Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

Bài giảng và lời giải chi tiết hóa học 12 (NXB tổng hợp 2011) nguyễn hoàng long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.15 MB, 253 trang )

WWYV.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NGUYỄN HOÀNG LONG
VÀ NHÓM GIÁO V IÊ N CH U Y ÊN HÓA

HÓA
*< ? ¿ ¡ ỳ Ị 7 Hư v ệ Ị Bi«H m a

\- V x /z ỹ f b Q l y Ị

Ị PHỖ N G M ƯỢ N
ù '

0

< 9
ĩề J
NH À XUẤT BẢN TỔNG H Ợ P TH À N H P H Ố H ổ C H Í M IN H

Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

w W W .FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Chương 1. ESTE - LIPIT


Chương Este - Lipit tiếp nối chương ưình Hỏa học hữu cơ lớp 11, dặc
biêt là phân axit cacboxylic vì esíe là dân xuât của axit cacboxylic. Các kiên
thức của chương này có mối liên hệ với nhau và liên hê với phần kiến thức ,Ị
đã học <7 chương trình Hóa học lóp 11, cụ thể là phần hiđrocacbon. Nội
dung kiến thức của chương này bao gồm:
.
B ài ĩ ĩ Este,
\
Bài 2: L ỉp ỉt
^
rC*
.c?
B ài 3ĩ Khải niệm về xà phòng và chất giặt rửa tông hợp.
o
Chúng ta lần lượt xét từng bài học cụ thể của chương:
ỹy
V

Bài 1: ESTE

\ r &

A. BÀI GIẢNG

_-*y

L K HÁI N IỆM , D A N H PHÁP
1. Khái niệm

\


- Xct các phần ứng:
C2H5OH + CH3C 0 0 h “^

- «° CH3COC
e ty l;

T + h 2o

CH 3COOH + HO - [CH2]2 - c H
q' htr ::
-HĩS^
* s>

: tj r± CH3C0 0 - [CH 2]2 - C H -

c h 3 + h 20

CH3
^ y

y

isoaư
isoarayl axetat

Tổng q u á t ^ C 00H + R'0H - J S ^ ° RCOOR’ + H20

Các sản Dhẩm
phẩm thu đươc

được etvl
etyl axetat.
axetat, isoamvl
isoamyl axetat là các hợp chất este.
- Từ đó ta có khái niệm: Este là dẫn xuất cùa axit cacboxylic khi ta thay
thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhám OR
- Công thức cẩu tạo (CTCT) của este đơn chức là RCOOR’, với R là gốc
hiđrocacbon của axit hoặc H; R’ là gốc hiđrocacbon cùa ancol (R # H).
- CTCT chung của este no đom chức là:
+ CnH2n+iCOOCmH2ltT+i (n > 0, m > 1)
+ QcH2x0 2 (x> 2).

Đóng góp PDF bời GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHQN

2. Danh pháp: Tên cùa este được gọi theo quĩ tắc sau:

“Tên gốc hiđrocacbon của anco! + tên gốc axit (đuôi ic thay bằng đuôi at)”
T hí dụ:
+ CH 3COOCH 2CH2CH 3: propyl axetat
+ HCOOCH 3: metyl íomat.
II.

T ÍN H C H Ấ T V Ậ T Ü


/V

■I

;

- Quan sát một mầu dầu chuối (isoamyl axetat) và sau đó hòa tan nó vào
nước.
- x ẻ t nhiệt độ sối, khả năng hòa tan ưong nước của ba^hất hữu cơ có
cùng khôi lượng mol: axit, ancol và este:
Q)
^ H /3COOC 2H 5

Từ đó ta có thê kểt luận:
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắ i^ o n g điều kiện thường và hầu n h ư ;
không tan trong nước.
- Các este có nhiệt dộ sôi thắb^Kơn hẳn so với các axit đồng phân ,hoặc
các anco] có cùng khối lượng mtSỊphẳn tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon.
- Các este thường có m á i'đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín,
etyl butirat và ẹtyl propioMt có mủi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng...
Nguyên nhân: Eư&giừa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro
với nhau và liên ^ tn iđ r o giữa các phân tử este với nước rất kém nên este ;

------ X *
— * .............
.
-¿pto lại hai phản ứng este hóa ờ đầu bài:
ív C2H5OH + CH3COOH 112804


c h 3c o o c 2h 5 + h 20

etyl axetat

sCOOH + HO - [CH 2]2 - c H - CH 3
I

CH3
H-jSOjdae,!0

±CH 3C 0 0 - [ C H 2]2 - C H - C H 3 + H 20

0

CH,
< 9

- Thực hiện thí nghiệm: Cho vào một ống nghiệm 2ml etyl axetat và lml
dung dịch H2SO4 20%. Lấc dều ổng nghiệm và đun sôi nhẹ trong 5 phút ta
thấy chẩt lòng ừong ống phân thành hai lớp.

Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM


Từ đó ta có thề kết ỉuận:
+ Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch và xảy ra chậm,
+ Một phần este tạo thành sẽ bị thủy phân’.
CH3COOC2H5 + h 20

H 2SO 4 «He, V

C2H5OH + CH3COOH

2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa)

thu được một chât lỏng trong ông đông nhât. Điêu này chứng tỏ: Pỉ
thủy phân este trong môi trường kiềm chỉ xảy ra theo một chiều:


O I ịCOOGH; + N aO tĩ

IV. Đ IỀ U C H Ế

CH3COONa + C2H5OH

_

p

.

1 . Phưong pháp chung: Bẳng phàn úng este hóa giữa axit c a c b o ^ ^ v à ancol.

