Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Ngân hàng đề kiểm tra Ngữ văn lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.28 KB, 29 trang )

Phòng GD Đức Thọ
Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: ĐK

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Tiết PPCT: 14, 15 - Viết bài TLV số 1
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề ra : Giíi thiƯu vỊ c©y tre ViƯt Nam.
..................... HÕt.....................

1


Đáp án và biểu điểm
a. Mở bài:(1đ) Giới thiệu khái quát về tre và họ nhà tre.
b. Thân bài(:6đ)
- Liệt kê các loại tre và nơi sinh sống.(1đ)
- Giới thiệu các đặc điểm của tre( Thân thẳng, có nhiều đốt, ¸ nhá,máng, mµu xanh,
mµu v¸ng óa..; sèng thµnh tõng khãm, từng luỹ v...v...) ( 2,5đ)
- Nêu công dụng của tre( Làm nhà cửa, làm các nông cụ trong gia đình; làm chông
đánh giặc giữ nớc..., món ăn cổ truyền của dân tộc v...v...)( 2,5đ).
c. Kết bài: (1đ)Cảm nghĩ của em và khẳng định vai trò, vị trí của tre trong thời đại ngày nay.
d. Hình thức:(2đ)
- Viết đúng thể loại, biết cách vận dụng yếu tố miêu tả vào văn bản thuyết minh(1đ).
- Bố cục rõ ràng, trình bày sạch đẹp, viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp.( 1đ)

2


Phòng GD Đức Thọ


Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: ĐK

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Tiết PPCT: 34, 35 - Viết bài TLV số 2
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề ra: Tởng tợng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. HÃy viết th cho bạn
học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc ®éng ®ã.
......................... HÕt..........................

3


Đáp án và biểu điểm
A. Nội dung: Làm nỗi bật đợc các ý sau:
- Nêu đợc lí do và hoàn cảnh của chuyến về thăm trờng cũ?
(2 đ)
- Những chứng kiến và tâm trạng của em khi đến thăm trờng cũ:
+ Cảnh sắc, trờng lớp có những thay đổi gì ? Cảm xúc của em trớc sự thay đổi đó? (2đ)
+ Gặp đợc ai và không gặp ai? Vì sao? Tâm trạng của em lúc đó? (2đ)
.....
- ấn tợng, tình cảm của em giành cho trờng cũ.
(2 đ)
B. Hình thức(2 điểm)
Một bức th gửi bạn học cũ.
(có 3 phần: mở bài, thân bài và kết bài)
0.5 đ
Câu cú đúng ngữ pháp


Chữ viết và trình bày sạch, đẹp
0.5 đ
Số trang: không quá 4 trang.

4


Phòng GD Đức Thọ
Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: ĐK

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Tiết PPCT: 48 - Kiểm tra về truyện Trung đại
Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
HÃy đọc kĩ các câu hỏi( từ câu 1 đến câu 4) và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
trả lời đúng.
Câu 1: Văn bản"Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh" là của tác giả nào?
A. Nguyễn Dữ.
C. Nguyễn Du.
B. Ngô gia văn phái.
D. Phạm Đình Hổ.
Câu 2: Truyện Kiều gồm có bao nhiêu câu thơ và đợc chia làm mấy phần?:
A. 2082 câu thơ lục bát, chia làm 4phần. C. 3245 câu thơ lục bát, chia làm 4phần.
B. 3254 câu thơ lục bát, chia làm 3phần. D. 3524 câu thơ lục bát, chia làm 3phần .
Câu 3: Hai câu thơ" Làn thu thuỷ, nét xuân sơn. Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh." Nguyễn
Du dùng để gợi tả vẻ đẹp nào, của ai?
A. Vẻ đẹp tài năng của Thuý Vân.
C. Vẻ đẹp ngoại hình của Thuý Kiều.

