Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ TRƯỜNG HỌC MỚI VNEN LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.57 KB, 34 trang )

Tuần:1
NS: 20/8/16
Tiết:1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
§1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q
2/ Kỹ năng :
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A,B : Hoạt động khởi động và hình
thành kiến thức
* Giao nhiệm vụ
- GV: Học sinh thực hiện phép chia hai số
nguyên,làm bải 2 sgk trang 5

NỘI DUNG CHÍNH
1. Sè h÷u tØ:
a



- Sè h÷u tØ lµ sè viÕt ®ưîc díi d¹ng , víi
b
a, b ⊂ Z, b ≠ 0.
- TËp hîp sè h÷u tØ, kÝ hiÖu : Q

- HS: Nhận nhiêm vụ
+ Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện mục 1,2 sgk trang 5
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
GV: Cho HS đọc nội dung 1.a
GV: Cho HS hoạt động cặp đôi làm mục
1,b,c
HS: Hoạt động cặp đôi
GV: Nhận xét bài làm câc nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2.a,b

2. BiÓu diÔn sè h÷u tØ trªn trôc sè:
Ví dụ : SGK trang 6
1


HS: Đọc nội dung 2.a,b
GV: Cho HS hoạt động cặp đôi làm mục
2,b,c
HS: Hoạt động cặp đôi
HS: Làm vào vở nháp
GV: Nhận xét bài làm câc nhóm
GV: Gọi 2HS lên bảng trình bày


3: So s¸nh hai sè h÷u tØ

GV: Cho HS đọc nội dung 3.a,b
HS: Đọc nội dung3.a,b
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm mục
3,c
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 3,c
GV: Cho HS quan sát trên máy chiếu ,goị 2
HS đọc mục 4,a sgk
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm mục
4,c
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 4,c
C : Hoạt động luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
1,2,3.4 sgk trang 8

NỘI DUNG CHÍNH
HS: làm làm baì 1,2,3.4 sgk trang 8

HS: Hoạt động cá nhân làm mục 4,c
GV : Quan sát bài làm của HS gọi 2 hs lên
bảng thực hiện
D,E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi,mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài 1,2, sgk trang
9
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


2


Tuần:1
Tiết: 2

NS: 28/08/16

§2 .CéNG, TRõ Sè H÷U TØ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
+ Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
+ Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy
tắc chuyển vế
3/ Thái độ:
+ Học sinh yêu thích môn toán học
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ mục 1c.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động

NỘI DUNG CHÍNH


* Giao nhiệm vụ
- GV: HS làm mục 1, 2 sgk trang 10
- HS: Nhận nhiêm vụ
HS:Thực hiện nhiệm vụ làm mục 2sgk trang
10
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.a,b
HS: Đọc nội dung 1.a,b
HS: Ghi vào vở
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của
các nhóm

1.Céng, trõ hai sè h÷u tØ
a
b
,y=
m
m

(a, b, m Z, m> 0)
a b a+b
x+y = + =
m m

m

x=

x-y =

a b a −b
- =
m m
m

VD:
3


− 7 4 − 49 12 − 37
+ =
+
=
3 7
21 21
21
3
− 12 3 − 9
− 3 − (− ) =
+ =
4
4
4
4


GV: Cho HS đọc nội dung 2a,b
HS: Đọc nội dung 2. a,b

2: Qui t¾c chuyÓn vÕ
Qui tắc : SGK
∀x, y, z ∈Q ta coù:
x+y = z ⇒ x = z - y
VD: Tìm x bieát
−3
1
+x=
7
3
1 3
x= +
3 7
16
x=
21

GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động cặp đôi 2.c
HS: Thảo luận nhóm cặp đôi phần 2c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của
các nhóm
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 1,2,
HS: làm làm baì 1,2, sgk trang 12-13

sgk trang 12-13
HS: HĐ cá nhân làm bài tập 1, 2,
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá
nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang 13
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

4


Tun:2
Tit: 3
Đ3. NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ

NS: 31/8/16

I.MC TIấU.
1/ Kin thc: Hc sinh nm vng qui tc nhõn, chia s hu t.
2/ K nng: Cú k nng nhõn, chia s hu t nhanh v ỳng.
3/ Thỏi : Nghiờm tỳc, cn thn.
4/ nh hng hỡnh thnh nng lc

+ Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,sng cú trỏch nhim
+ Nng lc,t hc,gii quyt vn ,giao tip ,hp tỏc,tớnh toỏn
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: SGK, bng nphu ghi bi 3/T17.
2. Hc sinh: c trc bi mi + ụn tp cỏc kin thc liờn quan.
III.Cỏc H lờn lp:
NI DUNG CHNH

HOT NG CA GV V HS
A: Hot ng khi ng
* Giao nhim v
- GV: HS lm bi 1, sgk trang 14
- HS: Nhn nhiờm v
HS: Thc hin nhim v lm bi 1 sgk trang
14
- GV: Cht li vo bi mi
GV: Cho 2 HS c mc tiờu bi hc
B: Hot ng hỡnh thnh kin thc
GV: Cho HSc ni dung 1.a,b

1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với mọi x, y Q

HS: c ni dung 1.a,b
HS: Ghi vo v

Vè x=

a
c

; y= , ta cú:
b
d
a c
a.c
x.y= . =
b d
b.d
a c
b d

x : y= : =
GV: Yờu cu cỏc nhúm hot ng 1.c
HS: Tho lun nhúm phn 1.c
GV: Kim tra cỏc nhúm
HS: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu ó lm
Gv: Nhn xột, ỏnh giỏ mc t c ca
cỏc nhúm

a d a.d
. =
b c b.c

VD:
a.

3 1 3 5 (3).5 15
2 =
=
=

4
2
4 2
4.2
8

Vớ duù:

2 4 2 2 3
0,4 : =
:
=

5 2
3 10 3
( 2).3 3
5
=
=
5.( 2) 5


b.
GV: Cho HS đọc nội dung 2a,b
HS: Đọc nội dung 2. a,b

−5
−5 1
5
: (-2) =

.
=
23
23 − 2
46

2:Tính chất của số hữu tỉ
TC: SGK trang 15

C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 1,2,
HS: làm làm baì 1,2, sgk trang 16
sgk trang 16
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2,
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá
nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
 2 − 4 − 2 − 2 3
0,4 :vận
:
=

 − dụng
=
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
GV: Cho HS về nhà làm bài−tập

5 −2
 3  10 3
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang 16(− 2).3 3
=
=
17
5.(− 2) 5
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

6


Tun: 2
Tit: 4

NS: 31/8/16

GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I.MC TIấU.
1/ Kin thc:
+ Hc sinh hiu khỏi nim giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
+ Xỏc nh c giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
2/ K nng:
+ Bit tớnh giỏ tr ca biu thc n gin cú cha giỏ tr tuyt i
3/ Thỏi : Nghiờm tỳc, cn thn.
4/ nh hng hỡnh thnh nng lc
+ Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,sng cú trỏch nhim

+ Nng lc ,t hc,gii quyt vn ,giao tip ,hp tỏc,tớnh toỏn
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: SGK, bng ph mc 2a/T19.
2. Hc sinh: c trc bi mi v ụn tp cỏc kin thc liờn quan.
III.Cỏc H lờn lp:
Đ4

HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CHNH

A: Hot ng khi ng
* Giao nhim v
- GV: HS lm bi 1, 2 sgk trang 18
- HS: Nhn nhiờm v
HS: Thc hin nhim v lm bi 2sgk trang
18
- GV: Cht li vo bi mi
GV: Cho 2 HS c mc tiờu bi hc
B: Hot ng hỡnh thnh kin thc
GV: Cho HSc ni dung 1.a,b
HS: c ni dung 1.a,b
HS: Ghi vo v
GV: Yờu cu cỏc nhúm hot ng 1.c
HS: Tho lun nhúm phn 1.c
GV: Kim tra cỏc nhúm
HS: Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu ó lm
Gv: Nhn xột, ỏnh giỏ mc t c ca
cỏc nhúm


1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm
0 trên trục số.
| x | = x nếu x 0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x Q, ta luôn có
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x

7


GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,b
HS: Đọc nội dung 2. b
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2c.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.c

Ví dụ :sgk trang-19

GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của
các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 3
HS: Đọc nội dung 3

Tiết 5 -C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3
sgk trang 20

HS: làm làm baì 1,2, sgk trang 20

HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá
nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
dụng
HS: về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,4SGK trang
21
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

8


Tuần:3
NS: 11/09/16
Tiết: 6
§5 céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n

I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất của
phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất
của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
3/ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ ghi mục chú ý
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
* Giao nhiệm vụ

A: Hoạt động khởi động

- GV: HS làm bải 1, 2,3 sgk trang 22
- HS: Nhận nhiêm vụ
HS:Thực hiện nhiệm vụ làm bài 1;2;3/T22
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HSđọc nội dung 1.a,b.

