Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

9 phương pháp giải phương trình mũ lôgarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.17 KB, 13 trang )

------------O0O------------

Phƣơng pháp 1: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN

a f ( x )  b  f ( x)  log a b ; log a f ( x)  b  f ( x)  ab .

Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình:
a) 3x

2

5 x  4

 81

;

b) log 2 (3x  4)  3 .

Giải:
a) 3x

2

5 x  4

 81  x2  5x  4  log3 81  x2  5 x  4  log3 34

x  0
 x2  5x  4  4  x2  5x  0  x( x  5)  0  
.


x  5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.

b) log 2 (3x  4)  3 .

4
.
3
log 2 (3x  4)  3  l3x  4  23  3x  4  8  3x  12  x  4 .

ĐK: 3x  4  0  x 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.

Page 1


Phƣơng pháp 2: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ
1) Đối với phương trình mũ: biến đổi phương trình về dạng a f ( x )  a g ( x ) .
- Nếu cơ số a là một số dương khác 1 thì a f ( x )  a g ( x )  f ( x)  g ( x) .

a  0
- Nếu cơ số a thay đổi thì a f ( x )  a g ( x )  
.
(
1)
(
)
(
)

0
a
f
x
g
x







2) Đối với phương trình logarit: biến đổi phương trình về dạng
0  a  1

loga f ( x)  log a g ( x)   f ( x)  0

 f ( x)  g ( x)

Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình:
a) 3x

2

5 x  4

 81

;


b) log 2 (3x  4)  3 .

Giải:

 81  3x 5 x4  34  x2  5x  4  4
x  0
 x2  5x  0  x( x  5)  0  
.
x  5

a) 3x

2

5 x  4

2

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.
4
b) ĐK: 3x  4  0  x  .
3

log 2 (3x  4)  3  log 2 (3x  4)  log 2 23  3x  4  23  3x  4  8

 3x  12  x  4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.
Page 2



Ví dụ 2. Giải các phƣơng trình:
a) 3x

2

 x 8

c) 2.5x

2

 913 x

3

 5.2 x

2

3

;

b) 2x1  2x1  2x  28 .

;

d) 2x


2

1

 3x  3x
2

2

1

 2x

2

2

.

Giải:
a) 3x

2

 x 8

 913 x  3x

2


 x 8

 32(13 x )  x2  x  8  2(1  3x)

 x  2
.
 x2  5x  6  0  
 x  3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = - 3.

b) 2x1  2x1  2x  28  22.2 x1  2 x1  2.2x1  28  2 x1 (22  1  2)  28

 2x1  4  2x1  22  x  1  2  x  3 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3.
c) 2.5

x 3
2

 5.2

x 3
2

5x



2


3

2

3

2x

5
5
  
2
2

x 2 3

1

5
 
2

 x2  3  1  x2  4  x  2 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = 2.
d) 2x

2

 2x


1

2

1

 3x  3x 1  2x 2  2x 1  3.3x 1  3x 1  23.2x 1
2

2

 23.2 x

2

1

2

 3x

2

1

2

 3.3x

2

 2 x 1.9  3x 1.4   
3
2

2

x 2 1

2

1

2

2

2

 2 x 1 (1  23 )  3x 1 (1  3)
2

4
2
  
9
3

2

x 2 1


2

2
    x2  1  2
3

 x2  3  x   3 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = -

3 và x =

3.
Page 3


Ví dụ 3. Giải các phƣơng trình:
a) lg x  lg x 2  lg 4 x ;

b) log 2 x  log3 x  log 4 x  log5 x .

Giải:
b) ĐK: x  0 .
lg x  lg x2  lg 4 x  lg x  2lg x  lg 4  lg x  2lg x  lg 4

x  2
.
 2lg x  lg 22  lg x  lg 2  x  2  
x
2




Do x  0 nên nghiệm của phương trình là x  2 .
b) ĐK: x  0 .
log2 x  log3 x  log4 x  log5 x  log2 x  log3 2.log2 x  log4 2.log 2 x  log5 2.log 2 x
 log2 x.(1  log3 2  log 4 2  log5 2)  0  log2 x  0  x  1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.

Phƣơng pháp 3: BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍCH

Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình:
a) 12.3x  3.15x  5x1  20

;

b) log2 (3x  4).log2 x  log2 x .

