Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Một số câu hỏi trắc nghiệm HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.19 KB, 17 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10
I. Thành phần hoá học của tế bào
1. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
C, H, O, P.
C, H, O, N.
O, P, C, N.
H, O, N, P.
2. Các bon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo ra sự đa
dạng của các đại phân tử hwũ cơ vì các bon?
Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống.
Chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sinh vật.
Có cấu hình vòng ngoàI 4 điện tử ( Cùng lúc tạo lên 4 lk cộng hoá trị với các nguyên tử
khác).
Tất cả đều đúng.
3. Đối với thực vật các nguyên tố vi lợng cần 1 lợng rất nhỏ vì?
Vì phần lớn chúng đã có trong hợp chất của thực vật.
Chúng có vai trò vô cùng quan trọng.
Vai trò thứ yếu với thực vật.
Chúng chỉ cần cho thực vật ở 1 giai đoạn phát triển nhất định.
4. Phần lớn các nguyên tố da lợng tham gia cấu tạo nên?
Li pít, En zim.
Prôtêin, Vitmin.
Đại phân tử hữu cơ.
Glucco, Tinh bột, Vitamin.
5. Nguyên tố quan trọng tạo lên sự đa dạng cho vật chất hữu cơ là?
Các bon.
Hiđrô.
Nitơ.
Ôxi.
6. Trong các nguyên tố sau nguyên tố chiếm ít nhất trong cơ thể sinh vật là?
Ni tơ.


Các bon.
Ôxi.
Lu huỳnh.
7. Các chức năng của các bon trong tế bào là?
Dự trữ năng lợng, vật liệu cấu trúc tế bào.
Cấu trúc tế bào, cáu trúc em zim.
Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất .
Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
8. Nớc có vai trò đặc biệt với sự sống vì?
Cấu tạo từ hai nguyên tố chiếm tỉ lệ đán kể trong cơ thể.
Có tính phân cực.
Tồn tại ở nhiều dạng.
Chiếm tỉ lệ lớn trong mọi tế bào và cơ thể.
9. Nớc đá có đặc điểm?
Liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy và tái tạp lại.
Liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy nhng không và tái tạp lại.
Liên kết Hiđrô Luôn bền vững và tạo lên cấu trúc mạng.
Không tồn tại các liên kết Hiđrô.
10. Nớc là dung môI hào tan nhiều chất trong cơ thể sống vì?
Có tính phân cực.
Có lực liên kết.
Nhiệt bay hơi cao.
11.Các tính chất đặc biệt của nớc là do các phân tử nớc ?
Có tính phân cực.
Rất nhỏ.
Có xu hớng liên kết với nhau.
Dê tách khỏi nhau.
12. Ô xi và Hiđrô trong phân tử nớc liên kết nhau bằng liên kết?
Cộng hoá trị phân cực
Tĩnh điện.

Liên kết cộng hoá tri không phân cực.
Liên kết ion.
13.Khi đa tế bào sống vào ngăn đá của tủ lạnh?
Tế bào sẽ bị vỡ do đóng băng làm tăng thể tích.
Bị xẹp suống do mất nớc.
Phồng lên do tích nớc.
Tất cả đều sai.
14. Nớc có tính phân cực do?
Hai đầu có tíc điện trái dấu.
Elẻcton của hiđrô yếu.
Các liên kết hiđrô bền vững.
Cấu tạo từ hiđrô và Ôxi.
Khi tìm kiếm sự sống ở hành tinh khác các nhà khoa học thờng tìm kiếm 15. trớc tiên
xem ở đó có?
Nớc.
Ôxi.
Nitơ.
Cácbonic.
16.Khi trời bắt đầu đổ ma nhiệt độ không khí tăng lên chút ít do?
Liên kết hiđrô giữa các phân tử nớc đợc hình thành toả nhiệt.
Sức căng bề mặt của nớc tăng cao.
Nớc liên kết với các phân tử chất khác và toả nhiệt.
Liên kết hiđrô giữa các phân tử nớc bị phá vỡ toả nhiệt.
17. Cácbohiđrát là hợp chất hữu cơ cấu tạo từ các nguyên tố?
C, H, O.
C, H, O, N.
C, H, O, S
C, H, O, P
18. Cácbohiđrát gồm các loại?
Đờng đơn và đờng đôi.

