Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Cấu trúc sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.2 KB, 23 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
________________

LÊ THỊ LINH GIANG

CẤU TRÚC SƢ̣ HÀ I LÒNG CỦA SINH VIÊN
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
ĐO LƢỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC

Hà Nội – Năm 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC

LÊ THỊ LINH GIANG

CẤU TRÚC SƢ̣ HÀ I LÒNG CỦA SINH VIÊN
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Chuyên ngành: Đo lƣờng và đánh giá trong giáo dục
Mã số: 62 14 01 20

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
ĐO LƢỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ TRONG GIÁO DỤC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. LÊ ĐỨC NGỌC


Hà Nội - Năm 2015


LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS. Lê Đức Ngọc,
một người thầy, một nhà khoa học đã hướng dẫn chu đáo, chỉ bảo tận tình
trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tác giả xin cảm ơn các thầy cô và các anh chị của Viện Đảm bảo chất
lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin cảm ơn các thầy cô là chuyên gia trong lĩnh vực đo lường
và đánh giá trong giáo dục như PGS.TS. Nguyễn Quý Thanh, PGS.TS.
Nguyễn Phương Nga, PGS.TS. Ngô Doãn Đãi, GS.TS. Lê Ngọc Hùng,
PGS.TS. Đinh Thị Kim Thoa, TS. Lê Văn Hảo, TS. Sái Công Hồng… đã
hướng dẫn, tư vấn và giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Khảo thí và Kiểm định chất
lượng của Trường Đại học An Giang đã tạo điều kiện tốt nhất và giúp đỡ tác
giả trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, cán bộ và sinh viên tại
các trường tác giả tiến hành khảo sát đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả tiến
hành điều tra trong thời gian sớm nhất và đạt kết quả tốt nhất.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự khích lệ và ủng hộ nhiệt tình của
gia đình, người thân, bạn bè và đồng nghiệp trong thời gian tác giả thực
hiện luận án này.
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015
Tác giả luận án

LÊ THỊ LINH GIANG

i



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án với tiêu đề Cấu trúc sự hài lòng của sinh
viên đối với HĐĐT đại học hoàn toàn là kết quả của chính bản thân tôi và
chưa được công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào của người
khác. Trong quá trình thực hiện luận án, tôi đã thực hiện nghiêm túc các quy
tắc đạo đức nghiên cứu, các kết quả trình bày trong luận án là sản phẩm
nghiên cứu, khảo sát của riêng cá nhân tôi; tất cả các tài liệu tham khảo sử
dụng trong luận án đều được trích dẫn tường minh, theo đúng quy định.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của số liệu và các
nội dung khác trong luận án của mình.
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015
Tác giả luận án

LÊ THỊ LINH GIANG

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................................ii
MỤC LỤC ............................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ........................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .............................................................................viii
MỞ ĐẦU ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.

Lí do chọn đề tài ........................................................... Error! Bookmark not defined.


2.

Mục đích nghiên cứu .................................................... Error! Bookmark not defined.

3.

Khách thể và đối tượng nghiên cứu .............................. Error! Bookmark not defined.

4.

Câu hỏi nghiên cứu ....................................................... Error! Bookmark not defined.

5.

Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................... Error! Bookmark not defined.

6.

Phạm vi và giới hạn nghiên cứu ................................... Error! Bookmark not defined.

7.

Những luận điểm bảo vệ ............................................... Error! Bookmark not defined.

8.

Những đóng góp của luận án ........................................ Error! Bookmark not defined.

9.


Phương pháp nghiên cứu .............................................. Error! Bookmark not defined.