1a.Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n:


HS: Đọc nội dung 1,a.b
HS: Ghi vào vở
GV:Cho HS đọc nội dung 2.

2 Chú ý :sgk T23

+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có kq
ntn?
HS: Đọc nội dung 2
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
1,2,3/T 23
HS: HĐ cá nhân làm bài tập 1, 2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hđ cá nhân

HS: làm làm baì 1,2, 3 sgk trang 23

9


của nhóm h
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang 24

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.

10


Tuần:4
Tiết: 6-7

NS: 11/9/16

§6. LUü THõA CñA MéT Sè H÷U TØ
I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
+ Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ ghi 1a,c; 2a/T25;26.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động

NỘI DUNG CHÍNH


* Giao nhiệm vụ
- GV: HS làm bải 1,a sgk trang 25
- HS: Nhận nhiêm vụ
HS: Thực hiện nhiệm vụ làm bài
1 ,a sgk trang 25
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.b
HS: Đọc nội dung 1,b
HS: Ghi vào vở
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm

1.Lòy thõa víi sè mò tù nhiªn:
- §N: SGKtr 25
xn = x.x.x…x
( n thõa sè)
(x ∈ Q,n ∈ N, n > 1)
- Qui ưíc:
x1 = x, x0 = 1.
NÕu x =
an/bn

a

a
a a a
a
th× : xn = ( )n = . . ...
b
b
b b b
b

=

11


GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,b
HS: Đọc nội dung 2. b
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2c.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 3
HS: Đọc nội dung 3a,b
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 3c.
HS: Thảo luận nhóm phần 3.c
GV: Kiểm tra các nhóm

GV: Cho HS đọc nội dung 4 a,b
HS: Đọc nội dung 4a,b
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 4c.
HS: Thảo luận nhóm phần 4.c
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: cho HS đọc nội dung 5 a,b
HS: Đọc nội dung 5a,b
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 5c.
HS: Thảo luận nhóm phần 5.c
GV: Kiểm tra các nhóm

2.TÝch và thương cña hai lòy thõa cïng c¬ sè:
Víi x ∈ Q,m,n ∈ N
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
( x ≠ 0, m ≥ n)

3.Lòy thõa cña lòy thõa
C«ng thøc: (xm)n = xm.n
4.Lòy thõa cña mét tÝch:
( x.y)n = xn . ym

5.Lòy thõa cña mét thưng:
x
( )n =
y

xn
( y ≠ 0)
yn


C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
HS: làm làm baì 1,2,...8 sgk trang 29
bài 1,2,3 ...8 sgk trang 29
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS
hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS
khác
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
12


dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,SGK
trang 30
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

13



Tuần: 4-5
NS: 17/9/16
Tiết: 8-9
§7. TỈ LỆ THỨC
I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau vào
giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan về hai phân số bằng
nhau.
III.Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
* Giao nhiệm vụ
- GV: Cho HS đọc mục tiêu bài học

NỘI DUNG CHÍNH
+ Hs:
18/24= 3/4; 15/20 = 3/4 vậy hai tỉ số bằng nhau

- GV: HS làm bải 1a sgk trang 31

- HS: Nhận nhiêm vụ và Thực hiện
nhiệm vụ làm bài
- GV: Tỉ số cảu hai số là gì?
- HS: Là một phép chia...
- GV: Hai tỉ số trên đã tối giản chưa?
- HS: ...
- GV: Chốt lại vào bài mới
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.b
HS: Đọc nội dung 1,b
HS: Ghi vào vở
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
14

1b. (sgk thuộc)
1c.

3, 6 21
1
=
−3 :14 ≠ −1,5 : 0, 25
;
8, 4 49
2


HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt

được của các nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,bT32
HS: Đọc nội dung 2bT32
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động
2cT32.
HS: Thảo luận nhóm phần 2c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm

2a.

a c
a
c
= ⇒ .b.d = .b.d ⇒ a.d = c.b
b d
b
d

2b.

a c
= ⇒ a.d = c.b
b d


2c.

