Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tiến hóa môi trường trầm tích đới gian triều khu vực ven bờ Bắc Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.32 KB, 24 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------------------------

Đặng Hoài Nhơn

TIẾN HÓA MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
ĐỚI GIAN TRIỀU KHU VỰC VEN BỜ BẮC BỘ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT

Hà Nội, 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------------------------

Đặng Hoài Nhơn

TIẾN HÓA MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
ĐỚI GIAN TRIỀU KHU VỰC VEN BỜ BẮC BỘ
CHUYÊN NGÀNH: KHOÁNG VẬT HỌC VÀ ĐỊA HÓA HỌC
MÃ SỐ:
62440205

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. TRẦN ĐỨC THẠNH
2. PGS.TS. ĐẶNG MAI



Hà Nội, 2015



ới sự
dẫn c a hai thầy PGS.TS. Trầ Đ c Thạ

ớng

, PGS. S. Đặng Mai.



bày trong luậ
.





.
Tác giả

NCS

ii

n


o

n




Đặ







ầ PGS. S.

ầ Đ





ầ PGS. S.




.









ận l
,

, Đạ

S

Đạ

Đạ






S. Đ

,

,

.

Đ





, S.

ậ ,
.
ễ Đ c Cự ch nhi

tài VAST.06.03/14-15 cho phép s d ng s li u vào luận án, xin c


.
ại g




,

.

.
n

iii


o

n


MỤC LỤC
Trang
Lờ cam đoan

ii

Lời cảm n

iii

Mục lục

iv

Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt

viii

Danh mục các bảng

x

Danh mục hình

xii


MỞ ẦU

1

ư n 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU,
SỞ
TÀI LIỆU VÀ P Ư
G P ÁP G Ê
ỨU

5
5

1. 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1 Tình hình nghiên c u trên th giới

5

ớc

10

1.1.2. Tình hình nghiên c
12

sở tài liệu

1.3. P ư n p áp n


13
ên cứu

14

ận

14

1.3.1. P
1.3.2. Các p

15

1.3.3.

u

1.3.4. P



ạn ti n hóa bãi tri u

ư n 2 K Á QUÁT ỀU KIỆN TỰ
KHU VỰC VEN BỜ BẮC BỘ
21

18


c đ ểm khí hậu và thủy văn

Ê

ỚI GIAN TRIỀU

23
27
27

2.1.1. Khí hậu

27

2.1.2. Th

28

22

c đ ểm địa hình khu vực

31

2.2.1. Đ i-núi

31

2.2.2. Vách


32

2.2.3. Th m mài mòn

32

2.2.4. Bãi bi n

33

2.2.5. D

,

n cát

33

iv


2.2.6. Đới gian tri u

34

2.2.7. Lạch tri u

34

23


c đ ểm địa chất khu vực

36

2.3.1. Đ a tầng

36
ại

2.3.2. Tân ki n tạo và ki n tạo hi

38
39

2.4. Các hệ sinh thái
2.4.1. H sinh thái r ng ngập mặn

39

2.4.2. H sinh thái rạn san hô

40

2.4.3. H sinh thái c bi n

41

2.4.4. H sinh thái bãi cát bi n


41

2.4.5. H sinh thái bãi tri u rạ

41

2.4.6. H sinh thái bãi tri u

41

ư n 3


ỂM TRẦ TÍ
VEN BỜ BẮC BỘ

ỚI GIAN TRIỀU KHU VỰC

3.1. Phân loại kiểu mô trường trầm tíc đới gian triều
3.1.1. Tiêu chí phân loại
ng trầ

ới gian tri u

ìn t á địa hình và cấu trúc lớp trầm tíc đới gian triều

3.2.1.

43
43


3.1.2. K t qu phân loại ki
Bắc B
32

43

a hình

44
46
46

3.2.2. C u trúc lớp trầm tích

48

3.3. Thành phần độ hạt trầm tíc đới gian triều

50

3.3.1. Trầm tích s i, cu i, kh i, t ng

50

3.3.2. Trầm tích cát lớn

51

3.3.3.




52

3.3.4.



53

3.3.5.



3.3.6.



3.3.7.



t lớn

57

t nh

59

61

3.4. Thành phần khoáng vật trong trầm tíc đới gian triều
3.4.1.



3.4.2.





62



62



69

v


35

c đ ểm địa


a trầm tíc đớ

an tr ều

72

3.5.1. pH trầm tích

72

3.5.2. Eh trầm tích

73

3.5.3.

