cng ụn thi hc kỡ II nm hc 2008-2009 mụn Vt Lý 11
Ch ơng IV . Từ trờng
1. Từ trờng. Cảm ứng từ
-Tơng tác từ là tơng tác giữa nam châm nam châm, nam châm dòng điện, dòng điện dòng điện.
- Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ trờng. Từ trờng có tính chất cơ bản là tác dụng
lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó.
-Để xác định sự tồn tại của từ trờng ta thờng dùng kim nam châm thử.
2.Đờng sức từ
-Đờng sức từ là những đờng cong vẽ trong không gian có từ trờng, sao cho tiếp tuyến của nó tại mọi điểm có
hớng trùng với hớng của từ trờng tại điểm đó.
-Các đờng sức từ gây ra bỡi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn là những đờng tròn đồng tâm trong
mặt phẳng vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên dòng điện, có chiều xác định theo qui tắt nắm phải.
-Các đờng sức từ gây ra bỡi dòng điện trong vòng dây có chiều đi vào mặt nam và ra mặt bắc của vòng dây
đó. Mặt nam là mặt có chiều dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, mặt bắc thì ngợc lại.
3.Các tính chất của đờng sức từ:
-Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ đợc một đờng sức từ duy nhất.
-Các đờng sức từ là những đờng cong kín hay vô hạn ở hai đầu.
-Chiều đờng sức từ tuân theo các qui tắt nhất định.
-Qui ớc vẽ đờng sức từ dày ở nơI có từ trờng mạnh và tha ở nơi có từ trờng yếu.
4.Từ trờng đều :
-Là từ trờng có các đờng sức song song cùng chiều và cách đều nhau.
5.Vector cảm ứng từ
-Có hớng trùng với hớng của từ trờng tại điểm đó.
-Độ lớn:
.
F
B
l I
=
+F: độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử của dòng điện.
- Vectơ cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là Tesla (T):
1
1
1 .1
N
T
A m
=
6.Cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn
r
I
10.2B
7
=
+r: là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn (m)
+I: cờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn (A)
7.Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn
7
2 .10
I
B
R
=
+R: là bán kính của khung dây (m),
+I: là cờng độ dòng điện trong vòng dây (A).
-Nếu có N vòng dây ghép sát nhau
7
2 .10
NI
B
R
=
8.Cảm ứng từ trong lòng ống dây
nI10.4B
7
=
T Vt Lý Trng THPT Tụng Trang 1
S GD-T Lõm ng
Trng THPT Tụng
----------------------
Cng Hũa Xó Hi Ch Ngha Vit Nam
c lp T do Hnh phỳc
cng ụn thi hc kỡ II nm hc 2008-2009 mụn Vt Lý 11
+n: là số vòng dây trên một đơn vị dài của ống. n = N/l
+N: số vòng dây
+:l: độ dài ống dây (m)
9. Nguyên lý chồng chất từ trờng
2
1
...
n
B B B B= + + +
ur uur ur uur
10. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện trong từ trờng có cảm ứng từ
B
ur
-Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây.
-Phơng: vuông góc với
,l B
r ur
-Chiều: theo qui tắt bàn tay trái: Để bàn tay mở rộng cho từ trờng hớng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngóntay trùng với
I
r
Chiều ngón cái choãi ra 90
0
chỉ chiều của lực từ.
- Độ lớn: F = BIlsin
+
: góc hợp bỡi:
,l B
r ur
11.Lực Loren xơ
-Do từ trờng tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động trong từ trờng
-Phơng: vuông góc với
,v B
r ur
-Chiều:theo qui tắt bàn tay trái: Để bàn tay mở rộng cho từ trờng hớng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngóntay trùng với
v
r
nếu q
0
>0 và ngợc lại nếu điện tích âm. Chiều ngón cái chõi ra chỉ chiều của lực
Lorenxo.
-Độ lớn :
=
sinBvqf
+q: là điện tích của hạt
+
: là góc hợp bởi
,v B
r ur
+B: Cảm ứng từ (T)
12.Chuyển động của hạt mang điện tích trong từ trờng đều.
-Vận tốc đầu vuông góc với từ trờng.
