Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giao an Toan Hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.45 KB, 134 trang )

Ngày soạn : ..
Ngày giảng :
Tiết 1.
Tứ giác
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các
góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
+ Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình, tính số đo góc, kỹ năng vận dụng kiến
thức đã học vào giải bài tập và bài toán thực tiễn.
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận trong vẽ hình và tính số đo góc, hợp tác
trong học tập.
II. CHuẩn bị :
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi 1 và vẽ hình 18 SGK, phấn
màu, thớc thẳng, thớc đo góc.
2. Học sinh : Sách giáo khoa, thớc thẳng, thớc đo góc.
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (3 phút)
- Giáo viên nhắc lại định lý về tổng số đo các góc trong một tam giác và
những kiến thức có liên quan đến bài mới.
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (15 phút) Định Nghĩa :
Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
+ Cho học sinh quan sát hình 1 & 2 SGK và nêu câu
hỏi : Trong các hình a, b, c, d hình nào là tứ giác, hình
nào không là tứ giác ? vì sao ?


Học sinh phát biểu định nghĩa tứ giác
Giáo viên : Những hình a, b, c là những hình tứ giác.
Vậy tứ giác là gì ?
-1-
SGK
Yêu cầu học sinh đọc định nghĩa SGK
Giới thiệu về các đỉnh, các cạnh của tứ giác.
Học sinh làm việc cá nhân thực hiện câu
hỏi 1.
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 1
+ Tứ giác có đỉnh nh câu hỏi 1 đợc gọi là tứ giác lồi
Học sinh trả lời định nghĩa tứ giác lồi
SGK
? Tứ giác lồi là gì.
Giới thiệu định nghĩa về tứ giác lồi.
Học sinh nghe và ghi vở Giới thiệu chú ý SGK
Hoạt động 2 (10 phút) câu hỏi 2
Học sinh hoạt động nhóm làm câu hỏi 2
theo yêu cầu của giáo viên
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 2
Treo bảng phụ gọi đại diện một nhóm lêntrình bày
+ Đại diện một nhóm lên trình bày kết
quả, các nhóm khác trao đổi, nhận xét,
bổ sung
Hớng dẫn lớp thảo luận để đa đến kết luận đúng
Hoạt động 3 (10 phút) Tổng các góc của một tứ giác
Học sinh làm cá nhân câu hỏi 3 Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 3
a.Tổng 3 góc của một tam giác bằng 180
0
Ta có :

A
1
+ B + C
1
= 180
0
A
2
+ D + C
2
= 180
0
Mà A
1
+ A
2
= A
C
1
+ C
2
= C
=> A
1
+ A
2
+ B + D + C
1
+ C
2


= 360
0
hay A + B + C + D = 360
0
Giáo viên gợi ý : Hãy kẻ một đờng chéo bất kỳ AC
(hoặc BD) dựa vào ý a để trả lời.
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
Học sinh đọc và học định lý SGK Giáo viên giới thiệu định lý SGK
Hoạt động 4 (10 phút) Củng cố và vận dụng
Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
Nhắc lại định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, định lý về
tổng số đo các góc của một tứ giác và cách tính.
4 học sinh lên bảng làm bài tập, các học
sinh khác làm vào vở và nhận xét
Cho học sinh làm bài 1 a, b, c, d SGK
Đáp án : 1a : x = 50
0
; 1b : x = 90
0
1c : x = 115
0
; 1d : x = 75
0
Giáo viên nhận xét kết quả và giao bài tập về nhà.
BTVN : Bài 1 e; 2, 3, 4, 5
-2-
Ngày soạn : ..
Ngày giảng :
Tiết 2.

Hình thang
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông,
các yếu tố của hình thang.
- Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông, biết vẽ
hình thang, hình thang vuông và tính số đo các góc của hình thang, hình thang
vuông.
+ Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình thang, hình thang vuông và nhận dạng
hình thang, hình thang vuông ở các vị trí khác nhau.
Rèn kỹ năng tính toán, tính số đo góc
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác trong tính toán và vẽ hình.
II. CHuẩn bị :
1. Giáo viên và học sinh : Thớc, e ke, phấn màuvà các đồ dùng cần thiết.
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.
-3-
? Định lý tổng số đo các góc trong một tứ giác; làm bài tập
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (10 phút) Định Nghĩa :
Học sinh quan sát hình 13 và nhận xét về
vị trí 2 cạnh đối AB và CD.
+ Cho học sinh quan sát hình 13 SGK và nhận xét về vị
trí 2 cạnh đối AB và CD.
Học sinh phát biểu và học định nghĩa
SGK. Vẽ hình thang và trả lời câu hỏi

