Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiểm tra học kì lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.07 KB, 4 trang )

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:…………

KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 12 ( Đề 1)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24


25
26
27
28
29
30
Đáp
án
Câu 1: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không
xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,15 µm.
B. 0,25 µm.
C. 0,33 µm.
D. 0,41 µm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp
tới màn là 2 m. Dùng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm và 0,6 μm chiếu đồng thời vào hai khe hẹp. Khoảng cách giữa
hai vân bậc hai của hai ánh sáng đơn sắc đó (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 1,2 mm.
B. 1 mm.
C. 0,5 mm.
D. 5 mm.
Câu 3: Phôton ứng với bức xạ nào sau đây có năng lượng là lớn nhất ?
A. Chàm.
B. Lam.
C. Đỏ.
D. Cam.
Câu 4: Sắp xếp nào sau đây theo trình tự tăng dần của bước sóng ?
A. Tia X, ánh sáng vàng, ánh sáng, lam, sóng vô tuyến.
B. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia hồng ngoại.
C. Tia γ, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.

D. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 5: Tia nào sau đây không có cùng bản chất với các tia còn lại?
A. Tia tử ngoại;
B. Tia catôt;
C. Tia X;
D. Tia γ.
37
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 37
17 Cl + p → 18 Ar + n , khối lượng của các hạt nhân là m (Ar) = 36,956889 u, m Cl = 36,956563 u,
mn = 1,008670 u, mp = 1,007276 u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132 MeV.
B. Thu vào 1,60132 MeV.
C. Toả ra 2,562112.10-19 J.
D. Thu vào 2,562112.10-19 J.
Câu 7: Nếu bức xạ có tần số f = 1015 Hz thì bức xạ
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. thuộc vùng tử ngoại.
C. thuộc vùng hồng ngoại.
D. thuộc dải sóng vô tuyến.
Câu 8: Nếu thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đặt trong môi trường nước thì so với khi ở trong không khí
A. khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng giảm.
B. khoảng vân tăng vì bước sóng ánh sáng tăng.
C. khoảng vân không đổi do nó không phụ thuộc vào chiết suất môi trường.
D. khoảng vân giảm vì bước sóng ánh sáng tăng.
Câu 9: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 10: Nguyên tử hiđrô sẽ phát xạ năng lượng trong trường hợp nào sau đây? Êlectron chuyển từ quỹ đạo
A. M đến O.

B. N đến O.
C. M đến K.
D. M đến N.
14
Câu 11: Bức xạ có tần số 4.10 Hz không thể gây hiện tượng quang điện cho kim loại có công thoát nào sau đây?
A. 1,8 eV.
B. 0,8 eV.
C. 1,4 eV.
D. 1,2 eV.

Câu 12: 11 Na là chất phóng xạ β− với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một khoảng thời gian bao
nhiêu khối lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75% ?
A. 30h00'
B. 7h30'.
C. 15h00'.
D. 22h30'.
Câu 13: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện biến dung. Khi tụ có điện dung 20 nF thì thu được sóng
có bước sóng 10 m. Nếu tăng điện dung của tụ nên 80 nF thì mạch thu được sóng có bước sóng là
A. 2,5 m.
B. 20 m.
C. 40 m.
D. 5 m.
Câu 14: Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần ?
A. Lam, chàm, tím lục.
B. Lam, lục, vàng, cam.
C. Tím, chàm, lam, đỏ.
D. Cam, lục, chàm, tím.
Câu 15: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,44 μm thì công thoát của nó là
A. 2,8 eV.
B. 1,24 eV.

C. 3,2 eV.
D. 1,6 eV.
Câu 16: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng ban đầu là m o. Sau thời gian 3T, kết luận nào sau đây nói về
chất phóng xạ là không đúng?
A. Khối lượng chất phóng xạ còn lại là mo/8.
B. Số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu ban đầu.
C. Khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7mo/8. D. Khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875mo.
24

24


Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, dùng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 μm và λ' chiếu đồng
thời vào hai khe hẹp thì thấy vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước song λ trùng với vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng
λ'. Bước sóng λ' có giá trị là
A. 0,54 μm.
B. 0,6 μm.
C. 0,5 μm.
D. 0,33 μm.
210

Câu 18: 84 Po có chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có 10 g Po nguyên chất. Sau 276 ngày đêm khối lượng Po đã phân
rã là
A. 2,5 g.
B. 5 g.
C. 7,5 g.
D. 8,28 g.
Câu 19: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng ?
A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
B. Tia γ là sóng điện từ.

C. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D. Tia β là dòng hạt mang điện.
Câu 20: Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 21: Đồng vị

U sau một chuỗi phóng xạ α và β − biến đổi thành

234
92

206
82

Pb . Số phóng xạ α và β − trong chuỗi là

A. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β − .