RCOOH + R'OH


RCOOR' + H2q ^ ^

2. Phưong pháp riêng: Điều chế este của ancol khônglổìi bàng phản ứng
giữa axit cacboxylic và ancoỉ tương ứng.
.\ỵ
■V
CH3COOH + C H = C H -^ - CH^0OCH=CH 2
V. Ứ N G D Ụ N G



- Vì có khả năng hòa tạn tốt nhiều^Ếầt nên một số este được dùng làm
dung môi để tách, chiết chất hữu cơ^ếtyì axetat), pha sơn (butyl axetat),...
- Một sổ polime của este đưốồ dừng
để sản xuất chất dẻo n h ư ^ e u (vinyỉ
axetat), poli (metyl met^cpĩat),... hoặc

trong công ng^ẹ]p thực p hàm : kẹo bánh.
Một loạì-mcớc hoa

(linalyl axetat, geranyl axetat

B. LỜI GIẢI CHI TIÊT CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. C Ậ U H Ỏ I V À BÀI TẬ P C ơ BẢN
1. Hãy điền chữ Đ (đúng) hoặc s (sai) trong mỗi ô trống bên cạnh các câu sau:
a) Este là sán phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.________ □ _______

Đóng góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tú


w w w .FACEBOOK.COM/BOIDl ONGHOAHOCQtYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYpiHON

b) Este là hợp chất hữu cơ trong phán tử có nhóm c o o .
c) Este no, đơn chức, mạch hờ có công thức phân tử
CnH 2o0 2 v ớ in ^ 2 .



d) Hợp chất CH 3COOC2H 5 thuộc loại este.
e) Sàn phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.

W


V


Giải:

e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là
- Các câu sai (S) là:
b) Este là hợp chât
chất hữu cơ ừong phần
phân tử
tủ(G^aíióm

(c^tm ỏrn C
COO".
0 0 ~ . ______
~7Z

T

"

1 I

TT

_

-____ -

“ T

T \TZ TT

Tỉ



2. ứng với công thức phân tử GtHsQ? cố ỉ^ h h iê u đồng phân este của nhau?
A .2

B .3



;

D. 5*

-------------------------------------------------------------------------- -------------------------------

Trả lởi:
Chọn c . Công thức phân

_

X

Ơ2 có 4 đông phân este là:

l.HCOOCH 2CH2CH3rf

2. H C O O C H -C H ,
I 3
ch3

4. CH3-C H 2COOCH 3

3. C H s C O O C ^ ằ k

■¿7

,


«

i - Á y. ■

3. Chất X cớ^eộng thức phân từ C4H 80 2. Khi X tác dụng với dung dịch
NaOH s®8 ra chất Y có công thức CíHỉChNa Công thức cẩu tạo của X là:
■Ẹ jffoC 3H 7
^

B.C2H 5COOCH 3 C.CH3COOC2H s D.HCOOC 3H 5

'Chọn c. Vì X tác dụng với NaOH sinh ra C2H302Na nên X có công thức
íấu tạô thu gọn CH 3COOC 2H 5:
CHjCOOC 2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H 5OH

Ỉ —-* ■".

------—.

'



•-

_ _ _ _ _

4. Phản úng thủy phân este trong môi trường axit và mồi trường bazơ kh ác,
nhau ở điểm nào?_______________________________ ___________________ ị


sp

Giải:

.

- Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch:
.0

RCOOR’ + HOH ị

Tt AA
2 i > RCOOH + R ’-O H

$
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

- Thủy phân este ừong môi trường bazơ là phản ứng xảy ra theo một
RCOOR’ 4- NaOH —£-> RCQONa + R^-QH_________________

chiểu:

5. Thủy phân este X cỏ công thức phân tử C4H6O2 trong dung dịch NaOH


thu được hôn hợp hai chât hữu cơ Y và
23. Tên của X la:
Ạ.etyl axetaĩ.

B.metyl axetat,

z cỏ ti khôi hơi so với H2 bằng

c.metyl propỉonat. D.propyl fomiat.
0 :

Giải:
Chọn A. Tên của X là etyl axetat vì:
CH3COOC2H s + NaOH



N

CHj COONa + C2H5OH

Y -

z

o




V

Vì — —= 23 => M z = 46.
2

Công thức của z là C2H 5OH v à x là CH3COOC2H 5: etyl a ^ & t.
6. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este x đơn chức thu được 6,12<áì{C 0 2 (đktc) và

5,4g nước.
ịV*
vv
a) Xác định công thức phân tử của X.
ạỢT
b) E)un 7,4g X trong dung dịch NaOH vừa
đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng nmếầ z. Viết công thức cấu tạo
♦ ir
» i / 1 1 1 Ị* 1
*

A
của X và tứih khôi lượng của z.
s
Giải:
a) Ta có: nco 2 -

54
.
= 0,3ni&; n „ 20 - 18- = 0,3mol.


Như vậy, khi đốt cháy e&tjipx cho số moi C 0 2 bằng số mol H20 thì este
đơn chức X là este no đon^nứctv'

CnH2n02 +

° Ịỵ -

-> nC 0 2 + nH20

(14n+32)g ^
w
nm ol
7,4g
.
0,3 mol
Từ phương trinh trên, ta có: (14n + 32) X0,3 = 7,4n
Suy ra n
3-.
Vậy: Este X cở công thức phân tử là Ọ ịH<>02 .
b)Khổi lượng cửa muối Z:
Ặ p
Ta có:

_ 1Ạ
neste = —L- = 0,1 mol
74

Đóng góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQlYNHON



W W W . D A Y K E M Q U Y N H O N . U C O Z . C O M W W W . F A C E B O O K . C O M / D A Y K E M . Q U Y N H O N

RCOOR’ + NaOH----- >RCOONa + R’OH
0,1 mol
0,1 moi
0,1 mol
0,1 mol
nieste + m NaOH -

nimuói + niR'OH

7,4 + 0,1.40 = ĩĩiniuối + 3,2
S uyra: Dflmuöi = 7,4+ 4 - 3 ,2 = 8,2g
Vậy: Khối lượng muối z là: mz = 8,2g.
n . CÂU H Ỏ I V À BÀI TẬP M Ở R Ộ N G , N Â N G CA Ọ
1. ứ n g với CTPT C4H6 0 2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng nhân của nhau?
A .4.

B. 3.

C .5.

I^ V .

Trả lòi:
'
¿ ề
' ■

Chọn D. Este thuộc loại không no, đơn chinaco các đồng phân là:
HCOOCH = CHCHj (cis va Irans); H C 0 0 C H ^ = C H 2; HCOOC(CH3) =
CH2; CH 3COOCH = CH2; CH 2 = CHC O O ( g y
2. Trong phân tử este X no, đơn chức^TÊạch hờ, oxi chiếm 36,36% khối
lượng. Số CTCT thỏa mãn CTPT cgévX lả
A .2 .
B .3.
/ỹ c .4 .
p .s ."
-Ị
Giãi:

Ệ ^r

.

