Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng Cụm động từ (Phrasal verbs)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.9 KB, 12 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) - PHẦN 2
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: HƢƠNG FIONA - PHÚC PHAN
Đây là đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng giảng Cụm động từ (Phrasal verbs) - Phần 2 thuộc khóa
học Luyện thi THPT Quốc gia PEN-C: môn Tiếng Anh – cô Hương Fiona thầy Phúc Phan tại Hocmai.vn. Để
học tập hiệu quả, Bạn cần làm đầy đủ các bài tập tự luyện trước khi xem đáp án trong tài liệu này.

Exercise 1: Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1. Tobacco cans _______ of the cupboard.
A. fell out
B. fell in
C. fell about
D. fell back
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là ―Những hộp đựng thuốc lào bị rơi ra khỏi tủ chạn‖
Fall out: bị rơi/ rời ra khỏi một vật gì từ bên trong
Fall in: suy sụp
Fall about: cười nhiều
Fall back: giảm xuống (value, amount..)
2. She has trouble _______ early in the morning.
A. getting out
B. getting up
C. getting in
D. getting on
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Cô ý luôn gặp khó khăn trong việc thức dậy vào buổi sáng‖.
 Get up: thức dậy, ra khỏi giường sau khi ngủ dậy
Get out: thoát ra, tách ra
Get in: đến 1 nơi nào đó
Get on: hòa hợp, có mối quan hệ tốt


3. The class ________ when the teacher came in.
A. got up
B. got away
C. got back
D. got down
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Cả lớp đứng lên khi giáo viên bước vào lớp‖.
 Get up: đứng lên
Get back: trở lại
Get away: có kì nghỉ
Get down: dời bàn sau khi đã ăn xong
4. Brody was ________ forms about the accident.
A. filling up
B. filling in on
C. filling at
D. filling out
Chọn D vì câu này có ngĩa là ―Brody đang điền thông tin vào đơn về vụ tai nạn‖
 Fill st out: write information in blanks.
Fill sb in on st: bảo ai về cái gì đã xảy ra
Fill up: làm đầy lên
Fill at: không tồn tại cụm này
5. My tooth ________, which hurt me very much.
A.fell out
B.fell behind
C.fell in
D.fell off
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Tôi bị rụng răng và đang rất đau đớn‖
Fall out: (răng, tóc) bị lung lay và rụng ra
Fall in: suy sụp, đổ
Fall behind: fail to keep level with sb/st
Fall off: giảm sút (chất lượng, số lượng)

6. He still hates his wife so he _____ her _____ no matter how everyone said.
A.cut…down on
B.cut…off
C.cut…down
D.cut…in
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Ông ấy vẫn ghét vợ vì thế mà ông ta từ chối việc chia tài sản cho vợ cho
dù mọi người có nói sao đi nữa‖
 Cut someone off: từ chối việc chia tài sản cho ai
Cut sb down: giết ai đó
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Cut in: nói xen vào
Cut down on: giảm
7. You are shivering, you should ______ to bed.
A.get back
B.get up
C.get in
D.get out
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Câu đang run lên kìa, cậu nên quay lại giường nằm nghỉ đi‖
 Get back: quay lại, trở lại
Get in: đến 1 nơi nào đó
Get up: dậy, đứng
Get out: thoát ra, tách ra
8. They said they'd _____ me _____ if I refused to drive the getaway car.

A.do…over
B.do…out of
C. do…up
D.do…out
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Họ nói rằng họ sẽ tấn công tôi nếu như tôi từ chối việc lái xe (xe để trốn
thoát) kia‖
Do sb over: tấn công, đánh
Do st up: nới rộng cái gì ra
Do out of: bị ngăn cản làm gì
Do out: không tồn tại cụm này
9. It took him years to _______ the shock of his wife dying.
A.get in
B.get over
C.get on
D.get up
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Anh ấy phải mất nhiều năm mới vượt qua cú sốc vợ mất‖
 Get over: vượt qua được chuyện gì…
Get on: hòa hợp, quan hệ tốt với ai
Get in: đến 1 nơi nào đó
Get up: dậy/ đứng lên
10. There were pictures of animals _______ of magazines and tacked to the wall.
A.cut in
B.cut down on
C.cut out
D.cut across
Chọn C vì câu này có nghĩa là ―Những bức tranh động vật đã được cắt ra từ tạp chí và dính vào tường‖
 Cut st out: cắt/loại đi 1 phần của cái gì
Cut down on: giảm bớt…
Cut in: nói xen vào
Cut across: đi tắt

