Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề Thi thử vật lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.37 KB, 6 trang )

1
ĐỀ ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Cho hằng số Plank h = 6,625.10–34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; điện tích nguyên tố
e = 1,6.10–19 C; số Avogadro NA = 6,02.1023 mol–1.
Câu 1. Tinh thể kẽm sulfua khi được chiếu bằng tia tử ngoại hoặc tia X thì phát ra ánh sáng nhìn thấy. Đây
là hiện tượng
A. hóa phát quang
B. điện phát quang
C. quang phát quang
D. phản xạ ánh sáng
Câu 2. Bức xạ hồng ngoại là bức xạ
A. đơn sắc, có màu hồng.
B. đơn sắc, có tần số lớn hơn tần số bức xạ đỏ.
C. có bước sóng nhỏ hơn 0,4μm.
D. có bước sóng lớn hơn 0,75μm đến cỡ milimet.
Câu 3. Đặt điện áp u = Uocos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch là I = Iocos (ωt + φ). Giá trị của φ là
A. φ = 3π/4
B. φ = –3π/4
C. φ = –π/2
D. φ = π/2
Câu 4. Điện áp giữa hai cực của ống Rơn–ghen là 200 kV. Bỏ qua vận tốc đầu của electron khi thoát ra khỏi
catot. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn–ghen do ống phát ra là
A. 6,2. (pm).
B. 6,2.10–10 (m).
C. 6,2. (nm).
D. 6,2.10–12 (mm).
Câu 5. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp đó


A. là máy tăng áp
B. làm giảm tần số dòng điện đi 10 lần
C. là máy hạ áp
D. làm tăng tần số dòng điện lên 10 lần
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường s = 2A là
A. T/3
B. T/12
C. T/4
D. T/2
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 100πt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm ba phần tử R, L, C với
R thay đổi được; L = 2/π H; C = 10–4/π F. Thay đổi R để công suất mạch cực đại khi đó giá trị của R là
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 75 Ω
D. 120 Ω
Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân
A. Tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng bằng tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân được bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần được bảo toàn.
D. Số hạt nhân trước phản ứng và sau phản ứng luôn bằng nhau.
2
Câu 9. Cho khối lượng hạt nhân 1 D, proton, notron lần lượt là mD = 2,0136u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u
và 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết riêng của D là
A. 1,1784 MeV.
B. 1,1178 MeV.
C. 6,3212 MeV.
D. 2,2356 MeV.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì
lần đầu tiên vận tốc bằng không tại thời điểm
A. t = T/8

B. t = T/6
C. t = T/2
D. t = T/4
Câu 11. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
Câu 12. Hiện tượng quang học nào sau đây được ứng dụng trong máy quang phổ?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 13. Đồng vị phóng xạ X phát ra tia phóng xạ β– với chu kỳ bán rã là T = 73 ngày. Trong 365 ngày, phần
trăm đồng vị X bị phân rã là
A. 96,875%.
B. 68,75%.
C. 31,25%.
D. 12,625%.


2
Câu 14. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lạ i gần M thêm 432m thì mức
cường độ âm tại M tăng thêm 20 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc này là
A. 21,6 m.
B. 43,2 m.
C. 48 m.
D. 108 m.
Câu 15. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ λt = 0,4μm đến λđ = 0,75μm.
Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, từ hai khe đến màn là D = 2m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ (λđ)

có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên hai bản tụ là Qo
và dòng điện cực đại trong mạch là Io. Chu kì dao động của mạch này là
A. 4π.Qo/Io.
B. 2π.Qo/Io.
C. 2π.Io/Qo.
D. 4π.Io/Qo.
Câu 17. Tốc độ truyền sóng cơ học trong môi trường đàn hồi phụ thuộc vào
A. biên độ của sóng cơ học.
B. bản chất môi trường.
C. tần số của sóng cơ học.
D. thời gian truyền sóng cơ học.
Câu 18. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,6 μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt các bức
xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,8.1014 Hz, f2 = 5,0.1013 Hz, f3 = 1,2.1014 Hz và f4 = 6,0.1014 Hz thì số bức xạ gây ra
hiện tượng quang dẫn là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 40Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
nút sóng liên tiếp là 0,25m. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 60 m/s
C. 80 m/s
D. 20 m/s
Câu 20. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động, tỉ số