10. Kết cấu luận án ............................................................................................................. 10
CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẤU TRÚC SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC.............. Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Các nghiên cứu liên quan đến sự hài lòng ................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Các nghiên cứu về mô hình đánh giá sự hài lòng ...... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Các nghiên cứu về các thành tố đối với hoạt động đào tạo đại họcError! Bookmark
not defined.
1.1.4. Các nghiên cứu về các thành tố trong cấu trúc sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt
động đào tạo đại học ........................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Cơ sở lý thuyết ............................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Các thành tố trong cấu trúc sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo đại
học ...................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Các thành tố của hoạt động đào tạo đại học ............. Error! Bookmark not defined.

iii


1.2.3. Mô hình nghiên cứu của luận án ............................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG II. TRIỂN KHAI KHẢO NGHIỆM MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ CẤU
TRÚC SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO ĐẠI
HỌC .................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Quy trình xây dựng công cụ khảo sát ........................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Thuận lợi và khó khăn trong quá trình triển khai thí điểmError!

Bookmark


not

defined.
2.2. Đánh giá bộ công cụ ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Bước 1. Nghiên cứu sơ bộ ........................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Bước 2. Nghiên cứu chính thức ................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG III. ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH
VIÊN ĐỐI VỚI HĐĐT ĐẠI HỌC QUA THỰC TIỄN .. Error! Bookmark not defined.
3.1. Sự hài lòng chung của sinh viên đối với các thành tố của hoạt động đào tạo đại
học .......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Thực trạng về sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo đại học ......Error!
Bookmark not defined.
3.1.2. Tương quan giữa năng lực của người học với sự hài lòng của họ đối với hoạt động
đào tạo đại học .................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Mức độ các thành tố hoạt động đào tạo đại học đáp ứng nhu cầu ngƣời học
Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Mức độ đáp ứng đối với các sinh viên đang học tại trườngError!

Bookmark

not

defined.
3.2.1. Mức độ đáp ứng đối với các sinh viên tốt nghiệp ..... Error! Bookmark not defined.
3.3. Mối quan hệ giữa các thành tố trong cấu trúc sự hài lòng của SV đối với hoạt
động đào tạo đại học ......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Mối quan hệ giữa thành tố kì vọng của sinh viên với các thành tố của hoạt động đào
tạo đại học ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Mối quan hệ giữa thành tố kiểu nhân cách của sinh viên với các thành tố của hoạt

động đào tạo đại học ........................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Mối quan hệ giữa thành tố sự trải nghiệm của sinh viên tại trường với các thành tố
của hoạt động đào tạo đại học .............................................. Error! Bookmark not defined.

iv


3.3.4. Mối quan hệ giữa thành tố năng lực của sinh viên với các thành tố của hoạt động đào
tạo đại học ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.5. Mối quan hệ giữa thành tố mức độ ham thích tham gia các hoạt động ngoại khóa của
sinh viên với các thành tố của hoạt động đào tạo đại học ... Error! Bookmark not defined.
3.3.6. Mối quan hệ giữa thành tố vùng miền nơi sinh viên đang học với các thành tố của
hoạt động đào tạo đại học .................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.7. Mối quan hệ giữa thành tố ngành nghề sinh viên đang học với các thành tố của hoạt
động đào tạo đại học ........................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4. Nhận định về kết quả nghiên cứu của luận án ............ Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Về kết quả đo lường .................................................. Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Về mô hình cấu trúc sự hài lòng ............................... Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Một số nghiên cứu đề xuất nhằm nâng cao sự hài lòng của sinh viên đối với hoạt
động đào tạo đại học ............................................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.4. Đề xuất nhóm giải pháp ............................................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1. Kết quả nghiên cứu chính ............................................... Error! Bookmark not defined.
2. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .......................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
ÁN ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 1
PHỤ LỤC ............................................................................ Error! Bookmark not defined.

v



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
TT

Nội dung

Chữ viết tắt

1. Bộ Giáo dục và Đào tạo

BGD&ĐT

2. Cán bộ quản lý

CBQL

3. Chương trình đào tạo

CTĐT

4. Cơ sở vật chất

ĐKHT

5. Cơ sở vật chất - trang thiết bị

CSVC-TTB

6. Đại học An Giang


ĐHAG

7. Đảm bảo chất lượng

ĐBCL

8. Dịch vụ hỗ trợ

DVHT

9. Điểm trung bình

ĐTB

10. Giảng viên

GV

11. Hoạt động đào tạo

HĐĐT

12. Năng lực chuyên môn giảng viên

NLCMGV

13. Năng lực nghề nghiệp

NLNN


14. Nghiên cứu khoa học

NCKH

15. Phẩm chất trách nhiệm giảng viên

PCTNGV

16. Phương pháp giảng dạy

PPGD

17. Sinh viên

SV

18. Sinh viên tốt nghiệp

SVTN

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Quy trình xây dựng công cụ khảo sát .................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2. Đặc điểm mẫu trong nghiên cứu khảo nghiệm lần 2 tại 4 trường ................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2. 3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá bằng phương pháp xoay Varimax.....Error!
Bookmark not defined.

