Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE CUONG ON TAP CHUONG 2 HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.74 KB, 13 trang )

CHƯƠNG 2. BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1. Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 2. Số thứ tự ô nguyên tố trong BTH bằng
A. Số hiệu nguyên tử
B. Số khối
C. Số nơtron
D. Khối lượng nguyên tử
Câu 3. M ở chu kỳ 5, nhóm IB. Cấu hình e ngoài cùng của M là:
A. 4p65s1.
B. 5s25p1.
C. 4d105s1.
D. Kết quả khác
Câu 4. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, nhóm I A
B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 5. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA
B. chu kỳ 3, nhóm VB
C. chu kỳ 3, nhóm VA
D. chu kỳ 4, nhóm IIIA
Câu 6. Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. R có số electron hoá trị là
A. 2
B. 5
C. 7
D. 4


Câu 7. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào?
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 8. Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 9. Trong HTTH, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na
B. K
C. Cs
D. Ba
Câu 10. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br
B. F, Br, Cl, I
C. I, Br, Cl, F
D. F, Cl, Br, I
Câu 11. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn: trong một
chu kì đi từ trái sang phải
A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B. Hoá trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
Câu 12. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng ls22s22p6 . X là :
A. Kim loại ở chu kì 2
B. Phi kim ở chu kì 3
C. Kim loại ở nhóm IIA

D. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng
Câu 13. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Tăng dần trong 1 chu kì
B. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
C. Biến thiên giống tính phi kim
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d34s2 . X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm IIB
B. Chu kì 4, nhóm VB
C. Chu kì 4, nhóm IVB
D. Chu ki 4, nhóm IIIB .
Câu 15. Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4, nhóm IA.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 16. Y có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d104s24p2. Vị trí của Y trong BTH.
A. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. Chu kỳ 4, nhóm IVB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IVA.
D. Chu kỳ 5, nhóm IIA.
Câu 17. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng
A. Hoá trị cao nhất đối với oxy.
B. Số hiệu nguyên tử
C. Số lớp electron
D.Số khối.
Câu 18. Tìm câu đúng
A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr).
B. Phi kim mạnh nhất là Iot (I).
C. Kim loại mạnh nhất là Li (Li).

D. Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
Câu 19. Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH2 thì công thức ôxit cao nhất của R là:

-1-


A. RO3.
B. R2O3.
C. RO.
D. RO2.
Câu 20. Trong bảng HTTH thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d.
D. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p.
Câu 21. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là :
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18.
Câu 22. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8.
B. Hoá trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
C. Hoá trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1.
D. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
Câu 23. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi
bằng I ?
A. Nhóm VIA B. Nhóm IIA
C. Nhóm IA
D. Nhóm VIIA

Câu 24. Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Bán kính nguyên tử
B. Nguyên tử khối
C. Tính kim loại, tính phi kim
D. Hoá trị cao nhất với oxi
Câu 25. Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Cl B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Al

D. Cl < Na < P < Al < F
Câu 26. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 27. Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của
số thứ tự là: A. Không thay đổi
B. Tăng dần C. Giảm dần
D. Không xác định
Câu 28. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17 Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si > S > F > Cl
D. Si > S > Cl > F.
Câu 29. Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Be
B. Li
C. Na
D. K
Câu 30. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính


A. Axit
B. Bazơ
C.Muối
D.Lưỡng tính.
Câu 31 . Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
D. Mg(OH) 2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
Câu 32. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải là
A. I, Br, Cl, F.
B. I, Br, F, Cl.
C. F, Cl, Br, I.
D. Br, I, Cl, F.
Câu 33. Chọn nhận định đúng
A. Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
B. Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Chu kỳ 4 có 32 nguyên tố.
Câu 34. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận
xét nào sau đây đúng
A. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại.
B. Tất cả đều là phi kim.
C. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại.
D. X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại.
Câu 35. So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
A. Mg > Al > Na.
B. Mg > Na > Al.
C. Al > Mg > Na.
D. Na > Mg > Al.