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β − .

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β − .

D. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β − .

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn chắn là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân tối thứ nhất
ở khác phía của vân trung tâm là
A. 1,2 mm.

B. 1,8 mm.
C. 0,6 mm.
D. 3 mm.
Câu 23: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.
B. Hồ quang điện.
C. Lò vi sóng.
D. Màn hình vô tuyến.
Câu 24: Nguồn laze hoạt động trên cơ chế
A. phát xạ cảm ứng.
B. phát quang.
C. phản xạ ánh sáng nghiều lần.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 25: Một mạch chọn sóng, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 μH. Để thu được sóng có bước sóng 90 m thì phải điều
chỉnh điện dung của tụ đến giá trị là
A. 1,14 pF.
B. 0,114 pF.
C. 1,14 nF.
D. 0,114 nF.
14
Câu 26: Bức xạ có tần số 6.10 Hz thì phôton tương ứng có năng lượng là
A. 1,24 eV.
B. 7,12 eV.
C. 2,48 eV.
D. 2,48 J.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn chắn là 2 m thì
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Để khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là 1,5 mm, người ta phải
A. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn bớt 0,5 m.
B. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 2,5m.
C. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn bớt 0,4 m.

D. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn thêm 50 cm.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là đúng ?
A. Lăng kính có tác dụng phân tích thành phần hoá học của nguồn phát ra ánh sáng.
B. Máy quang phổ có chức năng phân tích thành phần cấu tạo của nguồn phát sáng.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng hội tụ điện từ nguồn tại vị trí của lăng kính.
D. Buồng tối có tác dụng hứng phổ của nguồn và giúp việc quan sát phổ dễ dàng hơn.
2
1

D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là
2
1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là
Câu 29: Hạt nhân đơteri

A. 0,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
Câu 30: Một mạch dao động điện từ, điện tích của tụ điện biến thiên theo biểu thức q = 6cos4000t μC. Cường độ dòng
điện hiệu dụng của mạch này là
A. 12 2 mA.
B. 12000 2 A.

C. 24 mA.

D. 24000 A.


Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:…………


KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 12 ( Đề 2)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
Đáp
án
Câu 1: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 4i
B. 6i
C. 3i
D. 5i
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q 0 và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. T =

3πQ 0
I0

B. T =

4πQ0
I0


C. T =

πQ 0
2I 0

D. T =

2πQ 0
I0

Câu 4: Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở
remote? A. Phát sóng.
B. Thu sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại.
Câu 5: Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
Câu 6: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. năng lượng toàn phần.
D. động lượng.
Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,60 µ m thì trên màn
quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ 2 thì khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ 2 là
A. 0,48 µ m.
B. 0,52 µ m.
C. 0,75 µ m.
D. 0,45 µ m.
Câu 10: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µ m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc
có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4.
Câu 11: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 12: Cho các khối lượng: hạt nhân
37
17

37
17

Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng


của hạt nhân Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532.
B. 9,2782.
C. 8,5975.
D. 7,3680.
Câu 13: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng quang – phát quang
Câu 14: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm
B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.


C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 15: Biết hằng số Plăng h ═ 6,625.10–34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10 –19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ
trạng thái dừng có năng lượng –1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz.
B. 4,572.1014Hz.
C. 3,879.1014 Hz.
D. 6,542.1012 Hz.
230

210

Câu 16: Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là
A. 14
B. 20

C. 126
D. 6
Câu 17: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 18: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 19: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
C. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên
màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 5.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 6.
D. Vân sáng bậc 6.
Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng
M về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 4r0
B. 5r0
C. 6r0
D. 7r0
Câu 22: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân

12
6


C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5

12
6

MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân C là
A. 46,11 MeV
B. 92,22 MeV
C. 94,87 MeV
D. 7,68 MeV
Câu 23: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1
năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.

N0
.
16

B.

N0
9

C.

N0
4

D.


N0
6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều mang năng lượng.
B. đều tuân theo quy luật giao thoa
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật phản xạ
Câu 25: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dùng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 9 lần so
với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số
khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo
được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng
vân là L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,60%
B. δ = 7,63%
C. 0,96%
D. 5,83%
Câu 27: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần
thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91MHz thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ điện tới giá trị
A. 10,2 nF
B. 11,2 pF
C. 11,2 nF

D. 10,2 pF
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH . Trong mạch
đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có
giá trị là
A. 92,95 mA
B. 65,73 mA C. 212,54 mA D. 131,45 mA
3
Câu 29: Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có
số hạt
4

nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là
A. 20 ngày.
B. 5 ngày.
C. 7,5 ngày.
D. 2,5 ngày.
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U → 38 Sr + X + 2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôton và 54 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 54 prôtôn và 140 nơtron.
1

235

94

1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×