Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì vật lí 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 3 trang )

Kỳ thi: HOC KY LOP 11
Mơn thi: HOC KY 11

0001: Nhận định nào sau đây khơng đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam.
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau.
C. Mọi nam châm đều hút được sắt.
D. Mọi nam châm bao giờ cũng cũng có hai cực.
0002: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong khơng gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
0004: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây
dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. khơng tương tác.
D. đều dao động.
0005: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α .
Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức
A. Φ =BS.sin α
B. Φ =BS.cos α
C. Φ = BS.tan α
D. Φ = BS.cot α
0006: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất trên dòng điện cảm ứng. Điện năng của
dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. cơ năng.
C. quang năng.
D. nhiệt năng.


0007: Đơn vò của độ tự cảm là Henry với 1H bằng
A. 1J.A2
B. 1J/A2
C. 1V.A
D. 1V/A
0008: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
0009: Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trong đó so với
A. chính nó.
B. chân khơng.
C. khơng khí.
D. nước.
0010: Cơng thức định góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là
A. D = il+ i2 - A.
B. D = r1 + r2 - A.
C. D = i1 - A.
D. D = n (l - A).
0011: Lăng kính phản xạ tồn phần có tiết diện là
A. tam giác đều.
B. tam giác vng.
C. tam giác cân.
D. tam giác vng cân.
0012: Chọn phát biểu đúng
A. Một thấu kính có vơ số tiêu điểm vật chính.
B. Mỗi thấu kính có vơ số mặt phẳng tiêu diện.
C. Mỗi thấu kính chỉ có hai tiêu điểm phụ nằm đối xứng nhau qua quang tâm O.
D. Một thấu kính có vơ số trục phụ.

0013: NhËn xÐt nµo sau ®©y vỊ thÊu kÝnh ph©n k× lµ kh«ng ®óng?
A. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, vËt thËt cho ¶nh thËt.
B. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, vËt thËt cho ¶nh ¶o.
C. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, cã tiªu cù f ©m.
D. Víi thÊu kÝnh ph©n k×, cã ®é tơ D ©m.
0015: Con ngươi của mắt có tác dụng
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
0017: Mắt lão thị khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Điểm cực cận xa mắt.
B. Thủy tinh thể q mềm.
C. Cơ mắt yếu.
D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
0018: Trong thí nghiệm xác định tiêu cự của thấu kính phân kì, thứ tự sắp xếp các dụng cụ trên giá đỡ là
A. vật, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, màn hứng ảnh.
B. vật, màn hứng ảnh, thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.


C. thu kớnh hi t, vt, thu kớnh phõn kỡ, mn hng nh.
D. thu kớnh phõn kỡ, vt, thu kớnh hi t, mn hng nh.
0019: mt nhỡn rừ vt ti cỏc cỏc v trớ khỏc nhau, mt phi iu tit. ú l s thay i :
A. v trớ th thu tinh.
B. v trớ mng li.
C. v trớ th thu tớnh v mng li.
D. cong th thu tinh.
0020: Ti tõm ca dũng in trũn cng 5A ngi ta o c cm ng t B = 31,4.10 -6T. ng kớnh ca dũng in
trũn l
A. 20cm

B. 10cm
C. 2cm
D. 1cm
0021: Mt ng dõy di 50 cm cú 1000 vũng dõy mang mt dũng in l 5
A. ln cm ng t trong lũng ng l
A. 8 mT.
B. 4 mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
0022: Mt in tớch 10-6 C bay vi vn tc 104 m/s xiờn gúc 300 so vi cỏc ng sc t vo mt t trng u cú
ln 0,5 T. ln lc Lo-ren-x tỏc dng lờn in tớch l
A. 25 àN.
B. 35,35mN.
C. 25 N.
D. 2,5 mN.
0023: T thụng gi qua mt khung dõy bin i, trong khong thi gian 0,1s t thụng tng t 0,6Wb n 1,6Wb. Sut
in ng cm ng xut hin trong khung cú ln bng
A. 6 V
B. 10 V
C. 16V
D. 22 V
0024: Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 (T). Vectơ cảm ứng
từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10-7 (Wb).
B. 3.10-7 (Wb).
C. 5,2.10-7 (Wb).
D. 3.10-3 (Wb).
0025: Mt ng dõy cú h s t cm 0, 1 H cú dũng in 200 mA chy qua. Nng lng t tớch ly ng dõy ny l
A. 2 mJ.
B. 4 mJ.