độ lớn lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo tác dụng lên điểm treo là 13/3. Lấy g = π² m/s². Chu kỳ
dao động của vật là
A. 0,8 s.
B. 1,0 s.
C. 0,5 s.
D. 2,0 s.
Câu 21. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương cùng tần số trên hai trục song song có cùng vị trí
gốc tọa độ lần lượt có phương trình là x1 = 5cos (20πt – π/4) (cm; s) và x2 = 12cos (20πt + 3π/4) (cm; s).
Trung điểm của đoạn nối hai chất điểm sẽ
A. dao động điều hòa với biên độ 7 cm
B. dao động điều hòa với biên độ 3,5 cm
C. không dao động
D. dao động điều hòa với biên độ 13 cm
Câu 22. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16cm cùng dao động với phương trình
uA = uB = A cos 50πt. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng thuộc
trung trực của AB, dao động cùng pha với trung điểm O của đoạn AB. Khoảng cách MO ngắn nhất là
A. 8,94 cm.
B. 6,32 cm.
C. 2,45 cm.
D. 5,46 cm.
Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu chỉ thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ và chu kì thay đổi còn pha ban đầu không đổi
B. cả biên độ, chu kỳ và pha ban đầu đều thay đổi
C. cả biên độ, chu kỳ và pha ban đầu đều không thay đổi
D. biên độ và chu kỳ không đổi, còn pha ban đầu thay đổi
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng dọc không truyền được trong chất khí
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền
D. Sóng cơ học không thể truyền qua chân không

Câu 25. Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Trong đoạn mạch đang có cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại
Câu 26. Một nguồn âm điểm gây ra mức cường độ âm của một âm tại điểm M là 50dB. Nếu công suất
nguồn âm giảm 100 lần thì mức cường độ của âm tại điểm M là
A. 0,5 dB
B. 48 dB
C. 30 dB
D. 5 dB


3
Câu 27. Hệ thức xác định chu kì của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là
C
L
A. 2π
B. 2π
C. 2π LC
D. 2πLC
L
C
Câu 28. Chọn phát biểu đúng khi nói về siêu âm.
A. Siêu âm được ứng dụng trong nội soi cơ thể người
B. Siêu âm không phải sóng cơ học và truyền được trong chân không
C. Siêu âm không phản xạ hay khúc xạ.
D. Siêu âm là sóng âm có tần số nhỏ hơn 20 kHz
Câu 29. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N 1 = 2200 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá

trị hiệu dụng 220V. Cuộn thứ cấp gồm hai cuộn dây: N2 = 110 vòng, N3 = 220 vòng. Giữa hai đầu N2 đấu
với điện trở thuần R 1 = 11 Ω, giữa hai đầu N 3 đấu với điện trở thuần R 2 = 44Ω. Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy trong cuộn sơ cấp là
A. 0,10A
B. 0,25A
C. 0,05A
D. 0,15A
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/π H và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là
A. 200V
B. 120V
C. 250V
D. 100V
Câu 31. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc φ.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2A khi
A. φ = π/3
B. φ = 0
C. φ = 2π/3
D. φ = π
Câu 32. Đặt điện áp u = Uocos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR, giữa
hai đầu cuộn cảm thuần UL và giữa hai đầu tụ điện UC thỏa mãn UL = 2UR = 2UC. So với điện áp u, cường độ
dòng điện trong mạch
A. chậm pha π/4
B. chậm pha π/2
C. nhanh pha π/4
D. nhanh pha π/2
Câu 33. Một vật dao động điều hòa thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn không đổi thì vật sẽ
A. dao động với chu kỳ giảm dần

B. chuyển sang một dao động điều hòa với chu kì mới
C. dao động cưỡng bức ở trạng thái cộng hưởng
D. bắt đầu dao động tắt dần và sẽ dừng lại
Câu 34. Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I osin 2000t (t tính bằng giây). Tụ điện có
điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là
A. 25 mH
B. 100 mH
C. 50 mH
D. 5 mH
Câu 35. Đặt điện áp u = 200cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2cos(ωt – π/3).
Khi đó đoạn mạch tiêu thụ công suất là
A. 200W
B. 150W
C. 250W
D. 100W
Câu 36. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với tần số góc ω = 20 rad/s trên sàn nằm ngang với hệ số ma sát
trượt μ = 0,01. Lấy g = 10 m/s². Ban đầu vật giữ ở vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 5 cm. Quãng đường vật
đi được đến khi dừng lại là
A. 0,5 m
B. 5,0 m
C. 2,5 m
D. 7,5 m
Câu 37. Để khắc phục tình trạng đua xe máy trên đường phố, ở gần các khu dân cư, người ta thường làm các
dải ngang song song trên đường để tạo thành các gờ làm giảm tốc độ của xe khi đi qua và gọi là gờ giảm tốc.
Khi xe máy đi qua với tốc độ 45 km/h thì xe bị xóc mạnh nhất và lò xo giảm xóc của xe lúc đó dao động với
tần số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai gờ song song liên tiếp bằng
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 50 cm

