Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra ngữ văn lớp 9 de KT tieng viet 9 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.43 KB, 5 trang )

NGỮ VĂN 9
TIẾT 74

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thời gian: 45 phút

I. Xác định chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ:
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các khái niệm, cách sử dụng về: Từ vựng: các lớp từ, thuật ngữ; mở rộng và trau dồi
vốn từ; Hoạt động giao tiếp: Các phương châm hội thoại, Xưng hô trong hội thoại, LDTT, LDGT
2. Kĩ năng:
Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành làm bài tập, tạo lập văn bản.
3.Thái độ:
- Lòng yêu mến, tự hào về từ tiếng Việt.
- Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng
cao

-Hiểu nghĩa và biết
cách sử dụng từ HV
-Xác định và giải thích
sự chuyển nghĩa của từ


trong văn cảnh cụ thể.
- Hiểu cách sử dụng từ
và sửa một số lỗi dùng
từ.
Hiểu tác dụng của việc
sử dụng từ.

-Tạo lập được
đoạn văn có sử
dụng; từ ghép,
từ láy, từ tượng
hình, từ tượng
thanh các biện
pháp tu từ theo
yêu cầu.

- Viết đoạn
văn ( 5-7 câu
) Phân tích
tác dụng của
một số biện
pháp tu từ;
tác dụng của
việc sử dụng
từ trong văn
bản cụ thể.

-Xác định và chỉ ra
nguyên nhân không
tuân thủ PCHT trong

tình huống cụ thể
- Xác định và chuyển
LDTTà LDGT trong
văn bản cụ thể
- Biết sử dụng từ ngữ
xưng hô phù hợp trong
tình huống cụ thể.

-Viết đoạn văn
nghị luận trích
dẫn ý kiến theo
cách: dẫn trực
tiếp sau đó
chuyển sang dẫn
gián tiếp
-Xây dựng đoạn
thoại có sử dụng
từ ngữ xưng hô
phù hợp; có các
PCHT.

- Viết đoạn
văn ( 5-7 câu
) trình bày ý
kiến của em
về việc sử
dụng từ ngữ
xưng hô, các
PCHT trong
tình huống

cụ thể.

Chủ đề
1. Từ vựng:
* Các lớp từ:
- Thuật ngữ,

- Nhớ KN , đặc điểm
và biết chỉ ra thuật
ngữ trong văn bản cụ
thể.
* Mở rộng và
- Nhớ các cách phát
trau dồi vốn từ:
triển từ vựng T.Việt
- Sự phát triển từ - Biết các định hướng
vựng;
chính để trau dồi vốn
- Trau dồi vốn từ từ.
* Tổng kết từ
- KN từ loại; loại từ;
vựng
nghĩa của từ
2. Hoạt động giao - Nhớ KN của các
tiếp:
PCHT, DTT, DGT
- Nguyên nhân không
- Các PCHT,
tuân thủ PCHT
- Xưng hô trong - Biết chỉ ra từ ngữ

hội thoại
xưng hô trong giao
- CDTT, CDGT tiếp theo quan hệ gia
đình, quan hệ nghề
nghiệp

1


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nhận biết
Chủ đề
1. Từ vựng: C1: Chỉ ra và xđ
- Thuật ngữ, th.ngữ trong văn
- Sự phát
bản cụ thể.
triển từ
C2a.Các cách phát
vựng,
triển từ vựng tiếng
Việt
Số câu
Số điểm
2. Hoạt
động giao
tiếp:
- Các
PCHT,
- CDTT,

CDGT

1½ câu

C3.
3a. Nguyên nhân
không tuân thủ
PCHT

Thông hiểu

Vận dụng thấp

2b. Xác định và
giải thích sự chuyển
nghĩa của từ trong
văn cảnh cụ thể.

Vận dụng cao

T. số

C5. Viết đoạn văn
( 5-7 câu ) phân
tích tác dụng của
các biện pháp tu từ 3 câu
trong văn bản cụ
5.5đ
thể.


½ câu


1 câu
2.5đ

3b. X.định và chỉ ra C4.Viết ĐV ( 2 -3
ng. nhân không tuân câu ) trích dẫn ý
thủ PCHT
kiến theo cách:
DTTà DGT
2 câu
4.5đ

Số câu
Số điểm

½ câu


½ câu


1 câu
2.5đ

T.Số câu
T.Số điểm

2 câu



1 câu


1 câu
2.5đ

2

1 câu
2.5đ

5 câu
10đ


ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1điểm ) Chỉ ra thuật ngữ và cho biết thuật ngữ đó thuộc lĩnh vực nào?
Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác.
Câu 2: ( 2điểm )
a. Trình bày các cách phát triển từ vựng tiếng Việt?
b. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
( Viếng lăng Bác- Viễn Phương )
Xác định nghĩa của từ mặt trời trong hai câu thơ trên? Có thể xem đây là hiện tượng chuyển nghĩa
để tạo nên từ nhiều nghĩa không? Vì sao?
Câu 3: ( 2điểm )
a. Trình bày nguyên nhân không tuân thủ PCHT?
b. Xác định phương châm hội thoại và chỉ ra nguyên nhân không tuân thủ PCHT trong tình huống