-Quĩ dạo là đờng tròn trong mặt phẳng vuông góc với từ trờng.
-Bán kính quĩ đạo:
0
.m v
R
q B
=
+m:khối lợng hạt mang điện tích (kg)
+v: tốc độ của hạt mang điện (m/s)
+B: cảm ứng từ (T)
+q
0
: điện tích hạt mang điện(C)
----------o0o----------
Ch ơng V . Cảm ứng điện từ
1. Từ thông qua diện tích S:
-Từ thông qua diện tích S giới hạn bỡi đờng cong kín (C)trong từ trờng đều
B
ur
= BS.cos
+B: cảm ứng từ
+S: diện tích giới hạn bỡi đờng cong kín (C)
+
: góc giới hạn bỡi pháp tuyến của vòng dây và cảm ứng từ
B
ur
-Đơn vị từ thông là Vêbe(Wb)
2.Hiện tợng cảm ứng điện từ.
T Vt Lý Trng THPT Tụng Trang 2
cng ụn thi hc kỡ II nm hc 2008-2009 mụn Vt Lý 11
-Là hiện tợng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
-Hiện tợng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
*Chiều dòng điện cảm ứng -Định luật Lenxo
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trờng cảm ứng có tác dụng chống lại sự
biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
3.Dòng điện Fu-Cô (Foucault)
-Một khối kim loại chuyển động trong từ trờng thì trong thể tích của chúng xuất hiện những dòng điện cảm
ứng gọi là dòng Fu-cô
-Do tác dụng của dòng Fu cô, những khối kim loại này chịu tác dụng của lực hãm điện từ. Dòng
Fu -cô cũng gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun-Len xơ
4. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín:
-Là suất điện động gây ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
-Biểu thức:
t
e
c
=
+ Dấu (-) để phù hợp với định luật Len xơ
+
: độ biến thiên từ thông qua mạch kín
+
t
: độ biến thiên thời gian.
-Nếu chỉ xét về độ lớn thì :
c
e
t
=
-Nếu có N vòng dây giống nhau
.
c
e N
t
=
5.Suất điện động cảm ứng và định luật Len xơ
-Nếu
tăng thì e
c
<0 chiều suất điện động cảm ứng (chiều dòng cảm ứng) ngợc chiều của mạch.
-Nếu
giảm thì e
c
>0 chiều suất điện động cảm ứng (chiều dòng cảm ứng) cùng chiều của mạch.
6.Từ thông riêng của mạch kín
-Mạch điện kín (C) có dòng điện i. Dòng điện gây ra từ trờng, từ trờng gây ra từ thông
qua (C) gọi là từ
thông riêng của mạch
-Biểu thức :
=Li
-Một ống dây có độ dài l, tiết diện S và có N vòng dây có cờng độ dòng điện i chạy qua. Độ tự cảm của ống
dây:
2
7
4 10
N
L S
l
=
-Với ống dây có lõi sắt thì:
2
7
4 10
N
L S
l
à
=
Với
à
: là độ từ thẩm.
7.Hiện tợng tự cảm
-Hiện tợng tự cảm là hiện tợng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông
qua mạch điện gây ra bỡi sự biến thiên của cờng độ dòng điện.
-Trong mạch điện một chiều, hiện tợng tự cảm xảy ra khi dóng hay ngắt mạch.
-Trong mạch xoay chiều luôn xảy ra hiện tợng tự cảm.
- Suất điện động tự cảm:
c
i
e L
t
=
+Dấu (-) phù hợp với định luật Len-xơ
T Vt Lý Trng THPT Tụng Trang 3
cng ụn thi hc kỡ II nm hc 2008-2009 mụn Vt Lý 11
-Năng lợng từ trờng trong ống dây:
2
1
2
W Li=
+L: độ tự cảm của ống dây (H)
+i: cờng độ dòng điện chạy qua ống dây(A)
----------o0o----------
Ch ơng VI . Khúc xạ ánh sáng
1. Định luật khúc xạ ánh sáng:
-Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. V bờn kia phỏp tuyn so vi tia ti
-i vi mt cp mụi trng trong sut nht nh thỡ t s gia sin gúc ti v sin gúc khỳc x luụn l mt s
khụng i. S ny ph thuc vo bn cht hai mụi trng gi l chit sut t i ca mụi trng cha tia khỳc
x v mụi trng cha tia ti
Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là hằng số:
2
21
1
sin
sin
ni
n
r n
= =
(Hằng số n đợc gọi là chiết suất tỷ đối của môi trờng khúc xạ đối với môi trờng tới).