Chọn c . Vì este có 2 rtt&yén từ o nên: — = 36,36% = > M = 88g/mol. ■
*
V^

CTPT tương ừng là^CịHsO^ và các đồng phân là: CH 3CH 2COOCH 3; I

CH3COOCH2CH3^íÍCOOCH2CH2CH3; HC00CH(CH3)2.

'

3. Đốt cháy h o ^ to à n 2,2g este X thu được 2,24 lít khí CƠ 2 (đktc) và l , 8g
nước. C T £ r của X là
A. C zE öfe" B. C4Hg0 2.
c. C3H60 2.

D. C4H60 2.
i
G iảỉtgp
, ^ h ọ n B. CTTQ của X là (C2H40 )n. Vì este có 2 nguyên tử o nên n - 2;
vẵ CTPT là C4H 80 2.


4. Thủy phân 8,8g este X có CTPT là C4H 8Ợ 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ
' '¿thu được 4,6g anco ỉ Y và
A. 4,1 g muối.
Giải:

B. 4,2gmuối.

c . 8,2g muối.

D. 3,4g muối.
;

8 8



Chọn C. Ta có: ONaOH = neste = — = 0,1 mol.

88



-


Áp dụng định luật BTKL cho phản ứng thủy phân X ta được:
nieste

m NâOH — mai!C0( + mmuối

'' mmu¿i

— nieste

+ mNaOH—mancoi

' ■ t

8,8 + 40.0,1

4,6 — 8,2g.

10
ịiimệị tỊÌty PDt' Inri Gl' MguyJu^Tiíanh Tủ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQlYNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

5. Cho ancol A tác dụng vói axit B thu được este X. Làm bay hoi 8, 8g X thu


được thể tích hơi bàng thể tích của 3,2g khí oxi (ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp sụất). Tim CTPT. CTCT của A , B và X. Viết tên của X biết rằng
từ A có thể chuyển hóa thành B chi bằng một phản ứng hóa học.
Giải:
Ta có: nx - n <3

88g.

— = 0,1 mol. Suy ra: Mx = —
32
'
0,1



Vì CTTQ của este là RCOOR’ nèn: M r+M r- = 88 - 44 = 44.
Suy ra X là C4H8O2.
*
rv
Vì A chuyển thành B chì bàng một phàn ứng nên A và B có cùng rnạdh
c. Vạy A va tí lan lượt la u 2t i 5u ĩ i va ú t i 3UJUJri; A co ten la etyi axerap-'
^

V



L X « /. n

VA


U A .

MỌH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4 ,ốg<3hất hữu cơ A.
Viêt các phương trình hóa học, xác định kim loại kiêm ^èrste.
ề ỉ
.
--'■■■
Giải:
Ta có: nx = nMOH = 0,1 mol nên X là este đonchji*ềl

- Vì Mx = 44.2 = 88g/mol nên CTPT của X ^ £

h 80

,

2.

- Khi xà phòng hóa X ta được chất rắn (m£oi) và A (ancol), với nA = 0,1
4 6
moi nên M a - -1L~ = 46g/mol.
Suy ra A lả C2H3OH và X là c
- Công thức muối là: CH ị CƠOM, với dmuõi = 0,1 moi
và Mrauồ( = — - 9$Ểmoì.
01
* cr■

=> M = 9 8 - 5 ^ 3 9 . M là kalí(K).
7. Đun hợp chafc A với H2O (có axit vô cơ làm xúc tác) được axit hữu cơ B

và ancol I>£n khôi hơi của B so với nitơ là 2,57. Cho hơi ancol D đi qua
Á

4

T ' ___ 4

i n . AA

I* *

1

1

I Ặ, "P W1 I * W

.1___ __"

3,92 tít khí O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm có khí C 0 2 và hơi H20 theo tì
lệ số mol là 3 : 2.
a) Cho biết A và E thuộc những loại hợp chất nào?
b) Xác định C T C TcủaB .
c) Xác định CTCT và gọi tên của A biết D là ancoỉ đơn chức
Giải:
Lỉ
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDIONGHOAHOCQUYNHON



WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

a) —A tác dụng với H20 (có axit vô cơ làm xúc tác) được axit hữu co B
và ancoìD: A làestẹ.
■.

- E có khả năng tham gia phàn ứng tráng bạc: E là anđehit.
b) Ta có Mb - 2,572 8 - 72 g/mol.
Vỉ khối lượng hai nhóm COOH là 90 nên B chi có một nhóm COOH và
công thức của B là RCOOH:
M b = M r+45 = 72 = > R là C2H3 và CTCT của B là C H * Ì CH-COOH.

c) Ta có: n 0 = —

= fl,175mol và m0, = 0,175.32 -= 5M >

! 22,4
- Theo định luật BTKL, ta có:

.

■■

■v f

... ,, ..
x^bco

3 44 n
mco + m H 0 = m A+ m 0 = 2,8+5 ,6 = 8,4g
— = —— = —
COĩ
H=°
A
°5
mH 0 2.18 3
;


2

- > mCOỉ
=
6
,
6
g

me
=
1
,
8
g
r
mcũj
.. ■
■■

.
-'
,.... V
%<ò
&
m ,, o
^ =
Ị gp
mu =
= 00,2g
X Cy
- M
g và
và mH
m 0 ” 2,8 —1,8 + 0,2 ”
.
Gọi CTPT của A là CxHyQ£*k có:

.

;




x : y # f L i :M : M = 3:4:1


. ¿ ¡Ẹ


12

1

16

- CTPT của A S&W QHgCh vì D là ancol đon chức nên A cũng là este
đon chức.
o
- CTCT o ặ rẢ là: CH2 = CHCOOCH2CH = CH 2 (anlyl acrylat).
c ?>
(('Ờ

••

^ A. BÀI GIẢNG

Vậy: lÀpit là những hợp chất hữu cơ có trong tế hào sống, không hoà tan
trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực

- về cấu tạo: Phần lớn lipit ỉà các este phức tạp, bao gồm chất béo
(triglixerit), sáp, steroit và photphoỉipit,...
12
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON



Một sổ nguồn cung cấp chất béo

II. C H Ấ T BÉO
l. K hái niệm;-Chất béo là trieste của gỉixerol với axit béo, gọi chung là
\
tTÌelixerit
hav

triaxvlelixerol.

/
C
*
rx
V
triglixerit hay triaxylglixerol.