của giáo viên.
Giáo viên giới thiệu định nghĩa hình thang, cho học
sinh quan sát hình 14 và cho biết cạnh nào là cạnh đáy,
cạnh bên, đờng cao.
? Hai cạnh đáy của hình thang có bằng nhau không.
Hoạt động 2 (18 phút) Thực hiện các câu hỏi
Học sinh làm câu hỏi 1 (cá nhân) Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 1 SGK
Đáp án a : Các tứ giác ABCD và EFGH
là hình thang, tứ giác IMKN không là
hình thang
? Vì sao lại kết luận các hình đó là hình thang
b. Hai góc kề 1 cạnh bên của hình thang
thì bù nhau
Gợi ý cho học sinh nhớ lại kiến thức cũ đã học về góc
tạo bởi hai đờng thẳng song song.
Học sinh làm câu hỏi 2 theo hớng dẫn
của giáo viên
Cho học sinh đọc và nghiên cứu câu hỏi 2
Đáp án :
a. AB//CD
=> A
1
= C
2
AD // BC => A
2
= C
1
=>
ABC = CDA (c.g.c)

=> AB = DC; BC = AD => nhận xét
Giáo viên gợi ý cách làm
Kẻ thêm đờng chéo AC và xét các

bằng nhau

Từ mỗi kết quả tìm đợc rút ra nhận xét
b. AB//CD
=> A
1
= C
1
=>
ABC = CDA (c.g.c)
=> AD = BC => A
2
= C
2

=> AD//BC => nhận xét
Giáo viên chốt lại nhận xét 2 vấn đề ứng với 2 trờng
hợp.
-4-
Hoạt động 3 (5 phút) Hình thanh vuông
Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu
hỏi của giáo viên.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và cho biết hình nh
thế nào đợc gọi là hình thang vuông.
Học sinh đọc và học trong SGK Giáo viên : g.thiệu định nghĩa : yêu cầu về nhà vẽ hình
Hoạt động 4 (7 phút) Củng cố và vận dụng

3 học sinh lên bảng tính bài 7 SGK Cho học sinh làm bài tập 7 SGK
Đáp án : a : x = 100
0
; y = 90
0
1c : x = 115
0
; 1d : x = 75
0
Giáo viên nhận xét kết quả và giao bài tập về nhà.
BTVN : Bài 1 e; 2, 3, 4, 5
Ngày soạn : ..
Ngày giảng :
Tiết 3.
Hình thang cân
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Học sinh nắm đợc định nghĩa, các tính chất, dấu hiệu nhận
biết hình thang.
- Biết vẽ hình, sử dụng định nghĩa, tính chất của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh. Biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
+ Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình, kỹ năng tính chính xác và cách lập luận
chứng minh hình học.
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác trong vẽ hình.
II. CHuẩn bị :
-5-
1. Giáo viên : SGK, thớc thẳng, thớc đo độ, phấn màu
2. Học sinh : SGK, thớc thẳng, thớc đo góc
III. Tiến trình dạy học :
1.


n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông
? Nêu nhận xét suy ra từ câu hỏi 2
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (12 phút) Định Nghĩa :
Học sinh trả lời cá nhân câu hỏi 1 SGK + Cho học sinh quan sát hình 23 và làm câu hỏi 1
Đáp : D = C
Giáo viên giới thiệu hình thang trên hình 23 SGK là
hình thang cân
Học sinh phát biểu định nghĩa hình thang
cân theo SGK.
? Thế nào là hình thang cân ? Giáo viên nhấn mạnh 2
ý
HS ghi vở : ABCD là hình thang cân (Đáy
AB & CD)
- Hình thang
- 2 góc kề 1 đáy bằng nhau

{
AB//CD
A = B hoặc C = D
Học sinh đọc chú ý - Giới thiệu chú ý SGK
Học sinh làm việc cá nhân trả lời câu hỏi 2 - Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2
Đáp án : Ha, b, d
b. D = 100
0
; I = 110
0

; N = 70
0
; S = 90
0
- Gọi từng học sinh trả lời câu hỏi 2
c. 2 góc đối của hình thang cân thì bù nhau Giáo viên nhấn mạnh ý C coi nh 1 T/c
Hoạt động 2 (20 phút) Tính chất
Học sinh đọc định lý 1 SGK Giáo viên giới thiệu định lý 1, yêu cầu học sinh đọc
và ghi GT/KLGT ABCD là hình thang cân (AB//CD)
KL AD = BC Giáo viên gợi ý học sinh cách chứng minh
CM.
+ HS dựa vào phần
gợi ý tự CM định lý
trong 2 trờng hợp
TH1 : AD