2+
Câu 36. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA.

-2-


C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 37. Cấu hình của Ar là 1s22s22p63s23p6. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là
A. F-.
B. Mg2+.
C. Ca2+.
D. Na+.
Câu 38. Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn

A. Chu kỳ 4, nhóm IA.
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIA.
D. Chu kỳ 2, nhóm VA.
2+
2
2
6
Câu 39. Ion X có cấu hình electron 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA.
B. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA.

D. Chu kỳ 4, nhóm IA.
Câu 40. Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19).
Nhận xét nào đúng
A. Q thuộc chu kỳ 3.
B. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1.
C. Y, M thuộc chu kỳ 3.
D. M, Q thuộc chu kỳ 4.

-3-


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I. Mục đích của đề kiểm tra: Kiểm tra mức độ biết, hiểu, vận dụng, kỹ năng viết và tính
toán, quy luật tuần hoàn trong cuộc sống, so sánh, biết điều này suy ra điều khác.
II. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ

Chủ đề 1
Cấu tạo BTH
Số câu: 8
Số điểm: 3,2
Tỉ lệ %: 32%
Chủ đề 2
Sự biến đổi tuần
hoàn
Số câu: 8
Số điểm: 3,2
Tỉ lệ %: 32%

Chủ đề 3
Ý nghĩa BTH
Số câu: 9
Số điểm: 3,6
Tỉ lệ %: 36%

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp
Cấu tạo BTH Cấu tạo BTH các Xác định cấu tạo
các nguyên tố nguyên tố hóa học một số nguyên tố
hóa học
có Z < 21.

Cấp độ cao
Xác định cấu tạo một
số nguyên tố có Z >
21.

Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%
Sự biến đổi
tuần hoàn
trong chu kỳ
và nhóm A

Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%
Mối quan hệ
giữa vị trí và
cấu tạo, tính
chất và
ngược lại.
Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%

Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%
Sự biến đổi tuần
hoàn cấu hính e,
tính KL, PK, bán
kính, độ âm điện,
hóa trị và định
luật tuần hoàn
Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%
Mối quan hệ giữa
vị trí và cấu tạo,
tính chất và ngược
lại.

Số câu: 1

Số điểm: 0,4
Tỉ lệ: 4%
Sắp xếp theo chiều
tăng, giảm dần
một số chu kì,
nhóm đơn giản

Số câu: 1
Số điểm: 0,4
Tỉ lệ: 4%
Sắp xếp theo chiều
tăng, giảm dần một số
chu kì, nhóm phức
tạp.

Số câu: 1
Số điểm: 0,4
Tỉ lệ: 4%
Bài tập mối quan
hệ giữa vị trí và
cấu tạo, tính chất
và ngược lại.

Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%

Số câu: 1
Số điểm: 0,4
Tỉ lệ: 4%


Số câu: 1
Số điểm: 0,4
Tỉ lệ: 4%
Xác định nguyên tố
khi biết % khối
lượng; 2 nguyên tố
thuộc 2 chu kì kế tiếp
nhau.
Số câu: 2
Số điểm: 0,8
Tỉ lệ: 8%

Định hướng phát triển năng lực:
Tổng số câu: 25
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %:
100%

Số câu: 9
Số điểm:
3,6
Tỉ lệ: 36%

Số câu: 9
Số điểm: 3,6
Tỉ lệ: 36%

IV. Đề kiểm tra
V. Hướng dẫn chấm(đáp án)


-4-

Số câu: 7
Số điểm: 2,8
Tỉ lệ: 28%


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18


19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án

Câu 1: Cho ion R2+ có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. R có bao nhiêu electron?
A. 18
B. 16
C. 20
D. 19
6
2
Câu 2: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d 4s . Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.

