SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2008 - 2009)
MÔN: VẬT LÍ 11 – Ban cơ bản
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………………………………………..Lớp: ………………….
Câu 1/ Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển từ điểm M đến điểm N được tính
bằng
a
)(
NMMN
VVqA
−=
b
q
VV
A
NM
MN
−
=
c
)(
NMMN
VVqA
+=
d
NM
MN
VV
q
A
−
=
Câu 2/ Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim
loại nào đó, ta cần sử dụng các thiết bị
a ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây. b cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
c cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây. d vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây.
Câu 3/ Một điện tích q = 5.10
-9
C đặt tại A. Tại điểm B cách A một khoảng 10 cm thì cường
độ điện trường tại đó bằng bao nhiêu?
a E = 45 V/m b E = 450 V/m c E = 4500 V/m d E = 45000 V/m
Câu 4/ Công thức về sự phụ thuộc của điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ là
a
[ ]
00
1 t
αρρ
+=
. b
[ ]
)(1
00
tt
−+=
αρρ
.
c
[ ]
)(1
00
tt
−−=
αρρ
d
)(
00
tt
−+=
αρρ
Câu 5/ Trong bán dẫn loại n, hạt dẫn điện chủ yếu là
a lỗ trống. b các ion dương và âm.
c electrôn dẫn. d cả electrôn dẫn và lỗ trống.
Câu 6/ Người ta kết luận tia catôt là dòng hạt tích điện âm vì
a nó bị điện trường làm lệch hướng.
b khi nó rọi vào vật nào, vật ấy tích điện âm.
c nó có mang năng lượng.
d nó làm huỳnh quang thuỷ tinh.
Câu 7/ Câu nào sau đây nói về tính chất điện của kim loại không đúng?
a Điện trở suất của kim loại vào khoảng 10
-7
÷
10
-8
Ω
.m.
b Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại giảm.
c Kim loại dẫn điện tốt.
d Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của kim loại không đổi.
Câu 8/ Có thể chế tạo một pin điện hoá bằng cách ngâm hai điện cực nào sau đây vào dung
dịch muối ăn?
a hai mảnh tôn. b hai mảnh nhôm.
c hai mảnh đồng. d một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
Câu 9/ Tính chất của tia catốt là
a Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường.
b Tia catốt phát ra song song với mặt catốt.
c Tia catốt mang năng lượng.
d Tia catốt có thể gây ra các phản ứng hoá học.
MÃ ĐỀ: 675
Câu 10/ Để động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 3 420 kJ. Biết hiệu suất
của động cơ là 90%. Công có ích của động cơ là bao nhiêu?
a 3 078 kJ. b 2 555 kJ. c 4 550 kJ. d 3 800 kJ.
Câu 11/ Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động từ M đến N
sẽ
a chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M. b phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
c phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N. d càng lớn nếu đường đi càng dài.
Câu 12/ Một động cơ điện có điện trở là 55
Ω
sử dụng bình thường với hiệu điện thế 220 V.
Công suất tiêu thụ của động cơ là bao nhiêu?
a 13,75W. b 12100W. c 4W. d 880W.
Câu 13/ Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ, đó
là do
a Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. b Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
c Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. d Cả ba hiện tượng nêu trên.
* Sử dụng dữ kiện sau để làm các câu từ 14 đến 18
Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 5 V
r = 1
Ω
R
1
= 3
Ω
R
2
= 5
Ω
R
3
= 8
Ω
Câu 14/ Điện trở của mạch ngoài là:
a 4
Ω
b 3
Ω
c 16
Ω
d 7,5
Ω
Câu 15/ Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là:
a 1 A b 0,3 A c 1,25 A d 0,6 A
Câu 16/ Hiệu điện thế mạch ngoài:
a 3,75 V b 4,8 V c 4 V d 4,5 V
Câu 17/ Cường độ dòng điện qua R
1
là:
a 1,33 A b 1,5 A c 0,56 A d 0,5 A
Câu 18/ Hiệu suất của nguồn điện là:
a 80% b 96% c 90% d 75%
Câu 19/ Đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị của công suất trong hệ đơn vị SI?
a J/s b V.A c
Ω
.A
2
d
Ω
2
/V
Câu 20/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
a sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
b nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
c không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
d dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 21/ Trong sự phóng điện thành miền, nguyên nhân tạo ra miền tối catốt là do sát bề mặt
catốt
a không có sự va chạm giữa electrôn và phân tử khí.
b không có sự ion hoá chất khí.
c không có sự phát sáng của electrôn.
d không có electrôn đi qua khu vực này.
Câu 22/ Điện tích q đặt trong điện trường đều, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ
a di chuyển ngược chiều với
E
nếu q > 0. b di chuyển cùng chiều với
E
nếu q > 0.
c di chuyển cùng chiều với
E
nếu q < 0. d di chuyển theo chiều bất kì.
Câu 23/ Điểm khác nhau chủ yếu giữa pin và acquy là
E,r
R
1
R
2
A
B
R
3
a phản ứng hoá học trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
b sử dụng dd điện phân khác nhau.
c sự tích điện khác nhau giữa hai cực.
d chất dùng làm hai cực khác nhau.
Câu 24/ Sau khi sử dụng một thời gian, điện trở của pin Vôn-ta tăng lên là vì
a dung dịch điện phân loãng dần.
b hai cực của pin mòn dần.
c có hiện tượng phân cực xảy ra.
d dung dịch điện phân cạn dần do có sự bay hơi.
Câu 25/ Bình điện phân có hiện tượng dương cực tan, ta có thể coi bình điện phân đó như
a một máy thu. b một điện trở. c một tụ điện. d một nguồn điện.
Câu 26/ Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì
a Tụ điện có điện dung lớn, hiệu điện thế giữa hai bản sẽ lớn.
b Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ phải bằng nhau.
c Tụ điện có điện dung lớn, hiệu điện thế giữa hai bản sẽ nhỏ.
d Chúng phải có cùng điện dung.
Câu 27/ Để tạo ra sự phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí ở điều kiện
thường thì
a hiệu điện thế giữa hai điện cực không nhỏ hơn 220 V.
b điện trường giữa hai điện cực phải đủ lớn, đạt ngưỡng 3.10
6
V/m.
c hai điện cực phải làm bằng kim loại.
d hai điện cực đặt rất gần nhau
Câu 28/ Phát biểu nào sau đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I vào hiệu điện
thế U trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí là không đúng?
a Với mọi giá trị của U, dòng điện I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm.
b Với U nhỏ, dòng điện I tăng theo U.
c Với U đủ lớn, dòng điện I đạt giá trị bão hoà.
d Với U quá lớn, dòng điện I tăng nhanh theo U.
Câu 29/ Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực
điện sinh công -6 J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
có giá trị nào sau đây?
a -3 V. b +3 V. c +12 V. d -12 V.
Câu 30/ Nếu tăng khoảng cách lên 3 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích sẽ
a giảm 3 lần. b tăng 3 lần. c tăng 9 lần. d giảm 9 lần.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Mã đề: 675
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30