BC = {0}
TH1 : AD

BC = {0} ( g/s : AB<CD)
? Có nhận xét gì về

OCD.
từ đó so sánh OC & OD
? Chỉ ra

OAB cân
-6-
? So sánh OD - OA và OC - CB
==> đpcm

TH2 : AD//BC
TH2 : AD//BC
AD//BC Thì theo nhận xét ở bài 2 ta có điều gì ?
Học sinh đọc chú ý SGK Giáo viên giới thiệu chú ý SGK
Học sinh đọc định lý 2 và ghi GT/KL Giáo viên giới thiệu định lý 2, yêu cầu học sinh đọc
và ghi GT/KLGT ABCD là hình thang cân (AB//CD)
KL AC = BD
CM : ? Để chứng minh AC = BD ta phải chứng minh yếu tố
nào bằng nhau.
Học sinh tự CM Giáo viên chốt lại kết luận đúng
Hoạt động 3 (8 phút) Dấu hiệu nhận biết
Học sinh đọc và làm câu hỏi 3 - Giáo viên cho học sinh làm câu hỏi 3
Học sinh dự đoán GV hớng dẫn HS sử dụng com pa để vẽ hình
Học sinh đọc định lý SGK Giáo viên giới thiệu định lý 3 SGK và yêu cầu học sinh
tự CM định lý ở bài tập 18 SGK
Học sinh đọc dấu hiệu và học trong SGK Giáo viên giới thiệu dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Hoạt động 4 Hớng dấn Củng cố
Học sinh phát biểu định lý theo yêu cầu
của giáo viên
Cho học sinh phát biểu lại các định lý SGK
BTVN : Bài 11, 12, 13, 14, 15. Chuẩn bị bài luyện tập
Ngày soạn : ..
Ngày giảng :
Tiết 4.
luyện tập
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Củng cố cho học sinh các kiến thức về hình thang cân, các
tính chất của hình thang cân và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-7-
+ Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán (số đo góc), kỹ năng vẽ

hình và sử dụng các tính chất, định lý, dấu hiệu để giải bài toán.
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình .
II. CHuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, SBT, bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng.
2. Học sinh : SGK, SBT, thớc thẳng
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
? Nêu các tính chất của hình thang cân.
á
p dụng làm bài tập SGK
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (35 phút) Luyện tập
Học sinh đọc, vẽ hình và ghi GT&KL Yêu cầu học sinh đọc, vẽ hình và ghi GT&KL
CM.

ABD =

ACE (g.c.g)
=> AD = AE
=> E
1
= B =
=> DE //BC
=> D
1
= B

2
(so le trong)
? Để chứng minh BEDC là hình thang cân ta phải làm
nh thế nào.
? Để CM đáy nhỏ của hình thang cân bằng cạnh bên ta
làm nh thế nào.
Giáo viên gợi ý, hớng dẫn cách chứng minh bài toán.
Ta lại có : B
1
= B
2
nên B
1
= D
1
Do đó DE = BE (

EDB cân)
Học sinh đọc và tóm tắt bài toán 17 SGK Yêu cầu học sinh làm bài tập 17 SGK
CM :
AC

BD = {E}

ECD có D
1
= C
1
là tam giác cân => ED = EC (1)
Giáo viên gợi ý CM

? Để chứng minh ABCD là hình thang cân ta phải
chứng minh yếu tố nào bằng nhau ? dựa vào đâu ?
Tơng tự ta có : EB = EA (2) ? Chỉ ra AC = BD
Từ (1) & (2) => AC = BD => ABCD là hình thang cân
=> ABCD là hình thang cân (Dấu hiệu)
- Học sinh hoạt động nhóm làm và báo
cáo kết quả
- Cho học sinh hoạt động nhóm làm và báo cáo kết quả
bài tập 18 SGK
a. Vì BE //AC Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của các nhóm và
-8-
2
180
0
A

=> C = E (đv)
=>

BDE cân
bổ sung nếu cần thiết
b.

ACD =

BDC (c.g.c)
c.

ACD =


BDC cân => ADC = BCD
=> hình thang ABCD cân
Hoạt động 2 (3 phút) Củng cố, hớng dẫn
Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên Nhắc lại các định lý và dấu hiệu nhận biết hình thang,
định nghĩa hình thang cân.
BTVN : bài tập trong SBT
-9-
Ngày soạn : ..
Ngày giảng :
Tiết 5.
Đờng trung bình của tam giác - của hình thang
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Nắm đợc định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đờng
trung bình của tam giác, đờng trung bình của hình thang.
- Biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của tam giác, của hình thang
để tính độ dài. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đờng thẳng song song.
+ Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hình, kỹ năng chứng minh 1 bài
toán, 1 định lý, tóm tắt ghi GT/KL của 1 định lý.
- Rèn cách lập luận chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào
các bài toán thực tế.
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán.
II. CHuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, SBT, bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng, com pa.
2. Học sinh : SGK, com pa, thớc thẳng.
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân và dấu hiệu nhận biết

hình thang.
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (37 phút) Đờng trung bình của tam giác
học sinh làm câu hỏi 1 SGK
Dự đoán E là trung điểm của AC
Học sinh đọc định lý1 SGK
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 1 và báo cáo kết quả dự
đoán
Giáo viên giới thiệu định lý 1
GT
KL

