Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu chuyên đề ngữ âm tiếng anh phần 1 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.46 KB, 2 trang )

Th c hành nguyên âm đôi

Khóa h c Luy n thi KIT-1: Môn Ti ng Anh - Cô: Nguy t Ca

TH C HÀNH NGUYÊN ÂM ÔI
(TÀI LI U BÀI GI NG)
Giáo viên: NGUY T CA
ây là tài li u đi kèm v i bài Bài 4. Th c hành nguyên âm đôi và qui lu t âm ti t m nh/y u thu c
có th n m v ng
khóa h c Luy n thi KIT-1 môn Ti ng Anh – cô Nguy t Ca thu c Hocmai.vn.
ki n th c liên quan, B n c n k t h p xem tài li u cùng bài gi ng này.

Phonetic
No. Word symbol

Mouth diagram

Spelling

Notes

13 Train /ei/

Frequently: A-E
(mate), AY (say), EY
(grey), EI (eight), AI
(wait), EA (great).

14 Phone / U/

If there is an R after the


Frequently: O (old), letter O (and R does not
O-E (stone), OW
have a vowel after it), O
(show), OA (coat), OE has a different
(toe)
pronunciation)

15 Bike

Frequently: I-E
(smile), IE (die), Y
(cry), IL (child), EI
(Heineken)

16 Owl

/ai/

/

OW (cow), OU
(cloud)

/

Hocmai.vn – Ngôi tr

ng chung c a h c trò Vi t

T ng đài t v n: 1900 58-58-12


Various different vowel
sounds are spelt
OW or OU

- Trang | 1 -


Th c hành nguyên âm đôi

Khóa h c Luy n thi KIT-1: Môn Ti ng Anh - Cô: Nguy t Ca

17 Boy

18 Ear

/ i/

OY (boy), OI (coin)

/i /

EAR (hear), ERE
(here), E (zero), EER
(beer)

19 Chair /e /

ARE (care), AIR
(fair), EAR (bear),

ERE (where)

20 Tourist /u /

OUR (tour), OOR
(poor), UA (usual),
URE (sure)
Giáo viên: Nguy t Ca
Ngu n

Hocmai.vn – Ngôi tr

ng chung c a h c trò Vi t

T ng đài t v n: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 2 -



×