Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

tài liệu đào tạo tín dụng phát sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 20 trang )

GIỚI THIỆU ĐÀO TẠO
SẢN PHẨM TÍN DỤNG PHÁI SINH

Năm 2015
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


Nội dung
Giới thiệu về sản phẩm

Quy trình giao dịch sản phẩm

Ví dụ về sản phẩm

Trao đổi, thảo luận


Giới thiệu về sản phẩm

Sản phẩm tín dụng phái sinh


Văn bản hướng dẫn



Công văn số 214/BIDV-KDV-TT ngày 15/01/2015 v/v cơ chế giao dịch tín dụng phái sinh


Giới thiệu về sản phẩm


 Mục đích sản phẩm: Giúp khách hàng vay vốn tiền VND với lãi suất hợp lý trên cơ sở chấp nhận điều khoản cam kết
bổ sung của BIDV

 Đối tượng khách hàng :
Doanh nghiệp xếp hạng tín dụng từ A trở lên và có tình hình tài chính tốt theo đánh giá của Chi nhánh.
Việc xét duyệt chung: được thực hiện theo quy định của BIDV

Lãi suất cho vay: Tối thiểu bằng lãi suất FTP bán vốn tiền USD + 1.5%


Cam kết của khách hàng

Cam kết của khách hàng :
Khách hàng cam kết sẽ bán ngoại tệ USD cho BIDV hoặc giới thiệu bên thứ 3 (cá nhân, tổ chức) bán ngoại tệ USD
cho BIDV
h
Số tiền khách hàng cam kết bán/giới thiệu tại 10 sáng các ngày thanh toán gốc&lãi (ngày đáo hạn) bằng:

Phí phạt/lãi bù rủi ro nếu khách hàng vi phạm cam kết: chịu phí phạt theo công thức quy định tại hợp đồng
Bản chất công thức tính phí phạt là khách hàng chịu rủi ro tỷ giá USD/VND giữa thời điểm giải ngân và thời điểm
thanh toán gốc&lãi


Giải thích công thức


Cam kết của khách hàng (tiếp)

Cam kết của khách hàng :
Tiền phạt vi phạm cam kết tối đa = 8% x (Tiền gốc+Tiền lãi) (Theo Luật Thương Mại)

Tiền phạt vi phạm cam kết tối thiểu =0
Chú thích:

 Nếu tỷ giá USD/VND thị trường biến động mạnh thì tiền phạt vi phạm cam kết tối đa bằng 8% tính trên nghĩa vụ
vi phạm

 Nếu tỷ giá USD/VND thị trường biến động nhỏ thì tiền phạt vi phạm tính theo công thức tính phí phạt cam kết
 Khách hàng có thể lựa chọn hình thức Lãi bùi rủi ro thay cho tiền phạt vi phạm cam kết.


Thanh toán trước hạn (TTTH)

Khách hàng thanh toán trước hạn có thể sẽ chịu phí TTTH, tùy theo chính sách áp dụng của BIDV theo từng thời kỳ
Mục đích tính phí TTTH: đảm bảo lợi nhuận của BIDV từ việc tái đầu tư sang các kênh đầu tư khác thu lợi nhuận bằng với
việc khách hàng tiếp tục vay vốn
Hiện tại khách hàng được miễn phí thanh toán trước hạn


Cấp bù/thu lại từ Chi nhánh

Kênh cấp bù/thu lại: cơ chế FTP nội bộ
Phương thức thực hiện: Hàng tháng khi HĐTD đáo hạn hoặc phát sinh thanh toán gốc&lãi trong thời hạn của hợp đồng
Các khoản mục cấp bù/thu lại:

HSC cấp bù chi phí mua vốn
(LSCB=FTP bán vốn VND – FTP bán vốn USD)

HSC thu phí TTTH
(theo công thức tính phí TTTH nếu có)



Cơ chế ghi nhận lợi nhuận tại CN

Tổng thu nhập của

Thu
Thu về
về lãi
lãi

Thu về tỷ giá

(lãi
(lãi cho
cho vay-FTP
vay-FTP bán
bán vốn
vốn USD)
USD)

(Theo tính toán của Ban KDV&TT)

Chi nhánh

Nghiệp vụ Phái
sinh

Nghiệp vụ tín
dụng



Cơ chế ghi nhận lợi nhuận tại CN

Chú thích:
Toàn bộ thu nhập về tỷ giá sẽ được ghi nhận cho Chi nhánh
Trong trường hợp tỷ giá thị trường biến động mạnh, mức phạt vi phạm tối đa không đủ bù đắp hết chi phí
về tỷ giá, Chi nhánh sẽ chịu phần chi phí này. Tuy nhiên, trong điều kiện thị trường hiện tại, rất khó xảy
ra trường này hợp.


Quy trình giao dịch
Khách hàng có nhu cầu
HSC thông báo tỷ giá ngày giải ngân
CN đề nghị thực hiện giao dịch với HSC (BM 01)
(BM 02A)

Ký hợp đồng tín dụng

CN ký HĐTD và thông báo tỷ giá với KH

CN gửi lại HSC: XN tỷ giá giải ngân, TB tỷ giá KH, Hợp đồng tín dụng

Tại ngày thanh toán gốc, lãi (hoặc đáo hạn): CN thông báo nhu cầu giao dịch (Mẫu 04)

CN xác nhận
KH thực hiện cam kết

với HSC số tiền

KH bán USD


và tỷ giá giao

cho chi nhánh

dịch
HSC thông báo
KH không thực hiện cam kết

tỷ giá, phí phạt

KH thực hiện
nghĩa vụ tại
HĐTDPS

CN thông báo

KH thực hiện

tỷ giá, phí phạt

nghĩa vụ tại

cho KH

HĐTDPS

vi phạm
cho
Lưu ý: Các bước liên quan đến nhập giao dịch

chương
trình TDPS áp dụng khi có văn báo thông báo triển khai Chương trình TDPS
CN