2 14
2.21
= ⇒x=
=3
x 21
14

GV: Cho HS trả lời nội dung 3a
a

c

a
b

HS: ... a.d = c.b ⇒ = , bằng cách chia
b d

3a. Từ a.d = c.b ⇒ =

cả hai vế cho b.d
- Cả lớp đọc và ghi nhớ mục 3b

3b. (sgk thuộc)

c
d


GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 3c.
HS: Thảo luận nhóm phần 3.c
GV: Kiểm tra các nhóm
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
HS: làm làm baì 1,2,...5 sgk trang 33
bài 1,2,3 ..5 sgk trang 29
Bài 1T33.
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
a) 1:3 = 4:12=>...
2,3
b)4:9 = -2:-4,5; 18:42 = 21:49
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS
Bài 2T33.
hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS
a) x= 0,5; b) x=-9,2; c) x = -6,6
khác
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,SGK
15


trang 33

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

16


Tuần: 5-6
NS: 25/9/16
Tiết: 10-11
§8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan về ti số bằng nhau.
III.Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
* Giao nhiệm vụ
- GV: Cho HS đọc mục tiêu bài học
- GV: HS làm bải 1a sgk trang 34

- HS: Nhận nhiêm vụ và Thực hiện
nhiệm vụ làm bài
- GV: Các em có nhận xét gì về các
phép tính(các số hạng) xuất hiện so với
các số hạng ở hai tỉ số đã cho?
- HS: ...
- GV: Chốt lại ý thư nhất câu 1a.
* GV hướng dẫn cách chứng minh như
sgk/T35

NỘI DUNG CHÍNH
+ Hs:
THỰC HIỆN PHÉP
TÍNH

SO SÁNH

6+2 8
=
9 + 3 12

bằng nhau

6−2 4
=
9−3 6

bằng nhau

3 + 12 15

=
5 + 20 25
3 − 12 −9
9
=
=
5 − 20 −15 15

bằng nhau
bằng nhau

B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.b

1b. (sgk thuộc)

HS: Đọc nội dung 1,b
HS: Ghi vào vở
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động

+ Có dãy tỉ số bằng nhau 3 = 9, 6 = 12, 6 = −6, 6

1

3, 2

4, 2

−2, 2


17


1 3, 2 4, 2 −2, 2
=
=
=
3 9, 6 12, 6 −6, 6 ?

HS: Thảo luận nhóm
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,bT32
HS: Đọc nội dung 2bT32
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động Có
hay không dãy tỉ số bằng nhau
2 + 10 + 14 2 − 10 + 14 2 10 14
=
= =
= ?
6 + 30 + 42 6 − 30 + 42 6 30 42

2a.

12 + 24 + 72 12 − 24 + 72

12 36
;
; ;
bằng
18 54
18 + 36 + 108 18 − 36 + 108

2b. sgk/T35(HT)
* Có dãy tỉ số bằng nhau

2 + 10 + 14 2 − 10 + 14 2 10 14
=
= =
= ?
6 + 30 + 42 6 − 30 + 42 6 30 42

HS: Thảo luận nhóm phần này
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đã làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Cho HS đọc và trả lời nội dung 3
HS: ...
3. (sgk thuộc)
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
HS: làm làm baì 1,2,...5 sgk trang 36
bài 1,2,3 ..5 sgk trang36
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
2,3

Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS
hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS
khác
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mình
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D. E: Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dụng
dụng
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,SGK
trang 37
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
18


Tiết 12,13

Bài 9 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN

I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu số tp hữu hạn và số tp vô hạn tuần hoàn.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.

4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan
III.Các HĐ lên lớp
Tiết 1
Hoạt động
Ghi bảng
HĐ của GV
HĐ1: Tiếp cận kiến thức
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi phần A và
phần 1b phần B.
- GV quan sát ,hỗ trợ những học sinh yếu, tính toán
chậm.
- Đánh giá bằng cách gọi 2 cặp đôi đứng tại chỗ trả
lời kết quả,yêu cầu các cặp đôi khác nhận xét.
Hoạt động 2: hình thành kiến thức.
1. Số thập phân hữu hạn.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm phần 1a,2a (đọc
2. Số thập phân vô hạn
kĩ, ghi vào vở những nội dung cốt lõi)
tuần hoàn.
0.41666...=0,41(6)
Hoạt động 3: luyện tập
- Cho học sinh hoạt động cá nhân phần 2b phần B.
- Quan sát ,hỗ trợ khi cần thiết.
- Kiểm tra bằng cách cho học sinh đứng tại chỗ trình
bày.