75

ổng s

3.5.4. Ph t pho tổng s

75

3.5.5. Cacbon hữ

78

3.5.6.


78

nh tổng s

3.5.7. Kim loại nặng

81

3.6. Tốc độ lắn đọng trầm tích và tuổi trầm tíc đới gian triều

92

3.7. Các nhân tố ản ưởng và chi phố mô trường trầm tích
đới gian triều Bắc Bộ

95

3.7.1. Nhân t th

95

3.7.2. Nhân t ngu n cung c p vật li u trầm tích

96

3.7.3. Nhân t

ớc bi n dâng do bi

ổi khí hậu


96

ư n 4 TẾ
Ó
Ô TRƯỜNG TRẦ TÍ
ỚI
GIAN TRIỀU KHU VỰC VEN BỜ BẮC BỘ VÀ

ƯỞNG CỦA HOẠT ỘNG NHÂN SINH
4.1. Tiến oá mô trường trầm tíc đới gian triều vũn vịnh
4.1.1. Ngu n g

ới gian tri u

4.1.2. Đặ
m phát tri n và ti
hi n tại

ới gian tri u trong th i k

ới gian tri u

4.2.2. Đặ
m phát tri n và ti
hi n tại

ới gian tri u

97

97

4.2. Tiến oá mô trường trầm tíc đới gian triều cửa sông
hình phễu
4.2.1. Ngu n g

97

98
101
101

th i k

102

4.3. Tiến oá mô trường trầm tíc đới gian triều cửa sông
châu thổ

105

4.3.1. Ngu n g c hình

ới gian tri u

4.3.2. Đặ
m phát tri n, ti
hi n tại

ới gian tri u trong th i k


vi

105
106


4.4. Ản ưởng hoạt độn n ân s n đến mô trường trầm tích
đới gian triều
ới gian tri u

4.4.1. M t di

ổi ngu n cung c p trầm tích, m t cân bằng b i t -

4.4.2.

110
110
112

xói l
4.4.3. Ô nhiễ
45

ịn

ng trầm tích

ướng sử dụng hợp lý đới gian triều Bắc Bộ


114
120

4.5.1. S d ng cho phát tri n kinh t

120

4.5.2. B o v

121

4.5.3. B o t n giá tr c

ng và phòng tránh thiên tai
ới gian tri u

123

KẾT LUẬN

124

KHUYẾN NGHỊ

126

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ
Ê QU
ẾN LUẬN ÁN


127

TÀI LIỆU THAM KHẢO

129

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
CRS

Viết đầy đủ

ĩa t ếng Việt

Constant Rate of Supply

Mô hình CRS

Inductively coupled plasma mass
spectrometry

Máy phân tích kh i phổ
plasma

HCBVTV


-

Hóa ch t b o v thực vật

KVNts

-

Khoáng vật nặng tổng s

Chc

-

Nts

-

Pts

-

Sts

-

ICP-MS

ISQGs


Cacbon hữ
ổng s
Ph t pho tổng s
nh tổng s

M.H.W.S.T.

Mean high water spring tides

M.H.W.N.T.

Mean high water neap tides

M.S.L.

ớng dẫn tạm th i ch t
ng trầm tích

Interim Sediment Quality Guidelines

Mean sea level

Trung bình mự
ớc tri u
cao trong k

ng
Trung bình mự
cao trong k
Mự


ớc tri u
ớc kém

ớc tri u trung bình

Trung bình mự
th p trong k

ớc tri u
ớc kém

M.L.W.N.T.

Mean low water neap tides

M.L.W.S.T.

Mean low water spring tides

Trung bình mự
ớc tri u
th p trong k

ng

-

Mực bi n trung bình


MBTB
Md

Mean diameter

PAHs

Polycyclic aromatic hydrocarbons

+ Ph.

Phenanthrene

viii

Đ

ng kính trung bình
trầm tích

-


+ Fl.

Flouranthrene

-

+ Per.


Perylene

-

+ Py.