C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 3: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. Li < C < N < O < F B. Li < N < C < O < F C. F < C < N < O < Li. D. F < O < N < C <
Li
Câu 4: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
D. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 5: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 9F
B. 1H
C. 8O
D. 53I
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
D. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH 4. Trong oxit cao nhất của X với oxi
chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Thiếc(Sn)
B. Silic
C. Cacbon
D. Chì(Pb)
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn thì

-5-



A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d

B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố

p.
C. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p. D. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố
p.
Câu 9: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H 2 (đktc) . Kim Loại
là:
A. Sr
B. Mg
C. Ba
D. Ca
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của
nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s2
Câu 12: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm

D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
Câu 13: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.
B. RO3.
C. R2O5.
D. R2O3.
Câu 14: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 8 và 8
B. 16 và 18
C. 8 và 10
D. 16 và 16
Câu 15: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As
B. N, Si < P < As, S
C. As, S < P < N, Si
D. Si, As < P < N, S
Câu 16: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi
B. Bán kính nguyên tử
C. Nguyên tử khối
D. Tính kim loại, tính phi kim
Câu 17: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 18.
B. 8 và 18
C. 18 và 8
D. 8 và 8
Câu 18: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không biến đổi

D. Không xác định
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần:
3Li, 19K, 11Na, 37Rb, 6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb
B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb
D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 20: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba B. Sr > Mg > Ca > Ba C. Ba > Sr > Ca > Mg D. Ca > Mg > Ba >
Sr
Câu 21: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl
B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P
D. Cl < Na < P < S < Al
2
2
6
2
5
Câu 22: Cho X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . X có số thứ tự là?
A. 13
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. M(Z = 11)
B. R( Z = 16)
C. Q( Z = 9)
D. T( Z = 18)

Câu 24: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H3PO4.
D. H2SiO3 .
Câu 25: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 1 và 6
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

-6-


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án

Câu 1: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 2: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.
B. R2O5.
C. R2O3.
D. RO3.
Câu 3: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 16 và 18
B. 8 và 10
C. 8 và 8
D. 16 và 16
6
2
Câu 4: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d 4s . Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
2+
2
2
6
2
6
Câu 5: Cho ion R có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . R có bao nhiêu electron?
A. 19
B. 18
C. 20
D. 16

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH 4. Trong oxit cao nhất của X với oxi
chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Thiếc(Sn)
B. Silic
C. Cacbon
D. Chì(Pb)
Câu 7: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 8: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H 2 (đktc) . Kim Loại
là:
A. Sr
B. Mg
C. Ba
D. Ca
Câu 9: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. Li < C < N < O < F B. F < O < N < C < Li C. F < C < N < O < Li. D. Li < N < C < O <
F

-7-


Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của
nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na và K
B. Li và Na
C. K và Rb

D. Rb và Cs
Câu 11: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As
B. Si, As < P < N, S
C. As, S < P < N, Si
D. N, Si < P < As, S
Câu 12: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 2 và 5
B. 4 và 3
C. 1 và 6
D. 3 và 4
Câu 13: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 1H
B. 53I
C. 9F
D. 8O
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d B. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố
p.
C. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p. D. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố
p.
Câu 15: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 8 và 8
B. 18 và 8
C. 18 và 18.
D. 8 và 18
2
2
6
2

5
Câu 16: Cho X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . X có số thứ tự là?
A. 15
B. 16
C. 13
D. 17
Câu 17: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không biến đổi
D. Không xác định
Câu 18: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: 3Li, 19K, 11Na, 37Rb,
6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb
B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb
D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba B. Sr > Mg > Ca > Ba C. Ba > Sr > Ca > Mg D. Ca > Mg > Ba >
Sr
Câu 20: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl
B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P
D. Cl < Na < P < S < Al
Câu 21: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng

Câu 22: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. M(Z = 11)
B. R( Z = 16)
C. Q( Z = 9)
D. T( Z = 18)
Câu 23: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H3PO4.
D. H2SiO3 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
D. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi
B. Bán kính nguyên tử
C. Nguyên tử khối
D. Tính kim loại, tính phi kim
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

-8-


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
D. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 2: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d64s2. Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 3: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.
B. RO3.
C. R2O5.
D. R2O3.
2+
2
2
6
2
6
Câu 4: Cho ion R có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . R có bao nhiêu electron?
A. 19