11. We're hoping to ______ for a few days at Easter.
A.get away
B.get along
C.get over
D.get up
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Chúng tôi đang hi vọng có kì nghỉ mấy ngày ở phương Đông‖
 Get away: đi nghỉ, có kì nghỉ
Get over: vượt qua
Get along: rời 1 nơi nào đó/ có quan hệ tốt với ai
Get up: dậy/ đứng lên
12. Sabrina _______ and went out with her boyfriend.
A.stood out
B.dropped out
C.took out
D.let out
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Sabrina trốn học và đi chơi với bạn trai‖
Drop out: trốn học
Take out: rút ra, vay phòng
Stand out: rút lui, từ chức
Let out: hết, kết thúc (phim..)
13. She was glad that she was all _______ and did her hair this morning.
A.dressed up
B.dressed in
C.dress down
D.dressed out
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Cô ấy rất vui vì được mặc đẹp và mới làm tóc vào sáng nay‖
Dress up: ăn mặc đẹp
Dress out: diện ngất, quá diện
Dress down: mắng mỏ, đánh đập
DreEs in: không tồn tại cụm này

14. Because it was her birthday, she invited everyone to _______.
A.get out
B.eat out
C.fill out
D.talk out
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Vì là sinh nhật cô ấy nên cô ý mời mọi người ra ngoài ăn‖
Eat out: ra ngoài ăn
Get out: thoát ra, tách ra
Fill out: điền vào chỗ trống
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Talk st out: thảo luận, bàn bạc để đưa ra 1 quyết định
15. She _______ with the help of a stick.
A.gets around
B.gets up
C.gets at
D.gets away
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Cô ấy đi vòng quanh với sự trợ giúp của cái gậy‖
 Get around: đi vòng quanh, di chuyển loanh quanh từ chỗ này sang chỗ khác
Get up: dậy/ đứng lên
Get at sb: chỉ trích ai
Get away: có kì nghỉ…
16. We managed to ______ our message______.
A.get…across

B.get…in
C.get…by
D.get…out
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Chúng tôi đã thành công khi diễn đạt ý tưởng của mình‖
 Get st across: làm cho cái gì đó trở nên hiểu được
Get in: đến 1 nơi nào đó
Get by: xoay xở sống
Get out: thoát ra, tách ra
17. The pile of hymn books _______ and scattered all over the floor.
A.fell in
B.fell off
C.fell down
D.fell into
Chọn C vì câu này nghĩa là ―Đống sách thánh ca này rơi xuống nền nhà và rắc khắp các tầng‖
Fall down: rơi trên sàn nhà
Fall off: giảm (số lượng, chất lượng..)
Fall in: suy sụp
Fall into: có thể được chia thành
18.I'll _______ you for this, just you wait!
A.get back at
B.look for
C.turn up
D.get up
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Tôi sẽ trả thù cậu, cứ đợi rồi xem‖
 Get back at: trả thù
Turn up: đến, xuất hiện
Look for: tìm kiếm.
Get up: dậy/ đứng lên
19. He was disappointed at not getting the job, but he'll ______ it.
A.get on

B.get over
C.get in
D.get out
Chọn B vì câu này nghĩa là ―Anh ấy đã rất thất vọng vì không trúng tuyển công việc này nhưng anh ấy sẽ
vượt qua khó khăn này‖
 Get over: vượt qua khó khăn, trở ngại
Get in: đến 1 nơi nào đó
Get on: có quan hệ tốt, hài hòa với…
Get out: thoát ra
20. I ______ on George on my way home from school.
A.dropped out
B.dropped in
C.dropped away
D.dropped off
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Tôi đã ghé thăm George trên đường đi học về‖
Drop in: ghé thăm không hẹn trước
Drop away: cảm thấy yếu hơn
Drop out: trốn học
Drop off: lần lượt bỏ đi
21. OK, we’ll _____ it _____, but try to sing the right words this time.
A.do…over
B.do…in
C.do…up
D.do…down
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―OK, chúng tôi sẽ làm lại, cố gắng hát đúng lời ở lần này nhé‖
Do over: làm lại
Do up: được nới ra..
Do in: làm tổn thương 1 phần cơ thể
Do st/sb down: chỉ trích ai
22. I'm scared now, she threatened to hit me because I ______ her life ______.