Bảng 2.4. Phân tích độ tin cậy của bộ công cụ dựa trên dữ liệu 4 trường Error! Bookmark
not defined.
Bảng 2.5. Danh sách các trường đại học công lập được chọn trong nghiên cứu chính thức Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.6. Thống kê số lượng mẫu trong nghiên cứu chính thức của nhóm SV đang học .Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.7. Đặc điểm mẫu nghiên cứu (nhóm SV đang học) Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.8. Thống kê số lượng mẫu trong nghiên cứu chính thức của nhóm SVTN......Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Kết quả điểm trung bình (ĐTB) và độ lệch chuẩn (ĐLC) đánh giá .............Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Kết quả ĐTB về kì vọng, đáp ứng, hài lòng của nhóm SV đang học ..........Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Kết quả ĐTB về kì vọng, đáp ứng, hài lòng của nhóm SVTN Error! Bookmark
not defined.
Bảng 3.4. Kết quả đánh giá hài lòng với kết quả xếp loại học tập ..... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.5. Ma trận hệ số tương quan giữa hài lòng với định hướng NLNN của SV đang học
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Ma trận hệ số tương quan giữa hài lòng với định hướng NLNN của SVTN
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA (nhóm SV đang học) .................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA (nhóm SVTN) . Error! Bookmark not
defined.

vii


Bảng 3.9. Hệ số tương quan giữa thành tố kì vọng của SV với cấu trúc HĐĐT ĐH ...Error!

Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Mối quan hệ giữa thành tố kiểu nhân cách của SV với cấu trúc HĐĐT ĐH
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.11. Mối quan hệ giữa thành tố sự trải nghiệm của SV với cấu trúc HĐĐT ĐH
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.12. Mối quan hệ giữa thành tố kết quả học tập của SV với cấu trúc HĐĐT ĐH
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13. Mối quan hệ giữa TT MĐ ham thích HĐNK của SV với cấu trúc HĐĐT Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.14. Mối quan hệ giữa TT vùng miền nơi SV đang học với cấu trúc HĐĐT ĐH
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.15. Mối quan hệ giữa TT ngành nghề SV đang học với cấu trúc HĐĐT ĐH ..Error!
Bookmark not defined.

viii


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ [theo: Lê Văn Huy, 2007] .....Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.2. Mô hình chỉ số hài lòng của châu Âu [theo: Lê Văn Huy, 2007] .................Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.3. Mô hình chất lượng dịch vụ của Gronroos [theo: John B.Lyon, 2001] ........Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.4. Mô hình chất lượng dịch vụ et al. [theo: Parasuraman, 1988] .. Error! Bookmark
not defined.
Hình 1.5. Thuyết kỳ vọng của Victor Vroom ...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Mô hình giả thuyết về cấu trúc sự hài lòng của SV ............ Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.1. Mô hình nghiên cứu chính thức cấu trúc sự hài lòng của SV đ/v HĐĐT ĐH

............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. So sánh ĐTB giữa kì vọng, đáp ứng, hài lòng của từng thành tố (SV đang học)
............................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2. So sánh ĐTB giữa kì vọng, đáp ứng, hài lòng của từng thành tố (SVTN) ...Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.3. Kết quả phân tích CFA (nhóm SV đang học) ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Mức độ đáp ứng của các thành tố trong cấu trúc HĐĐT ĐH ... Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.5. Kết quả phân tích CFA (nhóm SVTN) ................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Mức độ đáp ứng của các thành tố trong cấu trúc HĐĐT đại học .................Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.7. Cấu trúc sự hài lòng của SV đối với HĐĐT đại học .......... Error! Bookmark not
defined.

ix


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1.