Giải:
a) 12.3x  3.15x  5x1  20  12.3x  3.3x.5x  5.5x  20  0
 3.3x (4  5x )  5(5x  4)  0  (5x  4)(3.3x  5)  0

5 x  4  0
5
5
 x
 3x   x  log3   .
3
 3
3.3  5  0


Page 4


5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  log 3   .
3
3x  4  0
4
b) ĐK: 
.
x
3
x  0

log 2 (3x  4).log 2 x  log 2 x  log 2 x log 2 (3x  4)  1  0
log x  0
log x  0
x 1
x 1
 2


 2
x  2
log 2 (3x  4)  1  0
log 2 (3x  4)  1 3x  4  2

Do x 


4
nên nghiệm của phương trình là x  2 .
3

Phƣơng pháp 4: LÔGARIT HÓA, MŨ HÓA

Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình:
a) 3x.2 x  1
2

b) 3log2 x  x  2 .

;

Giải:
a) Lấy lô garit hai vế với cơ số 2, ta được





log 2 3x.2 x  log 2 1  log 2 3x  log 2 2 x  0  x.log 2 3  x 2 .log 2 2  0
2

2

x  0
x  0
.
 x.log 2 3  x 2  0  x  log 2 3  x   0  


log 2 3  x  0  x   log 2 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x =  log 2 3 .

b) ĐK: x  0 .
Đặt log 2 x  t  x  2t ta thu được phương trình mũ theo biến t :
Page 5


3t  2t  2 (*).
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t  0 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
 log 2 x  0  x  1.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.

Phƣơng pháp 5: DÙNG ẨN PHỤ

Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 22x

2 1

9.2x

Giải: Chia cả 2 vế phương trình cho 22x
22x

2 2x 1


9.2x

2 2x

9.2x

2.22x

2x

Đặt t
2t

2

9t

2 x

4

2 2x 2

2 x

1

4

0


2 x

2

1 2x 2
.2
2

22x

2

0

0 ta được:
2x

9 x2
.2
4

x

1

0

0


điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với :
0

t

4

t

1
2

2x

2 x

2x

2 x

22
2

1

x2

x

x2


x

x

2
1

x

1
2

Vậy phương trình có 2 nghiệm x = - 1, x = 2.

Page 6


Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: 7

4 3

x

3 2

2

2


3 ; 2

3

Giải: Nhận xét rằng: 7

4 3

Do đó nếu đặt t

3 điều kiện t > 0, thì: 2

2

3 2

x

2

x

0

3

3

1


x

1
và 7
t

3

0

4 3

x

t2

Khi đó phương trình tương đương với:
t2

3
t

2

t3

0

t


2t

1

3

0

2

3

x

t

1 t2

t

1

x

0.

t

1


t2

t

3

0

Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 32x

9 .3x

9.2x

0

3x , điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với:

Giải: Đặt t
t2

2x

2x

9 t

2x


9

2

9.2x

0

4.9.2x

2x

9

2

t

9

t

2x

.

Khi đó :
+ Với t
+ Với t


9
x

2

3x

x

9
x

3

x

2

2
3
2

x

1

x

0


Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0.
Page 7


Ví dụ 4. Giải phƣơng trình: 22x

2x

6

6

Giải: Đặt u

2x , điều kiện u > 0. Khi đó phương trình thành: u 2

Đặt v

6, điều kiện v

u

v2

6

u

u


6

6

6

Khi đó phương trình được chuyển thành hệ:
u2

v

6

v2

u

6

u2

v2

+ Với u = v ta được: u 2

u

u

v


6

u

u

0

v u

v

3

u

1

u

2

0

3

u

v


0

u

v

1

2x

3

x

0

log2 3

+ Với u + v + 1 = 0 ta được :

u2

u

5

0

u

u

1

21
2

1

21

u

1

21
2

2x

21 1
2

x

log2

21 1
2


2

Vậy phương trình có 2 nghiệm là x

log2 3 và x = log2

21 1
.
2

Phƣơng pháp 6: DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: log7 x  log3 ( x  2) .
Giải: ĐK : x  0 .
Đặt t = log7 x  x  7t . Khi đó phương trình trở thành :
Page 8


t

 7
 1   1 (*).
2.
t  log3 ( 7  2)  3  7  2  

3

 
 3 
t


t

t

t

Vế trái của (*) là hàm số nghịch biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t  2 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
 log7 x  2  x  49.

Vậy phương trình có nghiệm x = 49.

Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: 7 x1  6log7 (6 x  5)  1
Giải: ĐK : 6 x  5  0  x 

5
.
6

Đặt y  1  log 7  6 x  5 . Khi đó, ta có hệ phương trình
x 1

7 x 1  6 y  5 7 x 1  6 y  5
7  6  y  1  1
  y 1
  y 1
 7 x1  6 x  7 y 1  6 y .



