Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án mở rộng nhà máy sản xuất phân bón

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 121 trang )

CÔNG TY CP PHÂN BÓN


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN

Tháng 9 năm 2013


CÔNG TY CP PHÂN BÓN


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN

CÔNG TY CP PHÂN BÓN

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH

Tổng giám đốc
NGUYỄN VĂN MAI

Tháng 9 năm 2013


Bộ Tài nguyên và Môi trường chứng thực: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự


án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón” tại tỉnh…Công ty CP phân bón làm chủ đầu tư
được phê duyệt bởi Quyết định số …….……………………… ngày….…/…..../2013 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Hà Nội, ngày ..…. tháng …… năm 2013


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................... 1

1.

1.1.

Xuất xứ của dự án ............................................................................................ 1

1.2.

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................. 1

1.3.

Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan .................................. 2

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................... 2
Căn cứ pháp lý có liên quan ............................................................................ 2

2.1.


2.1.1.
2.1.2.

Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM ............................................................ 2
Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án ......................................................... 3

2.2.

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ................................................................. 4

2.3.

Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập ......................... 4

3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................................................................................. 4
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............. 6

4.

Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ........................ 6

4.1.

4.1.1.
4.1.2.

Chủ dự án .................................................................................................. 6
Đơn vị tư vấn ............................................................................................ 6


4.2. Danh sách và trình độ chuyên môn những người lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường .......................................................................................................... 7
CHƯƠNG I: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ....................................................................... 9
1.1.

TÊN DỰ ÁN....................................................................................................... 9

1.2.

CHỦ DỰ ÁN ...................................................................................................... 9

1.3.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.......................................................................... 9

1.4.

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN .............................................................. 10

1.4.1.

Mục tiêu của dự án ..................................................................................... 10

1.4.2.

Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án .............................................. 10

1.4.2.1. Quy mô các hạng mục công trình chính ................................................ 10
1.4.2.2. Quy mô các hạng mục công trình phụ trợ ............................................. 11

1.4.3.

Công nghệ sản xuất .................................................................................... 12

1.4.3.1. Công nghệ sản xuất phân bón NPK ...................................................... 13
1.4.3.2. Công nghệ sản xuất phân bón hữu cơ ................................................... 14
1.4.3.3. Công nghệ sản xuất phân NPK nước .................................................... 15
1.4.4.

Danh mục máy móc, thiết bị ...................................................................... 15

1.4.5.

Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩm .................................. 17
i


1.4.5.1.
1.4.5.2.
1.4.5.3.
1.4.5.4.

Nguyên, nhiên vật liệu của dự án .......................................................... 17
Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................... 20
Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................ 21
Sản phẩm sản xuất (đầu ra) .................................................................. 21

1.4.6.

Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. 22


1.4.7.

Vốn đầu tư .................................................................................................. 22

1.4.7.1. Tổng mức đầu tư .................................................................................... 22
1.4.7.2. Nguồn vốn đầu tư .................................................................................. 23
1.4.8.

Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................... 23

1.4.8.1. Tổ chức quản lý ..................................................................................... 23
1.4.8.2. Tổ chức sản xuất .................................................................................... 23
1.4.8.3. Nhu cầu lao động .................................................................................. 23
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................. 25
2.1.

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN .................................................... 25

2.1.1.

Điều kiện về địa lý, địa chất ....................................................................... 25

2.1.1.1. Địa hình ................................................................................................. 25
2.1.1.2. Địa chất công trình................................................................................ 25
2.1.2.

Điều kiện về khí tượng ............................................................................... 25


2.1.2.1.
2.1.2.2.
2.1.2.3.
2.1.2.4.
2.1.2.5.
2.1.2.6.
2.1.2.7.

Nhiệt độ không khí ................................................................................. 26
Độ ẩm không khí.................................................................................... 26
Lượng mưa ............................................................................................ 27
Tốc độ gió và hướng gió ........................................................................ 28
Bức xạ mặt trời ...................................................................................... 28
Lượng bốc hơi ....................................................................................... 29
Độ bền vững khí quyển .......................................................................... 29

2.1.3.

Điều kiện thủy văn ..................................................................................... 30

2.1.4.

Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý ........................... 31

2.1.4.1. Hiện trạng môi trường không khí .......................................................... 31
2.1.4.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước ............................................... 34
2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất .................................................. 35
2.1.5.
2.2.


Hiện trạng tài nguyên sinh học .................................................................. 35

ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................. 35

2.2.1.

