Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐM-đề thi HK1 cơ bản 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.1 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT ĐĂK MIL
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA 11 – Cơ bản
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Có các chất: CO
2
, CH
4
, CaC
2
, C
2
H
2
, H
2
CO
3
, CO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaHCO
3
. Số hợp chất


hữu cơ là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 2: Phất biểu nào sau đây không chính xác?
A. Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
B. Theo A-rê-ni-ut, bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH
-
.
C. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
D. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi tạo thành chất kết tủa.
Câu 3: Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên:
A. Hai liên kết xich ma và 1 liên kết pi.
B. Phương án khác.
C. Hai liên kết pi và 1 liên kết xich ma.
D. Một liên kết xich ma, 1 liên kết pi và 1 liên kết cho nhận.
Câu 4: Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 100 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ mol ion
Na
+

trong dung dịch thu được là:
A. 2,5M B. 1,5M C. 0,5M D. 1M
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. NH
4
NO
2
. B. NH
3
và O

2
. C. Zn và HNO
3
. D. không khí.
Câu 6: Trong các phản ứng hóa học cácbon thể hiện tính chất gì?
A. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 7: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. NaCl và HNO
3
B. NaOH và CuSO
4
C. H
2
SO
4
và CH
3
COONa D. HCl và Na
2
CO
3
Câu 8: Khái niệm nào sau đây đúng khi nói về hợp chất hữu cơ
A. là hợp chất của cacbon với hiđro và oxi.
B. là hợp chất của cacbon.
C. là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua, cacbua …).

D. là hợp chất của cacbon và hiđro.
Câu 9: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư chỉ thu khí NO và 45,5g
muối khan. Thể tich NO đo ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 6,72 lit C. 8,4 lit D. 5.6 lit
Câu 10: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, CuSO
4
, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, K
2
CO
3
, AlCl
3
, KNO
3
,
CaCl
2
. Số dung dịch muối có pH<7 là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 11: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. NaNO
3
, HNO
3
, NH
3
. B. KOH, NaCl, HNO
2
.
C. HCl, NaOH, HNO
3
. D. HCl, NaCl, CH
3
COOH.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Al(OH)
3
là một bazơ. B. Al(OH)
3
là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)
3
là một chất lưỡng tính. D. Al(OH)
3
là một hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 13: Cacbon và silic đều có điểm giống nhau là:
A. có tính phi kim mạnh. B. có tính khử và tính oxi hóa.
C. có tính khử mạnh. D. có tính oxi hóa mạnh.

Trang 1/3 - Mã đề thi 485
Câu 14: Hòa tan 0,98 gam H
2
SO
4
vào nước để được 200 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X
là:
A. 13 B. 1 C. 2 D. 2,1
Câu 15: Số mol ion SO
4
2-
có trong 50 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M là:
A. 0,02 mol. B. 0,01 mol. C. 0,015 mol. D. 0,005 mol.
Câu 16: Cho 5,94 gam hỗn hợp K
2
CO
3
và Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
dư thì thu được 7,74
gam hỗn hợp các muối khan K
2
SO
4
và Na
2
SO
4
. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu là:
A. 3,81 gam Na
2
CO
3
và 2,67 gam K
2
CO
3
. B. 3,18 gam Na
2
CO
3
và 2,76 gam K
2
CO
3
.
C. 3,02 gam Na
2

CO
3
và 2,25 gam K
2
CO
3
. D. 4,27 gam Na
2
CO
3
và 3,82 gam K
2
CO
3
.
Câu 17: Để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO
2
+ Na
2
CO
3


Na
2
SiO
3
+ CO
2

. B. SiO
2
+ 2Mg

2MgO + Si
C. SiO
2
+ 4HF

SiF
4
+ 2H
2
O. D. SiO
2
+ 2NaOH

Na
2
SiO
3
+ H
2
O.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh
2
NO
vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa :
A. NO
2

+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+H
2
O B. 2NO + O
2


2NO
2
.
C. Cu + 4HNO
3


Cu(NO)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O D. 2NO
2


N

2
O
4
.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch NH
4
Cl 2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích khí
NH
3
(đktc) thu được là:
A. 3,36 lit. B. 5,60 lit. C. 2,24 lit. D. 4,48 lit.
Câu 20: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe
2
O
3

o
t
→
3CO
2
+ 2Fe B. CO + CuO
o
t
→
Cu + CO
2
.
C. 3CO + Al

2
O
3

o
t
→
2Al + 3CO
2
D. 2CO + O
2

o
t
→
2CO
2
Câu 21: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO
3
đặc?
A. không có hiện tượng gì.
B. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
C. dung dịch có màu xanh, H
2
bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra.
Câu 22: Phot pho trắng và photpho đỏ là hai dạng thù hình của photpho nên giống nhau ở chổ:
A. Tác dụng với kim lọai hoạt động cho muối photphua.
B. Khó nóng chảy và khó bay hơi.
C. Tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Đều có cấu trúc mạng phân tử cà cấu trúc polime.
Câu 23: Những ion nàu sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.
2 2
4
; ; ; .Mg SO Cl Ag
+ − − +
B.
3
; ; ; .H Cl Na Al
+ − + +
C.
2 3
; ; ; .Ba Fe OH Na
+ + − +
D.
2 2 2
; ; ; .Cu S Cl Fe
+ − − +
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu được 4,4 gam CO