ABC, AD = BD, DE//BC
AE = EC
Yêu cầu học sinh ghi GT/KL của định lý
+ Học sinh vẽ hình
+ Nêu hớng CM
Yêu câu học sinh vẽ hình và nêu hớng chứng minh nếu
có thể
-10-
- Kẻ EF // AB
EF

BC = {F}
Giáo viên có thể gợi ý để học sinh nêu hớng chứng
minh
Hình thang DEFB
có hai cạnh bên DB//EF => DB = EF
Theo câu hỏi 2 và bài 2 thì KL gì về hình tháng DEFB

có hai cạnh đối //
gt : AD = BD do đó AD = EF ? Chỉ ra AC = EC bằng cách nào
Xét

ADE và

EFC có
A = E
1
(đv) ?Dựa vào sự bằng nhau của hai tam giác nào.
AD = EF (CM trên)
D = B
1
(=B)
=> ADE =

EFC (c.g.c)
? Từ đó KL gì về vị trí điểm E trên AC
Học sinh ghi vở định nghĩa và đọc định
nghĩa SGK trang 77
Giáo viên giới thiệu về đờng trung bình của tam giác
thông qua hình vẽ và định nghĩa
Học sinh hoạt động nhóm và làm báo cáo
kết quả của câu hỏi 2
Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 2.
Học sinh đọc định lý, vẽ hình và ghi
GT/KL
Giáo viên giới thiệu định lý 2 và yêu cầu học sinh vẽ
hình
GT


ABC, AD = DB, AE = EC
KL DE//BC, DE = 1/2 BC
CM Hớng dẫn, gợi ý học sinh CM
Học sinh hoạt động nhóm và làm báo cáo
kết quả của câu hỏi 2
+ Vẽ F sao cho :
EF = ED (F

ED)
? Chỉ ra

ADE =

CEF
Xét

ADE và

CEF
Có : AE = EC (gt)
DE = EF
E
1
= E
2
=>

ADE =


CEF (c.g.c)
=> AD = CF, A
1
= C
1
? Vì sao BD = CF
mà AD = DB => DB = FC BD//CF
và A = C
1
(so le trong) => AB = CF
hay BD//CF => DBCF là hình thang có 2
đáy DB và FC bằng nhau
? Theo câu hỏi 2 bài 2 thì kết luận gì về BD và FC của
hình thang BDFC
=> đOàN//BC = >đpcm
-11-
=> DE//BC ; DE = 1/2DF= 1/2 BC
Học sinh làm báo cáo kết quả Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 3
Hoạt động 2 (3 ') Củng cố, hớng dẫn
Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên - Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định lý và định
nghĩa về đờng trung bình của tam giác
BTVN : Bài 20 - 21 (SGK)
Ngày soạn : ..
Ngày giảng :
Tiết 6.
đờng trung bình của tứ giác - của hình thang
(Tiếp)
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (20 phút) Định lý 3
HS làm việc cá nhân và báo cáo kết quả

câu hỏi 4 : I là trung điểm của AC, F là
trung điểm của BC
Cho HS làm câu hỏi 4
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở
HS đọc và ghi giả thiết, kết luận
GV giới thiệu định lý SGK
Vẽ hình và yêu cầu HS vẽ hình vào vở
GT
ABCD là hình thang (AB//CD)
AE = ED; EF//AB; EF//CD
KL BF = FC
CM :
{I} = AC

EF

ADC có E là trung điểm của AD và
EI//DC => I là trung điểm của AC
=> AI = IC
Gợi ý để học sinh vẽ giao điểm I của AC và EF
? CM AI = IC
+

CAB có I là trung điểm của AC và
IF//AB (gt) => F là trung điểm của BC.
=> BF=AC (đpcm)
? CM : CF = IB
GV giới thiệu về đờng trung bình của hình thang
Giới thiệu định nghĩa SGK
-12-

HS đọc SGK về đờng trung bình của hình
thang
Hoạt động 2 (20 phút) Định lý 4
HS đọc định lý, vẽ hình và ghi gt, kl
GV giới thiệu định lý 4 và cho HS đọc, vẽ hình và ghi
gt, kl & yêu cầu HS vẽ vào vở
GT
Hình thang ABCD (AB//CD)
AE = ED; BF = FC
KL
EF//AB; EF//CD
CM :
Hớng dẫn HS chứng minh
+ Kẻ AE