Vũ Thị Phương Anh (2005), “Thu thập và sử dụng ý kiến SV trong đánh
giá chất lượng giảng dạy”, Kỷ yếu Hội thảo về đánh giá chất lượng giáo
dục đại học, tr. 8-15.

2.

Nguyễn Ngọc Bích (2000), Tâm lí học nhân cách, Nxb Đại học Quốc gia
Hà Nội, Hà Nội.


3.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2007), Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường đại học.

4.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 03/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT quy định một số
tiêu chuẩn liên quan đến hoạt động học tập, nghiên cứu của người học.

5.

Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGDĐT
ngày 04/03/2014 quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục
trường đại học hợp nhất Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01
tháng 11 năm 2007 của Bộ GD&ĐT và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT
ngày 30 tháng 10 năm 2012.

6.

Lê Thạc Cán (1989), “Một số đặc điểm của giáo dục đại học Hoa Kỳ”,
Tài liệu Viện KHGD Việt Nam, tr. 184-188.

7.

Chính phủ (2005), Nghị quyết 14/2005/NQ-CP ngày 02/11/2005 về Đổi
mới cơ bản và toàn diện GDĐH Việt Nam giai đoạn 2006 – 2020.


8.

Chính phủ (2010), Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 về
việc ban hành Điều lệ Trường Đại học.

9.

Chính phủ (2011), Quyế t đi ̣nh 579/QĐ-Ttg ngày 19/4/2011 v/v Phê duyê ̣t
Chiế n lược phát triển nhân lực Viê ̣t Nam thời kỳ 2011-2020.

1


10. Nguyễn Kim Dung (2010), “Khảo sát mức độ hài lòng của sinh viên về
chất lượng giảng dạy và quản lý của một số trường ĐH Việt Nam”, Kỷ
yếu hội thảo khoa học Đánh giá Xếp hạng các trường đại học và cao
đẳng Việt Nam, tr. 198-204.
11. Nguyễn Thùy Dung (2011), “Nhân tố tác động đến sự hài lòng của người
lao động, mô hình lý thuyết và vận dụng ở Việt Nam”, Tạp chí Quản lí
Kinh tế (41), tr. 31-37.
12. Lê Tiến Dũng (dịch) (2006), Đào tạo từ xa lý luận và thực tiễn, Nxb Đại
học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
13. Nguyễn Tiến Dũng (2013), Các hoạt động cần thiết xây dựng văn hóa
chất lượng trong các trường đại học, Nxb Viện Kinh tế và Thương mại
Quốc tế, Hà Nội.
14. Vũ Dũng (chủ biên) (2008), Từ điển Tâm lý học, Nxb Từ điển Bách
khoa, Hà Nội.
15. Đại học Quốc gia Hà Nội (2011), Quyết định số 1165/QĐ-ĐBCL ngày
20 tháng 4 năm 2011 về việc ban hành tiêu chuẩn kiểm định chất lượng
giáo dục trường thành viên và khoa trực thuộc Đại học Quốc gia Hà

Nội.
16. Đại học Quốc gia Hà Nội (2011), Quyết định số 1166/QĐ-ĐBCL ngày
20 tháng 4 năm 2011 quy định về một số tiêu chuẩn liên quan đến hoạt
động học tập, nghiên cứu của người học.
17. Trương Minh Đức (2011), “Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức
độ tạo động lực làm việc cho nhân viên Công ty Trách nhiệm Hữu hạn
ERICSSON tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội
(27), tr. 240-247.
18. Phạm Minh Hạc (1997), Tâm lý học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