Điều kiện về kinh tế ................................................................................... 35

2.2.2.

Điều kiện về xã hội .................................................................................... 36

2.3.
HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG
NGHIỆP TÂN KIM .................................................................................................... 36
ii


2.3.1.

Hiện trạng cơ sở hạ tầng............................................................................. 36

2.3.2.

Tình hình hoạt động của ............................................................................ 37

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................ 39
3.1.

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 39


3.1.1.

Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..................... 39

3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................... 39
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................. 46
3.1.2.

Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy ....................... 47

3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................... 48
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................. 57
3.1.3.

Tác động do các rủi ro, sự cố ..................................................................... 60

3.1.3.1. Trong giai đoạn xây dựng ..................................................................... 60
3.1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động .................................................................... 61
3.2.
GIÁ

NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
........................................................................................................................... 62

CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................. 65
4.1 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO
DỰ ÁN GÂY RA .......................................................................................................... 65
4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng .............................................................................. 65

4.1.1.1.
4.1.1.2.
4.1.1.3.
4.1.1.4.

Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí .................... 66
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................ 66
Các biện pháp quản lý chất thải rắn ..................................................... 67
Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải67

4.1.2 Trong giai đoạn vận hành .............................................................................. 68
4.1.2.1.
4.1.2.2.
4.1.2.3.
4.1.2.4.

Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí .................... 68
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................ 73
Các biện pháp quản lý chất thải rắn ..................................................... 77
Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ...... 78

4.2 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ80
4.2.1 Trong giai đoạn xây dựng .............................................................................. 80
4.2.1.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................ 81
4.2.1.2 Biện pháp phòng chống tai nạn lao động .............................................. 81
4.2.2 Trong giai đoạn vận hành .............................................................................. 82
4.2.2.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................ 82
4.2.2.2 Tai nạn lao động, tai nạn giao thông ..................................................... 83
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ....... 84
iii



5.1.

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .......................................... 84

5.2.

CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......................................... 90

5.2.1.

Giám sát chất lượng môi trường không khí ............................................... 91

5.2.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí xung quanh ...................... 91
5.2.1.2. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại khu vực sản xuất, giám
sát môi trường lao động........................................................................................ 91
5.2.1.3. Giám sát khí thải tại nguồn ................................................................... 91
5.2.2.

Giám sát chất lượng nước thải ................................................................... 91

5.2.3.

Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác ................................ 92

5.2.4.

Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường 92


CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................. 93
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................... 94
1.

KẾT LUẬN .......................................................................................................... 94

2.

KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 95

3.

CAM KẾT ........................................................................................................... 95

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 99
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 100

iv


MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách và trình độ chuyên môn của những người lập báo cáo ĐTM ............. 7
Bảng 1.2 Tọa độ địa lý giới hạn dự án ................................................................................. 9
Bảng 1.3 Diện tích các hạng mục công trình chính ........................................................... 10
Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy hiện hữu .................................... 15
Bảng 1.5 Danh mục các máy móc, thiết bị cho dự án mở rộng ......................................... 16
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất hiện hữu ............ 17
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho dự án mở rộng ................. 19
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện tại và dự báo cho dự án mới .................................. 21
Bảng 1.9 Sản phẩm và công suất sản xuất ......................................................................... 21

Bảng 1.10 Tiến độ thực hiện dự án mở rộng ..................................................................... 22
Bảng 1.11 Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định ................................................. 23
Bảng 2. 1 Diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 .......................... 26
Bảng 2. 2 Diễn biến độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ............................. 27
Bảng 2. 3 Diễn biến lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ...................... 27
Bảng 2. 4 Diễn biến số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ..................... 29
Bảng 2. 5 Phân loại độ bền vững của khí quyển............................................................... 30
Bảng 2. 6 Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và môi trường không khí .......................... 31
Bảng 2. 7 Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn............................................. 32
Bảng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh ........................................ 33
Bảng 2. 9 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................. 34
Bảng 3. 1 Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng .. 40
Bảng 3. 2 Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí điển hình .............................. 40
Bảng 3. 3 Tải lượng các chất ô nhiễm không khí do khí thải từ các phương tiện vận tải . 41
Bảng 3. 4 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................................ 42
Bảng 3. 5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ....................................... 43
Bảng 3. 6 Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng ... 43
Bảng 3. 7 Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ....... 44
Bảng 3. 8 Các vấn đề ô nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ........................................... 47
Bảng 3. 9 Đặc trưng ô nhiễm bụi trong nhà máy sản xuất phân bón NPK ........................ 51
Bảng 3. 10 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nhà máy sản xuất phân bón NPK ................ 51
Bảng 3. 11 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................. 54
Bảng 3. 12 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng ................................................ 63

v


Bảng 4. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống bể tự hoại ...................... 76
Bảng 5. 1 Chương trình quản lý môi trường ...................................................................... 85
Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các công trình môi trường ...................................... 90


MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí dự án trong ................................................................................................ 10
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK ............................................................ 13
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ ......................................................... 14
Hình 1.4 Sơ đồ quy trình sản xuất phân NPK nước .......................................................... 15
Hình 1.5 Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ............................................................................... 23
Hình 4. 1 Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý bụi cho xưởng sản xuất .................. 71
Hình 4. 2 Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon ......................................... 72
Hình 4. 3 Phương án quản lý nước mưa, nước thải ........................................................... 73
Hình 4. 4 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ............................. 74
Hình 4. 5 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ..................................................................................... 75

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5

Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

CB-CNV


Cán bộ - Công nhân viên

KCN

Khu công nghiệp

COD

Nhu cầu ôxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GTVT

Giao thông vận tải


KT - XH

Kinh tế - Xã hội

NĐ – CP

Nghị định Chính phủ

NTSH

Nước thải sinh hoạt

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT

Quyết định - Bộ Y tế

QLNN

Quản lý nhà nước

SS


Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ

Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động

TSS

Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)

UBMTTQ

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

UBND

Uỷ ban nhân dân

VOC

Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)

vii



TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN

I.
˗

Tên dự án: Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón”.

˗

Địa điểm thực hiện dự án:

˗

Nội dung dự án: Lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới trên mặt
bằng nhà xưởng hiện hữu thuê của Tổng kho .... Không tiến hành xây dựng hay sữa
chữa lại.

˗

Chủ đầu tư: ....
Dự án thực hiện tại nhà xưởng hiện hữu, với cơ sở vật chất khá hoàn chỉnh, chủ dự

án chỉ tiến hành lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới. Các hoạt động
này diễn ra trong thời gian ngắn nên chỉ gây ra những tác động nhỏ đến môi trường
không khí (như ô nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn), gia tăng lượng rác thải, nước thải, tăng
mật độ giao thông, tai nạn lao động, v.v.
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm gia tăng mật độ giao thông làm phát sinh bụi,
tiếng ồn, khí thải; tập trung công nhân làm gia tăng rác thải và nước thải, ngoài ra quá
trình sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến môi trường không khí, nước, …. Các tác động

trên sẽ rất nghiêm trọng nếu như không có biện pháp khắc phục.
Nhận thức được một cách sâu sắc các tác hại mang lại do thực hiện dự án, chủ đầu
tư đã có những biện pháp hữu hiệu để khắc phục và hạn chế thấp nhất các tác động xấu
đến môi trường trong giai đoạn xây dựng cũng như giai đoạn hoạt động.
II.

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Nhà máy sẽ sản xuất 03 loại phân bón bao gồm: Phân NPK, phân hữu cơ và phân

NPK nước. Công nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu. Quy trình công nghệ sản xuất
của từng loại và nguồn phát sinh chất thải được trình bày ở các Hình 1, 2, 3.

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 1


Nguyên liệu:
- SA, DAP, KCl
- Phụ gia
Điện

Nghiền

Điện

Máy trộn quay

Bồn chứa thành phẩm


Cân bao

Đóng gói thành phẩm

Bụi, mùi

Bụi

Ồn, bụi, mùi, CTR
Nước thải vệ sinh

Bụi, mùi

CTR
Bụi
CTR
Tiếng ồn

Hình 1: Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK

Bàn nạp liệu

Bụi, mùi

Điện

Chảo quay

Ồn, bụi, mùi, CTR
Nước thải vệ sinh


Điện

Sàng rung

Ồn, bụi, mùi,
hạt không đúng kích cỡ

Cân bao

Đóng gói thành phẩm

CTR
Bụi
CTR, bụi, mùi
Tiếng ồn

Hình 2: Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 2


Nước và nguyên liệu

Bồn chứa

Rót cân


Đóng gói thành phẩm

Ồn, bụi, mùi, CTR
Nước thải vệ sinh

Bụi, mùi, CTR

CTR, mùi
Tiếng ồn

Hình 3: Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK nước
III. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢM THIỂU
Trong giai đoạn lắp đặt thiết bị máy móc

1.