- Các axit béo hay gặp là:

c 17H35COOH hay CH3[CH2] 16COOH: axit stearic.
0 ^V
C 17H33COOH hay cis-CH 3[CH2]7CH = CH[CH2]tCOOH: a £ $ le ic .
C 15H31COOH hay CH3[CH2]!4COOH: axit panimtic . 4 ệ y


'

Cr
- Từ đặc điêm câu tạo cùa các axit béo hay gặp ta thây:
, i Jil, , ,
, . . . .
.... .
+ Axit béo là những axit đon chức có mạch cacbờePlài, không phân
nhánh, có thể no hoặc không no.
+ CTCT chung của chất béo là:
, ___ __
¿9 '
R ãCOO-CH 2
r 2c o o - c h
R3CO O CH 2
\Ố>
R 1, R2, R 3 là gốc hiđrocacbon c£á3ẳat béo, có thể giổng hoặc khác nhau.
T hỉ du:
^
^
(Ci7H 35COO)3C3H 5: tristQ§fèylglixerol (tristearin).
(Ci7H 33COO)3C3H5: |ỊjỒĩeoylglixerol (triolein).
(C 15H 31C 0 0 )3C3ĩ$£?íripanmitoy lglixerol (tripanmitin).
2. Tính chất vật Ig c . 4
- Từ tính chiếbủacác chất béo hay gặp như mõ động vật, dầu thực vật ta thấy:
+ Ờ điều kiện thường, chất béo là những chất lỏng hoặc chất rắn, nếu:
• R 1, R2, R%Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
• R 1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thi chất béo là chất
'ỏngJpt
+ Các chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các đung
môi hữu cơ không cực như: benzen, cloroíom,...
+ Các chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

3. Tính chất hóa học
Ú
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QtYNHON

Vì chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxyỉic nện chất;
béo sẽ có các tính chất hóa học sau:
.
i
- Phản ứng ở nhóm chức (este): phản ứng thủy phán.



- Phản ứng cộng nếu gốc axit béo không no.
a. Phản ứng thuỷ phân
Tương tự phản ứng thủy phân của este trong axit, chất béo là trieste thủy
phân trong axit sẽ cho ra glixerol và axit béo. Đây là phản ứng thuận nghịch:
(CHjtCHJjgCOO^H, + 3 ^ ,0 ^ ^ - SC^ÍCH^COOH + C3H5(OH>3
tristearin

axiisĩèaric
axil siearic-

Vlixcrol


b. Phản ứng xà phòng hóa
_y £~>
Tương tự phản ứng thủy phân của este trong lặậĩn, chất béo là trieste
thủy phân trong kiềm sẽ cho ra muối natri hoặc
của axit béo. Phản ứng
chì xảy ra theo một chiểu và muối thu đượcvặàig làm xà phòng nên được
gọi ià phản ứng xà phòng hóa:
(CH3[CH2]!6COO)3C3H5 + 3NaOHJ ^ H 3{CH2]I6COONa + C3H5(OH)3
tnstearin
. < zr
natri stearat
glixerol

c. Phản ú n g cộng hỉđrờ của chaộỳếo lỏng
Khi đun nóng chât béo lò tí^ c ó gôc axit không no) trong nôi kín rôi sục
khí hiđrc có Ni làm xúc tác&sâu đó đê nguội ta được một khôi chât răn:
JCj7Hn
COQNG3H5 + 3H2-115 1
J

Ni
ÍỸOuC

•(C 17H35 CỌO)3 C3H 5
(ran)

'
.
Chất b ẻ c íầ thức ăn cho người, là nguồn dinh dường quan ưọng và

cung cấp^ệần lớn nãng lượng cho cơ thể hoạt động.

4. ứ n»gg ddụng
ụag

\ở f"
x

- Chất béo là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ
t h S m o đàm sự vận chuyển và hấp thụ dược cảc chất hoà tan được trong ị
beo.

:
44

' - Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng
và glixerol. Sản xuất một sổ thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,...

B. LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU HÒI VÀ BÀI TẬP
I. CÂU H Ò Ĩ V Ả BẢI TẬP

Cơ BẢN______________________________

s s r l.Chẩt béo là gi? Dầu ăn và mở động vật có điểm gì khác nhau về cấu tạo và
0
tính chất vật tí? Cho thí dụ minh họa.
*5»

Trả lới:
- Chất béo là ưieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay

triaxyỉglixerol.
.
\A

Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


W W W . D A Y K E M Q U Y N H O N . U C O Z . C O M W W W . F A C E B O O K . C O M / D A Y K E M . Q U Y N H O N

- Dầu ăn và mỡ động vật khác nhau về cẩu tạo và tính chất vật lí:
+ Mỡ động vật chứa chứa chủ yếu ỉà gốc axit béo no, là chất rẳn ở

15
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.JJCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Tính chỉ sổ xà phòng hóa của mẫu chất béo có chì số axit bằng 7 chứa
tristearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic.___________
' ■
■ ■
.
.

.
t>
- Khối lượng KOH để trung hòa lượng axit stearic trong lg chât béo là:

mKCH- 7mg = 0,007g

- Số mol KOH để trung hòa lượng axit stearic trong 1g chất béo là:
_ 0,007 _
= 0,000125mol
56

v-/: V
- sổ mol axit stearic trong lg chất béo là: naxjt = ntcoH =t$000125mol.
,
'
.
o
- Khôi lượng axit stearic trong lg chât béo là:
m«* = 284.0,000125 =<),03ị%.
- Khổi lượng tristearoylglixerol trong lg cịiahbéo là:
.

mtriste... = 1-0,03 55p0,9645g.

Vì tristearoylglixerol có CTPT là (C ^{C H 2] ¡6COO)5C 3H5
nên Mtriste... = 890. .
J w
,
'y
,

-SỔ mol tristearoylglixerol t^ â g 1g chât béo là:

.

n tó ả l= ^ ^ « 0 ,0 0 1 0 8 m o l
890
, ,0 ~

- SỐ mol KO H đ ệ $ â phòng hóa lượng tristearoylglixeroỉ trong lg chất
béo là: n’icoH =
- 3-0,00108 = 0,00324mol
- Khối lượhg KOH để xà phòng hóa lượng tristearoylglixerol trong ỉ Ị
chất béo I ^ W ’koh = 0,00324.56 = 0,182g = 182mg
Vậy: GỘ)9ố xà phòng hóa là: 182 + 7 = 189.
^ Lưu ỷ : Chỉ số xà phòng hóa của một chất béo là số mg KOH cần thiết
đekrung hòa axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1g chât béo.
^ I I . CẦU H Ỏ I V À BÀI TẬ P M Ở R Ộ N G , N Â N G CAO
1. Chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chẩt béo.
B. Lipit là tên gọi chúng cho dầu mở động, thực v ậ t
p

:

c. Lipit là este cùa glixerol vói các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có ữong tế bào sống, không hòa tan
trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân
cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...