2


19. Lê Văn Hảo (2007), “Lấy ý kiến sinh viên về hoạt động giảng dạy: một
vài kinh nghiệm thế giới và tại đại học Nha Trang”, Kỷ yếu Hội thảo
Quốc gia đánh giá hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học của GV,
tr. 24-29.
20. Bùi Minh Hiền (Chủ biên), Vũ Ngọc Hai, Đặng Quốc Bảo (2006), Quản
lí giáo dục, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
21. Dương Thị Diệu Hoa (2008), Giáo trình tâm lí học phát triển, Nxb Đại
học sư phạm, Hà Nội.
22. Ngô Công Hoàn (2007), Những trắc nghiệm tâm lý, Nxb ĐH Sư phạm,
Hà Nội.
23. Bùi Văn Huệ (2000), Tâm lý học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà
Nội.
24. Lê Ngọc Hùng (2013), Lý thuyết xã hội học hiện đại, Nxb Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
25. Lê Văn Huy (2007), “Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong
hoạch định chiến lược kinh doanh ngân hàng: cách tiếp cận mô hình lý
thuyết”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Tập 2(19), tr. 51-56.

26. Jon Wiles và Joseph Bondi (2004), Tài liệu hướng dẫn phát triển chương
trình, Nxb Đại học Sư phạm, TP. Hồ Chí Minh.
27. Kovaliov A.G. (1971), Tâm lý học cá nhân Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà
Nội.
28. Leonchiev A.N. (1998), Hoạt động - ý thức - nhân cách, Nxb Giáo dục,
Hà Nội.
29. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh Thoản (2005), Đánh
giá chất lượng đào tạo từ góc độ cựu SV của trường ĐH Bách Khoa
TPHCM, Đề tài nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Bách Khoa
TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh.

3


30. Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng bộ công cụ SERVPERF để đánh
giá chất lượng đào tạo ĐH tại trường ĐHAG, Đề tài nghiên cứu khoa
học, Trường Đại học An Giang, An Giang.
31. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), “Đào tạo giáo viên chất lượng cao trong
thời đại hiện nay”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội (26), tr.
46-52.
32. Ngô Tấn Lực (2008), Tổ chức quản lý đào tạo liên thông của trường cao
đẳng cộng đồng trong điều kiện Việt Nam, Luận án tiến sỹ quản lý giáo
dục, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
33. Lê Phước Lượng (2011), “Sử dụng mô hình bộ công cụ SERVPERF
nghiên cứu sự hài lòng của SV trong dạy học”, Kỷ yếu Nghiên cứu khoa
học năm 2011 Trường Đại học Nha Trang, tr. 9-12.
34. Nguyễn Xuân Mai (2006), Xây dựng mô hình đào tạo liên thông giáo
viên dạy nghề từ công nhân kỹ thuật, Luận án tiến sĩ quản lý giáo dục,
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
35. Trần Thị Thục Nga (1999), Nền sư phạm đại học, Nxb Thế Giới, Hà

Nội.
36. Nguyễn Phương Nga, Nguyễn Quý Thanh, Trịnh Ngọc Thạch, Lê D(ức
Ngọc, Nguyễn Công Khanh, Mai Thị Quỳnh Lan (2007), Giáo dục đại
học: Một số thành tố của chất lượng, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà
Nội.
37. Lê Đức Ngọc (2004), Giáo dục đại học (Quan điểm và giải pháp), Nxb
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
38. Lê Đức Ngọc (2012), “Cấu trúc của giáo trình dạy học”, Kỷ yếu hội thảo
khoa học Đánh giá chất lượng chương trình, giáo trình thuộc đề án 1677
– cơ sở lí luận và thực tiễn, Hà Nội, tr. 78-87.

4


39. Lê Đức Ngọc, Trịnh Vũ Lê và Nguyễn Thị Ngọc Xuân (2012), “Bàn về
mô hình văn hóa chất lượng cơ sở giáo dục đại học”, Tạp chí Quản lý
giáo dục (34), tr. 55-61.
40. Vũ Thị Nho (2008), Tâm lí học phát triển, Nxb Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
41. Nguyễn Đình Phan (2005), Quản lý chất lượng trong các tổ chức, Nxb
Lao động – Xã hội, Hà Nội.
42. Nguyễn Thanh Phong (2011), Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của
sinh viên khi học tập, rèn luyện tại Trường ĐH Tiền Giang, Đề tài
nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Tiền Giang, Tiền Giang.
43. Phạm Hồng Quang (2006), Môi trường giáo dục, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
44. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2005), Luật Giáo dục, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
45. Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (2012), Luật Giáo dục đại
học, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
46. Vũ Trọng Rỹ (2004), Quản lý cơ sở vật chất, thiết bị dạy học ở nhà