A.give…away
B.give…up
C.give…in
D.give…off
Chọn A vì câu này nghĩa là ―Tôi rất sợ, cô ấy đe dọa đánh tôi vì tôi đã tiết lộ bí mật cuộc sống của cô ấy‖
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

 Give st away: làm lộ 1 bí mật

Give in: nhượng bộ, chịu thua
Give st up: từ bỏ
Give off: tỏa nhiệt
23. They're travelling across Europe by train and are planning to _____ in Moscow.
A.end up
B.end in
C.come across
D.come on
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Họ đi du lịch châu Âu bằng tàu hỏa và dự định dừng chân ở Moscow‖
End up: dừng chân, kết thúc
Come across: ghé thăm
End in: kết thúc bằng
Come on: tiếp tục
24. She ______ her car and drove without saying goodbye.
A.got out

B.got up
C.got over
D. got on
Chọn đáp án D vì câu này có nghĩa là: ―Cô ấy lên ô tô và đi mà chả tạm biệt ai‖
 Get on: lên xe (1 phương tiện nào đó..)
Get over: vượt qua
Get out: đi ra
Get up: đậy/ đứng lên
25. I can ______ Daisy _____ on my way home.
A.drop…off
B.drop…out
C.drop…away
D.drop…back
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Tôi có thể sẽ đưa Daisy đến đó trên đường về nhà‖
 Drop sb off: đưa ai đến 1 nơi nào đó..
Drop away: trở nên yếu đuối hơn.
Drop out: bỏ học
Drop back: rớt lại đằng sau
26. Sometimes I want to _______ but I can't because I know God believes in me
A. give up
B.take up
C.look up
D.get up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là ―Thỉnh thoảng tôi muốn từ bỏ nhưng tôi không thể vì tôi biết Chúa
luôn tin tưởng tôi‖
 Give up: từ bỏ
Look up: tra (từ điển)
Take up: bắt đầu hứng thú cái gì đó…
Get up: dậy/ đứng lên
27. They held a gun to his head and threatened to _____ his ears ______

A.cut…down on
B.cut…off
C.cut…in
D.cut..down
 Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Chúng chĩa khẩu sung vào đầu anh ta và dọa cắt tai anh ta‖.
Cut down on smt: giảm kích thước, số lượng của cái gì
Cut smt off: chặt phăng ra, cắt đứt
Cut in: nói xen vào/ thế chân/ chèn ngang... (không có tân ngữ ở giữa)
Cut down: Giảm bớt, cắt bớt chi tiêu, chặt cây
28. I could not decide whether to keep the money he left me or _____ it _____.
A.give...away
B.give…in
C.give…up
D.give…off
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Tôi không thể quyết định là giữ tiền a ấy trả hay là cho anh ấy luôn‖
 Give st away: cho không cái gì..
Give up: từ bỏ
Give in: đến 1 nơi nào đó
Give off: tỏa nhiệt
29. Workers and supervisors _______ to discuss their grievances.
A.get up
B.get together
C.get in
D.get out
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Công nhân và giám sát đã gặp gỡ để thảo luận về việc bất bình‖
 Get up: dậy/ đứng lên
Get in: đến 1 nơi…
Get together: gặp gỡ
Get out: thoát ra, tách ra
30. He ______ the tank ______ with petrol, which made her angry.