CD = {K}
Xét

BFA &

CFK có
+ Kẻ AE và chỉ ra

BFA &

CFK
? E & F ở vị trí nào của AD và AK. Dựa vào đâu để kl
BF = FC (gt)
F
1

= F
2

2
)
B = C
1
(
so le trong
)
}
=>

BFA =

CFK
(g.c.g)
=> AF = FK
AB = CK
Mà E là trung điểm của AD => F là trung
điểm của AK => EF là đờng TB của tam
giác ADK
+ EF = 1/2 DK
Mặt khác DK = DC + CK
HS áp dụng tính câu hỏi 5 SGK
=> EF là đờng gì ?
Cho HS áp dụng tính câu hỏi 5 SGK
Hoạt động 3 (5 phút) Củng cố hớng dẫn
HS phát biểu theo yêu cầu của GV
Phát biểu định nghĩa, định lý về đờng trung bình của

hình thang đã học, so sánh với đờng trung bình trong
tam giác đã học.
HS làm bài 24 SGK cho HS làm bài tập 24 SGK
BTVN : Bài 24 28 SGK
-13-
2
CDAB
EF
+
=
22
ABDCCKDC
EF
+
=
+
==>
Soạn: ...........................
Giảng: Lớp 8A........................... Lớp 8B...........................
Tiết 7.
Luyện tập
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : Củng cố cho HS các kiến thức về đờng trung bình của tam
giác và của hình thang.
- Khắc sâu những định lý, tính chất cơ bản của đờng trung bình
+ Kỹ năng : Rèn kỹ năng suy luận, chứng minh định lý, bài toán, rèn kỹ
năng vẽ hình chính xác, kỹ năng đo đạc, tính toán.
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác, vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
II. CHuẩn bị :

1. Giáo viên : SGK, SBT, Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng.
2. Học sinh : Sách giáo khoa, thớc thẳng.
-14-
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (7 phút)
? Phát biểu định nghĩa và 2 định lý về đờng trung bình của hình thang.
Làm bài tập 23 SGK
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (35 phút) Luyện tập
HS làm bài 26
+ Hình thang ABFE có CD là đờng trung
bình
(định lý 4)
Hay
Yêu cầu HS làm bài tập 26 SGK
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Gợi ý : Tìm x trong hình thang ABEF
? Tìm y trong hình thang CDHG
? Phải vận dụng kiến thức nào để tính
Tơng tự hình thang CDHG có
Hay y = 2.16 - 12 = 20 (cm) ( ĐL 4)
Cho HS làm bài tập 27 SGK
HS đọc và ghi gt, kl Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
a. EK = 1/2 CD
KF = 1/2 AB
b.

Gợi ý HS chứng minh
? EK là đờng gì của

ACD => S
2
KE với AB
? S
2
: EF vớiEK và KF
kết hợp với câu a cho (đpcm)
HS Đọc, vẽ hình và ghi gt, kl Cho HS làm bài tập 28 SGK
+ EF là đờng TB của hình thang ABCD Yêu cầu 1 HS lên vẽ hình
nên AB//EF//DC

ABC có BF = AC
và FK//AB Gợi ý HS chứng minh
=> AK = KC (ĐL1)
? Chỉ ra EI là đờng trung bình của

DAB

ABD có AE = ED
? Vận dụng kiến thức nào để tính.
-15-
2
EFAB
CD
+
==>
cmx 12

2
168
=
+
=
CDEFGH
GHCD
EF
==>
+
=
2
2
22
ABCD
KFEKEF
+=+
2
ABCD
+
=
2
ABCD
EF
+
=>
và EI//AB
? hỉ ra EI là đờng TB của

ABD

=> IB = ID (ĐL1)
b. AB= 6cm; CD=10cm. Tính EI,KF, IK. Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm và báo cáo kết quả
;
EF = 8cm => IK = EF - EI - KF = 2cm
Hoạt động 2 (3 phút) Củng cố
HS đọc định lý theo yêu cầu của GV
? Phát biểu định lý về đờng TB của tam giác và hình
thang
BTVN : Bài 36 39 SBT
Soạn: ...........................
Giảng: Lớp 8A........................... Lớp 8B...........................
Tiết 8.
dựng hình bằng thớc và com pa
Dựng hình thang
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Biết dùng thớc và com pa để dựng hình theo các yếu tố đã
cho bằng số và biết trình bày 2 phần cách dựng và chứng minh.
+ Kỹ năng : Biết sử dụng thớc và com pa để dựng hình vào vở.
- Rèn kỹ năng t duy tổng hợp, vận dụng các bài toán cơ bản vào dựng các
bài toán.
-16-
cmABEI 3
2
1
==
cmABKF 3
2
1
==
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác trong sử dụng dụng cụ, có ý