2
và 2,52
gam H
2
O. Hỏi m có giá trị là bao nhiêu?
A. 1,48 gam B. 14,8 gam C. 1,20 gam D. 2,48 gam
Câu 25: Chọn câu phát biểu sai:
A. đốt cháy NH
3
không có xúc tác thu được N
2
và H
2
O.
B. phản ứng tổng hợp NH
3
từ N
2
và H
2
là phản ứng thuận nghịch.
C. amoniac là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
D. amoniac là một bazơ.
Câu 26: Trộn lẫn dung dịch chứa a gam KOH với dung dịch chứa a gam HCl thì thu được dung dịch có
môi trường:
A. axit B. bazơ
C. trung tính D. không xác định được.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam chất hữu cơ X thì thu được 4,48 lit khí CO
2
(đktc) và 3,6 gam

H
2
O, biết tỉ khối hơi của X so với hiđrô là 30. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
4
O
2
. C. C
2
H
6
O. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 28: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HNO
3
và Mg(OH)
2
là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 485

A.
2
2 2
2 ( ) 2 .H Mg OH Mg H O
+ +
+ → +
B.
3 2 3 2 2
2 ( ) ( ) 2HNO Mg OH Mg NO H O
+ → +
.
C.
2
3 2 3 2
2 2 ( ) 2 2 .H NO Mg OH Mg NO H O
+ − + −
+ + → + +
D.
2
H OH H O
+ −
+ →
.
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn KNO
3
thu được các sản phẩm là
A. K
2
O, NO
2

, O
2
. B. KNO
2
, NO
2
. C. KNO
2
, NO
2
, O
2
. D. KNO
2
, O
2
.
Câu 30: Dung dịch X có chứa x mol
K
+
; y mol Mg
2+
; z mol
2
4
SO

và t mol
2 4
H PO


. Biểu thức nào
biểu thị sự liên quan giữa x, y, z, t sau đây là đúng?
A. x + 2y = z + t B. x + y = 2z + t C. x + 2y = 2z + t D. x + y = z + t
Câu 31: Một dung dịch có
10
[ ] 2,5.10 ( )OH M
− −
=
. Môi trường của dung dịch là:
A. bazơ B. không xác định được.
C. axit D. trung tính
Câu 32: Phương trình ion rút gọn:
32
2
3
2 SiOHSiOH
→+
−+
ứng với phản ứng giữa các chất nào sau
đây?
A. Axit clohiđric và canxi silicat. B. Axit cacbonic và canxi silicat.
C. Axit clohiđric và natri silicat. D. Axit cacbonic và natri silicat.
Câu 33: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HNO
3
loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí
NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là:
A. 12,8 gam B. 25,6 gam C. 19,2 gam D. 6,4 gam
Câu 34: Dẫn 5,6 lit khí CO
2

(đktc) vào dd NaOH 0,5M. Thể tích dd NaOH cần để thu được muối trung
hòa (V1) và muối axit (V2) lần lượt là
A. 1 lit và 0,5 lit B. 2 lit và 3,5 lit C. 0,5 lit và 1 lit D. 2 lit và 1,5 lit
Câu 35: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,04M với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,01M và
Ca(OH)
2
0,01M thì thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 11,9 B. 12,2 C. 2,1 D. 1,8
Câu 36: Để điều chế 2 lit NH
3
từ N
2
và H
2
với hiệu suất 25% thì thể tích N
2
cần dùng ở cùng điều kiện
là:
A. 1 lit B. 4 lit C. 8 lit D. 2 lit
Câu 37: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?
A. NH
4
HCO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3

. C. Na
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 38: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu
chính?
A. NaNO
3
; H
2
SO
4
đặc. B. AgNO
3
, HCl.
C. NaNO
3
, N
2
, H
2
, HCl. D. N
2
và H
2

.
Câu 39: Nung một lượng Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thì thấy khối
lượng giảm 5,4g. Khối lượng muối đồng bị phân huỷ là:
A. 9,4g B. 4,7g C. 8,0g D. 18,8g
Câu 40: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau về cấu tạo nhưng có cùng:
A. công thức hoá học. B. công thức lập thể. C. công thức phân tử. D. công thức cấu tạo.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 485

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×