< 9


Trả lời:

• ■

16
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDIONGHOAHOCQI/YNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

Chọn D. Theo định nghĩa, ỉipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bảo
sống, không hòa tan trong nirớc, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực. Lipit bao gôm chất béo, sáp, steroit, photpholỉpit,...
2. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất

lòng trên, có thê chỉ cần dùng:
A. nước và quỳ tím.
c . dung dịch NaOH.

B.nước và dung dịch NaOH.
D.nước brom.

\

trà lời: '

'
'
.
a
Chọn A. Nước có thể nhận biết được triolein (không tan); quỳ tím có thể
Ay\
nhận biểt được axỉt axetic.
3. Đun hỗn hợp gồm 12g axit đơn chức X và 9g ancol đơn chức Y (eó $áỉ§p
tác axit), già sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hổn hợp
trung hòa lượng axit X dư cẩn 50g dung dịch NaOH 4% thu đư ớ p 4 ,lg
muối. Xác định CTCT của X và Y.
<<^y
Giải:
^
. ớr
H*Tt°
- Phản ứng xảy ra: RCOOH + R’OH
t R C O '^ Ã H20
Số mol NaOH là:
-

.

4 .5 0

n N aO H

= ———- = 0,05mol.Áw
100.40


Số mol axit dư là: naxit dư =

nNaOH = 0 ,(

_

,© T
- Sô mol muôi tạo thành: nnuié« = 0,05nw^
.

,
- Khôi lượng mol của muôi thu đựQplà: Mmuéi ,





Vậy X là CH 3COOH.

41

= 82g/mol.

n^ ^ '

- Số mol axit ban đầu ịàỊẩx =*/ — - 0,2mol.
- Sô mol axit đã^hần ứng là: n’x = 0,2-0,05 = 0,15mol.
S ư yrany “ ÓH 5mol; M y - ——- = ốOg/mol.

Ty

Vậy Y là CHjCH.CH.OH.

°’15
.

I. Tính chỉ sổ este của một loại chất béo chứa 89% tristearin.
Giải:
- Chat béo chứa 89% tristearin, nghĩa là trong 1g chât béo có 0,89g tristearin.
^
0 gọ
- So mol tristearin trong lg chất béo là: Iifristearin = ’ —0,01 mol
- Số mol KOH cần để xà ph 6^ ’ị^ ã ’Ị ữ m g tngtẹạrịn ừên là:
\ v ự ^ é Ó Ể ỷ - - '- \ .
m
M i ¡TÍM •
Đóng góp PD F bới GV. Nguyễn Tìianh TÚ* r>víVU|f.
. . . ỉ n ĩ í * rvỉt . ì .- \ :

17
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDlONGHOAHOCQlYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHQN

- 3.0,01 — 0,03mol
~ Khối lượng KOH càn để xà phòng hóa lượng tristearin ừên là:
;
mK0H ~ 0,03.56 = 0,168g = 168mg

Vậy: Chỉ số este của chất béo trên ỉà 168.
^ Lưu ỷ: Chi số este là số mg KOH cần để xà phòng hóa các glixerit có
trong 1g chất béo.
.
hkoh

ếa
\

Bài

3:KHÁI NIỆM VỂ XÀ PH Ò N & yẰ CHAT
GIẶT RỬA TỔNG
V*

A.

BÀI GIẢNG

I. XÀ P H Ò N G

y Ầ ỵ

1. K hái niệm

- Trong cuộc sổng, để rửa, giặ^ốậch các vết bẩn người ta thưòng dùng
những hỏa chất như xà phòng^kg^giặt, thuốc tẩy, chanh, cồn... nhưng thông:
dụng hơn cả là xà phòng và ồcưgiặt.
- Từ kiến thúc ở bài h^Ệìipit và thực tế ta nhận thấy:
Xà phòng thường^ặằng là hỗn hợp muối natri hoặc muội kali cùa axit

béo, có thêm một ằ&pnất phụ gia.

;
- Như vậy (Ị$anh phần chù yếu cùa
xà phòng £&n muoi natri của axit
panmitic 0 $ạc axit stearic, ngoài ra trong
xà p h ộ ^, còn có chât độn (làm tăng độ
c ứ r^ o e đúc bánh), chất tầy màu, chất
khuân và chất tạo hương,. ..
Phương pháp sân xuất
^

% r Từ kiến thức đã học ở bài lipit ta thấy, để sản xuất xà phòng cần phải
đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín ở nhiệt độ cao. Phân
ứng xảy ra như sau:


0
s>

Một loại xà phòng

(RCOOhCsHs + 3NaOH-í-3RCOONa + C3H5 (OH) 3
chất béo
xà phòng
- Sàn phẩm thu được bao gồm xà phòng, glixerol và NaOH dư. Để tách
lấy xà phòng ra lchỏi hỗn hợp sản phẩm, người ta cho muối ăn vào hỗn hợp
ưên, xà phòng sẽ nổi lên vầ được tách riêng ra. Trộn thêm phụ gia ta được
xà phòng thường sử dụng.
18


Đóng góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQlYNHON


wwwJ ) AY KEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

- Ngày nay, xà phòng còn được sản xuất theo sơ đồ sau:
A n k a n 1__» ax it cacboxylic

-

m uối n a tri c ủ a ax it cacboxylicỊ

T hi dụ:
2CĨ%(CHJ14CH2CI^(C fy 14CH3

4CH3{ a y 14co oh

2CH3ÌCH2ÌÌ4COOH + Na2C03—*■2CH3[CH2] t4COONa +CO2+ H2O
II. C H Ấ T G IẶ T RỬ A T Ổ N G H Ợ P
1. Khái niệm. - V ì xà phòng thông thuờng sẽ
mất ít nhiều tác dụng tẩy rửa trong
nước cúng nên hiện nay người ta
dùng chất giặt rửa tổng họp. Đó là:
Những hợp chất không phải ỉà muoĩ
nơtri của axit cacboxyỉic nhưng có

tính năng giặt rứa như xà phòng
được gọi ỉà chất giặt rửa tổng hợp.