thức vận dụng hình vào thực tế.
II. CHuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, Bảng phụ, phấn màu, thớc thẳng, thớc đo góc.
2. Học sinh : Sách giáo khoa, thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (7 phút) Giới thiệu bài toán dựng hình
HS nghe giới thiệu và trả lời câu hỏi của
GV
+ GV giới thiệu bài toán dựng hình bằng thớc và com
pa
Bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng thớc và
com pa
? Thế nào là bài toán dựng hình.
HS nêu tác dụng của thớc và com pa
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết tác dụng của
thớc và com pa.
Hoạt động 2 (15 phút) Các bài toán dựng hình đã biết
HS nêu các dạng toán dựng hình đã học ? Có những bài toán dựng hình nào đã đợc học trong
chơng trình toán 6,7.
GV hớng dẫn lại cách dựng của một số bài toán dựng
hình nh : đờng trung trực của một đoạn thẳng (H1)
, dựng 1 góc bằng 1 góc cho trớc (H2), dựng đờng
thẳng vuông góc, dựng đờng thẳng song song.
+ Yêu cầu HS nêu cách dựng. Dựa vào hình vẽ SGK

giáo viên nhận xét và nêu lại cách dựng.
Nêu cách dựng của một số bài toán đã
biết
Cho HS dựng 1 tam giác đã biết 3 yếu tố. Chẳng hạn
biết 2 cạnh và 1 góc xen giữa.
-17-
Yêu cầu HS dựng hình vào vở.
Hoạt động 3 (20 phút) Dựng hình thang
- HS đọc bài toán SGK - Yêu cầu HS đọc bài toán
- HS trả lời các câu hỏi của GV - Giáo viên phân tích bài toán bằng các câu hỏi để HS
trả lời
-

ADC có thể dựng đợc
? Tam giác nào có thể dựng đợc ? vì sao
vì biết 2 cạnh AD, DC và góc xen giữa D GV dựng hình lên bảng, yêu cầu HS dựng hình vào vở
- B nằm trên tia Ax //DC cách A 3cm ? Dựng điểm B bằng cách nào.
- B, C, Ax cùng năm trên một nửa mặt
phẳng có bờ là đờng thẳng AD
? B, C, Ax phải thoả mãn những điều kiện gì.
- HS lần lợt nêu cách dựng hình - Yêu cầu HS nêu cách dựng
- HS CM theo gợi ý của GV
? Vì sao hình thang vừa dựng thoả mãn yêu cầu của đề
bài
? Dựa vào cách nào ta CM đợc ABCD là hình thang và
thoả mãn các điều kiện của đầu bài.
- Luôn dựng đợc 1 hình thang thoả mãn
điều kiện của đầu bài
? Có thể dựng đợc mấy hình thang thoả mãn điều kiện
của đầu bài.

Hoạt động 4 (3 phút) Củng cố - hớng dẫn
HS ghi BT về nhà và nội dung chuẩn bị
bài mới.
Củng cố : GV thông qua VD nhắc lại nội dung của
phần cách dựng và CM, yêu cầu HS thể hiện đợc 2
phần này khi làm bài tập
Hớng dẫn về nhà : BT 29 31 SGK
-18-
Soạn: ...........................
Giảng: Lớp 8A........................... Lớp 8B...........................
Tiết 9.
Luyện tập
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : Củng cố cho HS hiểu rõ hơn về cách trình bày 1 bài toán dựng
hình và biết sử dụng các bài toán dựng hình đã biết để làm bài tập dựng hình.
+ Kỹ năng : Rèn kỹ năng vận dụng, t duy hình học để làm bài tập.
Kỹ năng sử dụng thớc và com pa.
+ Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác, vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.
II. CHuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, phấn màu, thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.
2. Học sinh : SGK, SBT, thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.
III. Tiến trình dạy học :
1.

n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Em hiểu thế nào là bài toán dựng hình.
? Để làm 1 bài toán dựng hình phải trải qua mấy bớc. Là những bớc nào.
3. Bài mới :

Hoạt động của học sinh Gợi ý của giáo viên
Hoạt động 1 (37 phút) Luyện tập
HS nghiên cứu SGK và làm bài 30 yêu cầu HS đọcv à làm bài 30 SGK
HS nêu cách dựng theo HD của GV GV gợi ý để HS nêu đợc cách dựng.
Cách dựng :
1. Dựng đoạn thẳng BC = 2cm
2. Dựng góc CBX = 90
0
3. Dựng (C;4cm)