2. Chiết suất của một môi trờng
- Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 đối với môi trờng 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền ánh sáng v
1
và v
2
trong môi trờng 1 và môi trờng 2
2 1
21
1 2
n v
n
n v
= =
+n
1
và n
2
là các chiết suất tuyệt đối của môi trờng 1 và môi trờng 2.
- Công thức khúc xạ: n
1
sini = n
2
sinr.
-Chit sut tuyt i ca mụi trng cho bit tc ỏnh sỏng trong mụi trng ú nh hn trong chõn khụng
n ln
c
n
v
=
3. Hiện tợng phản xạ toàn phần:
-Hiện tợng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trong trờng hợp môi trờng tới chiết quang hơn môi trờng khúc xạ
(n
1
> n
2
) và góc tới lớn hơn một giá trị i
gh
:
-iu kin cú phn x ton phn:
+nh sỏng phi i t mụi trng chit quang hn sang mụi trng chit quang kộm.
+
gh
i i
vi
2
1
sin
gh
n
i
n
=
----------o0o----------
Ch ơng VII . Mắt và các dụng cụ quang học
1. Lăng kính
-Các công thức của lăng kính:
1 1
2 2
1 2
1 2
sin sin
sin sin
i n r
i n r
A r r
D i i A
=
=
= +
= +
T Vt Lý Trng THPT Tụng Trang 4
Đề cương ôn thi học kì II năm học 2008-2009 môn Vật Lý 11
-Khi gãc tíi i
1
vµ gãc A nhá h¬n 10
0
th×
1 1
2 2
1 2
( 1)
i nr
i nr
A r r
D n A
=
=
= +
= −
-Khi tia s¸ng cã gãc lÖch cùc tiÓu:
1 2
1 2
min
min
2
2
sin sin
2 2
i i i
A
r r r
D i A
D A A
n
= =
= = =
= −
+
=
2. ThÊu kÝnh
a.Định nghĩa
TK là khối chất trong suốt,đồng tính, được giới hạn bỡi hai mặt cong, một trong hai mặt có thể là mặt phẳng.
b.Phân loại
-Có hai loại TK
+TK rìa mỏng: TK hội tụ
+K rìa dày:TK phân kì
c.Đường đi của tia sáng qua TK
-Tia tới qua quang tâm (O) truyền thẳng.
-Tia tới song song trục chính cho tia ló(phần đường kéo dài) qua tiêu điểm chính ảnh (F’)
-Tia tới (phần đường kéo dài) qua tiêu điểm chính vật (F) cho tia ló song song trục chính.
-Tia tới song song trục phụ cho tia ló (phần đường kéo dài) qua tiêu điểm phụ tương ứng.
d.Công thức thấu kính
-Tính độ tụ của TK : D = 1/f
+f: tiêu cự của TK(m)
+D:độ tụ của TK(dp)
-Nếu TK có chiết suất n đặt trong môi trường có chiếc suất n’thì
1 2
1 1 1
( 1)( )
'
n
D
f n R R
= = − +
+R>0 nếu mặt lồi, R<0 nếu mặt lõm, R=
∞
nếu mặt phẳng
*Qui ước:
-f>0,D>0 thấu kính hội tụ.
-f<0,D<0 thấu kính phân kì
-d>0 vật thật,d<0 vật ảo.
-d’>0 ảnh thật,d’<0 ảnh ảo.
-C«ng thøc thÊu kÝnh:
'd
1
d
1
f
1
+=
hay
'
'
'
'
'
dd
f
d d
d f
d
d f
df
d
d f
+ =
+
+ =
−
+ =
−
Tổ Vật Lý Trường THPT Đạ Tông Trang 5