1.1. Ô nhiễm môi trường không khí
1.1.1. Nguồn phát sinh
Trong quá trình lắp ráp thiết bị của dự án, chất gây ô nhiễm không khí chủ yếu là
khí thải của các phương tiện vận chuyển có chứa bụi, CO, SOx, NOx, hydrocarbon.
Tác động lên môi trường không khí ở giai đoạn này có mức độ không lớn và chỉ
mang tính tạm thời. Tuy nhiên cũng cần phải đánh giá để có biện pháp giảm thiều thích
hợp.
1.1.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý như:
˗

Tưới nước đường vận chuyển trên khu vực xe ra vào dự án;

˗


Lập kế hoạch thi công hợp lý;

˗

Hoạt động đúng công suất của các phương tiện vận chuyển.

1.2. Ô nhiễm môi trường nước
1.2.1. Nguồn phát sinh
Nguồn gây ô nhiễm nước trong giai đoạn này chủ yếu là nước thải sinh hoạt của
công nhân và nước mưa chảy tràn trên bề mặt nhà xưởng hiện hữu.
a) Nước mưa chảy tràn
Về cơ bản, nước mưa được quy ước là nước sạch. Nước mưa chảy tràn có lưu lượng
phụ thuộc vào chế độ khí hậu khu vực và thường có hàm lượng chất lơ lửng là bùn đất
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 3


cao, ngoài ra còn có nhiều tạp chất khác. Tổng diện tích của dự án là 2.500 m2, lượng
nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính khoảng: Q = 0,007 m3/s.
Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn như sau:
˗

Tổng Nitơ

: 0,5 – 1,5 mg/l;

˗


Photpho

: 0,004 – 0,03 mg/l;

˗

COD

: 10 – 20 mg/l;

˗

Tổng chất rắn lơ lửng : 10 – 20 mg/l.
b) Nước thải sinh hoạt
Ước tính, khi dự án tiến hành thực hiện lắp đặt máy móc thiết bị sẽ có khoảng 10

công nhân làm việc, tiêu chuẩn cấp nước cho công nhân hoạt động tại dự án là 100
lít/người.ngày, lượng nước thải bằng 100% lượng nước cấp, vậy lượng nước thải sinh
hoạt sẽ là 1 m3/ngày. Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, chất
hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
1.2.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa được quy ước là sạch, có thể xả trực tiếp ra nguồn tiếp nhận mà không
cần phải xử lý thông qua hệ thống thoát nước mưa hiện hữu của nhà máy.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn hiện hữu trước khi thoát
ra hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp.
1.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
1.3.1. Nguồn phát sinh
a) Chất thải sinh hoạt

Khi dự án tiến hành lắp đặt thiết bị máy móc, lượng công nhân làm việc tại đây
trung bình sẽ có khoảng 10 người, hệ số phát thải rác thải sinh hoạt cho khu vực công
trường là 0,5 kg/người.ngày. Do đó, lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ước tính
khoảng 5 kg/ngày với thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ, nilon…
b) Chất thải nguy hại
Dầu nhớt thải, giẻ lau dính dầu, thùng đựng sơn… phát sinh trong quá trình lắp đặt
máy móc, thiết bị và chạy thử. Lượng phát thải ước tính tối đa khoảng 10kg trong suốt
quá trình lắp đặt.

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 4


1.3.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Chất thải sinh hoạt
Tất cả rác sinh hoạt của công nhân sẽ được thu gom vào các thùng chứa rác hiện
hữa trong khuôn viên nhà máy và giao cho ... xử lý chung với CTR sinh hoạt của Nhà
máy hiện hữu.
b) Chất thải nguy hại
Công ty sẽ cho thu gom các loại chất thải này và lưu trữ, xử lý chung với chất thải
nguy hại phát sinh từ hoạt động của nhà máy hiện hữu theo đúng quy định hiện hành của
pháp luật về quản lý chất thải nguy hại.
1.4. Tiếng ồn
1.4.1. Nguồn phát sinh
Bên cạnh nguồn ô nhiễm là khí thải, ô nhiễm tiếng ồn cũng gây một tác động đáng
kể đến các đối tượng liên quan. Tiếng ồn có thể phát sinh do các phương tiện vận chuyển
máy móc thiết bị cũng như hoạt động lắp đặt dây chuyền sản xuất mới.
1.4.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý để giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường do tiếng