A.filled…up
B.filled…in
C.filled…out
D.filled…at
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Anh ấy đổ đầy thùng dầu, điều đó làm cô ấy giận giữ‖
Fill up: đổ đầy
Fill in: điền vào đơn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Fill out: điền vào chỗ trống
Fill at: không tồn tại cụm này
31. She had all her antique jewellery stolen, and I don't think she will ____ it ____.
A.get…across
B.get…at
C.get…back
D.get…on
Chọn đáp án C vì câu này có nghĩa là ―Cô ấy bị trộm mất hết chỗ đồ trang sức và tôi không nghĩ là cô ấy
tìm lại được‖
 Get st back: nhận được cái gì mà bạn đã từng có
Get across: đi ngang qua
Get at: hiểu, nắm được
Get on: có quan hệ tốt với, hài hòa với…
32. I spent over two hours ______ the application form.
A. filling in

B.getting away
C.give up
D.look after
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Tôi đã dành hơn 2 tiếng đồng hồ điền đơn xin việc‖
Fill in: điền vào…
Give up: từ bỏ
Get away: đi nghỉ, có kì nghỉ
Look after: chăm sóc
33. They also _______ information about courses for teachers of English.
A.give in
B.give out
C.give back
D.give away
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Họ đã cung cấp thông tin miễn phí cho nhiều giáo viên nước ngoài..‖
 Give out: cho nhiều người (miễn phí..)
Give back: đưa lại
Give in: đến 1 nơi nào đó
Give away: cho không
34. Finally, we ______ her life secrets and felt proud of her.
A.found out
B.found for
C.gave up
D.gave out
Chọn đáp án A vì câu này nghĩa là ―Cuối cùng thì chúng tôi cũng khám phá ra bí mật của cô ấy và thấy tự
hào về cô ý‖
Find out: khám phá, tìm hiểu ra cái gì
Give up: từ bỏ
Find for: đưa ra 1 quyết định đồng tình (ở tòa..)
Give out: sử dụng hết
35. They will argue and fight against it but they will ______ if they see that you are sure it's the right thing.

A.gave over
B.gave in
C.gave away
D.gave back
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Họ sẽ tranh luận và đấu tranh chống lại nó nhưng họ sẽ dừng tranh cãi
nếu như họ thấy bạn khẳng định đó là điều đúng‖
 Give in: dừng tranh cãi
Give away: có kì nghỉ
Give over: dưng làm việc đó lại đi…
Give back: trở lại
36. My poor old vase is _______.
A.falling apart
B.falling off
C.falling down
D.falling for
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Chiếc bình cũ của tôi đã vỡ ra từng mảnh rồi‖
 Fall apart: vỡ ra từng mảnh
Fall down: ngã xuống
Fall off: rơi xuống
Fall for: bị bịp, bị chơi xỏ
37. If I thought I could _______ it, I wouldn't pay any tax at all.
A.get at
B.get away with
C.get back at
D.get behind with
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Nếu tôi nghĩ tôi có thể thoát khỏi hình phạt, tôi sẽ không trả toàn bộ thuế‖
 Get away with: thoát khỏi hình phạt
Get back at: trò đùa ai
Get at: hiểu
Get behind with: ủng hộ, giúp đỡ

38. She borrowed my pens and finally ______ them ______ and felt sorry about that
A.gave…back
B.took…away
C.brought…back
D.paid…for
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Cô ấy mượn bút của tôi và cuối cùng cũng trả lại và thấy có lỗi về việc
đó‖
 Give st back: trả lại vật đã mượn trước đó…
Bring sb st back: trả lại ai đó cái gì
Take away: lấy về..
Pay for: trả (tiền khi mua hàng..)
39. The government has threatened to ______ our funding.
A.cut off
B.cut in
C.cut down on
D.cut across
 Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Chính phủ đã đe dọa ngừng cung cấp cho quỹ của chúng tôi‖
Cut something off: dừng cung cấp
Cut in: ngắt lời khi ai đang nói
Cut down on: giảm kích thước, số lượng của cái gì
Cut across: cut across a field — đi tắt qua cánh đồng
40. Hellen considered ways of making a kite and _____ it _____.