...

••

Môt số chấrgíàt rừa tồng hop

ỹý

- Thí dụ: CH 3[CH2]i 0-C H 2-O -S O 3'N a+: natrì là^ồýỉ sunfat.
2. Phư ong pháp sản xuất: Chù yếu được tổn/iKyp từ các chất lấy từ dầu
mỏ. Thí dụ:
Díu mõ 1___

axil (loücxylb'-nzcnsuntonicJ

- Quan sát sơ đồ: “Qốằ trinh làm sạch vết bẩn của xà phòng”:
TỀẾ n u - m j U I U U 4
—I~
: 7 .7 2 Z " ~ - íS s
~ *~

HI ~

I

-«•


1

1 '"'

—I

-

m

r ĩL iX Ì i

_ . "

v 2 ỹ ” .22.

_ 7
^

^0

a>
- Tữ sơ đồ trên chúng ta nhận thấy:

-----

----

-----------


b)

Ỷ Muối natri trong xà phòng hay ưong chất giặt rửa tổng hợp cỏ khả
nàng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da,... do đó

19
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

vết bẩn được phân tán thành nhiều phần nhỏ hơn và được phân tán vào
nước.
........
+ Các muối pannũtat hay stearat của các kim !oại hóa tậ II thường khó
tan ừong nước, do đó không nên đùng xà phòng để giặt rửa ừong nước cứng
(nước có chứa nhiều ion Ca2", Mg2+). Các muối của axit
dodexylbenzensunfonic lại tan được trong nước cứng, đo đó chất giặt rửa có
ưu điếm hơn xả phòng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.

B. LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
I. CÂU H Ỏ I VÀ BÀI T Ậ P C ơ BẢN

%'

1. Xà phòng là gi?


Sạt

Trả tời:
---------,

Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của

V


béo, có thêm một số

phụgiâ_________r ■
¿ sỷ
2.Ghi Đ (đứng) hoặc s (sai) vào ô trông bêĩĩẨtâtưí các ô sau:
a) Xà phòng là sản phẩm của phản ứng x^phòng hóa.

~



b) Muổi natri hoặc kali của axit hữu co^ấ thành phần chúih của xà phòng.
0 ?

c) Khi đun
đim nóng chất
chât béo vOT\cíung
vm\dung dịch NaOH hoặc KOH
K

ta được xà
n
h
n
n
ơ
n
phòng.
^
^0*
d) Từ dầu mò ta có thể sàrfkuẩt được chất giặt rửa tổng họp.
Trả lờiỉ

~

<£%ủa xà phòng

< 9

3. Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearoylglixerol, 30%
tripanmitoylglixerol và 50% trioleoylglixerol (về khối lượng).
a) Viết phương trình hóa học cùa các phàn ứng xảy ra khi thực hiện phản
ứng xà phòng hóa loại mỡ trên.

b) Tinh khối lượng muối thu được khi xà phòng hỏa 1 tấn mỡ ưên bang i
dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trình đạt 90%._________________•
Giải:
a) Các phương trình hóa học:
20


Đóng góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQlYNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

(C 17H 35COO)3C3H 5 + 3NaOH------>3C 17H35COONa + C 3H 5(OH )3
(C,5H3iCOO)3C3H 5 + 3NaOH------>3C 15H3iCOONa + C 3H5(OH)3
(C,7H 33COO)3C 3H 5 + 3NaOH------>3C 17H 33COONa + C3H5(OH )3
b) -Trong một tấn mỡ có 200kg tristearoylglixerol hay ứng với số moỉ là:
200000
= 224,72 mol
ntrisỉearin
890
- Trong một tấn mỡ có 300kg tripanmitoyỉglixerol hay ứng với số mol là:
.

n^npaamilm

_ 3 0 0 0 0 0 _ _____
.
'
i / z,z 1 mol
806

fV *


&
rv\
C?

-Trong một tấn mỡ có 500kg trioleoylglixerol hay ứng với số mol lậr-ỵ
500000 _ _ _ „ * ,
v5>
ntrioieìn =
^
- = 565,61 mol
AỢ/'

. '

.

- Khôi lượng muôi thu được:
+ Natri stearat: 224,72x3x306 = 206292,9ốg
+ Natri panmitat: 372,21x3x278 = 310423,1 4 j ^
+ Natri oleat:
565,61x3x304 = 5 1 5 8 3 ^ ổ g

t~sfyy

- Tổng khối lượng xà phòng thu được là:
mxà phòng = 206292,96+310423,14+51583&32 = 1032552,42g.
4. Nêu những ưu điểm và hạn chế c ủ a ^ ẹ t dùng xà phòng so với dùng chất
giặt rửa tồng họp.______________ ___________________________________
Trả lời:


" .° Q .
...
,
'k '
''
_
- Xà phòng dùng tắm g q ị^ iặ t giũ,... có ưu điểm là không gây hại cho
da, cho môi trường (vỉ dẽ^pphân hủy bời vi sinh, vật có trong thiên nhiên).
- Xà phòng có nh\g£é điểm so với dùng chất giặt rửa tổng họp là khi

tông hợp có ưu điêm hơn xà phòng là có thê giặt rửa cả trong nước cứng.
5. Cân bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 1 1% tạp
chất ươ bị loại bò trong quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà
phòng chứa 72% khối lượng natri stearat.
Giải:

/'

„ l ị : i .... . ...
1000x72
- Khối lượng natri stearat: ———— = 720kg
100
21
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QtYNHQN

- Phương trình hóa học:
(C 17H 3SCOO)3C 3H5 + 3NaOH —

> 3C 17H35COONa + C 3H 5(OH )3

890 kg

3.306 kg

x-kg

720 kg

_

_ 890.720
3.306

jS F

£- 01

;

A

e


—Khối lượng chất béo: ^

= 784kg
89

° \
II. CÂU H Ỏ I VÀ BÀI TẬ P M Ở R Ộ N G , N Â N G C Ạ Ọ y'

!
'


l.M ột số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, M rế iặ t là nhờ các este
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm, an toàn với người.
.