ồn như: điều phối các hoạt động lắp đặt để giảm mức tập trung của các hoạt động gây ồn;
Hạn chế các phương tiện vận chuyển tập kết tại dự án trong cùng một thời điểm để hạn
chế tiếng ồn và khí thải.
1.5. Các rủi ro, sự cố môi trường
1.5.1. Sự cố cháy nổ
a) Nguyên nhân
Sự cố cháy nổ có thể xảy ra do chập điện, lưu giữ các nguyên nhiên liệu dễ cháy nổ
như: sơn, xăng, dầu DO… không đúng quy định an toàn, do sự bất cẩn của công nhân…
b) Giải pháp
Thực hiện các biện pháp quản lý nhằm tránh gây ra sự cố cháy nổ như: thiết lập các
quy tắc sử dụng các thiết bị điện an toàn, không hút thuốc trong khu vực thực hiện dự án
v.v.
1.5.2. An toàn lao động
a) Nguyên nhân
˗

Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc.

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 5


˗

Sự cố ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động dẫn đến mất
tập trung trong quá trình lao động.
b) Giải pháp

˗


Thiết lập nội quy lao động tại công trường như: nội quy ra, vào; nội quy về trang
phục, bảo hộ lao động; nội quy sử dụng thiết bị nâng cẩu; về an toàn điện; an toàn
giao thông; phòng chống cháy nổ.

˗

Trang bị các thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân.
Trong giai đoạn vận hành của dự án

2.

2.1. Ô nhiễm môi trường do khí thải
2.1.1. Nguồn phát sinh
˗

Bụi, khí thải và tiếng ồn từ các phương tiện vận chuyển.

˗

Mùi hôi, bụi phát sinh từ quá trình sản xuất và lưu trữ nguyên liệu, sản phẩm.
2.1.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường không khí do

hoạt động của các phương tiện giao thông và hoạt động sản xuất như: hoạt động đúng
công suất của các phương tiện vận chuyển, áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại, kiểm
soát chặt chẽ quy trình hoạt động để hạn chế sự bay hơi, phát tán bụi của nguyên liệu và
sản phẩm, mặt bằng phân xưởng phải được bố trí đảm bảo điều kiện vệ sinh công nghiệp,
trang bị thiết bị bảo hộ cho công nhân như: khẩu trang, găng tay….
Bên cạnh các biện pháp quản lý, áp dụng biện pháp kỹ thuật để xử lý bụi phát sinh

từ hoạt động sản xuất nhằm đảm bảo điều kiện vệ sinh lao động, giảm thất thoát nguyên
liệu để tăng hiệu quả sản xuất. Khí thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN
21:2009/BTNMT, cột B với Kp=1; Kv=1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi như sau:

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 6


Bụi từ các khu vực phát sinh bụi: công
đoạn trộn, đóng bao, chảo quay…

Chụp hút

Đường ống dẫn

Cyclon

Bụi

Quạt hút

Ống khói

Hình 5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi
2.2. Ô nhiễm môi trường do nước thải
2.2.1. Nguồn phát sinh
a) Nước mưa chảy tràn
Tổng diện tích của dự án là 2.596 m2. Lượng mưa trong tháng cao nhất trong năm
của dự án là 378 mm. Giả sử trong tháng mưa nhiều nhất có 12 ngày mưa và mỗi ngày

mưa 3 giờ. Lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính như sau:
Q = 0,008 m3/s
b) Nước thải sinh hoạt
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, lượng nhân viên và công nhân dự kiến khoảng
105 người (tăng 30 người so với dự án hiện hữu). Lượng nước sử dụng cho mục đích sinh
hoạt khoảng 9 m3/ngày. Lượng nước thải phát sinh tính bằng 100% lượng nước sử dụng:
9 m3/ngày. Trong nước thải sinh hoạt có chứa một hàm lượng lớn chất ô nhiễm hữu cơ,
vô cơ, chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
c) Nước thải sản xuất
Trong quá trình sản xuất hầu như không phát sinh nước thải. Chỉ có nước tưới
đường có khả năng gây ô nhiễm nguồn nước và đất nếu không được quản lý tốt.
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 7


2.2.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa thuộc loại khá sạch, do đó chỉ áp dụng biện pháp thu gom và cho lắng
cặn đối với nước mưa chảy tràn đã đáp ứng đủ yêu cầu trước khi thải vào hệ thống thu
gom nước mưa chung.
Sử dụng hệ thống thu gom và thoát nước mưa hiện hữu, đã tách riêng với hệ thống
thoát nước thải sau đó dẫn ra hệ thống thoát nước mưa chung của KCN, tránh tình trạng
pha loãng nước thải.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt từ hố xí, chậu tiểu v.v. của Cơ sở sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể
tự hoại 3 ngăn của nhà xưởng hiện hữu xây dựng theo đúng quy cách, toàn bộ lượng
nước thải sinh hoạt của dự án sau khi qua bể tự hoại được dẫn vào hệ thống thoát nước và
xử lý nước thải của để tiếp tục xử lý trước khi chảy ra sông .
c) Nước thải sản xuất