Hoạt động 4 : nhận xét
3. Nhận xét :SHD
- Mục 3 phần B hoạt động chung cả lớp.
- Giáo viên chốt kiến thức.
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà
- Đọc mục 3 phần D,E và làm bài tập1,2 phần C
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra việc học ở nhà.
-cho học sinh hoạt động cặp đôi đổi chéo vở để kiểm tra
19


bài tập về nhà chéo lẫn nhau -Giáo viên quan sát và nhận
xét .
-giáo viên đánh giá quá trình học ở nhà của một số cặp đôi,
ghi nhận xét vào vở học sinh và sổ ghi chép cá nhân.
Dựa vào bài 3 phần D,E đã làm ở nhà em hãy cho biết.
? Các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn? Vì sao?
2 15 2 13
; ; ;
75 4 9 6

Hoạt động 2: Viết số thập phân hữu hạn thành phân số tối
giản
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm bài 3 phần
C.
- Giáo viên quan sát ,hỗ trợ học sinh yếu.
- Đánh giá học sinh bằng cách cho 2 cặp đôi lên bảng
làm ,cho các cặp đôi khác nhận xét.

- Giáo viên chốt: Muốn viết số thập phân hữu hạn
thành phân số tối giản em làm như thế nào?
Hoạt động 3: Viết phân số tối giản dưới dạng số thập phân
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm bài 4 phần
C.
- Giáo viên quan sát,hỗ trợ học sinh yếu.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
? muốn viết 1 phân số tối giản thành số thập phân em làm
như thế nào?
- Bài tập thêm cho học sinh khá giỏi.
Bài 1: Ta đã biết
1
1
=0,(01) và
=0,(001) hãy viết 0,(02); 1,(05);
99
999

0,(006); 2,(003) dưới dạng phân số tối giản.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm các bài 1,2 phần D,E vào vở bài tập.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

20



Ngày soạn:9/10/2016
Tiết 14-15:
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu cách làm tròn số
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan
III.Các HĐ lên lớp
Tiết 1
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
HĐ 1: Khởi động.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm HĐ A.
- GV kiểm tra một số nhóm, y/c HS lấy hóa đơn
của mình chuẩn bị ở nhà và cho biết số tiền phải
trả (y/c 1 cá nhân trả lời)
GV: ĐVĐ vào bài.
HĐ 2: Hình thành - vận dụng kiến thức.
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc ví dụ 1.
- GV chốt kiến thức
1. Ví dụ

- Để làm tròn một số thập phân
đến hàng đơn vị , ta lấy số nguyên
- Y/c HS HĐ cặp đôi làm BT áp dụng ví dụ 1.
gần với số đó nhất
GV y/c 1 cặp đôi trả lời (GV lưu ý trường hợp
4,5 ta quy tròn lên 5)
- y/c HS HĐ cá nhân đọc Ví dụ 2, ví dụ 3.
GV y/c HS HĐ chung cả lớp làm 2a)
2. Quy tắc làm tròn số.
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu
tiên trong các chữ số bỏ đi nhỏ
hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận
còn lại. Trong trường hợp số
nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi
bằng các chữ số 0.
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu
21


tiên trong các chữ số bỏ đi lớn hơn
5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số
cuối cùng của bộ phận còn lại.
Trong trường hợp số nguyên thì ta
thay các chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0.
HĐ 3: Vận dụng
Y/c HS HĐ cặp đôi làm 2b)
- GV kiểm tra 1 số cặp đôi, rồi cho điểm.
Y/c HS
HĐ 4:Củng cố kiến thức.

Y/c HS HĐ nhóm làm 3.
-GV kiểm tra nhận xét 1 số nhóm.
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại quy tắc làm tròn số.
- Làm BT phần C. Luyện tập
Tiết 2
Hoạt động
Hoạt động của GV
Ghi bảng
HĐ 1: Khởi động
-Yêu cầu mỗi nhóm lấy 1 ví dụ làm tròn số, rồi chuyển
cho nhóm khác thực hiện.
GV kiểm tra nhận xét 1 số nhóm.
HĐ 2: Luyện tập
C.
-Y/c HS HĐ cá nhân làm C.1
1.
GV y/c 1 HS lên bảng trình bày.
- Y/c HS HĐ cặp đôi làm C.2
GV kiểm tra một số cặp đôi và cho điểm
- Y/c HS HĐ nhóm làm C.3
GV kiểm tra cho điểm 1 số nhóm.
HĐ 3: Vận dụng
D.E-2
Y/c HS Hoạt động cá nhân làm D.E-2 thay câu hỏi:
Đường chéo tivi 21in dài:
Đường chéo chiếc ti vi 21in dài khoảng bao nhiêu
21.2,54=53,34 (cm)
xentimet?
GV y/c 1 cá nhân trả lời câu hỏi.