B. Vẻ đẹp tài năng của Thuý Kiều.
D. Vẻ đẹp ngoại hình của Thuý Vân.
Câu 4: Thành ngữ" Quạt nồng ấp lạnh" có nghĩa nh thế nào?
A. Nỗi nhớ thơng cha mẹ.
B. Nỗi lo lắng không đợc phụng dỡng cho cha mẹ khi tuổi cao sức yếu.
C. Mong ớc đợc chăm sóc cha mẹ.
D. Con phải phụng dỡng cha mẹ: quạt mát khi trời nóng, Êp chỉ cho Êm khi trêi rÐt
C©u 5 H·y nèi tên tác phẩm ở cột A với thể loại ở cột B sao cho đúng.
A
B
1 .Quang Trung đại phá quân Thanh.
2 . Chun cị trong phđ chóa TrÞnh.
3. Trun KiỊu.

a.T bút
b. Truyện thơ Nôm
c. Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi.

4 . Truyện Lục Vân Tiên.
5. Chuyện ngời con gái Nam Xơng

d. Truyện nôm khuyết danh.
e. Truyện truyền kì
g. Truyện cổ tích.

Phần II: Tự luận.
Cảm nhận của em về nhân vật Vũ Nơng trong tác phẩm" Chuyện Ngời con gái Nam Xơng(Nguyễn Dữ) .
.................................... Hết ............................................

5



* Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
Câu hỏi

1

2

3

4

Đáp án

D

B

C

D

Câu 5: Nối đúng mỗi vế đạt 0,4 ®iĨm, tỉng lµ 2 ®iĨm.
1-> c ; 2-> a ; 3-> b; 4-> b ; 5-> e.
PhÇn II : Tù luận.
1. Về nội dung:
a. Mở bài:( 0,5đ) Giới thiệu khái quát về nhân vật Vũ Nơng.
b. Thân bài( 4đ) Làm rõ đợc các ý:

- Những vẻ đẹp của Vũ Nơng:
+, Là ngời con gái thuỳ mị nết na( nêu dẫn chứng).
+, Là ngời vợ yêu thơng chồng thắm thiết, thuỷ chung son sắt ( nêu dẫn chứng).
+, Là ngời con dâu hiếu thảo( nêu dẫn chứng).
+, Là ngời mẹ hiền thục, đảm đang( nêu dẫn chứng).
+, ở nàng hội tụ đủ những phẩm chất tốt đẹp, chuẩn mực" CÔNG- DUNG- NGÔN- HạNH".
- Số phận: bất hạnh, cuộc đời đầy bi thảm đắng cay. Một số phận "bèo dạt mây trôi",
nh đoá phù dung sớm nở tối tàn.( Nêu cụ thể).
c. Kết bài ( 0,5): bộc lộ thái độ, tình cảm của bản thân đối với nhân vật và đối với xà hội mà
họ sống.
2. Hình thức (1điểm):
- Trình bày sạch đẹp; Bố cục rõ ràng; Câu cú đúng ngữ pháp, diễn đạt gÃy gọn, mạch lạc; Lời
văn trong sáng, biểu cảm (05đ)
- Đúng thể loại ( 0,5đ)

6


Phòng GD Đức Thọ
Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: ĐK

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Tiết PPCT: 69, 70 - Viết bài TLV số 3
Thời gian làm bài: 90 phút

Đề ra:

HÃy kể về một lần em phạm lỗi với bạn mà làm em ân hận nhất.
............................. Hết .........................

......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

7


Đáp án và biểu điểm
- Yêu cầu chung: Xác định đợc tình huống của đề là tình huống giả định vì vậy phải sử dụng vốn
sống gián tiếp để viết bài, đó là các kiến thức đà học ở phần đọc hiểu văn bản, các tri thức thu lợm
đợc thông qua việc đọc sách, nghe kể chuyện và các phơng tiện thông tin đại chúng.
- Yêu cầu cụ thể:
a. Mở bài: Giới thiệu đợc hoàn cảnh cuộc gặp gỡ (1điểm)
b. Thân bài: (6điểm)
+ Những quan sát bên ngoài khi gặp ngời chiến sĩ lái xe( hình dáng, nét mặt, trạc tuổi, ăn
mặc...) -1 điểm+ Diễn biến của cuộc gặp gỡ, trò chuyện:(5 điểm)
* Nội dung đà trò chuyện với nhau(biết đợc ngời chiến sĩ tên gì? nay đang sống và
làm việc hay đà nghĩ ở đâu? Và các vấn đề khác nữa đà trò chuyện?)
* Qua đó thấy đợc tác phong, thái độ , tình cảm, suy nghĩ của ngời chiến sĩ lái xe nh
thế nào?( có sự so sánh với những đặc điểm của ngời chiến sĩ lái xe nh đà đợc biết qua trang thơ
của Phạm Tiến Duật)
* Những suy nghĩ và tình cảm của em đối với ngời chiến sĩ lái xe, đối với quá khứ và