A.gave…out
B.gave…up
C.gave…off
D.gave…back
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Hellen đã xem nhiều cách để làm 1 cái diều và đã từ bỏ‖
 Give st up: từ bỏ
Give off: xông lên (mùi, hơi..)
Give out: tỏa ra, phát ra
Give back: hoàn lại, trả lại
41. We tried to ________ a way to get to Wales.
A.do over
B.figure out
C.get out
D.go out
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Chúng tôi cố gắng tìm 1 con đường để tới Wales‖
Figure out: tìm ra
Get out: thoát ra, tách ra
Do over: làm lại
Go out: đi chơi
42. A lot of the restrictions on imports have been ___________.
A.done away with
B.done for
C.done without
D.done up
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Nhiều luật lệ ở việc nhập khẩu đã bị dừng lại‖
 Do away with: dừng làm việc gì..
Do without: bỏ được, bỏ qua được
Do for sb: lo việc nội trợ cho ai
Do up: gói, bọc
43. I'm only interested in ______ the new things ______.

A.giving…up
B.finding…out
C.taking…away
D.doing…over
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Mình chỉ thích khám phá những cái mới mẻ‖
 Find st out: khám phá, tìm hiểu
Give st up: từ bỏ
Take away: mua thức ăn xong cầm về, làm cái gì đó biến mất
Do over: làm lại
44. She _____ her boss _____, as a result, she was fired.
A.gave…away
B.gave…back
C.gave…up
D.gave…over
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Cô ấy đã tiết lộ bí mật của sếp và kết quả là cô ấy bị sa thải‖
 Give sb away: tiết lộ bí mật của ai đó
Give up: từ bỏ
Give bạck: trả lại
Give over: dừng việc đó lại đi
45. He started to _____ his boots _____ , pulling fiercely at the laces.
A.do…up
B.do…over
C.do…without
D.do…with
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Anh ấy bắt đầu thắt chặt đôi ủng, kéo chặt ở chỗ dây buộc‖
 Do st up: thắt chặt cái gì
Do without: bỏ được
Do over: làm lại
Do with: vui lòng, vừa ý
46. I didn't _________ taking the examination.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

A.get away from
B.get round to
C.get away with
D.get into
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Tôi đã không tìm ra được thời gian mà thi nữa‖
 Get round to: tìm được thời gian làm gì…
Get away with: đi khỏi
Get away from: tránh xa
Get into = get in: đến 1 nơi nào đó
47. Unless something totally unexpected happens and oil ________ below $50 a barrel, fares will continue
to rise.
A.drops back
B.drops out
C.drops off
D.drops in
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Nếu tất cả mọi thứ cái mà không mong đợi xảy ra và dầu tụt giá xuống còn
$50 thì tiền vé sẽ vẫn tiếp tục tăng‖
 Drop back: giảm xuống
Drop off: lần lượt bỏ đi
Drop out: bỏ học
Drop in: ghé thăm
48. She asked her uncle to ____ her ____ because her father died.

A.give…up
B.give…away
C.give…out
D.give…on
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Cô ấy hỏi chú xem chú có thể dắt cô đi trong ngày cưới được hay không vì
bố cô ý mất sớm‖
 Give sb away: dắt đi trong ngày cưới
Give out: tỏa nhiệt
Give st up: từ bỏ
Give on:cho ai vay tiền:
49. Did you see that white car ______ on us?
A.cut in
B.cut off
C.cut down on
D.cut out
Chọn A vì câu này có nghĩa là ―Câu có thấy xe ô tô trắng kia đẩy lùi quá gần vào ô tô không?‖
 Cut in: lùi quá gần vào trước 1 phương tiện
Cut down on: giảm
Cut off: cắt
Cut out: cắt đứt
50. We're ________ much better now that we don't live together.
A.getting up
B.getting on
C.getting out of
D.getting away
Chọn B vì câu này có nghĩa là ―Chúng tôi có quan hệ tốt hơn vì chúng tôi không sống cùng nhau nữa‖
 Get on: có quan hệ tốt, hài hòa..
Get out of st: rời khỏi nơi nào..
Get up: dậy, đứng lên
Get away: đi khỏi, đi ra