7  6 x  5
 y  1  log 7  6 x  5 7  6 x  5

Xét hàm số f  t   7t 1  6t . f '  t   7t 1.ln 7  6  0,t 
đồng biến trên

5

 ;   .
6



5
nên f  t  là hàm số
6

Mà f  x   f  y   x  y . Khi đó: 7 x1  6 x  5  0 . Xét

hàm số g x  7 x1  6 x  5 . g '  x   7 x1 ln 7  6 . g ''  x   7 x1  ln 7  0 . Suy ra,
2

5

g '  x  là hàm số đồng biến trên D   ;   , do đó phương trình g '  x   0 có
6

nhiều nhất một nghiệm. Suy ra, phương trình g  x   0 nếu có nghiệm thì có nhiều
nhất là hai nghiệm.

Nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2.

Sài Gòn, 10/2013

Page 9


Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 3x  4 x  2  7 x (*).
Giải:
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải của (*) là hàm số nghịch biến nên
phương trình (*) nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà x  0 là một
nghiệm của (*) nên đó là nghiệm duy nhất của (*).

Phƣơng pháp 7: PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2 x

2

1

2 x.

Giải: ĐK : x  0 .
Ta có VT  2 x 1  201  2 và VP  2  x  2  0  2 . Suy ra VT  VP , dấu bằng
xảy ra khi x  0 .
2

Vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: 1  4 x  2 x1  2 x  2 x .

Giải:
Ta có 1  4 x  2 x1  2 x  2 x  2  (4 x  2.2 x  1)  2 x  2 x
 2  (2 x  1)2  2 x  2 x .
VT  2  (2 x  1)2  2  0  2 và VP  2 x  2 x  2 2 x.2 x  2 . Suy ra

VT  VP ,

dấu

 2x  1  0
bằng xảy ra khi  x
 x  0.
x
2  2
Page 10


Vậy

x  0 là

nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.










Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: log3 9  x  1  log 2 x 2  2 x  5 .
Giải:

x 1
x  1
x 1  0





ĐK : 9  x  1  0  9  x 1
  x  82
 x  1;82  .
 2


2
2
x  2x  5  0
 x  1  4  0
 x 1  4  0
Ta có :





VT  log3 9  x  1  log3 9  2 và






2
VP  log 2 x 2  2 x  5  log 2  x  1  4  log 2 4  2 . Suy ra



xảy ra khi

VT  VP ,

dấu bằng


 x 1  0
 x  1.

2


x
1
0






Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.

Phƣơng pháp 8: PHƢƠNG PHÁP QUAN NIỆM HẰNG SỐ LÀ ẨN

Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 16x  4x1  2x2  16 .
Giải:
Ta có 16x  4x1  2x2  16  42  2x.4  4x1  16x  0 (*).
Xét phương trình ẩn t sau đây t 2  2x t  4x1  16x  0 (**). Giả sử (*) đúng với giá trị
x0 nào đó thì phương trình ẩn t sau có nghiệm t = 4: t 2  2x0 t  4x0 1  16x0  0 .
Page 11


Biệt thức
Suy ra

TH1:



  2 x0

t 4

4

2

x0


  4 4x 1 16x   4.16x
2

0

2 x0  4.16 x0
2

 4.16
2

x0

;

0

.

2 x0  4.16 x0
2

.

0

t 4

0


 

 2 x0  2.4 x0  8  2. 2 x0

2

 x
1  65
( n)
2 0 
4
x0

 2 8  0 
 x
1  65
(l )
2 0 
4


 1  65 
x0  log 2 
 .
4



TH2:


4

 

2
2 x0  4.16 x0
 2 x0  2.4 x0  8  2. 2 x0  2 x0  8  0
2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm

(pt vô nghiệm)

 1  65 
x  log 2 
 .
4



Phƣơng pháp 9: SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANGE

Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 5x  4 x  2 x  7 x (1).
Giải:
Giả sử

x0

là một nghiệm của (1), hay ta có:


5x0  4x0  2x0  7 x0  5x0  2x0  7 x0  4x0 (*).
Xét hàm số f (t )   t  3 0  t x0 trên đoạn  2;4 thì
x

f (t )

là hàm số liên tục và có

đạo hàm trên đoạn  2;4  . Áp dụng định lí lagrange thì có số k   2;4  sao cho
Page 12




 



7 x0  4 x0  5 x0  2 x0
f (4)  f (2)
f '(k ) 

0
42
42

 x0  t  3


x0 1


(do (*)) mà

f '(t )  x0  t  3

x0 1

 x0t x0 1

 t x0 1  .


Suy ra x0  k  3


x0 1

 x0  0
 x0  0
 k x0 1   0  


x0 1
x0 1
x0 1




 k x0 1

k
k
3
0



 k  3

 x0  0
 x0  0
 x0  0

.
  k  3  x0 1





x
x
1
0
1
1  0
 0
 k 
Thay x  0; x  1 vào (1) ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0; x  1 .


Page 13



×