Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề ôn thi thpt qg môn lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.66 KB, 7 trang )

ĐA: ÔN THI THPT QUỐC GIA_ĐỀ 3
Câu 1: Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện
qua mạch là i = cos(100πt- π/6)A, Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 60 3 W
B. 120 W
C. 60 W
D. 30 W

 π  −π  
.cos  − 
÷÷ = 30W
2 2
 6  6 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 16 cm
B. 64 cm
C. 8 cm
D. 32 cm
P = UI cos ϕ =

120

.

1

∆t = 2T → s = 2.4 A = 32 ( cm )
Câu 3: Tại O có các nguồn âm giống nhau. Nếu tại O có 4 nguồn thì tại điểm A thu được âm có mức cường độ âm là
50dB, nếu tại M là trung điểm của OA thu được âm có mức cường độ âm 60dB thì tại O có bao nhiêu nguồn âm?
A. 10 nguồn
B. 5 nguồn


C. 20 nguồn
D. 15 nguồn
Gọi công suất của một nguồn là P.

rA
OA
OM = 2 ↔ rM = 2


 I = P → I M = n.P ; I A = 4.P

4π r 2
4π rM2
4π rA2
 n.P r 2 
 I
I 
I
→ LM − L A = 10  lg M − lg A ÷ = 10 lg M = 10 lg  2 . A ÷
 r 4.P ÷
I0 
IA
 I0
 M

 n.4r 2
↔ 60 − 50 = 10 lg  2 M
 r .4
 M



÷ → n = 10
÷


Câu 4: Để khử trùng các dụng cụ y tế, người ta thường dùng loại tia nào sau đây
A. Tia X
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia Laze
Câu 5: Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S 1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S 1 và S2 đều
là: u=2cos(40πt)(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8(m/s). Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau
A. 12(cm)
B. 40(cm)
C. 16(cm)
D. 8(cm)
Câu 6: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn
B. năng lượng liên kết càng nhỏ
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 7: Khi nói về âm thanh, điều nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào khối lượng riêng và tính đàn hồi của môi trường
B. Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C. Âm thanh truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
D. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20 000 Hz
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng
trường g=10m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 1,6 J

B. 1,6 mJ
C. 0,16 mJ
D. 0,16 J
Vật chuyển động chậm dần đều. Vận tốc cực đại khi qua VTCB lần đầu. Các VTCB trong dao động tắt dần cách VT lò
xo không biến dạng đoạn x =

µ mg
= 4 ( cm ) .
k

- Thế năng đàn hồi khi đó: Wt =

1 2
kx = 1, 6 ( mJ ) .
2

Câu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai
A. Hệ số công suất cực đại
B. UL = UC
C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều đạt cực đại
D. Z = R
Câu 10: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng
A. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ
B. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn
C. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ
D. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn
Câu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C 1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C 1, nếu tăng điện
dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng λ, còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C



thì máy bắt được sóng có bước sóng λ/2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt
được sóng có bước sóng:
A. 40 m
B. 20 m
C. 4 m
D. 2 m

10 = 3.10 8 .2π

λ = 3.10 8 .2π

λ
 = 3.10 8 .2π
2
λ ' = 3.10 8 .2π


LC1

( 1)

L ( C1 + ∆C )


C1

( 2 ) Lấy (1) : (3) rồi thay (2) vào được : λ’ = 20(m)
 → ∆C =
3

L ( C1 − 2.∆C ) 

L ( C1 + 9 ∆C ) ( 3 )

Câu 12: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng

xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.108s.
B. 5.107s.
C. 2.108s.
D. 2.107s.
N
1
Giải: N=N0 e − λt = 0 = N0e-1 ---> λt = 1-----> t = = 2.107 (s). Chọn đáp án D
e
λ

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g. Khi giảm chiều dài con lắc đi
19% thì tần số con lắc sẽ
A. tăng 19%
B. tăng 10%
C. giảm 10%
D. tăng 11%

1 g

f
l'

= 2π l =

1)
(
f
f'
l

1 g
= 0,81 = 0,9 Tần số tăng 11%.
→
f
'
2π l'


l − l'
l'
= 19% ↔ = 0,81
2) 
(
l
l

Câu 14: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.

Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần
v
2v
v
v
số của âm là: A.

.
B.
.
C.
.
D. .
2d
d
4d
d
λ
Giải: Hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau có d = (2k +1)
2
v
λ
v
dmin = d = ------> λ= 2d = -------> f =
. Chọn đáp án A
f
2
2d
ur
Câu 15: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng.
Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là
T1, T2, T3 có T1 =

q
1
5
T3 ; T2 = T3 . Tỉ số 1 là

q2
3
3

A. 8
B. 12,5
T1 < T3, T2 > T3 nên g1 > g ; g2 < g.

T3 = 2π

g+
q1 E
m

D. -8

l
g

T1 = 2π



C. -12,5

T
l
= 3 ; T2 = 2π
3
q1 E


= 8g;

m
q2 E
m

=

g−

5T
l
= 3
3
q2 E
m

q
16g
→ 1 = 12,5
25
q2

Dễ thấy, lực điện đổi chiều nên q1. q2 < 0.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 , λ2
tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 = 0, 48 mm và i2 = 0, 64 mm . Xét 2 điểm A, B trên


màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ

λ1 cho vân sáng còn bức xạ λ 2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là
A.22
B. 24
C. 26
D. 20
Hướng dẫn: + Số vân của i1 :

AB
= 14 ⇒ có 15 vân sáng của λ1 trên AB
i1

AB
= 10,5 ⇒ có 11 vân sáng của λ2 trên AB
i2

+ Số vân của i2 :

 k = 4n
AB
= 3,5 ⇒ có 3 VT trùng vân trên AB
x A = k1i1 = k2i2 = 4ni1 = 1, 92n (mm) Vôùi  1

i
k
=
3
n
tr
 2
+ Vì vân tối trùng vân sáng thì vân ta quan sát được trên màn vẫn là vân sáng nên sẽ không ảnh hưởng đến số lượng

vân sáng quan sát được
Số vân sáng quan sát được là N2=N−N1=26−3-1=22

π
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
2

cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt + ) . Biết U0, I0 và ω không đổi.
3
Hệ thức đúng là:A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R = 3 ωL.
D. ωL = 3 R.

2π π
π
Giải: i = I 0 sin(ωt + ) = I0cos(ωt +
- ) = I0cos(ωt + )
3 2
6
3
π π
π
ωL
π
Góc lệch pha giữa u và i là ϕ = - = . tanϕ =
= tan = 3 ------> ωL = 3 R
2 6
3
R

3
Chọn đáp án D
Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt +

Câu 18: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một
đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng
cách AO bằng A.

AC
2

B.

AC 2
2

C.

AC 3
3

D.

AC
3

Gọi H là trung điểm AC, dễ thấy H có cường độ âm 4I.

IA =


P
P
OA
= I; I H =
= 4I → 2 =
2
2
OH
4π .OA
4π .OH
A AH 2 = OA 2 − OH 2 = 3 OA 2
+

O

4

2

3
AC
 AC 
↔
= OA 2 → OA =
÷
3
H  2  4

C
Câu 19: Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos (πt / 3 − π / 2)cm . Biết tại thời điểm t1(s) li độ x = 4cm.Tại

thời điểm t1 + 3(s) có li độ là
A. + 3,2 cm
B. – 4 cm
C. – 4,8 cm
D. + 4cm
- Độ lệch pha dao động ở 2 thời điểm : ∆ϕ = ω∆t = π .
→ Hai dao động ngược pha → x2 = - x1 = - 4cm.
Câu 20: Cho mộtđoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100 2 cos(100πt-π/2)V, i=10 2 cos(100πt-π/4)A, Hai phần tử đó là
A. R và C
B. R và L
C. L và C
D. Không xác định được
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,75µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 3mm
B. 2,5mm
C. 4,5mm
D. 2mm


Câu 22: Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện xoay chiều một pha có biểu thức

Φ=

2 −2
.10 cos(100πt + 5π / 3) (Wb) . Với stato có 4 cuộn dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất
π


điện động xuất hiện trong máy phát là
A. e = − 2sin(100πt + 5π / 3)(V).
C. e = − 200sin(100πt − 5π / 3)(V).

