Nội dung ôn tập toán 2 - Cuối học kì 1.
1. Các bảng cộng trừ có nhớ trong phạm vi 20
- Yêu cầu HS phải học thuộc lòng các bảng cộng trừ có nhớ trong phạm vi 20
Bài 1:Tính nhẩm :
a)
9 + 7 =
8 + 6 =
5 + 7 =
6 + 7 =
8 + 7 =
6 + 6 =
6 + 5 =
8 + 7 =
6 + 6 =
4 + 7 =
9 + 4 =
7 + 3 =
b)
18 9 =
17 8 =
15 6 =
14 8 =
11 6 =
16 9 =
13 7 =
12 5 =
15 9 =
14 9 =
13 5 =
16 7 =
2. Cách làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
Bài 2 : Tính có đặt tính
7 + 35
42 - 7
42 - 35
9 + 58
67 - 9
67 - 58
36 + 15
51 - 36
51 - 15
77 + 19
96 - 19
96 - 77
44 + 56
100 - 56
100 - 44
81 + 19
100 - 19
100 - 81
3 + 97
100 - 3
100 - 97
95 + 5
100 - 5
100 - 95
100 - 46
100 - 94
100 - 9
100 - 90
Bài 3 : Tính
14 8 + 9
5 + 6 7
9 + 6 8
13 8 + 7
17 9 + 6
15 8 + 4
11- 7 + 8
12 7 + 9
13 9 + 6
57 - 33 + 17
21 +45 - 8
42 + 37 + 21
93 - 5 - 49
100 - 64 + 51
100 - 8 - 76 26
+ 74 - 31 93
+ 7 - 28
Bài 4 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
.2
+1
8 1
2 .
+ .5
4 3
8 2
-_... .4
4 .
..8
- 7
..9
3. Số hạng tổng ; số bị trừ , số trừ , hiệu :
Bài 5 : Đặt tính rồi tính biết:
a) các số hạng lần lợt là 43 và 18
b) số bị trừ và số trừ lần lợt là 43 và 18
Bài 6 : Tìm x
x - 18 = 46
64 - x = 46
x + 82 = 100
18 + x = 100
37 + x = 81
26 x = 9
x 18 = 54
63 x = 25
x + 15 = 31
24 + x = 62
x 19 = 23
56 x = 17
x - 8 = 90 + 2
36 - x = 100 - 82
x + 7 = 45 + 45
23 + x = 100 - 21
Bài 7 :
a) Viết 3 phép tính trừ có hiệu bằng số bị trừ
b) Viết 3 phép tính trừ có số bì trừ bằng số trừ
c) Viết 3 phép tính cộng có tổng bằng số hạng
Bài 8
a) Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 26 thì bằng 51
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
A.35 B.25 C.77
b) Tìm một số biết rằng hiệu của số đó với 25 thì bằng 36
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
A.11 B . 61 C.71
Bài 9 : Điền số thích hợp vào ô trống
100 - = 38 46 + = 82 - 25 = 46
4. Đề xi mét, xăng ti mét, lít, ki lô gam
Bài 10 : Tính
25 kg + 16 kg =
32 kg 15 kg =
47 kg 29 kg =
21l 9 l =
23 l + 47 l =
18 l + 35 l =
60 cm - 30 cm =
68 dm 18 dm =
35 dm 16 dm =
Bài 11 :Điền dấu <, > , = vào ô trống
55 cm 6dm
4dm 35 cm
3dm + 1 dm 30cm + 3
5dm 49cm + 1 cm
5dm8cm 57cm
79cm 8dm 1cm
Bài 12:
a) Vẽ đoạn thẳng dài 1dm 2 cm
b) Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm , sau đó kéo dài thêm để đợc đoạn thẳng dài 1 dm.
5 Đồng hồ lịch
Bài 13
.Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ sáng đến lúc 4 giờ chiều là :
A. 5 giờ B. 13 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ
Bài 14
Ghi tên các tháng :
a) Có 30 ngày trong năm:................................................................................................
b) Có 31 ngày trong năm : ..............................................................................................
c) Có 28 hoặc 29 ngày trong năm :..................................................................................
Bài 15
Điền vào chỗ chấm cho đúng
a) Tuần này, thứ sáu là ngày 13. Tuần sau thứ sáu là ngày.........; tuần trớc thứ sáu là
ngày............
b) Tuần này thứ hai là ngày 17. Vậy thứ 7 sẽ là ngày ...............
c) Tuần này chủ nhật là ngày 16 thì chủ nhật tới sẽ là ngày.....................
Bài 16 :
Đây là lịch tháng 4 năm 2003 :
Thứ hai Thứ ba Thứ t Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1 2 4 6
7 8 9 11 13
14 16 19
25 27
28 29
a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch
b) Ngày 11 tháng 4 là thứ .trong tuần.
c) Ngày 30 tháng 4 là thứ .trong tuần .
d) Tháng 4 năm 2003 có ..ngày thứ hai và có .chủ nhật.
e) Thứ t tuần này là ngày 9 tháng 4 .
Thứ t tuần trớc là ngày . .
Thứ t tuần sau là ngày
5. giải các bài toán đơn bằng 1 phép cộng, trừ , dạng "nhiều hơn", "ít hơn"
Bài 17:
Ch cao 92 cm, em thấp hơn chị 6 cm. Hỏi em cao bao nhêu cm ?
Bài 18:
Can nhỏ đựng 35 lít dầu, can to đựng nhiều hơn can nhỏ 15 lít. Hỏi can to đựng đợc
bao nhiêu lít dầu ?
Bài 19:
Ngời ta lấy ra 17 kg gạo thì trong bao còn lại58 kg nữa. Hỏi ban đầu trong bao có bao
nhiêu kg gạo ?
Bài 20
Ngời ta đổ thêm vào 35 lít dầu thì trong thùng có 100 lít dầu. Hỏi ban đầu trong thùng
có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 21
Một sợi dây dài 42 cm. Ngời ta cắt đi 1 đoạn thì sợi dây còn lại 35 cm. Hỏi ngời ta đã
cắt đi mấy cm ?
Bài 22
Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào trong hình đã cho để có :
a) 2 tam giác và 1 tứ giác
b) 2 tứ giác và 1 tam giác
c) 3 tứ giác
Bài 23***
a) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có 1 chữ số thì đợc số lớn
nhất có 2 chữ số .
b) Tìm một số biết rằng, nếu lấy số đó trừ đi số lớn nhất có 2 chữ số thì đợc 1 .
c) Tìm một số biết rằng, nếu lấy số bé nhất có 3 chữ số trừ đi số đó thì đợc số bé nhất
có 2 chữ số .
Bài 24 ***Tìm x
x < 17 8 x + 15 < 15 + 6 29 < x + 14 < 31 25 < x - 24 < 28
Chúc các em ôn thi đạt kết quả tốt !