hàng năm, báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên
môn về xây dựng với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng theo quy
định.
Câu 91. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Cơ quan
chuyên ngành nào thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện chức năng tham mưu, giúp
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về quản lý nhà ở; công sở; thị trường bất
động sản; vật liệu xây dựng?
A. Sở Kế hoạch và đầu tư
B. Sở Nội vụ
C. Sở Xây dựng
D. Sở Quy hoạch - Kiến trúc.
Câu 92. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Sở Xây
dựng thuộc thành phố nào không thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân
thành phố quản lý nhà nước về lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc?
A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội và Cần Thơ
C. Hà Nội ,Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng
D. Đà Nẵng,Cần Thơ và Hải Phòng.

Câu 93. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Cơ quan
nào tại Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành
phố quản lý nhà nước về lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc và thực hiện một số
nhiệm vụ, quyền hạn khác theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban nhân dân thành phố và
theo quy định của pháp luật?
A. Sở Giao thông vận tải
B. Sở Kế hoạch và đầu tư
C. Sở Xây dựng
D. Sở Quy hoạch - Kiến trúc.

19


Câu 94. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, nhiệm vụ
và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc về hạ tầng kỹ thuật
đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao bao gồm:
A. Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghiệp; quản lý chất thải rắn thông
thường tại đô thị, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng;
B. Chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý nghĩa trang
C. Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị; quản lý xây dựng ngầm đô thị; quản lý sử
dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
D. Tất cả các ý trên.
Câu 95. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, nhiệm vụ
và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc về hoạt động động
đầu tư xây dựng gồm có:
A. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật trong hoạt
động đầu tư xây dựng
B. Tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây
dựng theo phân cấp; hướng dẫn, kiểm tra công tác thẩm định, thẩm tra dự án đầu tư xây

dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng theo quy định của pháp luật
C. Hướng dẫn, kiểm tra công tác lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây
dựng theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh
D. Tất cả các ý trên.
Câu 96. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, nhiệm vụ
và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc về hạ tầng kỹ thuật
đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao bao gồm:
A. Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghiệp; quản lý chất thải rắn thông
thường tại đô thị, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng;
B. Chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý nghĩa trang (trừ nghĩa trang liệt
sĩ);
C. Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị; quản lý xây dựng ngầm đô thị; quản lý sử
dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
D. Tất cả các ý trên.
Câu 97. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trong
nhiệm vụ và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc, mục "Xây
dựng kế hoạch, chương trình, chỉ tiêu và cơ chế chính sách phát triển hệ thống cấp
nước, thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh" thuộc lĩnh vực nào?
A. Chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị
B. Quản lý chất thải rắn thông thường
C. Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghiệp
D. Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị.
20


Câu 98. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trong
nhiệm vụ và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc, mục "Xây
dựng kế hoạch, chương trình và các cơ chế chính sách khuyến khích phát triển chiếu
sáng đô thị và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt" thuộc lĩnh vực nào?

A. Chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị
B. Quản lý chất thải rắn thông thường
C. Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghiệp
D. Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị.
Câu 99. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, trong
nhiệm vụ và chức quyền hạn của Sở Xây dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc, mục "Xây
dựng kế hoạch, chương trình và cơ chế chính sách khuyến khích phát triển xây dựng
ngầm đô thị trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện sau
khi được phê duyệt" thuộc lĩnh vực nào?
A. Chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị
B. Quản lý xây dựng ngầm đô thị
C. Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghiệp
D. Kết cấu hạ tầng giao thông đô thị.
Câu 100. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Sở Xây
dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc cần trình cơ quan nào để xem xét về việc ban hành
chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của tỉnh, bao gồm chương trình, kế hoạch phát
triển nhà ở nói chung và các chương trình mục tiêu của tỉnh về hỗ trợ nhà ở cho các đối
tượng xã hội gặp khó khăn về nhà ở?
A. Bộ Kế hoạch
B. Bộ Xây dựng
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 101. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Sở Xây
dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc phối hợp với cơ quan chuyên môn nào để thực hiện
việc chuyển đổi mục đích sử dụng, mua bán, cho thuê, thuê mua đối với công sở, trụ sở
làm việc thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật?
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Sở Tài chính
C. Sở Giao thông vận tải
D. Bộ Xây dựng.


21


Câu 102. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Sở Xây
dựng và Sở Quy hoạch - Kiến trúc theo dõi, tổng hợp tình hình, tổ chức xây dựng hệ
thống thông tin về thị trường bất động sản, hoạt động kinh doanh bất động sản, kinh
doanh dịch vụ bất động sản trên địa bàn tỉnh; định kỳ báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm
cho cơ quan nào?
A. Bộ Xây dựng
B. Thanh tra Chính phủ
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. Ủy ban nhân dân cấp thành phố thuộc tỉnh.
Câu 103. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, về cơ
cấu tổ chức Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, việc bổ nhiệm Giám đốc Sở và
Phó giám đốc Sở do ai quyết định?
A. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
B. Bộ trưởng Bộ Xây dựng
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Câu 104. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, về cơ
cấu tổ chức Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, tiêu chuẩn chức danh do cơ quan
nào ban hành?
A. Sở Nội vụ
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Xây dựng.
Câu 105. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, tổ chức
nào không phải là đơn vị tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ thuộc cơ cấu tổ
chức Sở Xây dựng ở các tỉnh?