Exercise 2: Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1.If anything urgent comes_____, you can contact me at this number.
A. across
B. by
C. up
D. round
 Come across: to be understood; được mọi người hiểu.
Come by: có được cái gì (sau quá trình cố gắng, nỗ lực).
Come up: xuất hiện, xảy ra, mọc (mặt trời).
Come round: hồi tỉnh.
2.Kim put my name for a sponsored parachute jump but I chickened ______ _____ the last moment.
A. out at
B. in on
C. out in
D. in at
 Chicken out ( of doing sth): quyết định không làm gì ( vì lo lắng, sợ hãi)
at the last moment: vào phút cuối.
3.She churns _____ novel ____ the rate ___ three a year.
A. out-on-of
B. up-in-of
C. out-at-of
D. up-at-of
 Churn out sth: sản xuất ra cái gì, làm ra cái gì rất nhanh và có số lượng lớn.
At the rate of: theo tỷ lệ, ở tốc độ.
Câu này hiều là: Cô ấy viết rất nhiều tiểu thuyết ở tốc độ 3 cuốn 1 năm.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

4.Conflicting emotions churn ______ him.
A. Inside
B.up
C. at
D. in
 Churn sb up: làm ai buồn hoặc cảm thấy bối rối.
Câu này hiểu là: Những cảm xúc đối lập nhau khiến anh ấy bối rối.
5.They sometimes meet up to chill _____ and watch a movie.
A.up
B.off
C.with
D.out
 Chill out: spend time relaxing; giải trí.
Câu này hiểu là: Thỉnh thoảng họ gặp nhau để giải trí và đi xem phim.
6.Throughout the trial, she had clung ______ the belief that he was innocent.
A. with
B.in
C.to
D.on
 Cling to sth: không từ bỏ cái gì, bám chặt vào điều gì, giữ vững điều gì.
7.The burglars totally cleaned her _____.
A. up
B. out
C.off
D.down
 Clean sb out: cướp sạch của ai, sử dụng toàn bộ tiền của ai.
Clean yourself up: tắm.

Clean sth down: lau chùi cái gì kĩ lưỡng, cẩn thận.
Clean sth off/from sth: rời cái gì ra khỏi cái gì bằng cách đánh, chà mạnh.
8.Go and clean yourself _____.
A.up
B. out
C.off
D.down
 Clean sb out: cướp sạch của ai, sử dụng toàn bộ tiền của ai.
Clean yourself up: tắm.
Clean sth down: lau chùi cái gì kĩ lưỡng, cẩn thận.
Clean sth off/from sth: rời cái gì ra khỏi cái gì bằng cách đánh, chà mạnh.
9.The government was forced to climb ____ last night over its handling of pensions.
A. over
B. down
C. into
D. through
 Climb down over sth: thừa nhận đã làm gì sai.
10. The law caught ____ ____ him years later when he had moved to Spain.
A. up with
B. up on
C. up in
D. on to
 Catch up with sb: bắt ai về chịu phạt sau nhiều năm.
Catch up on sth: dành thời gian làm gì đó (vì đã không làm xong nó từ trước).
Be caught up in sth: có liên quan đến việc gì ( đặc biệt khi bạn không muốn).
Catch on to sth: understand sth, hiểu cái gì.
Câu này hiểu là: Luật pháp đã bắt anh ta chịu tội nhiều năm sau đó khi anh ta đã chuyển đến Spain.
11. He is quick to catch _____ _____ things.
A. up with
B. up on

C. up in
D. on to
Catch up with sb: bắt ai về chịu phạt sau nhiều năm.
Catch up on sth: dành thời gian làm gì đó (vì đã không làm xong nó từ trước).
Be caught up in sth: có liên quan đến việc gì ( đặc biệt khi bạn không muốn).
Catch on to sth: understand sth, hiểu cái gì.
Câu này hiểu là: Anh ấy hiểu vấn đề rất nhanh.
12. Innocent passers-by got caught _____ the riots.
A. up with
B. up on
C. up in
D. on to
 Catch up with sb: bắt ai về chịu phạt sau nhiều năm.
Catch up on sth: dành thời gian làm gì đó (vì đã không làm xong nó từ trước).
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Be caught up in sth: có liên quan đến việc gì ( đặc biệt khi bạn không muốn).
Catch on to sth: understand sth, hiểu cái gì.
Câu này hiểu là: Những người qua đường vô tội đã bị bắt có liên quan đến vụ nổi loạn.
13. The coach used to chew us _____ every day.
A. over
B. out
C. in
D. with