trường phổ thông, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
47. Nguyễn Thơ Sinh (2008), Các học thuyết tâm lý nhân cách, Nxb Lao
động, Hà Nội.
48. Stanislaw Kowalski (2003), Xã hội học giáo dục và giáo dục học, Nxb
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
49. Đào Tam, Lê Hiển Dương (2008), Tiếp cận các phương pháp dạy học
không truyền thống trong dạy học toán ở trường đại học và trường phổ
thông, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
50. Phạm Xuân Thanh (2011), “Các chỉ số thực hiện đảm bảo chất lượng
giáo dục đại học”, Tài liệu Hội thảo – tập huấn Chỉ số thực hiện đảm

5


bảo chất lượng giáo dục đại học và tăng cường năng lực hệ thống đảm
bảo chất lượng giáo dục của nhà trường, tr. 65-79.
51. Trần Quốc Thành, Nguyễn Thanh Bình (2009), Tâm lý giáo dục học đại
học, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
52. Hoàng Minh Thao – Hà Thế Truyền (2003), Quản lý giáo dục tiểu học,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
53. Lâm Quang Thiệp (2005), “Về mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy và
học ở đại học trong thời kỳ mới”, Tạp chí Giáo dục (120), tr. 18-23.
54. Đinh Thị Kim Thoa (2008), Đánh giá trong giáo dục mầm non, Nxb
Giáo dục, Hà Nội.
55. Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Công (2010), “Một số đặc điểm nhân
cách SV học các ngành học khác nhau (nghiên cứu qua trắc nghiệm –
NEO PI-R)”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội Tập 22 (1S),
tr. 198-202.
56. Vũ Trí Toàn (2006), Nghiên cứu về chất lượng đào tạo của khoa Kinh tế
và Quản lý theo mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL, Đề tài nghiên

cứu khoa học, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội.
57. Ton Vroeijenstijn (2008), Sổ tay áp dụng bộ tiêu chuẩn chất lượng AUN
trong tự đánh giá chương trình đào tạo, Nxb Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.
58. Nguyễn Thị Trang (2010), “Xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng
của SV với chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà
Nẵng”, Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 7, tr.
135-142.
59. Nguyễn Quang Uẩn (Chủ biên), Nguyễn Văn Lũy & Đinh Văn Vang
(2011), Giáo trình tâm lí học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

6


Tiếng Anh
60. Abdullah F. (2005), “HedPERF versus SERVPERF: The quest for ideal
measuring instrument of service quality in higher education sector”,
Quality Assurance in Education Vol.13(4), pp. 305-328.
61. Abdullah F. (2006), “Measuring service quality in higher education:
HedPERF versus SERVPERF”, Marketing Intelligence and Planning
Vol.24(1), pp. 31-47.
62. Abdullah F. (2006), “The development of HedPERF: A new measuring
instrument of service quality in higher education sector”, International
Journal of Consumer Studies, Vol.30(6), pp. 569-581.
63. Aldridge S., Rowley J. (1998), “Measuring customer satisfaction in
higher education”, Quality Assurance in Education, Vol.6(4), pp. 197204.
64. Aleamoni L. M. (1998), Student Rating Myths Versus Research Facts
From 1924 to 1998, The University of Arizona Tucson, Arizona.
65. Ali Kara & Oscar, W. Deshield (2004), “Business Student Satisfaction,
Intentions and Retention in Higher Education: An Empirical

Investigation”, MEQ Vol.3, pp. 1-16.
66. Anderson E. et al. (1994), “Customer satisfaction, Market share, and
Profitability: Findings from Sweden”, Journal of Marketing Vol.58, pp.
53-66.
67. Basheer A.Al-Alak and Ahmad Salih Mheidi Alnaser (2012), “Assessing
the Relationship Between Higher Education Service Quality Dimensions
and Student Satisfaction”, Australian Journal of Basic and Applied
Sciences Vol.6(1), pp.156-164.
68. BC College & Institute Student Outcomes (2003), Understanding student
satisfaction Vol.3(1), pp.1-4 [ />
7