/V J v
<5 . A
*
•AYSy

.

c . có thê bay hơi nhanh sau khi sử d ụ n g ^ v
D. đều có nguồn gốc từ thicn nhiên.
Trề lời:
¿ ¡Ịy '
Chọn B. Dựa vào đặc tinh cóiptii thom vả an toàn với người nên một số Ị
este dược đùng trong hưomg 1iổyr"mĩ phẩm, bột giặt.

2.Chất giặt rửa tổng hợp cứậru điểm
A. $ f tỉm. .
0 ^B. rè tiền hơn xà(^òng.
c. có thể dùnáSđe giặt rửa cả trong nước cứng.
D. có khả dầhg hòa tan tốt trong nước.
Trả



^
^
c . Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là có thể dùng ữong cả

i
5^ Đe xà phòng hóa 100kg triolein có chỉ số axit băng 7 cân 14,lkg NaOH. ị
.A
Tính khôi lượng xà phòng thư được, biêt phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- Các phản ứng xà phòng hóa và trung hòa axit là:
(C, 7H33COO)3C 3H 5 + 3NaOH —
0

*5»

3Ci 7H33COONa + C 3H5(OH )3

RCOOH + NaOH -> R C 00N a + H20
- Vì chi số axit bằng 7 nên sổ mg KOH là 7mg = 0,007g và khối lượng
KOH cần dùng để trung hòa axit là:
mK0H = 0,007.100000 = 700g


22
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

:

....
hay
-

^KOH

. 700
56

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.
' ,
1^5 mol



-

So mol NaOH cần dùng để trung hòa axit là:


nN aO H -

n K 0H

= 12,5mol.

- Khổi lượng NaOH cần dùng để trung hòa axit là:
niNaOH

= 12,5.40 = 500g

- Khối lượng nước sinh ra: mH0 = 12,5.18 = 225g.
- Khối lượng NaOH dùng: để xà pnong hóa là:



m’NaOH = 14100-500 = 13600g

^

- số moi NaOH dùng để xà phòng hóa là: n*Nrt>H -

-

- Sô mol glixerol thu đươc là:

= 340m oL-^r
40


n ’giixeroi = —— = 113,33molX&

- Khối lượng glixerol thu được là: m ’oitxeroi = 113,33,9ầV^\íồ426,36g

23
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.Ql \;NHON

I

vồ bài tập mở rộng, nâng cao chúng ta nhận thấy: Đề giải nhanh các dạng
bài tập khó ỡ chương này cân chú ý:
© Với các bài tập về phản ứng xà phòng hóa:

cacboxylic còn có thể có NaOH dư.
- Haỉ este là đồng phân của nhau sẽ có cùng CTPT nhưng có gổc axit và
gốc ancol khác nhau nên trong phản ứng xà phòng hỏa ta có thể sử dụng
công thức trung bình để thay cho công thức hai este. ¿C /
\
.
- Este dạng R COOH tham gia phản ứng tráng bạc tữỢỊ&tự như anđehit:

Uiai:


'



1

_

• Nhận xét: n Hj0

'

"

1 66,6 _ n
= Ỷ' 74

'

= 0,45 m° *

=>m H
- 0 = 0,45.18 =
©.Với các .bài tập v^phàn ứng cháy của este: '
- N ế u đốt cháy^ơàn toàn một este thu được: số mol H20 = số mol CO;
thỉ đó ỉà este nơ,£$àn chức vả:
n asât -

-


■ss p
eZ
= > & —

V

_

noă

_
nco2
^—
— ----------

l>5nCOj “ n 02

. .

,

_

^
Nếu đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp nhiều este là đồng đẳng của nhau
ihì ta cũng có kết quả như ưên:

ầhb - 1,5 nCOj - »o,
n =


0
vớỉ

*5»

n co,
l,5nco. -n,-

_ _
n =

_ n 1x Ị + n 2 x 2 + ...+ n ixi .
,
= - i - i ----- — ---------— , và nmi„ < n < nmax, n > 2 .

nhh

- .

. . .

.

Thí dụ: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch
hờ cần 3,976 lít khí Ơ2 (đktc) và thu được 6,38 gam C 0 2. Mặt khác cho X
24
Đóng góp PDF b&i GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON



WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

tác dụng với dung dịch NaOH thi thu được một muối và hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp nhau. Xác định CTPT của hai este trong hỗn hợp X.
Giải:
• Nhận xét: Khi thủy phân X bời dung dịch NaOH thu được một muối và
hai ancol là đồng dẳng kế tiếp nhau nên X gồm hai este no, đorn chức, mạch
hở đồng đẳng kề tiếp:
_
~
_ . _ 6,38 3,976 _ _
nx = ỉ »5n COĩ- n 0j = 1 , 5 . ^ - ^ - ^ = 0,04 mol
______

=>

_

n =

n COz

nx

n

_ 0,145

= —
= 3,625
0,04

'

.0

o

ị.

N

G

V

= > ni - 3 ;n 2 = 4

CTPT hai
C 3H6O 2 và
H 8O 2-.
nai eeste
sie là:
la: Mn6W2
va C
^ 4ng\J
Vy^
Hãy đối chiểu với lời giải thông thường cùa các bài tập cệ&g dạng mà

ơ n r ì vA
\n'it ra
r n nhân
Yihnvi xét\\\.
^rớt\ 11
các emYì đãgãp
và rút
A J CPyr
---------------------------------------- .------------------------------ —-—-TO1---------------------

.

IS®

A. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

^

1 . So sánh chất béo vả este về: thảnh phẩn nguyẽniố, đặc điểm cấu tạo phân
tử và tính chất.
*0 '
2. Khi đun hỗn hợp 2 axit với glixerol (c<^&2S 04 làm xúc tác) có thề thu

được mấy trieste? Viết công thức c ấ u ^ của các chất này.
3. Khi thủy phân (xúc tác axit) một ^Sỉe thu được glixerol và hỗn hợp các
axit stearic (C 17H 35COOH) v à < ^ ỉi panmitic (C 15H 31COOH) theo tì lệ
mol 2:1. Este có thể có côngdhức cẩu tạo nàò sau đây?
A.C!7H;j COOCH2

B.G17H35COOCH2

( K ..