Chew sb out: quát mắng ai.
Chew sth over: nghĩ, bàn luận về điều gì một cách từ từ chậm rãi và cẩn thận.
14. He kept chime _____ _____ his own opinions.
A. in with
B. in on
C. out with
D. on with
chime in with sth: ngắt lời, xen vào cuộc nói chuyện; đồng ý với điều gì( idea, plan,..).
15. I’m counting _____ you to help me.
A. on
B. in
C. out
D. towards
 Count on sb: tin tưởng ai.
Count sb out: không để ai vào 1 hoạt động nào đó, loại trừ ai. >< count in.
16. If you are going out tonight you’ll have to count me _____.
A. on
B. in
C. out
D. towards
 Count on sb: tin tưởng ai.
Count sb out: không để ai vào 1 hoạt động nào đó, loại trừ ai. >< count in.
Câu này hiểu là: Nếu anh đi chơi tối nay, em sẽ không đi cùng.
17. If anything urgent come _____, you can contact me at this number.
A. across
B. by
C. up
D. round
 Come across: to be understood; được mọi người hiểu.
Come by: có được cái gì (sau quá trình cố gắng, nỗ lực).

Come up: xuất hiện, xảy ra, mọc (mặt trời).
Come round: hồi tỉnh.
18. He spoke for a long time but his meaning didn’t really come ______.
A. across
B. along
C. apart
D. by
 Come across: to be understood; được mọi người hiểu.
Come along: nhanh lên hoặc cố gắng lên.
Come apart: vỡ thành từng mảnh.
Come by: có được cái gì (sau quá trình cố gắng, nỗ lực).
Câu này hiểu là: Anh ấy nói rất lâu nhưng không ai thực sự hiểu ý của anh ta.
19. The government’s economic policies have come ____ ____ a lot of criticism.
A. in on
B. in for
C. into
D. out in
 Come in on sth: có liên quan đến điều gì.
Come in for sth: receive, especially sth unpleasant; hứng chịu điều gì.
Come into sth: được để lại tài sản từ người đã qua đời.
Come out in sth: nổi da gà, da nổi nốt.
Câu này hiểu là: Những chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận lại nhiều chỉ trích.
20. Come ______! We are late.
A. up
B. in
C. out
D. along
 Come along: nhanh lên hoặc cố gắng lên
Come up: xuất hiện, xảy ra, mọc (mặt trời)
Come in: mời vào, đi vào >< come out

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Exercise 3: Read the text and decide which option (A, B, C or D) best fits each space
 Reading 1
The Terrys were sitting calmly having afternoon tea in their longue when the van (1)_____ up outside.
The words ‘Reliable Removals- you can (2)______ us’ were printed on the side of the van in large blue
capitals. Soon afterwards, an enormous man covered in tattoos appeared on the doorstep. Tim opened
the door. ‘Sorry we are late, guv,’ said the tattoo man. ‘We hadn’t (3)______ all the traffic on the
motorway, otherwise we’d been here sooner. Isn’t that right, Lester?’ His companion, an unshaven man
roughly half his size, joined in: “We didn’t budge for a good half hour, and we(4) _____ up coming off
the motorway and going through the villages. We took a wrong turning and (5)_____ up in a farmyard.
Anyway, we’re here now, so let’s (6)_____ some serious work.’ Tim said, ‘Erm, I think there’s been
some sort of misunderstanding, gentlemen.’
1. A. drew
B. followed
C. cropped
D. called
 Draw up (nói về phương tiện): dừng lại.
Follow sth up: làm thêm việc gì ngay khi vừa kết thúc việc trước đó.
Crop up: xuất hiện, xảy ra (thường là khi ta không mong chờ).
Call up: gọi điện cho ai, hồi tường.
2. A. ask after
B. bear out
C. count on