Quá trình sản xuất không phát sinh nước thải nên không cần áp dụng biện pháp xử
lý. Riêng đối với nước tưới đường, cần thường xuyên vệ sinh đường và sân bãi.
2.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
2.3.1. Nguồn phát sinh
a) Chất thải rắn sinh hoạt
Với số lượng công nhân viên là 105 người khi dự án đi vào hoạt động ổn định, dựa
vào lượng CTR sinh hoạt phát sinh từ dự án hiện hữu, ước tính sẽ phát sinh khoảng
350kg chất thải rắn/tháng. Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu bao gồm:
˗

Các hợp chất có thành phần hữu cơ dễ phân hủy: Thực phẩm, rau quả, thức ăn
thừa…

˗

Các hợp chất có thành phần vô cơ khó phân hủy: bao bì, hộp đựng thức ăn và đồ
uống bằng nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy tinh, vỏ hộp kim loại…
b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại
Dự án mới có công nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu nên loại và thành phần

chất thải cũng tương tự. Thành phần chủ yếu là thùng carton, bao bì các loại: chủ yếu là
bao bì chứa các nguyên liệu sản xuất, bao bì sản phẩm hư hỏng, các dụng cụ bảo hộ lao
động sau quá trình sử dụng v.v. với lượng phát sinh ước tính khoảng 250kg/tháng.

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 8


c) Chất thải rắn nguy hại

Bên cạnh chất thải rắn sản xuất, trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị cũng như
các vật dụng khác sẽ tạo ra một lượng chất thải nguy hại như: Dầu nhớt thải từ quá trình
bôi trơn, giẻ lau dính dầu mỡ, bóng đèn huỳnh quang thải, pin, hộp mực in thải v.v. Ước
tính lượng phát sinh khoảng 10 kg/tháng.
2.3.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Chất thải rắn sinh hoạt
˗

Thu gom, phân loại tại nguồn. Sử dụng chung hệ thống thu gom, lưu chứa của nhà
máy hiện hữu

˗

Duy trì hợp đồng với ... để thu gom, xử lý lượng rác thải này với tần suất thu gom
1lần/ngày.
b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại
Toàn bộ lượng chất thải rắn này được thu gom và lưu trữ tại kho chứa phế liệu và

định kỳ bán cho đơn vị tái chế.
c) Chất thải rắn nguy hại
Do số lượng chất thải nguy hại phát sinh không nhiều và thành phần không quá
phức tạp nên công ty sẽ lưu trữ CTNH tại nhà kho, khi số lượng phát sinh lớn sẽ hợp
đồng thu gom, xử lý với đơn vị có chức năng xử lý CTNH trên địa bàn tỉnh .
2.4. Tiếng ồn
2.4.1. Nguồn phát sinh
Tiếng ồn phát sinh từ hoạt động của cơ sở bao gồm:
˗

Quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm;


˗

Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải, xe nâng hàng chuyên dụng;

˗

Hoạt động của hệ thống quạt thông gió nhà xưởng;

˗

Hoạt động của dây chuyền sản xuất: máy trộn, chảo quay, sàn rung, máy đóng gói.
2.4.2. Giải pháp
Một số biện pháp được áp dụng như sau: bố trí nhà xưởng thông thoáng, trang bị

nút tai chống ồn cho nhân viên làm việc ở khu vực có mức ồn cao v.v.
2.5. Ô nhiễm nhiệt
2.5.1. Nguồn phát sinh
Quá trình hoạt động của nhà máy và bức xạ mặt trời thường tạo ra nhiệt độ cao.
Tổng các nhiệt lượng này tỏa vào không gian nhà xưởng rất lớn làm nhiệt độ bên trong
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 9


nhà xưởng tăng cao ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất lao động. Vì vậy cần phải đánh
giá tác động của ô nhiễm nhiệt đối với sức khỏe của người công nhân để có biện pháp xử
lý, giảm thiểu thích hợp.
2.5.2. Giải pháp
Bố trí nhà xưởng thông thoáng.
2.6. Các rủi ro, sự cố môi trường