GV Y/c về nhà đo tivi của nhà em rồi kiểm tra xem tivi
nhà em thuộc loại tivi bao nhiêu inch.
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Thực hiện nội dung D.E.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
22


Tiết 16-17

Ngày soạn:9/10/2016
Tên bài: SỐ VÔ TỈ

I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu số vô tỉ
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, máy tính cá nhân.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan
Hoạt động của GV-HS

HĐ1: Đọc mục tiêu bài học.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu bài học.
- Mời một HS đọc.
HĐ2: Tiếp cận khái niệm số vô tỉ
- Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1 và 2 của HĐ A.

Ghi bảng

A.

- Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
- Đánh giá sản phẩm: Đúng - Sai rồi chấm điểm vào sản phẩm.
- Giới thiệu:
+ Các số 1,414213567309504… và 616616661… là các số thập
phân vô hạn mà ở phần thập phân không có một chu kì nào cả.
+ Các số đó được gọi là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Vậy các số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi chung là
số gì? Mời cả lớp chuyển sang HĐ B.
HĐ3: Hình thành khái niệm số vô tỉ.
B.
1. Khái niệm số vô
tỉ.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1.a).
- Các số thập phân
- Giới thiệu:
vô hạn không tuần
+ Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là các số vô tỉ.
hoàn gọi là các số
vô tỉ.
+ Ví dụ: Số ∏ = 3,1415926536…

- Ví dụ: Số ∏ =
+ Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I.
3,1415926536…
- Tập hợp các số
vô tỉ kí hiệu: I.
23


HĐ4: Củng cố khái niệm số vô tỉ.
- Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1.b) và 1.c).
- Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
- Đánh giá sản phẩm: Đúng - Sai rồi chấm điểm vào sản phẩm.
HĐ5: So sánh hai số vô tỉ.
2. So sánh hai số
- Giới thiệu: Ta so sánh hai số vô tỉ tương tự như so sánh hai số
vô tỉ.
hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
Ví dụ:
- Hướng dẫn mẫu Ví dụ ở sách HDH.
a) 1,325… <
- Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 2.a).
1,372…
- Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
b) 4,7598... >
- Đánh giá sản phẩm: Đúng - Sai rồi chấm điểm vào sản phẩm.
4,7593...
HĐ6: Luyện tập.
- Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện lần lượt các bài tập từ 1 đến 4.
- Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
- Đánh giá sản phẩm: Đúng - Sai rồi chấm điểm cho các nhóm.

HĐ7: Hướng dẫn về nhà.
- Ghi nhớ khái niệm số vô tỉ và kí hiệu số vô tỉ.
- Nắm vững cách so sánh hai số vô tỉ.
- HS khá, giỏi tìm hiểu bài 2 của HĐ D.E.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

24


Ngày soạn:12/10/2016
Tiết 18-19
Tên bài: SỐ THỰC.
I.MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu số THỰC
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiêm túc, có hứng thú học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, máy tính cá nhân.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
HĐ 1: Đọc mục tiêu bài học

Y/C HS hoạt động cá nhân đọc mục tiêu . Gọi một học
sinh đứng dậy đọc mục tiêu bài học .
HĐ 2: Khởi động
Y/c HS hoạt động nhóm mục A
Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm.
ĐVĐ:Ta đã biết tập hợp các số tự nhiên N và tập hợp
các số nguyên Z là tập con của tập hợp các số hửu tỉ
Q.Còn tập hợp các số hửu tỉ Q và tập hợp các số vô tỉ I
là tập hợp con của tập hợp các số nào ? ta sẻ tìm hiểu
trong bài học hôm nay.
HĐ 3: Hình thành kiến thức
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực .
Y/c HS hoạt động chung cả lớp .
Tập hợp các số thực được kí
hiệu là R .
HĐ 4: Vận dụng
Y/c HS hoạt động cặp đôi làm 2b,c)
Chấm điểm 1 số cặp đôi
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà:
Y/c HS hoạt động cả lớp làm 4c .
GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập C-3 vào vở và
xem trước phần còn lại của bài.
HĐ 1: Tiếp cận kiến thức
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 3) (phần C)
25



×