C. 2000 mJ.
D. 4 J.
0026: Mt on dõy dn mang dũng in 2 A t trong mt t trng u thỡ chu mt lc t 8 N. Nu dũng in qua
dõy dn l 0,5 A thỡ nú chu mt lc t cú ln l
A. 0,5 N.
B. 2 N.
C. 4 N.
D. 32 N.
0027: Mt khung dõy dn hỡnh vuụng cnh 20 cm nm trong t trng u ln B = 1,2 T sao cho cỏc ng sc
vuụng gúc vi mt khung dõy. T thụng qua khung dõy ú l
A. 0,048 Wb.
B. 24 Wb.
C. 480 Wb.
D. 0 Wb.
2
0028: Mt ng dõy tit din 10 cm , chiu di 20 cm v cú 1000 vũng dõy. H s t cm ca ng dõy (khụng lừi, t
trong khụng khớ) l
A. 0,2 H.
B. 2 mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH.
0029: Mt ng dõy cú h s t cm 20 mH ang cú dũng in vi cng 5 A chy qua. Trong thi gian 0,1 s dũng
in gim u v 0. ln sut in ng t cm ca ng dõy cú ln l
A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
0030: Mt ngi nhỡn xung ỏy mt chu nc n=4/3. Chiu cao ca lp nc trong chu l 20cm. Ngi ú thy ỏy
chu dng nh cỏch mt nc mt khong bng
A. 10 cm

B. 15 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
0031: Chiu mt ỏnh sỏng n sc t chõn khụng vo mt khi cht trong sut vi gúc ti 45 0 thỡ gúc khỳc x bng 300.
Chit sut tuyt ụi ca mụi trng ny l
A. 1,4142.
B. 1,732
C. 2.
D. 1,225.
0032: Mt tia sỏng n sc i t mụi trng thu tinh chit sut n = 2 n mt phõn cỏch vi khụng khớ, iu kin
gúc ti i cú phn x ton phn l :
A. i 450.
B. i 400.
C. i 350.
D. i 300
0033: Mt lng kớnh cú gúc chit quang nh A = 6 0, chit sut n = 1,5. Chiu mt tia sỏng n sc vo mt bờn lng
kớnh di gúc ti nh. Gúc lch ca tia lú qua lng kớnh l :
A. 60.
B. 30.
C. 40.
D. 80.
0034: Mt vt AB nm vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t, cỏch thu kớnh 60cm. nh ca vt l nh
tht cao bng vt AB. Tiờu c ca thu kớnh l


A. f=20cm
B. f=30cm
C. f=18cm
D. f=60cm
0035: Qua mt thu kớnh hi t tiờu c 20 cm, mt vt t trc kớnh 60 cm s cho nh cỏch vt

A. 90cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 80cm
0036: Khi ghộp sỏt mt thu kớnh hi t cú tiờu c 30cm ng trc vi mt thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c 10 cm ta cú
c thu kớnh tng ng vi tiờu c l
A. 50 cm.
B. 20 cm.
C. -15 cm.
D. 15 cm.
0037: Thu kớnh cú t D = 5 dp, ú l :
A. thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c f = - 0,2cm.
B. thu kớnh phõn kỡ cú tiờu c l f = - 20cm.
C. thu kớnh hi t, cú tiờu c f = 20cm.
D. thu kớnh hi t, cú tiờu c f = 0,2 cm.
0038: t vt AB = 2 (cm) thng gúc trc chớnh thu kớnh phõn k cú tiờu c f = - 12 (cm), cỏch thu kớnh mt khong
d = 12 (cm) thỡ ta thu c :
A. nh tht AB, cao 2cm.
B. nh o AB, cao 2cm.
C. nh o AB, cao 1 cm.
D. nh tht AB, cao 1 cm.
0039: Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t cú t D = + 5 (dp) v cỏch thu kớnh mt
khong 10 (cm). nh AB ca AB qua thu kớnh l:
A. nh tht, cỏch thu kớnh mt on 60 (cm).
B. nh o, cỏch thu kớnh mt on 60 (cm).
C. nh tht, cỏch thu kớnh mt on 20 (cm).
D. nh o, cỏch thu kớnh mt on 20 (cm).
0040: Vt sỏng AB t vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh, cỏch thu kớnh mt khong 20 (cm), qua thu kớnh cho
nh tht AB cao gp 3 ln AB. Tiờu c ca thu kớnh l:
A. f = 15 (cm).

B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
0041: Vt kớnh ca mt kớnh thiờn vn cú tiờu c f 1=1,2m. Hi tiờu c f2 ca th kớnh bng bao nhiờu khi ngm
chng vụ cc, s bi giỏc ca kớnh bng 60 ?
A. 2,4cm
B. 2cm
C. 50cm
D. 0,2m
0042: Một ngời cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, ngời đó phải ngồi cách màn
hình xa nhất là:
A. 0,5 (m).
B. 1,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 2,0 (m).
0043: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m).
B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m).
D. f = 2,5 (cm).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×