Bx ={C}
4. Dựng : AC
? Bài toán cho biết gì.
? Ta phải dựng yếu tố nào trớc.
? Bài toán cho biết số đo góc nào. dựng góc đó
? Dựng điểm A bằng cách nào
- Yêu cầu HS dựa vào cách dựng, vẽ hình
CM
? Theo cách dựng (1) & (3) thì
CB = 2 cm và AC = 4cm
- Theo cách dựng (2) thì B = 90
0
? Hãy CM hình vẽ trên thoả mãn điều kiện của bài
-19-
toán.
HS : Chỉ dựng đợc 1 tam giác thoả mãn
điều kiện bài toán
? Có thể dựng đợc mấy tam giác
HS nghiên cứu bài 33 SGK Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài 33 SGK
- HS nêu cách dựng ? Theo đầu bài thì yếu tố nào là dựng đợc

- Dựng CD = 3 cm ? Hãy dựng CD, CDx và điểm A
- Dựng (C;4cm)

Dx ={A}
- Dựng Ay //DC (Ay và C cùng thuộc nửa
mặt phẳng bờ là AD)
? Dựng điểm B nh thế nào khi biết ABCD là hình thang
cân.
- Dựng DCz = 80
0
;
Cz

Ay ={B}
? Có mấy cách dựng điểm B.
HS vẽ hình và CM ? Hãy CM hình vừa dựng thoả mãn điều kiện đầu bài
HS tự CM - GV nhận xét phần CM của HS và chốt lại
HS hoạt động nhóm làm bài tập 34 SGK
và báo cáo kết quả.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 34 SGK và
cho 1 nhóm đại diện trình bày, các nhóm khác nhận
xét kết quả.
Dựng

ADC có D = 90
0
; AD = 2cm;
DC = 3cm
- GV quan sát, gợi ý và hớng dẫn các nhóm trình bày
- Dựng Ax//DC

- Dựng (C;3cm)

Ax ={B}
CM
Theo cách dựng (1) và (3) => D = 90
0
AB = 2cm; DC = 3cm; CB = 3cm
Theo cách dựng (1) => ABCD là hình
thang.
- Dựng đợc 2 hình thang thoả mãn điều
kiện bài toán
? Có thể dựng đợc mấy hình thang thoả mãn điều kiện
bài toán
Hoạt động 2 (3 phút) Củng cố
HS ghi BTVN và nội dung chuẩn bị cho
bài sau.
- Nắm đợc bố cục của một bài toán dựng hình
- Thể hiện đợc cách dựng & CM bài toán
BTVN : Bài 53 55 SBT
-20-
-21-
Soạn: ...........................
Giảng: Lớp 8A........................... Lớp 8B...........................
Tiết 10.
Đối xứng trục
I. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng.
Nhận biết đợc 2 đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng, nhận biết đợc hình
thang cân là hình có trục đối xứng.
-22-

- BiÕt vÏ ®iĨm ®èi xøng víi 1 ®iĨm cho tríc, ®o¹n th¼ng ®èi xøng víi ®o¹n
th¼ng cho tríc qua 1 ®êng th¼ng. BiÕt CM 2 ®iĨm ®èi xøng nhau qua 1 ®êng
th¼ng.
- BiÕt nhËn ra mét sè h×nh cã trơc ®èi xøng trong thùc tÕ bíc ®Çu biÕt ¸p
dơng tÝnh ®èi xøng trơc vµo vÏ h×nh, gÊp h×nh.
+ Kü n¨ng : RÌn kü n¨ng vÏ h×nh, kü n¨ng t duy CM to¸n häc
- Kü n¨ng sư dơng thíc ®Ĩ vÏ h×nh ®èi xøng vµ vÏ chÝnh x¸c.
+ Th¸i ®é : Nghiªm tóc, cÈn thËn, chÝnh x¸c trong vÏ h×nh vµ häc tËp.
II. CHn bÞ :
1. Gi¸o viªn : S¸ch gi¸o khoa, thíc th¼ng, TÊm h×nh cã ch÷ A, tam gi¸c c©n,
h×nh trßn, h×nh thang c©n.
2. Häc sinh : S¸ch gi¸o khoa, thíc th¼ng, chn bÞ bµi míi.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1.

n ®Þnh tỉ chøc : KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra bµi cò :
3. Bµi míi :
Ho¹t ®éng cđa häc sinh Gỵi ý cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng 1 (10 phót) Hai ®iĨm ®èi xøng nhau qua 1 ®êng th¼ng
- HS lµm c©u hái 1 SGK
+ A & A' lµ 2 ®iĨm
®èi xøng nhau qua ®êng th¼ng d
- HS ®äc vµ häc ®Þnh nghÜa trong SGK
- Cho HS lµm c©u hái 1 SGK
GV qua vÏ h×nh giíi thiƯu cho HS biÕt quan hƯ
gi÷a A vµ A'
? VËy thÕ nµo lµ 2 ®iĨm ®èi xøng nhau qua 1 ®-
êng th¼ng.
- Giíi thiƯu ®Þnh nghÜa SGK