D. draw up
 Count on sb: tin tưởng ai.
Ask after sb: hỏi thăm ai.
Bear out: chỉ ra rằng ai đó/ điều gì đó là đúng.
3. A. got up to
B. faced up to
C. bargained for
D. added up
 Get up to: đạt đến mức độ nào đó.
Bargain for sth: tính đến điều gì.
Face up to sth: đối mặt với điều gì.
Add up: có nghĩa; tính tổng số lượng.
4. A. brought
B. ended
C. broke
D. came
 Bring sb up: nuôi nấng, chăm sóc ai.
End up doing sth: cuối cùng phải làm việc gì (không hy vọng như thế).
Break up: tan vỡ (mối quan hệ); chia tay.
Come up: xuất hiện, xảy ra.
5. A. added
B. broke
C. came
D. ended
 Add up: có nghĩa; tính tổng số lượng.
End up doing sth: cuối cùng phải làm việc gì (không hy vọng như thế).
Break up: tan vỡ (mối quan hệ); chia tay
Come up: xuất hiện, xảy ra.
6. A. do away with
B. come up against

C. fall out with
D. get down to
 Do away with sth: hủy bỏ cái gì.
Come up against sb/sth: đối đầu với ai/cái gì.
Fall out with sb: cãi nhau với ai.
Get down to sth: bắt đầu làm gì; để tâm nhiều đến việc gì.
 Reading 2
When I woke up, it was (1)_____ nine o’clock and I realized that I must have (2)_____, and missed my
train. I couldn’t (3)______ how stupid I had been. Now I was the only person at the station, there were
no taxis outside, and it was snowing. I certainly didn’t (4)_____carrying my heavy bags back to the
hotel, and as the waiting room was well heated, and I couldn’t (5)_____ a better plan, I decided to stay
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

there for the night and save money. Unfortunately, there was one thing I hadn’t (6) _____. That was the
arrival of a large group of drunken soldiers.
1. A. coming up with
B. bringing off
C. getting on for
D. coming about
 Come up with: nảy ra, nghĩ ra điều gì.
Bring off: thành công làm gì (thường là những việc khó)
Get on for: gần đến
Come about: xảy ra
2. A. dropped off

B. fallen through
C. followed up
D. got across
 Drop off: fall asleep; ngủ quên
Fall through: không được hoàn thành
Follow sth up: làm thêm việc gì ngay khi vừa kết thúc việc trước đó
Get across= come across
3. A. add up
B. catch on
C. get over
D. fall for
 Add up: có nghĩa; tính tổng số lượng.
Catch on: trở nên phổ biến, hợp thời trang.
Get over: vượt qua, ngạc nhiên.
Fall for sth: bị lừa tin vào điều gì sai trái.
4. A. get round to
B. feel up to
C. bargain for
D. come in for
 Get round to sth/doing sth: có đủ thời gian để làm gì
Feel up to: cảm thấy có thể làm gì, có khả năng làm gì.
Bargain for sth: tính đến điều gì.
Come in for sth: receive, especially sth unpleasant; hứng chịu điều gì.
5. A. count on
B. draw up
C. get down to
D. come up with
 Draw up nói về phương tiện): dừng lại.
Count on sb: tin tưởng ai.
Get down to sth: bắt đầu làm gì; để tâm nhiều đến việc gì.

Come up with: nảy ra, nghĩ ra điều gì.
6. A. come down to
B. bargained for
C. got over with
D. brought about
 Come down to: kết luận, tóm lại.
Get over with: vượt qua điều gì.
Bargain for sth: tính đến điều gì.
Bring about: gây ra.
Giáo viên: Hƣơng Fiona - Phan Phúc
Nguồn :
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN






Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.

Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.
4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN






Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.
CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN

Là các khoá học trang bị
toàn bộ kiến thức cơ bản
theo chương trình sách
giáo khoa (lớp 10, 11,
12). Tập trung vào một
số kiến thức trọng tâm
của kì thi THPT quốc
gia.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Là các khóa học trang bị
toàn diện kiến thức theo
cấu trúc của kì thi THPT

quốc gia. Phù hợp với học
sinh cần ôn luyện bài bản.

Là các khóa học tập
trung vào rèn phương
pháp, luyện kỹ năng
trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã
trải qua quá trình ôn
luyện tổng thể.

Là nhóm các khóa học
tổng ôn nhằm tối ưu
điểm số dựa trên học
lực tại thời điểm trước
kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.

- Trang | 12 -



×