Ví dụ minh họa

Công ty A ký hợp đồng tín dụng theo cơ chế tín dụng phái sinh với Chi nhánh BIDV với nội dung sau:

• Số tiền vay : 21.360.000.000 VND
• Kỳ hạn vay : 6 tháng
• Lãi suất vay : 4.7%/năm
• Ngày giải ngân
: 30/01/2015
• Ngày đáo hạn : 30/07/2015
•Thanh toán lãi : Cuối kỳ (30/07/2015)
• Khách hàng cam kết bán ngoại tệ USD hoặc giới thiệu bên thứ 3 bán ngoại tệ USD cho BIDV bằng số tiền gốc và lãi vay VND quy đổi theo tỷ giá mua
USD/VND giao ngay của BIDV tại ngày 03/01/2015.

• Phí phạt trong trường hợp khách hàng vi phạm cam kết
Tiền phạt vi phạm cam kết= (Tiền gốc+Tiền lãi) x (E2/E1 x M1/M2 -1)


Ví dụ minh họa (tiếp theo)

1.

Tại ngày giải ngân (30/01/2014):
Thông báo tỷ giá


Tỷ giá

HSC thông báo cho CN

Chi nhánh thông báo cho Công ty A

USD/VND mua spot của BIDV

21360

21.355

EUR/VND mua spot của BIDV

23974

23969

EUR/USD bán spot trên mạng Reuters khoảng 10h00 sáng

1.1224

1.1224

Tính toán số tiền USD cam kết bán của CN và KH
Chi nhánh

Số tiền gốc và lãi (VND)
Số USD cam kết bán kỳ hạn


Công ty A

21,864,748,667 VND
1,023,870.23 USD
(quy đổi theo tỷ giá 21.355)


Ví dụ minh họa (tiếp theo)

2.

Tại ngày đáo hạn (12/10/2012):
Nếu Công ty A thực hiện cam kết bán USD hoặc giới thiệu bên thứ 3 bán ngoại tệ USD:

Công ty chuyển ngoại tệ USD cho CN BIDV:
1,023,870.23 USD

1,023,870.23 USD

Công ty A/Bên thứ 3

CN BIDV

21,864,748,762 VND

21.869.868 .113VND

Công ty A thanh toán gốc, lãi cho CN BIDV:

Công ty A


CN BIDV

21,864,748,667 VND

Thu nhập về tỷ giá của CN BIDV là: 5.119.351 VND

Hội sở chính


Ví dụ minh họa (tiếp theo)

2.

Tại ngày đáo hạn (30/07/2015):
Nếu Công ty A vi phạm cam kết bán ngoại tệ USD:
Thông báo tỷ giá
Tỷ giá

HSC thông báo cho CN

Chi nhánh thông báo cho Công ty A

Tỷ giá bán USD/VND spot của BIDV

21450

21455

Tỷ giá bán EUR/VND spot của BIDV


25431

25437

Tỷ giá mua EUR/USD spot trên mạng Reuters khoảng 10h00 sáng

1.1856

1.1856

Tính phí phạt vi phạm cam kết

Công ty A thanh toán phí phạt cam kết

102,209,931 VND

Thu nhập về tỷ giá của CN là: 9,761,829 VND

Chi nhánh thanh toán phí phạt cam kết cho HSC

92,448,102 VND


Ví dụ minh họa (tiếp theo)

3.

Tính toán lợi nhuận của Chi nhánh BIDV
Nếu Công ty A thực hiện cam kết bán ngoại tệ USD:


Thu nhập về lãi suất (CLLS= 4.7%-2,5%)

Thu nhập về tỷ giá ( 5 điểm)

Tổng thu nhập của Chi nhánh

236,265,333 VND

5.119.351 VND

241,384,684 VND

Nếu Công ty A vi phạm cam kết bán ngoại tệ USD

Thu nhập về lãi suất (CLLS= 4.7%-2,5%)

Thu nhập về tỷ giá (phí phạt cam kết)

Tổng thu nhập của Chi nhánh

236,265,333 VND

9,761,829 VND

246,027,162 VND


Q&A


1.
2.
3.
4.
5.
6.

Giao dịch TDPS có kỳ hạn tối đa là bao nhiêu?
Điều kiện đối với khách hàng giao dịch TDPS là gì?
Lãi suất giải ngân TDPS cho khách hàng được tính như thế nào?
Lãi suất cấp bù FTP cho chi nhánh được tính như thế nào?
Trong trường hợp khách hàng là đối tượng ưu tiên, khoản vay có được áp dụng mức lãi suất FTP ưu tiên hay không?
Trong trường hợp NHNN thay đổi tỷ giá giao dịch liên ngân hàng, trong trường hợp khách hàng có USD bán cho BIDV, BIDV có cần thay
đổi tỷ giá mua USD của khách hàng hay không?

7.

Tại ngày giải ngân, tỷ giá USD/VND chi nhánh thông báo cho khách hàng cao hơn hay thấp hơn tỷ giá USD/VND hội sở thông báo cho chi
nhánh?

8.

Tại ngày thanh toán, tỷ giá USD/VND chi nhánh thông báo cho khách hàng cao hơn hay thấp hơn tỷ giá USD/VND hội sở thông báo cho chi
nhánh?

9. Thời gian giao dịch trong ngày với hội sở như thế nào?
10. Thời gian hòan thiện hồ sơ như thế nào?


Trao đổi, thảo luận




×