cuộc chiến tranh và xác định hành động trong tơng lai để tỏ lòng biết ơn và noi gơng ngời chiến sĩ
và những con ngời khác nh anh.
* Rút ra bài học về lẽ sống niềm tin, tình yêu quê hơng đất nớc.
c. Kết bài:(1 điểm) cảm nghĩ chung về cuộc gặp gỡ.
d. Viết đúng thể loại; có sự kết hợp yếu tố tự sự với miêu tả nội tâm và yếu tố nghị luận.(1
điểm)
+ Câu cú, hành văn, diễn đạt tốt, chữ viết , trình bày đẹp( 1điểm)

8


9


Trờng THCS Đức Lâm
Họ tên:
Lớp:

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn líp 9
TiÕt PPCT: 74 - KiĨm tra TiÕng ViƯt
Thêi gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan:
Cho đoạn thơ trích trong Truyện Kiều của Nguyễn Du:
- "Gần miền có một mụ nào.
Đa ngời viễn khách, tìm vào vấn danh
Hỏi tên, rằng: "MÃ Giám Sinh"
Hỏi quê, rằng: "Huyện Lâm Thanh cũng gần"".
HÃy đọc kĩ đoạn thơ trên và trả lời các câu hỏi( từ 1- 4) bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của
câu trả lời mà em cho là đúng .


Câu1: Trong cuộc đối thoại trên, nhân vật Mà Giám Sinh đà vi phạm phơng châm hội thoại nào?
A. Phơng châm về chất
C. Phơng châm quan hệ
B. Phơng châm về lợng
D. Phơng châm lịch sự
Câu 2: Từ nào trong các từ sau không phải là từ Hán Việt?
A. Dặt dìu
C. Vấn danh
B. Viễn khách
D. Tứ tuần
Câu 3: H·y ph©n biƯt nghÜa cđa hai tõ : Häc sinh và Sinh viên.
Câu 4. Hai câu thơ :
Hỏi tên, rằng: "MÃ Giám Sinh"
Hỏi quê, rằng: "Huyện Lâm Thanh cũng gần", đà sử dụng cách dẫn nào?
Câu 5: Muốn sử dụng tốt Tiếng Việt, chúng ta phải làm gì? Nói rõ cách làm đó.
Câu 6: Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau:
A. Từ Hán- Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt.
B. Từ Hán- Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt.
C. Từ Hán- Việt là một bộ phận quan trọng của lớp từ mợn gốc Hán.
D. Dùng ít từ Hán- Việt là việc làm đáng khen.
Phần II. Tự luận.

Câu 7: HÃy tìm 5 từ theo mẫu: X+ sĩ và giải nghĩa của mỗi từ.
Câu 8: HÃy viết một đoạn văn có sử dụng cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Chỉ ra sau khi
viết xong đoạn văn.
.................................. Hết ............................

10



Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: đúng mỗi câu 0,5 điểm (tổng 3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án

1
D

2
A

3
C

4
A

5
B

6
C

Phần II: Tự luận.
Câu 7( 2,5 điểm): 5 từ theo mẫu viễn + x là: viễn dơng, viễn cảnh, viễn tởng, viễn vọng, viễn phơng...
Câu8 (4,5 điểm):
Yêu cầu cần đạt:
- Hình thức là một đoạn hội thoại có lời trao và lời đáp; sử dụng cách dẫn trực tiếp và có ph ơng châm
quan hệ không đợc tuân thủ.