2.6.1. Sự cố cháy nổ
a) Nguyên nhân
Nguy cơ cháy nổ của công ty có thể gây ra từ quá trình lưu trữ nguyên liệu và sản
phẩm. Những nguyên nhân có thể gây cháy điện có thể kể đến bao gồm cháy do dùng
điện quá tải, cháy do chập mạch, cháy do nối dây không tốt (lỏng, hở), cháy do tia lửa
tĩnh điện, cháy do sét đánh v.v hoặc phát sinh do sự bất cẩn trong sinh hoạt của nhân
viên, công nhân trong khu vực sản xuất.
b) Giải pháp
Trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy, thường xuyên tập huấn cho toàn thể công
nhân viên về công tác phòng chống cháy nổ.
Đưa ra các quy định chung về an toàn cháy nổ.
2.6.2. Tai nạn lao động
a) Nguyên nhân
Nguyên nhân chủ yếu do:
˗

Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc;

˗

Bất cẩn của công nhân trong quá trình vận hành máy móc, thiết bị và bốc dỡ hàng
hóa.
b) Giải pháp

˗

Đề ra các quy định về an toàn lao động;

˗


Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ quy định của công nhân viên;

˗

Trang bị bảo hộ lao động đầy đủ cho nhân viên.

IV. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Chương trình giám sát môi trường bao gồm các nội dung sau:
Giám sát chất lượng không khí

1.

1.1. Giám sát môi trường không khí xung quanh
˗

Thông số giám sát: Tiếng ồn, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S, vi khí hậu;

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 10


˗

Địa điểm giám sát: 01 điểm tại cổng ra vào;

˗

Tần suất giám sát: 06 tháng/1 lần;


˗

Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 05:2009/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT, QCVN
26:2010/BTNMT.

1.2. Giám sát môi trường không khí khu vực sản xuất
˗

Thông số giám sát: Độ ồn, nhiệt độ, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S;

˗

Địa điểm giám sát: 01 điểm trong khuôn viên nhà xưởng;

˗

Tần suất giám sát: 06 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động;

˗

Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
10/10/2002.

1.3. Giám sát chất lượng môi trường không khí tại nguồn (hệ thống xử lý bụi)
˗

Thông số giám sát: Lưu lượng, bụi, SO2, NOx, NH3;

˗


Địa điểm giám sát: 01 điểm tại ống khói hệ thống xử lý bụi;

˗

Tần suất giám sát: 03 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động;

˗

Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT, cột B, Kp = 1, Kv = 1.
Giám sát chất lượng nước thải

2.
˗

Thông số giám sát: pH, COD, BOD5, Chất rắn lơ lửng, Tổng Nitơ, Tổng Photpho,
dầu động thực vật, coliform;

˗

Vị trí giám sát: 01 điểm tại hố ga tập trung nước thải sau bể tự hoại và trước khi đấu
nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của ;

˗

Tần suất giám sát: 03 tháng/1 lần trong suốt quá trình hoạt động;

˗

Tiêu chuẩn so sánh: tiêu chuẩn đấu nối của nhà máy XLNT tập trung của (QCVN
40:2011/BTNMT – Cột B, với Kq = 0,9; Kf = 1,2)

Giám sát các thành phần môi trường khác

3.
˗

Kiểm tra công tác quản lý CTR thông thường, CTR nguy hại (quá trình phân loại
rác tại nguồn, khối lượng, thành phần rác thải phát sinh, quá trình bàn giao chất thải
nguy hại cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý);

˗

Kiểm tra việc thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn, an toàn vệ sinh lao động.

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón

MỞ ĐẦU
1.

XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Xuất xứ của dự án
... chính thức đi vào hoạt động từ đầu năm 2012 dưới sự ủy quyền của . Sản phẩm
chính của Công ty là các loại phân bón như phân NPK và phân bón hữu cơ. Công ty đã
tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường khi bắt đầu triển khai thực hiện dự án
với công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm vào năm 2011 và đã được Ban quản lý khu kinh tế

tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 24/QĐ-BQLKKT ngày 28/02/2012. (Quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất phân bón,
công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm đính kèm trong phần phụ lục)
Sản xuất nông nghiệp có một vị trí hết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam.
Do đó, nhu cầu phân bón phục vụ cho nông nghiệp rất lớn (bình quân mỗi năm khoảng
10 triệu tấn), trong khi nguồn cung cấp trong nước không đáp ứng đủ cả về chất và
lượng nên còn phụ thuộc vào nhập khẩu.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh nói riêng cũng như cả nước nói chung, tuân
theo định hướng phát triển chung của ngành công nghiệp phân bón cộng với những thuận
lợi từ chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước và tỉnh , ... sẽ tiếp tục đầu tư, mở rộng sản
xuất sản phẩm phân bón từ công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm lên 50.000 tấn sản
phẩm/năm, với dây chuyền sản xuất mới được bố trí ngay tại nhà xưởng hiện hữu của
Nhà.
Dự án được thực hiện góp phần mang lại những sản phẩm phân bón đảm bảo về
chất lượng, góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia; mang lại hiệu quả cao về mặt
kinh tế và xã hội như: giải quyết thêm vấn đề việc làm cho lao động địa phương, Nhà
nước và địa phương có thêm nguồn thu ngân sách từ thuế GTGT, thuế thu nhập doanh
nghiệp và thu nhập cho chủ đầu tư đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh .
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Dự án là .... (Chủ đầu tư tự phê duyệt theo Luật
đầu tư).
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
số 0305883945 – 002 ngày 08/11/2011 để thực hiện dự án và Ban quản lý khu kinh tế
tỉnh đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 50211000292 ngày 29/12/2011.
Chủ đầu tư: Công ty CP Phân bón

1



Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan
Dự án nằm hoàn toàn trong đã được quy hoạch từ trước nên không ảnh hưởng
nhiều đến quy hoạch chung của khu vực.
CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

2.

TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan
2.1.1. Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM
˗

Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

˗

Luật Đất đai số 13/2003/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 23/11/2003;

˗

Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11, được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực kể từ ngày
01/07/2006;

˗

Nghị định số 67/2003/NĐ-CP, ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ

môi trường đối với nước thải;

˗

Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ về: “Quy định việc
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải nước vào nguồn
nước”;

˗

Nghị định số 04/2007/NĐ-CP, ngày 8/1/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP;

˗

Nghị định số 59/2007/NĐ – CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn;

˗

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

˗

Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc
quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam
kết bảo vệ môi trường;

˗


Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ TN&MT về “Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về
quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào
nguồn nước”;

Chủ đầu tư: Công ty CP Phân bón

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón

˗

Thông tư 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 về việc quy định quản lý và bảo
vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp;

˗

Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH – BYT ngày 10 tháng 01 năm
2011 hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – Vệ sinh lao động trong cơ sở
lao động;

˗

Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;

˗


Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và cam kết bảo vệ môi trường;

˗

Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài Nguyên
và Môi Trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TTBTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp và cụm công nghiệp;

˗

Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;

˗

Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;

˗

Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

˗


Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
2.1.2. Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án

˗

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0305883945 – 002 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh

cấp ngày 08/11/2011 và Giấy chứng nhận đầu tư số

50211000292 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh cấp ngày 29/12/2011.
˗

Quyết định số 4401/QĐ – UBND ngày 14/11/2005 phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất phân bón” đầu tư của Ban quản lý
khu kinh tế tỉnh ngày 28/02/2012.

Chủ đầu tư: Công ty CP Phân bón

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón

2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
˗

TCVSLĐ 3733/QĐ-BYT: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động đối với không khí trong nhà
xưởng của Bộ Y tế;


˗

QCVN 03 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép kim
loại nặng trong đất của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

˗

QCVN 05 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh đối với các chất vô cơ của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

˗

QCVN 06 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

˗

QCVN 07 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

˗

QCVN 08 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

˗

QCVN 09 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;

˗


QCVN 14 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

˗

QCVN 27 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

˗

QCVN 21 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp
sản xuất phân bón hóa học;

˗

QCVN 26 : 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

˗

QCVN 40 : 2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập
˗

Dự án đầu tư “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ công suất”;

˗

Các số liệu, dữ liệu thống kê về hoạt động của Nhà máy;

˗


Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất phân bón công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm đã
được phê duyệt.
Các tài liệu, dữ liệu sử dụng trong báo cáo ĐTM là những tài liệu có tính cập nhật

và độ tin cậy cao.
3.

PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG
Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thủy văn, điều

kiện KT –XH, môi trường tại khu vực thực hiện dự án. Các số liệu về khí tượng thủy văn
được sử dụng chung của tỉnh . Tình hình phát triển KT – XH được sử dụng số liệu chung
của huyện .
Chủ đầu tư: Công ty CP Phân bón

4


×