Tải bản đầy đủ (.pptx) (156 trang)

Chương 3 a thiết kế dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.61 KB, 156 trang )

Thiết kế phần mềm
(Software Design)


Khái niệm thiết kế
Hệ thống cần làm gì?

Phân tích

(Khảo sát, xác định, đặc tả yêu cầu)

?

Lập trình

Tài liệu đặc tả yêu cầu PM

Phần mềm

Giải pháp? Làm như thế nào?

Thiết kế
Tài liệu thiết kế

 Mô tả chi tiết tổ chức, hoạt động của các thành phần bên

trong phần mềm dựa trên kết quả phân tích.
 Là cơ sở cho việc hiện thực phần mềm.


Vai trò thiết kế


 Tạo mô hình cài đặt của phần mềm
 Là phương tiện trao đổi thông tin để đảm bảo chất lượng


dễ hiểu, dễ sửa đổi hơn mã chương trình



có nhiều mức chi tiết; cung cấp cái nhìn tổng thể

 Nếu không có thiết kế; hoặc thiết kế tồi


Tăng công sức, gây khó khăn cho lập trình, bảo trì.


Hoạt động thiết kế
Người dùng

• TK kiến trúc: kiến trúc phần mềm (tập
trung, phân tán, đa tầng)

Thiết kế xử lý
Thiết kế dữ liệu
Phần cứng

Thiết kế kiến trúc

Thiết kế giao diện


• TK dữ liệu: mô hình dữ liệu (cách thức tổ
chức lưu trữ trên bộ nhớ chính, phụ)
• TK xử lý: danh sách các xử lý
• TK giao diện: danh sách các màn hình


Thiết kế dữ liệu


Mục tiêu thiết kế DL?
 Mô tả cách thức tổ chức, lưu trữ dữ liệu của phần mềm

bên trong máy tính (bộ nhớ chính, phụ).
Người dùng
D1

D2

Xử lý
D3

D4

D1, D2 được lưu trữ theo cách thức
nào trong bộ nhớ chính?
D3, D4 được lưu trữ theo cách thức
nào trong bộ nhớ phụ?


Kết quả Thiết kế DL?



Danh sách các bảng (Table)



Mối quan hệ giữa các bảng.



Thông tin chi tiết của từng bảng với danh sách các

thuộc tính, khóa chính
(Sơ đồ logic dữ liệu)


Sơ đồ logic dữ liệu
 Sơ đồ logic dữ liệu: kết quả của quá trình thiết kế,

gồm các bảng dữ liệu và mối quan hệ giữa chúng.
 Các ký hiệu


Sơ đồ logic dữ liệu (tt)
 Các ký hiệu (tt)


Tiêu chí thiết kế dữ liệu
 Tính đúng đắn: Lưu trữ đầy đủ và đúng ngữ nghĩa các


thông tin có trong nghiệp vụ liên quan
 Tính tiến hóa: Lưu trữ thông tin về tổ chức và qui định có

trong nghiệp vụ liên quan.
 Tính hiệu quả: Lưu trữ tiết kiệm nhất không gian bộ nhớ,

truy xuất nhanh nhất thông tin cần thiết.
 Tính bảo mật: Lưu trữ thông tin về các người sử dụng

phần mềm cùng với quyền hạn tương ứng.


Tiêu chí thiết kế dữ liệu
 Hiệu quả về mặt truy suất:
 Thêm vào các thuộc tính tính toán.
 Lưu ý: giá trị này phải được tự động cập nhật khi có những
thay đổi liên quan.
 Hiệu quả về mặt lưu trữ:



Tránh dư thừa, trùng lắp dữ liệu.
Chất lượng thiết kế?  Đánh giá dựa trên các dạng chuẩn?


Phương pháp Thiết kế DL?
 Duyệt các yêu cầu phần mềm (thường là yêu cầu lưu trữ)


Nhận diện đối tượng DL.