Đờng đơn và đờng đa.
Đờng đa và đờng đôi.
Đờng đơn, đờng đôi và đờng đa.
19. Đờng mía Saccarôzơ là laọi đờng đôi đợc cấu tạo bởi?
Hai phân tử Glucô.
Một phân tử Gluco và một phân tử Fructôzơ.
Hai phân tử Fructôzơ.
Saccarôzơ.
20. Xenlulô đợc cấu tạo bởi đơn phân là?
Glucô.
Glucô.
Glucô, Fructôzơ.
Saccarôzơ.
21. Các đơn phân chủ yếu cấu tạo các loại cacbohiđrat là?
Glucô, Fructôzơ, Glactôzơ.
Glucô, Fructôzơ, saccarôzơ.
Glucô, Saccarôzơ, Glactôzơ.
Fructôzơ, saccarôzơ, Glactôzơ.
22. Thuật ngữ dùng để chỉ các loại đờng là?
Cácbohiđrat.
Tinh bột.
Xenlulôzơ.
Đờng đôi.
23. Những hợp chất có đơn phân là Glucôzơ gồm?
Tinh bột và saccarôzơ.
Glicogen và saccarôzơ.
Saccarôzơ và xenlulôzơ.
Tinh bột và glicogen.
24. Fructôzơ là 1 loại?
Đờng Hecxôzơ.

đixaccarit.
Đờng pentôzơ.
Pôlisaccarit.
25. Thành tế bào thực vật đợc hình thành bởi liên kết giữa?
Các vi sợi xenlulôzơ với nhau.
Các phân tử xenlulôzơ với nhau.
Các đơn phân Gluco với nhau.
Các phân tử Fructôzơ với nhau.
26. Đặc điểm chung của dầu, mỡ, phốtphôlipít, Stêrôit là?
Đều không hoà tan trong nớc.
Chúng đều là nguyên liệu dự trữ năng lợng cho tế bào.
Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.
Tất cả đều sai.
27. Chất hữu cơ có đặc tính kị nớc là?
PLipít.
Prôtêin.
Gluco.
Tất cả đều đúng.
28. Một phân tử mỡ gồm?
1 phân tử Glixerol với 3 axit béo.
1 phân tử Glixerol với 1 axit béo.
1 phân tử Glixerol với 2 axit béo.
3 phân tử Glixerol với 3 axit béo.
29. Chức năng chính của mỡ là?
Dự trữ năng lợng cho tế bào.
Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.
Thành phần cấu tạo nên một số hoocmôn.
Thành phần cấu tạo nên các bào quan.
30. Trong cơ thẻ sống các chất có tính kị nớc gồm?
Sắctố, vitamin, stêrôit, Phôtpholipit, mỡ.

Tinh bột , Glucozơ, mỡ, Fructôzơ.
Mỡ, xenlilôzơ, phôtpholipit, tinh bột.
Vitamin, Sterôit, Gluco, Cacbohiđrat.
31. Phốtpholipit cấu tạo bởi?
1 phân tử Glixerol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1nhóm phốt phát.
2 phân tử Glixerol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1nhóm phốt phát.
1 phân tử Glixerol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1nhóm phốt phát.
1 phân tử Glixerol liên kết với 2 phân tử axit béo và 2 nhóm phốt phát.
32. Trong loại chất chứa dầu phân cực và đuôI không phân cực là?
Phốtpholipit.
Sáp.
Triglixerit.
Lipit trung tính.
33. Phântử steroit có đặc điểm khác phôtpholipit là?
Có thừa các nguyên tử vòng.
Có số lợng phân tử axit béo nhiều hơn.
Không chứ Glixerol.
Tất cả đều sai.
34. Đơn phân của prôtêin là?
Gluco.
Axitamin.
Nuclêôtit.
Axit béo.
Trình tự sắp xếp đặc thù của các axitamin trong chuỗi poli pép tít tạo lên
35. prôtein có cấu trúc?
Bậc 1.
Bậc 2.
Bậc 3.
Bậc 4.
36. Cấc Prôtêin khác nhau phân biệt bởi?

Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp các axitamin.
Số lợng, thành phần và cấu trúc không gian.
Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp các axitaminvà cấu trúc không gian.
Số lợng, trật tự sắp xếp các axitamin và cấu trúc không gian.
37. Trong phân tử prôtêin các a xitamin liên kết với nhau bằng liên két ?
Liên kết péptít.
Cộng hoá trị .
Liên kết ion.
Liên kết este.
38. Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là?
Prôtêin.
Cácbohiđrat.
Axitnucleic.
Lipit.
39. Prôtêin có thể bị biến tính bởi?
Nhiệt độ cao và độ pH.
Độ pH.
Nhiệt độ cao.
Sự có mặt của ôxi nguyên tử.
40. Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi?
Cấu trúc không gian 3 chiều bị phá vỡ.
Prôtêin bị mất 1 a xitamin.
Prôtêin đợc thêm vào 1 a xitamin.
Prôtêin bị mất 1 a xitamin, Prôtêin đợc thêm vào 1 a xitamin.
41. Đơn phân của ADN là?
Nuclêôtit.
Axitamin.
Axitribonucleic.
Axitdeoxiribonucleôtit.
42. ADN là thuật ngữ viết tắt của?

Axitdeoxiribonucleôtit.
Axitnuclêic.
Axitribonucleic.
Nuclêotit.
43. AND là đại phân tử có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại
nuclêôtit?
A, T, G, X.
G, X, U, T.
A, T, U, G.
A, X, U, G.
44. Vai trò cơ bản của kiên kết Hiđrô là duy trì cấu trúc?
Không gian của các đại phân tử.
Hoá học của các đại phân tử.
Của prôtêin.
Của màng tế bào.
45. Các đơn phân của AND khác nhau ở?
Bazơ nitric.
Đờng.
Nhóm phốtphat.
Số nhóm (- OH) trong đơng đeoxiriboza.
46. Cấu trúc của ADN và prôtein loại histon là?
Ti thể.
Riboxôm.
Trung tử .
Nhiễm sắc thể.
47. Hai chuỗi mạch (pôlinuclêôtí) liên kết với nhau bằng liên kết?
Hiđrô.
Cộng hoá trị.
Ion.
Peptit.

48. Mỗi Nuclêôtit cấu tạo gồm?
Đờng pentozơ và nhóm photphat và bazơnitric.
Đờng pentozơ và nhóm photphat.
Nhóm photphat và bazơnitric.
Đờng pento và bazơnitric.
49.Đơn phâm của ADN khác với đơn phân của ARN ở?
Bazơnittic.
Đờng .
Nhóm photphat.
Tất cả đều sai.
50. Những vi sinh vật nào dới đâycó vật chất di truyền là ARN?
Vi rút khảm thuốc lá.
Thể ăn khuẩn.
Vi rút HIV.
Vi rút khảm thuốc lá và Vi rút HIV.
51. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin di truyền tới Ribôxôm và đợc dùng
nh khuôn để tổng hợp nên prôtêin là?
ADN.
rARN.
mARN.
tARN.
52. Loại A RN tham gia vào cấu trúc bào quan trong tế bào là?
rARN.
mARN.
tARN.
rARNvà mARN.
53. Những quá trình nào dới đây tuân thủ nnguyên tắc bổ sung?
Sự hình thành pôlinuclêotít trong quá trình tự sao của ADN.
Sự hình thành mA RN trong quá trình tổng hợp mA RN.
Sự dịch mã di truyền do tA RN thực hiện tại ribô xôm.

Tất cả đều đúng.
54. Trong các cấu túc tế bào tA Rn có trong cấu trúc?
Ti thể.
Lục lạp.
Nhân.
Tất cả đều đúng.
55. Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là?
Prôtein.
ADN.
mA RN.
rA RN.
56. Trong nhân của tế bào sinh vật nhân thực?
Phần lớn ADN mã háo cho prôtêin.
ADN mã sao cho sự tổng hợp A RN.

×