69. Cashin W.E. (1995), Student Ratings of Teaching: The Research
Revisited, IDEA Paper No. 32. Manhattan, KS: Kansas State University,
Center for Faculty Evaluation and Development.
70. Cisneros-Cohernour E. J. (2001), The evaluation of teaching in the
context of a research university: meanings, trade-offs and equity
concerns, University of Illinois, Illinois.
71. Cronin J. J. & Taylor S. A (1992), “Measuring Service Quality: A
Reexamination and Extension”, Journal of Marketing Vol.56, pp. 55-68.
72. Clemes, M.D. et al. (2008). An Empirical Analysis of Customer
Satisfaction in International Air Travel. Innovative Marketing, 4 (2), 5062.
73. Diamantis G.V. & Benos V.K., University of Piraeus, Greece (2007),
“Measuring student satisfaction with their studies in an International and
European Studies Departerment”, An International Journal Vol.7(1), pp.
47-59.
74. Elliot K.M., Healy M.A. (2001), “Key factors influencing student
satisfaction related to recuitment and retenion”, Journal of Marketing for
Higher Education Vol.10(4), pp. 1-11.

75. Fornell, C. (1992). A national customer satisfaction barometer: The
Swedish Experience. Journal of Marketing, 56, 6-21.
76. George J. Posner (2004), Analysing the Curriculum (3), Cornell
University, New York.
77. Gerald C. Ubben, Larry W. Hughes, Cynthia J. Norris (2004), The
Principal: Creative Leadership for Excellence in Schools, The secondary
principal's handbook: a guide to executive action.
78. Kotler, P. (2004), WRESTLING WITH ethics, Marketing Management,
13(6), 30-35.

8


79. Harvey L. (1995), “Student satisfaction”, The New Review of Academic
Librarianship Vol.1, pp. 161-173.
80. Hill F.M. (1995), “Managing service quality in higher education: the role
of student as primary consumer”, Quality Assurance in Education Vol.3
(1), pp. 10-21.
81. Hishamuddin Fitri Abu Hasan, Azleen Ilias Rahida, Abd Rahman Mohd
Zulkeflee Abd Razak (2008), “Service Quality and Student Satisfaction:
A Case Study at Private Higher Education Institutions”, International
Business Research Vol.1(3), pp. 163-175.
82. John B. Lyons (2001), Do School Facilities really impact a Child’s
Education, [ dated on 24th
September, 2012].
83. Joseph Sirgy M., Stephan Grzeskowiak and Don Rahtz (2007), “Quality
of college life of students: Developing and validating a measure of wellbeing”, Social Indicators Research (80), pp. 343–360.
84. Jollean K. Sinclaire (2012), Student satisfaction with online learning:Lessons
from organizational behaviour. Arkansas State University.


85. Kamvounias (1999), “Students as customer and higher education as
industry: a review of the literature and the legal implications”, Academy
of

Education

Leadership

Journal

[www.alliedacademies.org/education/aelj3-1.pdf

Vol.
dated

3(1).
on

24th

September, 2012].
86. Keaveney S. M. and Clifford E. Y. (1997), “The Student Satisfaction
and Retention Model (SSRM)”, Working paper, pp. 82-87.
87. Koilias Chr. (2005), “Evaluating Students‟ Satisfaction: The Case of
Informatics Department of TEI Athens”, An International Journal
Vol.5(2), pp. 363-381.