■ C15H 3i OOOCH

C17H35COOCH2
c.C ; 7H 35cq§
D.C 17H35COOCH2

Ci7H33CX30CH

C15H31COOCH

C,5H 3i COOCH2

c 15h 31c o o c h 2

4. Làm bay hoi 7,4 gam một este A no, đơn chức thu được một thề tích hod
bằng thể tích của 3,2 gain khí oxi ờ cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
a) Tìm công thức phân tử của A.
b) Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 7,4 gam A với dung dịch NaOH
đến khi phản ứng hoàn toàn thu dược sản phẩm có 6,8 gam muối. Tìm công
thức cấu tạo và tên gọi cùa A.
25
Đóng góp PDF bời GV. Nguyễn Thanh Tủ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

5. Khi thủy phàn a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam
natri linoíeat CnTỊnCOONa và m gam muôi của natri ọleat
Ci 7H 3jCOONa. Tính giá trị của a, m. Viết công thức cấu tạo có thè có
cua X.

6. Thủy phân hoàn toàn 8, 8g este đơn chức, mạch hờ X với 100ml dung
dịch KOH 1 M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A.etyl format.
B.etyl propionat.
c.etyl axetaL
D.propyl axetat.
7. Dốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CƠ 2
(đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phàn tử của X là
/A

A.22%.

0

HƯỚNG DẪN GIẢI

^

,
'
X
i

1. - Thành phân nguyên tô:
.
+ Giỏng nhau: đều gồm 3 s^uyên tố c , H, o .
+ Khác nhau: khối lượm ^noỉ phân tử chất béo phần lớn hơn khối lượng
mol phân tử este.
- Cấu tạo phân
+ Giống nhai^âều do axit.cacboxylic và ancol tạo nên.
+ Khác nha& chất béo do axit béo và gỉixerol tạo nên, còn este thì do axit
hữu cơ hoj^£vô cơ tác dụng với ancol bât kì.
- Túìỉ?chất vật 11:
+pểtổng nhau: este và chất béo đểu không tan ưong nước.
.
^ ■ h“ « “ rất * ^
^ c h â t hữu cơ khác.

“ “ S nuóc. “ kM năng hòa tan được nhiều

. 1. . I - t . * - Tính
chât hóa học:
+ Gĩổng nhau: tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản
ứng xà phòng hóa và phàn ứng ở gốc hiđrocacbon.
+ Khác nhau: một số este đơn giản có liên két c - c tham gia phản ứng
trùng hợp giông như anken; nối đôi c - c ở gốc axit không no của chât béo
bị oxi hóa nên dầu mỡ để lâu bị ôi.
\

0
< 9

2. Khi đun hỗn họp 2 axit với glixerol (H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được

6 trieste với cac gốc R là (R1, R1. R l); (R2, R2, R2); (R , R2, R 1); (R1, R 1,
R2) ;( R ',R 2, R*); (R2, R ',R 2).
26

Đéỉtg góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tủ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDIONGHOAHOCQI/YNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

3. Chọn B.
4. a) -Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số

■ ,

32

moỉ nên sô mol este A là: — = 0,1 mol =>Meste = 74g.
- Đặt CTPT este no, đon chức là C„H2n02 thì: 14n + 32 = 74 => n = 3
Công thức phân tử cùa A: CíHộCh-



b) RCOO R ’ + NaÒH ------ > RCOONa + R’OH
• 74g
7,4g


(R + 67)g
6,8g

- Từ phương trình ứên và dữ kiện đề bài, ta có:

(R + 67).7,4 = 6,8 .74 => R
R = 1 (H)
Vậy: Công thức cấu tạo của A là: HCOOC2H5: etyl fomiat.
„ ,
5. Ta có:

ngiixeroi

=

0,92
- 2— ~

_
,
= 0,01mol ;

ó

0

.

."y\


°

'ỳ
.

%
çy
.

Unatr, linoteat = __ —0,01 moi;

. &

.

fg ỵ
Este X là triglixerit khi thủy phân trong mồỉ^t&ờng kiềm cho 0,03 mol
muối, theo đề bài ta cỏ 0,0.1 mol natri linoleaCjVây còn 0,02 mol muối natri

oleat.
=> m = 0,02.304 = 6,08 gam.

=>XlàCi7H3iC00C3H 5(CI7H 3^00)2
.
nx = n^ixeroi = 0,01 mol v à á ^ 0,01.882 = 8 82gam.
ế. Chọn c.
< 3 fỹ r
Ta có: n«.OH = 0,1 BBÖI, vi este đơn chức nên:



*



Ueste =^Ônco( = 0,1 mol; Mcstc = ^ - = 88 gám.

- Vi este (ten chức nên ancol Y là ancol đơn chức:
46
Mancof = ~ ~ —46g; M c, h, ..oh = 46g => n = 2.
.

U,1

=> Công thức phân tử ancol Y là C2H5OH.
RCOO R ’ + NaOH

RCOONa + R’OH

MrCOOR’ “ 88g => Mr+ Mr- = 44

mà Mr’ = 29 nên Mr = I5(CH3-).
' "’ : Cộng thức cấu tạo thu gọn của este là CH 3COOC2H 5.
27
Đóng góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tủ

WWW.FACEBOOK.CO.YI/BOIDlONGHOAHOCQtYNHON


WWW.DAYKEM0UYNHON.UCOZ.COM


WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.0lYNHON

7.Chọn B.
Ta có: nco = i M = 0,15 mol; nH 0 = ^ = 0,15 mol.
°2
22,4
2
18
- Khi đốt cháy este đơn chức X cho nco? = n H20 thi este

Sj; ’:

^

đon chức. Giả sử công thức tổng quát là CnH2.i02 .

CnH2n0 2 +
(14n+32)g
3,7g

este no

nCC>2+ nH20

N

nm ol
0,15 mol


o



—Từ phương trình trên, ta có:

¿Sò'
3,7n = /1 4 + 3 2 ) .0,15 = > n = 3
vỹ
*
Vậy: Công thức phàn tử của este là Cị H ếQIS
.. 1
8. Chọn B.
Tacỏ:

" N>0H

°’

CH 3COOH + NaOH ------^ Ố ỉsC O O N a + H20
X moi
mol
XXmol
mol

CH3COOC2H5 + N ậỐ H -— > CHỉCOONa + C2H5OH
y mo!
mol
rn.oỉ
7

óOx -t 88y=10,4

.

«* » * * ^ t» « * *

28
Đóng góp PDF bới GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQirYNHON


×