Phòng giáo dục sơn tây Kiểm tra 120 phút
Môn: Giải toán bằng máy tính CASIO
Ngày 9 tháng 11 năm 2007
Bài Nội dung Đáp số
1
Tìm x biết: (viết kết quả dới dạng phân số)
2
1
2
1
3
1
4
4
1
3
1
2
1
1
4
+
+
+
=
+
+
+
+
xx
2
Biết
b
a
1
1
1
1
17
15
+
+
=
trong đó a và b là các số dơng.
Hãy tính a và b .
3
Tính : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14
1 1
7 90
2 3
:
11 0,8(5) 11
+
4
Cho biết
13,11; 11,05; 20,04a b c
= = =
Tính giá trị của biểu thức M biết rằng:
M = (a
2
bc)
2
+ (b
2
ca)
2
+ (c
2
ab)
2
+ (ab + bc + ca)
2
5
Khi tìm một nghiệm gần đúng của phơng trình:
x
6
5x
3
+ x
2
= 27 theo phơng pháp lặp; một học sinh đã nêu điều kiện (1)
và tìm ra giá trị x = 4 thoả mãn điều kiện (1) đó. Hãy viết lại cho rõ điều kiện
(1) rồi viết quy trình bấm phím để tìm một nghiệm gần đúng; từ đó tìm ra
nghiệm gần đúng ở trên. (Nghiệm gần đúng này lấy chính xác đến 6 chữ số
thập phân)
6
Tứ giác ABCD có diện tích bằng 852, 8455 m
2
.
Biết BA + AC + CD = 82,6 m .
Tính độ dài các đờng chéo AC, BD của tứ giác đó.
7
Cho Tam giác ABC vuông ở C (AC < BC) .
Cạnh huyền AB = 27,599 cm, đờng cao CH = 12,738cm .
a) Tính độ dài AH, BH .
b) Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AC, BC. Tính diện tích
S của tứ giác CMHN.
8
Cho dãy số:
+
=
nn
n
U
2
51
2
51
5
1
với n = 1; 2; 3
a) Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy này.
b) Lập một công thức truy hồi để tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
.
c) Viết quy trình bấm phím liên tục tính U
n
( n
3)