- Nội dung: chủ đề tự chọn.
Ví dụ:
Trong giờ Vật lý, thầy giáo hỏi một học sinh đang mÃi nhìn qua cửa sổ:
- Em cho thầy biết "sóng" là gì?
Học sinh giật mình bèn trả lời:
- "Tha thầy: "sóng" là bài thơ của Xuân Quỳnh ạ!"

11


Trờng THCS Đức Lâm
Họ tên:
Lớp:

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Tiết PPCT: 75 - Kiểm tra thơ và truyện hiện đại
Thời gian làm bài: 45 phút

Đề chẵn:

Câu1: Bài thơ Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ đợc ra đời trong hoàn cảnh nào? Em hÃy
cho biết ớc vọng của ngời mẹ Tà - ôi qua khúc ru thứ ba trong bài thơ.
Câu 2: Tóm tắt cốt truyện và nêu chủ đề của truyện ngắn Làng.
Câu 3: Cảm nghĩ của em về nhân vật bé Thu và tình cha con trong chiến tranh ở truyện ngắn Chiếc l ợc ngà
của Nguyễn Quang Sáng.
...................................... Hết ......................................








































12
































Trờng THCS Đức Lâm
Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Họ tên:
Tiết PPCT: 75 - Kiểm tra thơ và truyện hiện đại
Lớp:
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề lẻ:

Câu1: Bài thơ ánh trăng của Nguyễn Duy đợc ra đời trong hoàn cảnh nào? Em hÃy nêu ý nghĩa của
bài thơ .
Câu 2: Tóm tắt cốt truyện và nêu chủ đề của truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long.
Câu3: Cảm nghĩ của em về nhân vật bé Thu và tình cha con trong chiến tranh ở truyện ngắn Chiếc lợc ngà
của Nguyễn Quang Sáng.
...................................... Hết ......................................











13


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

14


Đáp án và biểu điểm.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
I. Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ tổng là 2 điểm.
Câu hỏi

1

2

3

4

Đáp án

A

B

D

D


II. (2 đ)
Tên bài thơ

Năm
sáng
tác

Thể thơ

Hình ảnh đặc sắc

Đồng chí

1948

Tự do

trăng (mÃnh trăng, ánh trăng)

2. Huy Cận

Đoàn thuyền đánh cá

1958

Thất ngôn
(...)

mặt trời, trăng, sóng cài then, đêm
sập cửa, kéo lới xoăn tay.


3. Bằng Việt

Bếp lửa

1963

Tự do

Ngọn lửa, tiếng chim tu hú

Bài thơ về tiểu đội xe
không kính

1969

Tự do

Xe không có kính

Khúc hát ru những
em bé lớn trên lng
mẹ.

1971

Tám chữ hát ru

già gạo, tỉa bắp, chuyển lán, đạp
rừng, cầm súng, cắm chông, đi giành

trận cuối, mặt trời.

ánh trăng

1978

Năm chứ

ánh trăng, vầng trăng, phòng buyn
đinh tối om

Tác giả
1. Chính Hữu

4. Phạm TiÕn Dt
5. Ngun Khoa §iỊm
6. Ngun Duy

B. Tù ln (6 đ)
Mở bài: Giới thiệu tác phẩm và nhân vật (1 đ)
Thân bài: Phân tích vẻ đẹp phẩm chất của anh thanh niên (kết hợp bày tỏ những suy nghĩ, ý kiến của
ngời viết). (3.5 đ)
- Say mê và có tinh thần trách nhiệm cao với nghề nghiệp, thầm lặng mà rất cần thiết và có ý nghĩa
cho xà hội, nhân dân và đất nớc.
- Sôi nổi, yêu đời, vô t, cởi mở và chân thành với mọi ngời, sống ngăn nắp, khoa học.
- Khao khát đợc đọc sách, học tập.
- Khiêm tốn, lịch sự và tế nhị, quan tâm đến ngời khác.
(có dẫn chứng cụ thể)
Kết bài: Bài học và liên hệ với bản thân (0,5 đ)
* Yêu cầu về hình thức (1 đ):

- Viết đúng thể loại.
- Trình bày sạch, đẹp, câu cú đúng ngữ pháp, không mắc lỗi chính tả...
- Bài viết có cảm xúc....