B. 18
C. 20
D. 16
Câu 5: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Mg > Ca > Sr > Ba B. Ca > Mg > Ba > Sr C. Ba > Sr > Ca > Mg D. Sr > Mg > Ca >
Ba
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. B. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố
p.
C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d D. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố
p.
Câu 7: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: 3Li, 19K, 11Na, 37Rb,
6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb
B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb
D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 8: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N

-9-


A. Li < N < C < O < F

B. F < O < N < C < Li

C. F < C < N < O < Li. D. Li < C < N < O <

F
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của

nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na và K
B. Li và Na
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
B. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
C. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
D. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
Câu 11: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
D. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH 4. Trong oxit cao nhất của X với
oxi chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Silic
B. Chì(Pb)
C. Cacbon
D. Thiếc(Sn)
Câu 13: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 9F
B. 8O
C. 1H
D. 53I
Câu 14: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Cl < Na < P < S < Al
B. Na < Al < Cl < S < P
C. Al < Na < Cl < S < P

D. Na < Al < P < S < Cl
Câu 15: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4
B. 2 và 5
C. 1 và 6
D. 4 và 3
Câu 16: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As
B. N, Si < P < As, S
C. As, S < P < N, Si
D. Si, As < P < N, S
Câu 17: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 8
B. 8 và 18
C. 8 và 8
D. 18 và 18.
Câu 18: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 19: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?
A. 8 và 10
B. 8 và 8
C. 16 và 18
D. 16 và 16
Câu 20: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. Q( Z = 9)
B. T( Z = 18)
C. M(Z = 11)

D. R( Z = 16)
2
2
6
2
5
Câu 21: Cho X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . X có số thứ tự là?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 13
Câu 22: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H3PO4.
D. H2SiO3 .
Câu 23: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Hoá trị cao nhất với oxi
B. Bán kính nguyên tử
C. Tính kim loại, tính phi kim
D. Nguyên tử khối
Câu 24: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Không biến đổi
B. Không xác định
C. Tăng dần
D. Giảm dần
Câu 25: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H 2 (đktc) . Kim
Loại là:
A. Mg
B. Sr

C. Ba
D. Ca
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

- 10 -


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
MÔN: Hóa 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr =
52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

13

Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có hợp chất khí với hidro là XH 4. Trong oxit cao nhất của X với oxi
chứa 72,73% khối lượng oxi. X là?
A. Silic
B. Chì(Pb)
C. Cacbon
D. Thiếc(Sn)
Câu 2: Bảng tuần hoàn có số chu kì nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 3 và 4
B. 2 và 5
C. 1 và 6
D. 4 và 3
Câu 3: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?

A. Tính kim loại, tính phi kim
B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. Bán kính nguyên tử
D. Nguyên tử khối
Câu 4: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim: 17Cl, 11Na, 15P, 16S, 13Al.
A. Na < Al < P < S < Cl
B. Al < Na < Cl < S < P
C. Na < Al < Cl < S < P
D. Cl < Na < P < S < Al
Câu 5: Khi cho 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 3,36 lít khí H 2 (đktc) . Kim Loại
là:
A. Mg
B. Sr
C. Ba
D. Ca
Câu 6: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần: 3Li, 19K, 11Na, 37Rb,
6C, 8O
A. Li > C > O > Na > K > Rb
B. Rb > K > Na > Li > C > O
C. O > C > Li > Na > K > Rb
D. Rb > K > Na > O > C > Li
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây là kim loại?
A. T( Z = 18)
B. Q( Z = 9)
C. M(Z = 11)
D. R( Z = 16)
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn thì
A. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p. B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố
p.
C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d D. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố

p.
Câu 9: So sánh tính phi kim của 15P với các nguyên tố lân cận: 7N, 33As, 14Si, 16S.
A. N, S < P < Si, As
B. Si, As < P < N, S
C. N, Si < P < As, S
D. As, S < P < N, Si