B. e = 200sin(100πt − π / 3)(V).
D. e = 2sin(100πt + 5π / 3)(V).

e = ω NBS sin ( ωt + ϕ ) = ω N.Φ 0 sin ( ωt + ϕ )
= 100π . ( 4.25 ) .

2.10 −2
5π 

sin  100π t +
π
3 ÷



Câu 23: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n =1,5.Khi tia sáng
truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
A. Màu tím, bước sóng 660nm
B. Màu đỏ, bước sóng 440nm
C. Màu đỏ, bước sóng 660nm
D. Màu tím, bước sóng 440nm

λ' =

λ
= 440 ( nm )

n

Câu 24: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên
độ (A)

A.
B.
C.
D.
Câu 25: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
là uA=uB=acos60 π t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=4cm là đoạn thẳng
trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm
dao động cực đại nằm trên MN?A. 12,7 cm
B. 10,5 cm
C. 14,2 cm
D. 6,4 cm
Giải 1: Bước sóng λ =

v 45
=
= 1,5cm
f 30

M

Muốn trên MN có ít nhất 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì M và N phải
thuộc đường cực đại thứ 2 tính từ cực đại trung tâm.
Xét M ta có d 2 − d1 = kλ = 2λ (cực đại thứ 2 nên k=2)
A
Với: AC = 10 cm; BC = 14 cm


d1

N

h

d2

C

Nên x + 14 − x + 10 = 3 ↔ x = 10,5cm
Câu 26: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là
x1= 3cos(10t + π/3) cm, x2 = A2cos(10t – π/6) cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 50 cm/s. Biên độ dao
động thành phần thứ hai là: A. 2 cm
B. 1 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
2

2

2

2

- Hai dao động vuông pha : A =

A12 + A22 ( 1)


- Vận tốc khi vật qua VTCB : v = A.ω = 50

( 2)

Thay số và giải hệ (1) (2) được : A2 = 4(cm)

Câu 27: Đối với máy biến áp phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lõi sắt chỉ có tác dụng cố định hai cuộn dây
B. Máy biến áp được sử dụng trong truyền tải điện
C. Có thể chỉ cần dùng một cuộn dây
D. Hiệu suất của máy biến áp thường rất cao
Câu 29: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước; Khi lá thép nằm
ngang và chạm vào mặt nước; Lá thép dao động với tần số f=100(Hz), S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng
tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:A. v=100(cm/s)
B. 0,1(m/s)
C. v=50(cm/s) D. v=10(m/s)
11 gợn lồi liên tiếp ↔ 10λ = 10cm.v = λ.f = 1.100 = 100(cm/s)
Câu 30: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10(cm), tìm biên độ dao động
A. 5(cm)
B. 4(cm)
C. 8(cm)
D. 10(cm)
Câu 31: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sóng; (3) mạch
khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là
A. 1-4-3-2-5
B. 1-4-2-3-5
C. 1-3-2-4-5
D. 1-3-4-2-5


B


Câu 32: Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/πH và tụ điện có điện dung C=10 -4/πF mắc
nối tiếp, biết f=50(Hz) tính tổng trở trong mạch, và độ lệch pha giữa u và i
A. 60 2 (Ω); π/4 (rad)
B. 60 2 (Ω); -π/4 (rad)
C. 60 (Ω); π/4 (rad)
D. 60 (Ω); -π/4 (rad)
2

2
 Z = R + ( Z L − ZC ) = 60 2
1
Z L = ω L = 40; ZC =
= 100 → 
Z − ZC
ωC
tan ϕ = L
= −1

R

Câu 33: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí)
Câu 34: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại

B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X
Câu 35: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được dao động
tổng hợp có biên độ là 3a . Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha 5π/6
D. lệch pha 2π/3
1
A 2 = A12 + A22 + 2A1 A2 cos ( ϕ 2 − ϕ 1 ) → cos ( ϕ 2 − ϕ 1 ) = −
2
Câu 36: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 37: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri 94 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli ( 24 He ) và X. Biết prton có
động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng K He = 4MeV. Cho
rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X
bằng:
A. 6,225MeV
B. 1,225MeV
C. 4,125MeV
D. 3,575MeV
1
1

p + 94 Be → 24 He + 63 X


* Theo ĐLBT động lượng:

uur uur uur
uur uur uur
p p = pα + p X ↔ p p − pα = p X
↔ p 2p + pα2 = p X2 ↔ 2m p K p + 2mHe K He = 2m X K X