15


Phòng GD Đức Thọ
Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: HK

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Tiết PPCT: 82-83
Thời gian làm bài: 90 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan. HÃy đọc kĩ các câu hỏi ( từ câu 1 đến câu 8) và trả lời bằng cách
khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Tác phẩm nào sau đây không phải là truyện trung đại Việt Nam?
A. Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
B. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
C. Kim Vân Kiều truyện.
Câu 2: Đặc sắc nghệ thuật của truyện ngắn Làng thể hiện ở dòng nào dới đây?
A. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên, tả cảnh ngụ tình và xây dựng tính cách nhân vật.
B. Nghệ thuật miêu tả diễn biến tâm lí nhân vật và xây dựng tình huống truyện.
C. Nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, lô gic.
Câu 3: Câu văn:" Làng thì yêu thật, nhng làng theo Tây mất rồi thì phải thù.", ý muốn nói gì?
A. Ông Hai là một ngời nông dân yêu nơc nhng không yêu quê hơng, làng xóm.
B. Ông Hai vừa có lòng yêu làng nhng lại vừa căm thù làng.
C. ở ông Hai, tình yêu nớc bao trùm lên tình yêu làng xóm.
Câu 4: Nhân vật chính trong truyện ngắn Lặng lẽ Sa Pa là ai?

A. Ngời lái xe.
B. Anh thanh niên.
C. Nhà hoạ sĩ
Câu 5: Nội dung chính của truyện ngắn "Lặng lẽ Sa Pa" là gì?
A. Ca ngợi ngời hoạ sĩ già sắp về hu mà vẫn say mê sáng tác.
B. Ca ngợi cảnh đẹp thơ mộng của Sa Pa và những ngời lao động ở đó mà tiêu biểu là anh thanh niên.
C. Ca ngợi những ngời lao động bình thờng mà tiêu biểu là anh thanh niên làm công tác khí tợng sống
một mình trên đỉnh núi cao. Qua đó ngợi ca vẽ đẹp của con ngời lao động và những công việc thầm lặng.
Câu 6: Truyện ngắn "Chiếc lợc ngà" (Nguyễn Quang Sáng) đợc kể theo ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ nhất
B. Ngôi thứ hai
C. Ngôi thứ ba.
Câu 7: Nếu viết: "Chúng tôi, mọi ngời - kể cả anh" câu văn sẽ mắc lỗi gì?
A. Thiếu chủ ngữ
B. Thiếu vị ngữ
C. Thiếu trạng ngữ
Câu 8: Bài thơ" ánh trăng" của Nguyễn Duy đợc viết theo thể thơ nào?
A. Thể thơ năm chữ.
B. Thể thơ tự do.
C. Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Câu 9: Trong hai câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi/ Mặt trời của mẹ em nằm trên l ng"tác giả đà sử
dụng phép tu từ nào?
A. So sánh.
B. Nhân hoá.
C. ẩn dụ.
Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không có nét nghĩa giống với tõ" Tri kØ"?
A. Tri ©m.
B. Tri ©n.
C. Tri hun.
C©u 11: Thế nào là phơng châm quan hệ?

A. Khi giao tiếp, cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
B. Khi giao tiếp , cần nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ.
C. Khi giao tiếp, cần nói tế nhị và tôn trọng ngời khác.
Câu 12: Thế nào là miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự?
A. Là miêu tả hình dáng, cử chỉ của nhân vật.
B. Là tái hiện những ý nghĩ, cảm xúc và diễn biến tâm trạng của nhân vật.
C. Là kể lại những vui buồn và những hành động của nhân vật.
Phần II: Tự luận.
Câu 1:Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về nhà thơ Chính Hữu và bài thơ Đồng chí.
Câu 2: Phân tích nhân vật bé Thu, từ đó nhận xét về nghệ thuật miêu tả tâm lí và xây dựng tính cách nhân
vật trong truyện ngắn "Chiếc lợc ngà" cđa Ngun Quang S¸ng.
--------- HÕt --------