Pyrene

-

Benzo(a)anthracene

-

Benzo(a)Pyrene

-

PCBs

Polychlorinated biphenyls

Các h p ch t PCB

6PCB

PCB28+ PCB52 +PCB101
+PCB138 +PCB153+ PCB180


-

+ PCB28

2,4,4'-trichlorobiphenyl

-

+ PCB52

2,2',5,5'-tetrachlorobiphenyl

-

+ PCB101

2,2',4,5,5'-Pentachlorobiphenyl

-

+ PCB138

2,2',3,4,4',5'-Hexachlorobiphenyl

-

+ PCB153

2,2',4,4',5,5'-Hexachlorobiphenyl


-

+ PCB180

2,2',3,4,4',5,5'-Heptachlorobiphenyl

-

+ Be.(a)a.
+ Be.(a)Py.

S0

Đ ch n l c

Sk

Đ l ch

ix


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ti ng Việt
1. Nguyễn Thị Thục Anh, Nguyễn Khác Giảng (2006), "Hiện trạng ô nhiễm kim
loại nặng của trầm tích bãi triều cửa sông vùng vịnh Tiên Yên-Hà Cối, Quảng
Ninh", Tạp chí Địa chất T.293 (Số 3+4), tr. 1-10.
2. Nguyễn C n (1990), Những nét cơ bản về biểu hiện động lực nội sinh và đ c
điểm kiến trúc kiến tạo tạo đới b ph n phía Bắc Việt Nam, áo cáo đề tài lưu trữ
tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.

3. Nguyễn C n, Nguyễn Đình H e Trần Đức Thạnh, Nguyễn Đức Cự, Nguyễn Hữu
Cử, Nguyễn Chu Hồi (1994), "Hoạt động đứt gãy hiện đại vùng Hải Phòng - Quảng
Yên” Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.II, tr. 54-60.
4. Nguyễn Đức Cự (1991), "Một số đặc điểm địa hóa trầm tích rừng ngập mặn ven
biển miền B c Việt Nam", Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.I, tr. 54-59.
5. Nguyễn Đức Cự 2002 "Đặc trưng động thái dinh dưỡng vùng cửa sông Hồng",
Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.VIII, tr. 30-42.
6. Nguyễn Đức Cự và nnk (2000), Đ c điểm tr m tích và thủy thạch động lực ven
b Cát Hải và Hải H u,

áo cáo chuyên để đề tài KHCN5a lưu trữ tại Viện Tài

nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.
7. Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Vũ Tuấn, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Quang Tuấn Đặng
Hoài Nhơn 2003

"Cấu trúc và tiến hóa địa chất vùng bãi bồi ven biển Nghĩa

Hưng” Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.X, tr. 89-104.
8. Nguyễn Văn Cư 2006 Bãi b i cửa sông bắc bộ Việt Nam, Viện Khoa học và
Công Nghệ Việt Nam, Hà Nội.
9. Lưu Văn

iệu, Nguyễn Chu Hồi, Nguyễn Đức Cự Đỗ Công Thung 1997 " ư

lượng hóa chất bảo vệ thực vật dạng cơ clo trong môi trường và sinh vật vùng cửa
sông ven biển miền B c Việt Nam", Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.
IV, tr. 197-205.
10. Lưu Văn


iệu, Nguyễn Thị Phương Hoa 2002 "Sự phân tán của các chất ô

nhiễm nguồn lục địa ở vùng cửa sông ven biển miền B c Việt Nam", Tuyển t p Tài
nguyên và M i trư ng biển T.VI, tr. 66-74.

129


11. Nguyễn Th y

ương Nguyễn Thị Thanh Huyền Vũ Trung Tạng Phạm Đình

Trọng 2008 "Đa dạng động vật đáy cỡ lớn v ng bãi triều tỉnh Thái

ình và một

số giải pháp phát triển bền vững nguồn lợi" Tạp chí N ng nghiệp và Phát triển
Nông Thôn (T.9), tr. 47-55.
12. Phan Sơn Hải 1999 "Xác định 210Pb trong trầm tích và ứng dụng của nó cho
tính tuổi trầm tích", Tạp chí phân tích hóa lý, và sinh h c T.4(4), tr. 40-42.
13. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Mai Sỹ Tuấn (2007), "Ảnh hưởng của rừng ngập mặn
trồng đến nguồn cácbon và nitơ tích luỹ trong đất", Tạp Chí Sinh h c T.29(3), tr.
53-59.
14. Vũ Văn Hiền, Nguyễn Thị Như Trang 2007 "Sự khoáng hoá cacbon và nitơ
trong đất phù sa Sông Hồng", Tạp chí Khoa h c Đại h c Sư phạm Hà Nội T.52(4),
tr. 117-121.
15. Vũ Thị Thu Hoài, Nguyễn Xuân Huyên 2010 "Đặc điểm thành phần trầm tích
bãi bồi hiện đại vùng cửa sông ven biển từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy", Tạp chí Khoa
h c và Công nghệ biển T.10(3), tr. 53-67.
16. Nguyễn Chu Hồi Nguyễn Quang Tuấn (1991), "Vài nét về bãi bồi lầy ven biển