sau:
A. - Bạn thấy đội bóng chơi có hay không?
B. - Tớ thấy họ ăn mặc rất đẹp.
Câu 4: ( 2.5điểm )
.Viết đoạn văn ( 2-3 câu ) trích dẫn ý kiến sau theo cách dẫn trực tiếp sau đó chuyển sang cách dẫn
gián tiếp?
“ Học, học nữa, học mãi” – Lê nin
Câu 5: ( 2.5điểm )
Viết đoạn văn ( 5-7 câu ) phân tích tác dụng của các biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
( Ngắm trăng- Hồ Chí Minh )

3


ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM
Câu

Yêu cầu
Mức tối đa: ( 1đ )
- HS chỉ ra chính xác thuật ngữ ( lực )
- Xác định đúng lĩnh vực ( vật lý )

Mức chưa tối đa: ( 0.5đ )
- HS chỉ trả lời đúng một trong hai tiêu chí trên

Chưa đạt:( 0đ ) không trả lời đúng hoặc bỏ trống.

Điểm




Câu 1
( 1đ )



Câu 2
( 2đ )

Câu 3
( 2đ )




0.5đ


* Mức tối đa: ( 2đ ) HS trả lời, xác định, giả thích đúng ý a, ý b như sau:
a. HS trình bày chính xác 3 nguyên nhân
b. Xác định đúng PCHT và chỉ đúng nguyên nhân không tuân thủ PCHT:
+ PCQH
+ Nguyên nhân: người nói muốn gây sự chú ý để người nghe hiểu câu nói
sang hàm ý khác.
* Mức chưa tối đa: ( 1.5đ ) HS chỉ trả lời đúng ý a, thiếu 1 trong 2 tiêu chí
của ý b
( Dựa vào các tiêu chí trên Gv định ra các mức điểm còn lại 1,0.5 đ)
* Chưa đạt: ( 0đ ) không trả lời đúng hoặc bỏ trống.


4

0.5đ


Mức tối đa: ( 2đ ) HS trình bày, xác định, giải thích đúng ý a, ý b như

sau:
a. Các cách phát triển từ vựng:
- Phát triển về nghĩa dựa trên cõ sở nghĩa gốc; theo 2 phương thức
Phát triển về số lượng: tạo từ ngữ mới và mượn từ nước ngoài.
b. HS xác định đúng và giải thích đúng:
- Từ mặt trời thứ nhất là nghĩa gốc; mặt trời 2 là nghĩa chuyển
Không phải là hiện tượng chuyển nghĩa để tạo nên từ nhiều nghĩa.
Vì: từ mặt trời trong câu thơ thứ hai chỉ có nghĩa lâm thời không có nghĩa
trong từ điển.

Mức chưa tối đa: ( 1.5đ )
Trả lời đúng ý a.
Xác định đúng nghĩa gốc, nghĩa chuyển nhưng chưa giải thích đúng.
( Dựa vào các tiêu chí trên GV định ra các mức điểm còn lại 1, 0.5 đ)
* Mức chưa đạt: Trả lời sai hoặc không làm

Điểm




0.5đ

0.5đ
0.5đ


0.5đ

0.5đ






0.5đ

0.5đ
0.5đ
1.5đ





Câu 4
( 2.5đ )

Câu 5
( 2.5đ )

* Mức tối đa: ( 2.5đ )

- HS viết đảm bảo đúng yêu cầu, rõ ràng.
- Đảm bảo độ dài
- Hình thức trình bày đẹp, chữ viết rõ ràng
* Mức chưa tối đa: ( 2đ )
- Đảm bảo 3 tiêu chí trên nhưng chưa chuyển từ LDTTèLDGT
( Dựa vào các tiêu chí trên Gv định ra các mức điểm còn lại 1,0.5 đ)
* Chưa đạt: ( 0đ ) Không trả lời đúng hoặc bỏ trống.
* Mức tối đa: ( 2.5đ ) HS viết đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Nội dung ( 1.5đ )
- Xác định được biện pháp tu từ nhân hóa.
- Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa:
Sự gắn bó chan hòa giữa thiên nhiên và con người.
Thiên nhiên là người bạn tri âm, tri kỉ của Bác
à Tình yêu thiên nhiên của Bác
+ Hình thức: ( 1đ )
- Văn viết lưu loát
- Đảm bảo độ dài;
- Hình thức trình bày đẹp, chữ viết rõ ràng
* Mức chưa tối đa: ( 2đ )
- Đảm bảo các tiêu chí trên nhưng đoạn văn phân tích chưa đủ ý..
( Dựa vào các tiêu chí trên Gv định ra các mức điểm còn lại 1.5, 1, 0.5 đ )
* Chưa đạt: ( 0đ )
Không xác định và phân tích đúng hoặc bỏ trống.

5


0.25đ
0.25đ




0.5đ


0.5đ
025đ
0.25đ





×