- 11 -


Câu 10: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 5 là lần lượt là?
A. 18 và 8
B. 8 và 8
C. 8 và 18
D. 18 và 18.
Câu 11: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp trong BTH.
Biết ZX + ZY = 15 ( biết ZX < ZY). Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là?
A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA.
C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 12: Phi kim mạnh nhất trong bảng tuần hoàn là?
A. 9F
B. 8O
C. 1H
D. 53I
Câu 13: Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng

D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
6
2
Câu 14: Cho R có cấu hình e: [Ar]3d 4s . Vị trí R trong BTH là?
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của
nhóm IA vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Li và Na
B. K và Rb
C. Rb và Cs
D. Na và K
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số thứ tự nhóm A bằng số e lớp ngoài cùng
B. Số thứ tự chu kỳ bằng số lớp electron.
C. Số thứ tự nhóm A bằng số e phân lớp ngoài cùng.
D. Số thứ tự ô nguyên tố bằng số e, số p.
Câu 17: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 18: Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH3 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO2.
B. R2O5.
C. R2O3.
D. RO3.
Câu 19: Bảng tuần hoàn có số nhóm A và nhóm B lần lượt là?

A. 16 và 18
B. 8 và 10
C. 8 và 8
D. 16 và 16
Câu 20: Cho 4 axit : H2SiO3 , HClO4 , H2SO4 , H3PO4 . Hãy chọn axit mạnh nhất :
A. H2SO4.
B. HClO4.
C. H2SiO3 .
D. H3PO4.
2
2
6
2
5
Câu 21: Cho X có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p . X có số thứ tự là?
A. 17
B. 15
C. 13
D. 16
Câu 22: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều độ âm điện tăng dần: 9F, 3Li, 6C, 8O, 7N
A. F < O < N < C < Li B. Li < N < C < O < F C. F < C < N < O < Li. D. Li < C < N < O <
F
Câu 23: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính kim loại giảm dần: 56Ba, 12Mg, 38Sr, 20Ca.
A. Ca > Mg > Ba > Sr B. Ba > Sr > Ca > Mg C. Mg > Ca > Sr > Ba D. Sr > Mg > Ca >
Ba
Câu 24: Cho ion R2+ có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. R có bao nhiêu electron?
A. 19
B. 16
C. 18
D. 20

Câu 25: Sự biến đổi tính bazơ của dãy Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không biến đổi
D. Không xác định
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

- 12 -


ĐÁP ÁN KT CHƯƠNG 2 HÓA 10
132

1

C

209

1

D

357

1

C

485


1

C

132

2

A

209

2

B

357

2

A

485

2

A

132


3

A

209

3

C

357

3

C

485

3

D

132

4

D

209


4

A

357

4

C

485

4

A

132

5

A

209

5

C

357


5

C

485

5

D

132

6

D

209

6

C

357

6

A

485


6

B

132

7

C

209

7

B

357

7

B

485

7

C

132


8

D

209

8

D

357

8

D

485

8

D

132

9

D

209


9

A

357

9

A

485

9

B

132

10

B

209

10

A

357


10

A

485

10

C

132

11

C

209

11

B

357

11

A

485


11

A

132

12

B

209

12

D

357

12

C

485

12

A

132


13

C

209

13

C

357

13

A

485

13

C

132

14

A

209


14

B

357

14

D

485

14

A

132

15

D

209

15

D

357


15

A

485

15

D

132

16

C

209

16

D

357

16

D

485


16

C

132

17

B

209

17

B

357

17

B

485

17

B

132


18

B

209

18

B

357

18

B

485

18

B

132

19

B

209


19

C

357

19

B

485

19

C

132

20

C

209

20

A

357


20

C

485

20

B

132

21

A

209

21

A

357

21

B

485


21

A

132

22

D

209

22

A

357

22

B

485

22

D

132


23

A

209

23

B

357

23

D

485

23

B

132

24

B

209


24

D

357

24

D

485

24

D

132

25

A

209

25

C

357


25

D

485

25

B

- 13 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×