D. 45 cm
Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 1 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc đặt
trên sàn nằm ngang có ma sát với trục lò xo nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Vật được
tích điện với điện tích q = 2.10 –5 C và hệ thống nằm trong điện trường đều có cường độ điện trường 50 000
V/m hướng theo chiều nén của lò xo. Lấy g = 10 m/s². Ban đầu giữ vật ở vị trí M sao cho lò xo bị nén 10
cm. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là
A. 80 cm/s
B. 100 cm/s
C. 44,7 cm/s
D. 89,4 cm/s


4
Câu 39. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311 cos 120πt (V). Tần số dòng điện này là
A. 22 Hz
B. 220 Hz
C. 50 Hz
D. 60 Hz
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 2πft (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong đoạn mạch đang có cộng
hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ
A. chậm pha so với cường độ dòng điện
B. nhanh pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha so với cường độ dòng điện
Câu 41. Trong một môi trường có sóng tần số 50 Hz, lan truyền với tốc độ 160 m/s. Hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc π/4, cách nhau
A. 0,8 m
B. 1,6 cm
C. 0,4 m

D. 3,2 m
Câu 42. Dãy nào sau đây sắp đúng thứ tự tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ?
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia γ
B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến
C. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ
D. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến
Câu 43. Chọn phát biểu đúng về chất phóng xạ.
A. Chất phóng xạ tự phân rã hạt nhân và biến thành chất khác nhờ tác nhân là nhiệt độ.
B. Chất phóng xạ sẽ giảm đi một nửa sau mỗi chu kỳ bán rã nên sẽ hết phóng xạ sau hai chu kỳ.
C. Chất phóng xạ có hạt nhân kém bền và khi phóng xạ sẽ tỏa ra năng lượng.
D. Tất cả chất phóng xạ đều không có trong tự nhiên mà được tổng hợp từ phản ứng hạt nhân.
Câu 44. Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết rằng R = r và L = 6Cr². Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha so với
điện áp hai đầu cuộn dây một góc π/2. Hệ số công suất của mạch điện có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,9
Câu 45. Điện năng được truyền đi trên đường dây một pha. Nếu điện áp hiệu dụng ở đầu đường dây là U 1 =
20 kV thì hiệu suất là H1 = 91%. Giả sử hệ số công suất của tải tiêu thụ không thay đổi. Để hiệu suất là H 2 =
96% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là
A. 30 kV.
B. 25 kV.
C. 45 kV.
D. 22 kV
Câu 46. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f 1 = 40 Hz thì điện áp hiệu
dụng trên tụ điện bằng U. Khi tần số của dòng điện là f = f 2 = 90Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
bằng U. Tần số dòng điện khi có cộng hưởng là
A. 50Hz.

B. 60Hz.
C. 70Hz.
D. 80Hz
Câu 47. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. Khi cộng hưởng thì biên độ cực đại không phụ thuộc lực cản môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức khi cộng hưởng bằng tần số riêng của hệ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 48. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa năng lượng electron trên quỹ đạo M và năng lượng của electron trên quỹ
đạo K là
A. 9
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 49. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
B. Năng lượng của photon giảm dần theo quãng đường truyền.
C. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.
D. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
Câu 50. Bóng đèn dây tóc có điện trở 484 Ω, hiệu điện thế định mức là 220 V, được mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm và tụ điện. Đặt đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Sau khi tụ
điện bị đánh thủng thì công suất của đèn giảm một nửa. Dung kháng có thể của tụ điện trước khi bị đánh
thủng là
A. 200 Ω.
B. 264 Ω.
C. 345 Ω.
D. 310 Ω.