9



88. Koviljka Banjecvic, Aleksandra Nastasic (2010), “Methodological
Approach: Students Assessment of Academic Institution as Basic for
Successful Achievement of their Satisfaction”, Center for Quality,
Faculty of Mechanical Engineering, University of Kragujecvac, Serbia.
89. Kwek, C. L., Lau, T. C., & Tan, T. C. (2010), “The „Inside-out‟ and
„Outside-in‟ Approaches on Students‟ Perceived” Service Quality: An
Empirical Evaluation, Management Science and Engineering Vol. 4(2),
pp. 1-26.
90. McKeachie W. J. (1997), “Student Ratings: The Validity of Use”,
American Psychologist Vol.52(11), pp. 1218-1225.
91. Muhammad Nauman Abbasi (2011), “A Study on Student Satisfaction in
Pakistani Universities: The Case of Bahauddin Zakariya University,
Pakistan”, Asian Social Science Vol.7(7), pp. 209-219.
92. Oliver R. L. & Bearden W. O. (1985), “Disconfirmation Processes and
Consumer Evaluations in Product Usage”, Journal of Business Research
Vol.13(3), pp. 235-246.
93. Oliver,R. L. (1997), “Satisfaction – A Behavioural Perspective on the
Consumers”, New York: McGraw Hill.
94. Omar, N.A. et al., (2009). Parents Perceived Service Quality, Satisfaction
and Trust of a Childcare Centre: Implication on Loyalty. International
Review of Business Research Papers, 5(5), 299-314
95. Parasuraman A., Zeithaml V.A, & Berry L. L. (1988), “Servqual: a
multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service
quality”, Journal of Retailing Vol.64(1), pp. 12-40.
96. Raposo M., Alves H. (2003), “Marketing higher education: students‟
service expectations”, II Jornadas Internacionales de Marketing
Pu’blico y No Lucrativo,Zaragoza, pp. 3-4.

10



97. Rosemary Win and Paul W. Miller (2001), “The Effects of Individual
and School Factors on University Students‟ Academic Performance”,
The Centre for Labour Market Research, The University of Western
Australia, Crawley WA 6009, pp. 1-23.
98. Sik Sumaedi, I Gede Mahatma Yuda Bakti, Nur Metasari (2011), “The
Effect of Students‟ Perceived Service Quality and Perceived Price on
Student Satisfactionm”, Management Science and Engineering Vol.5(1),
pp. 88-97.
99. Starr A. M. (1972), College Student Satisfaction Questionnaire Manual,
Eric Document Reproduction Service (058268).
100. Spreng, Richard A., Scott B. MacKenzie & Richard W. Olshavsky
(1996), “A Reexamination of the Determinants of Consumer
Satisfaction”, Journal of Marketing Vol.60, pp. 15-32
101. Tai W.S., Y-C. Hu, J-L. Chen, R. Wang and L-C. Lai (2010), “The
structure of teaching practice, learning motivation and learning
satisfaction scales at Taiwanese technological universities”, 1st World
Conference on Technology and Engineering Education Kraków Poland,
pp. 14-17.
102. Tough A. (1982), Some major reasons for learning, Eric Document
Reproduction Service (033-251).
103. Tse D. K. & Wilton P.C. (1988), “Model of consumer satisfaction
formation: An extension”, Journal of Marketing Research Vol.25, pp.
204-212.
104. Upcraft, M.L., Schuh, J.H. (1996), Assessment in student affairs: A
guide for practitioners, San Francisco: Jossy-Bass.

11



105. Young S., Rush L. & Shaw D. (2009) “Evaluating Gender Bias in Ratings
of University Instructors' Teaching Effectiveness”, International Journal
for the Scholarship of Teaching and Learning Vol.3(2), pp. 1-14.
106. Wu, W.R. (1992), The Relationship between Teaching Styles and
Learning Satisfaction in the Lifelong Learning Centers of Taiwan, A
master‟s degree thesis of Department of Adult & Continuing Education
of National Taiwan Normal University, China.
107. Zeithaml V. A. & Bitner M. J. (2000), Services Marketing: Integrating
Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw- Hill.
108. Zhao F. (2003), “Enhancing the quality of Online higher education
through measurement”, Quality Assurance in Education Vol.11(4), pp.
214-221
109. Zheng T.(1995), An Study of Leaning Satisfaction of the Students in the
Telecommunication Training Institute of Ministry of Transportation and
Communication, A master degree thesis of Department of Management
Science of National Chiao Tung University, China.

12



×