A. Phòng quy hoạch-Kiến trúc
B. Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
C. Phòng Kế hoạch - Tài chính
D. Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản.
Câu 106. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, cơ quan
chuyên môn nào thuộc Ủy ban nhân dân huyện thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy
ban nhân dân huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc; hoạt động đầu tư xây dựng; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao?
A. Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản
B. Phòng Quy hoạch - Kiến trúc
C. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
D. Phòng Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật.
22


Câu 107. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, cơ quan
chuyên môn nào có con dấu, có tài khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, vị
trí việc làm, biên chế công chức, cơ cấu ngạch công chức và công tác của Ủy ban nhân
dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp
vụ trong các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Xây dựng của Sở Xây dựng và Sở
Quy hoạch - Kiến trúc (tại các thành phố có Sở Quy hoạch - Kiến trúc).
A. Phòng Quản lý đô thị
B. Phòng Kinh tế và Hạ tầng
C. Phòng Kế hoạch - Tài chính
D. Ý A và B.
Câu 108. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV về cơ cấu
tổ chức Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc có tối đa bao nhiêu Phó giám đốc?
A. 01
B. 02

C. 03
D. 04.
Câu 109. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, phòng
quản lý đô thị, phòng kinh tế và hạ tầng có nhiệm vụ theo dõi theo dõi thi hành pháp
luật đối với các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành Xây dựng ở đâu?
A. Trên địa bàn thành phố trực thuộc TW
B. Trên địa bàn cấp tỉnh
C. Trên địa bàn cấp huyện
D. Tất cả các ý trên.
Câu 110. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Phòng
quản lý đô thị, Phòng kinh tế và hạ tầng có nhiệm vụ tham mưu cho cơ quan nào trong
việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng, quản lý vật
liệu xây dựng theo quy định của pháp luật?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Sở Kế hoạch và đầu tư
D. Tất cả các ý trên.
Câu 111. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Phòng
quản lý đô thị, Phòng kinh tế và hạ tầng có nhiệm vụ và quyền hạn nào?
A. Tổ chức ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ; xây dựng hệ thống thông tin,
dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước và hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của
Phòng.

23


B. Giải quyết các tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, thực hiện phòng chống tham
nhũng, lãng phí trong ngành Xây dựng theo quy định của pháp luật và phân công của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Quản lý tài chính, tài sản của Phòng theo quy định của pháp luật và phân

công, phân cấp của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 112. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, việc bổ
nhiệm Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng do ai quyết định?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Giám đốc Sở Xây dựng
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện.
Câu 113. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Việc
biên chế công chức của Phòng Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng do ai quyết
định?
A. Giám đốc Sở Xây dựng
B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Câu 114. Theo quy định của Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BXD-BNV, Phòng
Quản lý đô thị, Phòng Kinh tế và Hạ tầng có nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản của
Phòng theo quy định của pháp luật và phân công, phân cấp của cơ quan nào?
A. Ủy ban nhân dân cấp huyện
B. Hội đồng nhân dân cấp huyện
C. Sở Xây dựng
D. Tất cả các ý trên.

PHẦN XI. QUYẾT ĐỊNH 1973/QĐ-UBND
Câu 115. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, thành phần hồ sơ trong
quá trình thực hiện giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư) bao gồm?
A. Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền kèm theo báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư.
B. Tờ trình đề nghị giới thiệu địa điểm đầu tư của chủ đầu tư theo mẫu.
C. Lệ phí

D. Ý A và B.
24


Câu 116. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, mẫu đơn, mẫu tờ khai hồ
sơ trong quá trình thực hiện giới thiệu địa điểm xây dựng công trình (đầu tư) bao gồm?
A. Mẫu số 01.GTDD và mẫu số 02.GTDD
B. Mẫu số 01.MBSDD và mẫu số 02.MBSDD
C. Mẫu số 01.NVQH và mẫu số 02.NVQH
D. Ý B và C.
Câu 117. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, có bao nhiêu bước trong
trình tự cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị?
A. 05 bước
B. 04 bước
C. 03 bước
D. 02 bước.
Câu 118. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, thời hạn giải quyết hồ sơ
cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
A. 02 ngày
B. 03 ngày
C. 04 ngày
D. 05 ngày.
Câu 119. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, lệ phí cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị?
A. 50.000 đồng/giấy phép
B. 60.000 đồng/giấy phép
C. 70.000 đồng/giấy phép
D. 80.000 đồng/giấy phép.
Câu 120. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, Có bao nhiêu yêu cầu
hoặc điều kiện thủ tục hành chính cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị?

A. 02
B. 03
C. 04
D. 05.
Câu 121. Theo quy định của Quyết định số 1973/QĐ-UBND, Có bao nhiêu yêu cầu
hoặc điều kiện thủ tục hành chính cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
không theo tuyến?
A. 06
B. 05
C. 04
D. 03.

25


×