Nhận diện thuộc tính liên quan.



Nhận diện các mối quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu.


Ví dụ 1
 Xét phần mềm quản lý bán hàng với nghiệp vụ lập phiếu

thu tiền của khách hàng

Hãy lập sơ đồ logic dữ liệu


Ví dụ 1:
PHIEU_THU

KHACH_HANG

MA_PT
MA_KH
MA_LDT
Ngay_Thu
SoTien_Thu

MA_KH

Ho_Ten
CMND
Dia_Chi

THAM_SO
MA_Tham_So
Ten_Tham_So
Gia_Tri

LYDO_THU
MA_LDT
Ten_LDT

Table THAM_SO dùng để lưu những qui định


Phương pháp Thiết kế DL?
 Dựa vào sơ đồ luồng dữ liệu của yêu cầu đang xét
 Bước 1: Xét yêu cầu phần mềm thứ 1 (thường xét các yêu

cầu lưu trữ)


Thiết kế DL với tính đúng đắn.



Thiết kế DL với tính tiến hóa.

 Bước 2: Xét yêu cầu phần mềm thứ 2.

 …
 Bước n: Xét yêu cầu phần mềm thứ n.


Phương pháp Thiết kế DL?
 Thiết kế DL với tính đúng đắn








Biểu mẫu liên quan: BMx
Sơ đồ luồng dữ liệu: SĐx
Các thuộc tính mới:
Thiết kế dữ liệu: bố trí các thuộc tính mới vào các bảng
đã có, trong trường hợp không bố trí được thì phải tạo
ra bảng mới để chứa các thuộc tính mới này.
Các thuộc tính trừu tượng:
Sơ đồ Logic


Phương pháp Thiết kế DL?
 Thiết kế DL với tính tiến hóa
 Qui định liên quan: QĐx
 Sơ đồ luồng dữ liệu về việc thay đổi qui định: Sđy
 Các thuộc tính mới:
 Các tham số mới:

 Thiết kế dữ liệu: bố trí các thuộc tính mới vào các bảng đã
có, trong trường hợp không bố trí được thì phải tạo ra bảng
mới để chứa các thuộc tính mới này.
 Các thuộc tính trừu tượng:
 Sơ đồ Logic


Ví dụ 2: Thiết kế DL cho đề tài quản lý đại lý
 Danh sách yêu cầu

1

Tiếp nhận đại lý

Biểu
mẫu
BM1

2

Lập phiếu xuất hàng

BM2

3

Tra cứu đại lý

BM3


4

Lập phiếu thu tiền

BM4

5

Lập báo cáo tháng

BM5

6

Thay đổi qui định

STT

Tên yêu cầu

Qui định Ghi chú
QĐ1
QĐ2
QĐ4
QĐ6


Ví dụ 2: Thiết kế DL cho đề tài quản lý đại lý
 Biểu mẫu 1 và qui định



Ví dụ 2: Thiết kế DL cho đề tài quản lý đại lý
 Biểu mẫu 2 và qui định


Ví dụ 2: Thiết kế DL cho đề tài quản lý đại lý
 Biểu mẫu 3 và qui định


Ví dụ 2: Thiết kế DL cho đề tài quản lý đại lý
 Biểu mẫu 4 và qui định


Ví dụ 2: Thiết kế DL cho đề tài quản lý đại lý
 Biểu mẫu 5 và qui định


Ví dụ 2
 Bước 01: Xét yêu cầu phần mềm “Tiếp Nhận Đại Lý”.


Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
+ Biểu mẫu liên quan: BM1
+ Sơ đồ luồng dữ liệu: Đã có
+ Các thuộc tính mới:
• TenDaiLy
• LoaiDaiLy
• DienThoai
• DiaChi
• Quan

• NgayTiepNhan
+ Thiết kế dữ liệu


TenDaiLy
LoaiDaiLy
DienThoai
DiaChi
Quan
NgayTiepNhan


×