16


Đáp án và biểu điểm:

Phần I: Trắc nghiệm khách quan.
( Đúng mỗi câu đạt 0,25 đ, tổng là 3 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11 12
Đáp án
C
B
C
B
C
A
B
A
C
C
A
B
Phần II: Tự luận.
Câu 1 (2 điểm). Yêu cầu cần đạt:
- Nêu đợc những nét chính về con ngời, cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhà thơ
( 1,0 điểm):
+ Chính Hữu tên khai sinh là Trần Đình Đắc, sinh ngày 15/ 12/ 1926. Quê Can Lộc- Hà Tĩnh.
+ Trớc cách mạng tháng Tám học trung học ở Hà Nội; Năm 1946 gia nhập trung đoàn thủ đô; Năm 1950
phụ trách đoàn văn công quân đội; 1953- 1954 tham gia các chiến dịch Thợng Lào và Điện Biên Phủ, sau
đó tiếp tục công tác văn nghệ trong quân đội. Ông hoạt động trong quân đội suốt hai cuộc kháng chiến
chống Pháp và chống Mĩ.
+ Năm 1947 bắt đầu làm thơ; bài thơ đầu tiên đợc biết đến là bài Ngày về. Đề tài chính của ông là viết về
ngời lính và chiến tranh.Ông sáng tác ít nhng để lại dấu ấn sâu đậm trong lòng ngời đọc bởi đắc điểm thơ có
cảm xúc dồn nén, ngôn ngữ và hình ảnh chọn lọc, hàm súc. Tác phẩm chính là tập thơ" Đầu súng trăng
treo"(1966).
+ Năm 2000 ông đợc trao tặng giải thởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật.
- Giới thiệu ngắn gọn, chính xác và đầy đủ về bài thơ Đồng chí:( 1,0 điểm)

+ Sáng tác đầu năm 1948, sau khi Chính Hữu đà cùng đồng đội tham gia chiến dịch Thu Đông 1947, đánh
bại cuộc tấn công trên quy mô lớn của giặc Pháp lên chiến khu Việt Bắc.
+ Bài thơ nói về tình đồng chí, đồng đội thắm thiết sâu nặng của những ngời lính cách mạng, phần lớn
xuất thân từ nông dân. Bài thơ cũng làm hiện lên hình ảnh chân thực, giản dị mà cao đẹp của anh bộ đội
trong thời kì đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp còn rất khó khăn, thiếu thốn.
+ Bài thơ ra đời trong bối cảnh nền văn học mới hình thành đợc vài năm, "Đồng chí" là một trong những
thành công sơm nhất của thơ ca kháng chiến. Thi phẩm đà góp phần mở ra phơng thức khai thác chất thơ,
vẻ đẹp của ngời lính trong cái bình dị đời thờng chân thật.
Câu 2 ( 5 điểm).
1. Yêu cầu về nội dung ( 4 điểm):
- Phân tích đợc diễn biến tâm lí của bé Thu trong lần gặp cha cuối cùng:
+ Khi gặp anh Sáu và cha nhận ra anh Sáu là ba (Thái độ, hành động và tình cảm của bé Thu nh thế
nào?).
+ Khi đà hiểu và nhận ra anh Sáu chính là ba của mình (Thái độ, hành động và tình cảm của bé Thu
nh thế nào?).
- Từ chổ phân tích ở trên nêu đợc những đặc điểm chính của bé Thu là một cô bé có tính cách mạnh mẽ,
dứt khoát, có tình cảm rạch ròi, cứng rắn đến ơng ngạnh nhng lại rất sâu sắc. (lấy dẫn chứng cụ thể để
chứng minh).
- Nghệ thuật miêu tả tâm lí và xây dựng tính cách nhân vật tinh tế, sâu sắc.
+ Nghệ thuật xây dựng cốt truyện đơn giản, luôn đa ra những chi tiết bất ngờ mà hợp lí.
+ Nghệ thuật chọn nhân vật kể chuyện phù hợp đó là ông Ba - bạn chiến đấu thân thiết của ông Sáu,
ngời hiểu biết tờng tận hoàn cảnh của hai cha con bé Thu.
+ Ngôn ngữ kể chuyện giàu chất trữ tình.
2.Yêu cầu về hình thức (1 đ):
- Viết đúng kiểu bài nghị luận nhân vật văn học; xác định đợc một hệ thống luận điểm rõ ràng, chính
xác; đua ra những luận cứ tiêu biểu phù hợp và trình bày theo một trình tự mạch lạc, lô gíc.
- Câu văn, giọng văn gọn, chắc nhng truyền cảm.
Phòng GD Đức Thọ
Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: TX


Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá viết về vùng biển nào?
A. Sầm Sơn
C. Hạ Long
B. Đồ Sơn
D. Cửa Lò
Câu 2. Cảm hứng chủ đạo của tác phẩm trên là gì?
A. Cảm hứng về lao động
C. Cảm hứng về xây dựng CNXH ở miền Bắc
B. Cảm hứng về thiên nhiên D. Kết hợp 2 cảm hứng A và B
Câu 3. Hai câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển nh hòn lửa / Sóng đà cài then đêm sập cửa" đà sử
dụng những phép tu từ nào?
A. So sánh và nhân hoá
C. ẩn dụ và hoán dụ
B. Nói quá và liệt kê
D. Chơi chữ và điệp từ.
17


Câu 4. Nội dung của các câu hát trong bài thơ có ý nghĩa nh thế nào?
A. Biểu hiện sức sống căng tràn của thiên nhiên
B. Biểu hiện niềm vui, sù phÊn chÊn cđa ngêi lao ®éng.
C. ThĨ hiƯn søc mạnh vô địch của con ngời
D. Thể hiện sự bao la hùng vĩ của biển cả.
Phần II. Tự luận
Trong bài thơ Bếp lửa tại sao Bằng Việt viết: "Ôi kì lạ và thiêng liêng - bếp lửa". Em cảm

nhận nh thế nào về cái kì lạ và thiêng liêng Êy?
----------- HÕt --------------

18


Đáp án và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
( Đúng mỗi câu đạt 1 đ, tổng là 4 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Yêu cầu cần đạt:
1. Nội dung:
Giải thích đợc cái "kì lạ" và "thiêng liêng" mà tác giả thốt lên.
ánh sáng của bếp lửa gia đình đà chiếu sáng bức chân dung ngời bà kính yêu. Ngời bà gần gũi yêu
thơng đà trở nên vĩ đại. Trong kí ức của ngời cháu hình ảnh ngời bà phẳng phất màu sắc cổ tích. Nghĩ về
bếp lửa, nghĩ về bà nhà thơ thốt lên ca ngợi; Cảm xúc dồn nén bổng ùa ra, dâng tràn: "Ôi kì lạ và thiêng
liêng - bếp lửa"
Bếp lửa không phải chỉ có nhen lên bằng củi, bằng các nhiên liệu khác, mà còn đợc nhen lên bởi tình
cảm của ngời bà.
2. Hình thức:

- Một đoạn văn ngắn dới dạng nghị luận.
- Diễn đạt mạch lạc, lô gíc.
- Trình bày sạch, đẹp, viết đúng chính tả.

19


Phòng GD Đức Thọ
Trờng THCS Đức Lâm
Loại đề: TX

Đề Kiểm tra môn: Ngữ văn lớp 9
Thời gian làm bài: 15 phút

Đề ra:
Câu 1. Thế nào là cách dẫn trực tiếp? Thế nào là cách dẫn gián tiếp?
HÃy phân biệt sự giống nhau và khác nhau của hai cách dẫn trên.
Câu 2. Viết hai đoạn văn ngắn trích dẫn lời của Bác Hồ dạy theo hai cách dẫn trực tiếp và gián tiếp.
Bác Hồ đà dạy:" Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
Thành công, thành công, đại thành công"
------------ Hết ----------------

20



×