? NÕu B
Є
d th× ®iĨm ®èi xøng cđa B lµ ®iĨm
nµo.
Giíi thiƯu quy t¾c SGK
* Quy t¾c:
Hai điểm gọi là đối xứng với
nhau qua một đường thẳng d nếu d là
đường trung trực của đoạn thẳng nối hai
điểm đó.
-23-
A
A ’
B
Ho¹t ®éng 2 (15') Hai h×nh ®èi xøng qua 1 ®êng th¼ng
?2 Hai học sinh lên bảng, mỗi em làm1
trường hợp.
+ AB & A'B' gäi lµ hai ®o¹n th¼ng ®èi xøng
nhau qua d.
- HS quan s¸t, ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa SGK
Đònh nghóa : Hai hình gọi là đối xứng với
nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm
thuộc hình này đối xứng qua d với một
điểm thuộc hình kia và ngược lại
- Yªu cÇu HS lµm c©u hái 2
- Gäi 2 HS lªn b¶ng vÏ h×nh
? C' vÏ ®ỵc cã thc A'B' kh«ng. H·y dïng thíc
®o thư.
- GV giíi thiƯu vỊ 2 ®êng th¼ng ®èi xøng nhau
? TQ lªn cho biÕt khi nµo 2 h×nh ®ỵc gäilµ ®èi

xøng nhau.
-GV ®êng th¼ng d ®ỵc gäi lµ ®èi xøng cđa hai
h×nh ®ã.
- Hai h×nh ®èi xøng nhau liƯu cã b»ng nhau
kh«ng ?
Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối
xứng với nhau qua một đường thẳng thì
chúng bằng nhau
Ho¹t ®éng 3 (15') H×nh cã trơc ®èi xøng
?3 Điểm đối xứng của các đỉnh A, B, C
qua AH là : A, C, B.
Do đó điểm đối xứng qua AH
của mỗi đỉnh của
ABC

cũng là đỉnh của
ABC

.
Ta nói
ABC

là hình có trục
đối xứng.
- Yªu cÇu HS lµm c©u hái 3
- GV híng dÉn lµ trơc ®èi xøng cđa
∆ ABC
? ThÕ nµo lµ trơc ®èi xøng cđa 1 h×nh
- HS lµm viƯc c¸ nh©n c©u hái 4 vµ b¸o c¸o kÕt
qu¶

?4 Sử dụng các tấm bìa cắt sẵn các hình
chữ A, tam giác đều, hình tròn
a/ Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng
- Cho HS lµm c©u hái 4
- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa HS
- Giíi thiƯu ®Þnh lý (kh«ng y/c CM) vỊ trơc ®èi
xøng cđa h×nh thang.
-24-
b/ Tam giác đều có ba trục đối xứng
c/ Hình tròn có vô số trục đối xứng
Ho¹t ®éng 4(5') Cđng cã - Híng dÉn
- HS lµm vµ b¸o c¸o kÕt qu¶ bµi 37 - Yªu cÇu HS lµm bµi 37 vµ b¸o c¸o kÕt qu¶
H 59 kh«ng cã trơc ®èi xøng, c¸c h×nh cßn l¹i
®Ịu cã trơc ®èi xøng.
- BTVN : 35 , 36, 39, 40, 41 SGK
Ngµy so¹n : …………………..
Ngµy gi¶ng : …………………
TiÕt 11.
Lun tËp
I. Mơc tiªu :
+ KiÕn thøc : Cđng cè cho HS c¸c tÝnh chÊt, ®Þnh nghÜa vỊ trơc ®èi xøng,
h×nh cã trơc ®èi xøng. BiÕt so s¸nh ®ỵc 2 h×nh ®èi xøng nhau qua 1 ®êng th¼ng.
+ Kü n¨ng : RÌn kü n¨ng vÏ h×nh, vÏ trơc ®èi xøng cđa 1 h×nh.
- T duy nhËn biÕt h×nh cã trơc ®èi xøng ®Ĩ x¸c ®Þnh
+ Th¸i ®é : Nghiªm tóc, cÈn thËn , chÝnh x¸c trong häc tËp.
II. CHn bÞ :
1. Gi¸o viªn : SGK, SBT, phÊn mµu, thíc th¼ng.
2. Häc sinh : SGK, SBT, thíc th¼ng & chn bÞ bµi míi.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1.


n ®Þnh tỉ chøc : KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra bµi cò : (7 phót)
? §Þnh nghÜa vỊ 2 ®iĨm ®èi xøng cđa 1 ®êng th¼ng vµ 2 h×nh ®èi xøng qua 1
®êng th¼ng.
-25-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×