5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
1. C
2. D
3. A
4. A Động năng electron khi đến anot là Wđ = |e|U.
Nếu toàn bộ động năng chuyển hóa thành năng lượng photon thì bước sóng phát ra nhỏ nhất
|e|U = hc/λmin => λmin = hc/(|e|U) = 6,625.10–34.3.108/(1,6.10–19.2.105) = 6,2.10–12 (m)
5. C
6. D
7. A ZL = 200 Ω; ZC = 100 Ω
Đặt a = |ZL – ZC|
UR
U
=
U
2
2
P = I²R = R + a
Dấu đẳng thức xảy ra khi R = a = 100 Ω
a2 ≤
R+
2a
R
8. C
9. B
10. D (vị trí cân bằng ra biên mất thời gian T/4)
11. C
12. D
13. A

Tỉ lệ số hạt nhân phóng xạ X còn lại là N/No = 2–t/T = 2–365/73 = 1/32 = 3,125%
Phần trăm bị phân rã là ΔN/No = 100% – 3,125% = 96,875%.
14. C
Gọi d, d’ lần lượt là khoảng cách từ S đến M lúc đầu và lúc sau.
Hiệu mức cường độ âm lúc sau và lúc đầu là ΔL = 10 log (d/d’)² <=> 20 = 20 log (d/d’)
<=> d = 10d’ <=> d’ + 432 = 10d’ <=> d’ = 432/(10 – 1) = 48 m
15. C
Khoảng vân ứng với bức xạ đỏ là iđ = λđ.D/a = 0,75.2/0,5 = 3 mm
Vị trí của vân sáng bậc 4 màu đỏ là x = 4iđ = 4.3 = 12 mm
Giả sử tại vị trí x có vân sáng bậc k của bức xạ λ => x = kλD/a
xa
=> k =
mà 0,4 μm ≤ λ < 0,75 μm => 12.0,5/(0,75.2) < k ≤ 12.0,5/(0,4.2)
λD
=> 4,0 < k ≤ 7,5 => k = 5; 6; 7. Chọn C.
16. B
17. B
18. D
λ1 = c/f1 = 0,625 μm; λ2 = c/f2 = 6 μm; λ3 = c/f3 = 2,5 μm; λ4 = c/f4 = 0,5 μm. Chỉ có λ4 < λo. Chọn D.
19. D
Khoảng cách hai nút liên tiếp là λ/2 = 0,25 => λ = 2.0,25 = 0,5 m.
Vận tốc truyền sóng là v = λf = 0,5.40 = 20 m/s.
20. C Gọi F1, F2 lần lượt là lực kéo cực đại và lực nén cực đại.
=> F1 = k(Δℓ + A); F2 = k(A – Δℓ). Lực nén cực đại khác không nên A > Δℓ.
F2/F1 = (Δℓ + A)/(A – Δℓ) = 13/3 => 16Δℓ = 10A => Δℓ = 10A/16 = 6,25 cm
Δl
Chu kỳ con lắc là T = 2π
= 0,5 s. Chọn C
g
21. B Tọa độ trung điểm x = (x1 + x2)/2. Nên trung điểm dao động điều hòa với biên độ bằng nửa biên độ

của dao động điều hòa tổng hợp. Hai dao động ngược pha => A = 12 – 5 = 7 cm. Biên độ của trung điểm
A/2 = 3,5 cm.
22. A
Tần số f = ω/(2π) = 25 Hz.
Bước sóng λ = v/f = 1/25 = 0,04 m = 4 cm.
Dao động tại M và O cùng pha khi MA – OA = kλ
Để MO ngắn nhất thì k = 1. Khi đó MA – OA = 4 cm. => MA = 12 cm.
mà MA² = MO² + OA² => MO² = MA² – OA² = 12² – 8² = 80.
=> MO ≈ 8,94 cm.
23. D
24. D
25. A
26. C
Nếu công suất giảm 100 lần thì cường độ âm cũng giảm 100 lần hay I’ = I/100
I
L’ = 10 log (I’/Io) = 10 log
= 10 log (I/Io) – 10 log 100 = L – 20 = 30 dB
100Io
27. C
28. A
29. A
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2 là U2 = N2U1/N1 = 11 V
Công suất tiêu thụ trên cuộn N2 là P2 = (U2)²/R2 = 11²/11 = 11W
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N3 là U3 = N3U1/N1 = 22 V
Công suất tiêu thụ trên cuộn N3 là P3 = (U3)²/R3 = 22²/44 = 11W
Công suất của cuộn sơ cấp là P1 = P2 + P3 <=> U1I1 = 11 + 11 <=> I1 = 0,1A
UZC
U
=
R 2 + ZL2