→ K X = 3,575 ( MeV )

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát
cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe
lần lượt là D + ∆D hoặc D − ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là
A. 3 mm

B. 2,5 mm

C. 2 mm

D. 4 mm

Câu 39: Gọi ε Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; ε L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; ε V là năng lượng của
phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. ε L > ε V > ε Đ
B. ε L > ε Đ> ε V
C. ε V > ε L > ε Đ
D. ε Đ > ε V > ε L
Câu 40: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,4 μm
B. 0,2 μm

C. 0,3 μm
D. 0,1 μm
-1
Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N.m đầu trên được giữ cố định còn phia dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị
trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy
g=10m/s2.Trong quá trình dao động, vật m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W
B. 0,32W
C. 0,5W
D. 0,64W
- CLLX thẳng đứng, nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng ↔ x = ∆l0 = mg/k
- Tại vị trí lò xo không biến dạng, thả nhẹ ↔ Biên.
- Do đó, A = ∆l0 = 2,5cm → m = 0,1(kg). công suất tức thời p=F.v= k.A.vmax=0,5 W


Câu 42: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10-11m
B. 21,2.10-11m
C. 132,5.10-11m
D. 47,7.10-11m
quy ñaïo M ↔ n=3
rn = n 2 .r0 
→ r3 = 4,77.10 −10 ( m )

Câu 43: Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực của một máy phát
điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1mA;
khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3 mA, Tìm (gần đúng)
cường độ hiệu dụng trong mạch khi rôto quay với tốc độ 3n (vòng/giây)
A. 5,6mA
B. 7,2mA

C. 3,6mA
D. 6,5mA
ω NBS
1
E=
; ZC =
→ f tang 2 → E tang 2 → Z C giam 2
ωC
2
E

1 =
2
R + ZC2

8 R 2 = Z C2
E
I=
→
→
2
E
R 2 + Z C2
 E = 3R
2 3 =
Z C2
2

R +


4
3E
3.3R
3n → I ' =
=
= 6,5 ( mA )
2
ZC
8R 2
2
2
R +
R +
9
9

Câu 44Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua

2
5
4
A thì động năng của vật là A. W.
B. W.
3
9
9
2 2
2 2
Wt
mω A

mω x
x2
Giải: Wđ = W – Wt ; W =
; Wt =
;
= 2
W
2
2
A
2
4
5
Khi x = A thì Wt = W -----> Wđ = W. Chọn đáp án A
3
9
9
vị trí có li độ

C.

2
W.
9

D.

7
W.
9


4

Câu 45: Biết điện tích của êlectron là -1,6.10-19C, Điện tích của hạt nhân nguyên tử 2 He là
A. –3,2.10-19C
B. –6,4.10-19C
C. 6,4.10-19C
D. 3,2.10-19C
– 19
Điện tích hạt nhân nguyên tử He = 2.1,6.10 (C).
Câu 46: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì bằng
A. 2.107kW.h
B. 3.107 kW.h
C. 5.107 kW.h
D. 4.107 kW.h
2
14
5
E0 = m0c = 1,8.10 (J) ; 1kWh = 36.10 (J).
Câu 47: Cho khối lượng các hạt

12
6

C , prôtôn và nơtron lần lượt là mC = 12,0000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00866u;
12

1uc2=931,2 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C bằng
A. 89,0887MeV
B. 8,90887MeV

C. 7,424MeV

D. 14,84811MeV

Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 = 89,088MeV
Câu 48: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây
A. P=ui
B. P=UI cosφ
C. P=UIsinφ
D. P=uisinφ
Câu 49: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước
sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau
B. cùng pha với nhau
C. lệch pha nhau bất kì
D. ngược pha với nhau

2π d
∆ϕ =
=
λ

2π ( 2n + 1 )

λ

λ
2 = ( 2n + 1) π

Câu 50: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch

thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Q max và Imax là
A. Q max =

C
I max
πL

B. Q max =

LC
I max
π

C. Q max = LCI max

D. Q max =

1
I max
LC




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×