Z
30. A
UC = R 2 + (ZL − ZC ) 2
− 2 L +1
2
ZC
ZC


6
2
2
1
Z
= 2 L 2 => UCmax = U R + ZL = 200 V
ZC R + Z L
R
31. B
32. A
tan φ = (ZL – ZC)/R = (UL – UC)/UR = (2UR – UR)/UR = 1 => φ = π/4
u nhanh pha hơn i một góc φ = π/4 nên i chậm pha hơn u một góc π/4
1
1
33. D
34. C
ω=
=> L =
= 0,05 H = 50 mH
LC
Cω2

35. D
Công suất tiêu thụ P = UIcos φ = 100 2. 2 cos (π/3) = 100 W
36. B
1
mω2 A 2 = Fms.s => s = 0,5mω²A²/Fms = 0,5ω²A² / (μg) = 5 m
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng
2
37. B
Chu kỳ dao động lò xo giảm sốc là T = 1/f = 1/50 = 0,02 s
45 km/h = 12,5 m/s.
Khoảng cách hai gờ giảm tốc là s = v.T = 12,5.0,02 = 0,25 m = 25 cm
38. A
Lực điện Fđ = qE = 2.10–5.50 000 = 1 N; Lực ma sát Fms = μmg = 0,1.1.10 = 1 N
Con lắc lò xo trên đạt tốc độ cực đại khi hợp lực cân bằng lần đầu tiên
Fđ + Fms = Fđh <=> k.Δℓ = 2 <=> Δℓ = 0,02 m = 2 cm.
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng
1
1
1
kΔlo2 = (Fd + Fms )(Δlo − Δl) + kΔl 2 + mv 2 => v = 0,8 m/s = 80 cm/s
2
2
2
39. D
40. A (giảm f thì ZL giảm, ZC tăng mà trước đó ZL = ZC nên lúc này ZL < ZC suy ra u chậm pha hơn i)
41. C
λ = v/f = 160/50 = 3,2 m
Δφ = 2πx/λ <=> π/4 = 2πx/λ <=> x = λ/8 = 0,4 m
42. B
43. C

44. D
Z − ZC
ZL
tan φcd =
tan φ = L
φcd = φ + π/2 => tan φcd tan φ = –1
r
R+r
ZL (ZL − ZC )
<=>
= –1 <=> (ZL)² – ZLZC = –2r²
mà L = 6Cr² => ZLZC = 6r² => ZL = 2r => ZC = 3r
r(R + r)

Nên UC lớn nhất khi

Tổng trở của mạch Z =

(R + r) 2 + (ZL − ZC ) 2 = r 5

R+r
2r
2 5
=
=
≈ 0,8944.
Z
5
r 5
45. A Công suất hao phí trong trường hợp 1 là ΔP1 = (1 – H1)P

Công suất hao phí trong trường hợp 2 là ΔP2 = (1 – H2)P
ΔP1 1 − H1 U 22
=
=
=> U2 = 1,5U1 = 30 kV. Chọn A.
ΔP2 1 − H 2 U12
Hệ số công suất là cos φ =

2
2
2
2
46. B Khi f = f1: UC1 = U <=> ZC1 = Z1 <=> ZC1 = R + (ZL1 − ZC1 ) <=> R + Z L1 = 2Z L1ZC1 = 2

L
C

L
C
=> ZL1 = ZC2 <=> L.2πf1.C.2πf2 = 1 <=> 4π²f1f2LC = 1.
(*)
Gọi fo là tần số khi cộng hưởng => 4π²LCfo² = 1 nên fo² = f1f2 = 3600.
Vậy fo = 60 Hz. Chọn B.
47. C
48. A
49. B
50. C
Gọi công suất của đèn trong hai trường hợp lần lượt là P1 và P2.
U2
U2

=
2
×
P1 = 2P2 <=> I1²R = 2I2²R <=> 2
R + (ZL − ZC ) 2
R 2 + ZL2
<=> R² + (ZL)² = 2R² + 2(ZL)² – 4ZLZC + 2(ZC)²
<=> (ZL)² – 4ZLZC + R² + 2(ZC)² = 0
R
Để phương trình có nghiệm theo ZL thì Δ’ = 4(ZC)² – R² – 2(ZC)² ≥ 0<=> ZC ≥
≈ 342 Ω. Chọn đáp án C.
2
2
2
Khi f = f2: UL2 = U <=> ZL2 = Z2 <=> R + ZC2 = 2ZL2 ZC2 = 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×