Hải Phòng-Quảng Yên” Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển tập I, tr. 60-66.
17. Phan Nguyên Hồng (chủ biên) (1999), Rừng ng p m n Việt Nam,Nông nghiệp,
Hà Nội.
18. Đinh Văn Huy Trần Đức Thạnh (1994), "Sự phát triển đường bờ ở khu vực Hải
Phòng-Quảng Yên trong Holocen qua nghiên cứu các hệ đê cát cổ", Tuyển t p Tài
nguyên và M i trư ng biển T.II, tr. 61-65.
19. Hoàng Ngọc Kỷ (1979), "Một vài số liệu tuổi Tuyệt đối của trầm tích Đệ tứ
đồng bằng B c Bộ", Tạp chí Địa chất T.142, tr. 24-29.
20.

oãn Đình Lâm

oyd W.E. 2002 "Tài liệu về đợt hạ thấp mực nước biển

trong Holocen giữa - muộn ở vịnh Hạ Long", Tạp chí Địa chất loạt A T.270, tr. 1-7.
21. Trần Đình Lân Chu Thế Cường Đỗ Thị Thu Hương 2010 Xây dựng các chỉ
số phát triển bền vững Tài nguyên đất Ng p nước vùng b biển phía tây Vịnh Bắc
Bộ, Báo cáo tổng kết đề tài lưu tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.

130


22. Trần Đình Lân Trần Đức Thạnh (1991), "Hình thái, phân bố trầm tích và đặc
điểm bồi tụ bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn" Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng
biển T.I, tr. 33-39.
23. Nguyễn Văn Lập Tạ Thị Kim Oanh 2012 "Đặc điểm trầm tích bãi triều và
thay đổi đường bờ khu vực ven biển tỉnh Cà Mau châu thổ sông Cửu Long" Tạp
chí ác ho h c về Trái Đất T.34(1), tr. 1-9.
24. Vũ Tự Lập (1976), Cảnh qu n địa lý Miền Bắc Việt Nam, NXB. Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội.

25.Nguyễn Đăng Ngải (2008), Đánh giá hiện trạng và dự báo biến động của san hô
ở khu vực Hạ Long và Bái Tử Long, áo cáo chuyên đề lưu trữ tại Viện Tài nguyên
và Môi trường biển, Hải Phòng.
26.

ương Thanh Nghị, Phạm Thị Kha, Cao Thị Thu Trang Lê Văn Nam (2010),

"Nguy cơ tích tụ polychlorbiphenyl trong một số sinh vật biển ven bờ Việt Nam",
Hội nghị Khoa h c kỷ niệ

35 nă

thành l p Viện Khoa h c và Công nghệ Việt

Nam, tr. 199-204.
27. Chu Văn Ngợi, Trần Nghi, Mai Trọng Nhuận Đặng Văn Luyến Đỗ Minh Đức
2000 "Đặc điểm địa động lực vùng châu thổ Sông Hồng trong Holocen", Tạp chí
Địa chất, loạt A phụ trương 2000 tr. 40-45.
28.Đặng Hoài Nhơn Hoàng Thị Chiến, Nguyễn Thị Kim Anh

i Văn Vượng,

Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Hải An Vũ Mạnh H ng Phan Sơn Hải (2011), "L ng
đọng trầm tích trên bãi triều Bàng La-Ngọc Hải, Hải Phòng". Tạp chí Khoa h c và
Công nghệ biển T.11(1), tr. 1-13.
29. Đặng Hoài Nhơn Đinh Văn Huy Nguyễn Mai Lựu, Nguyễn Đình Khang Đinh
Văn Nhân Phan Sơn Hải, Phạm Tiến Đức (2011), "Tốc độ l ng đọng trầm tích và
tích lũy một số kim loại trong trầm tích đới gian triều vùng ven bờ châu thổ Sông
Hồng", Hội nghị Khoa h c và Công nghệ biển toàn quốc l n thứ V, tr. 544-555.
30. Đặng Hoài Nhơn Nguyễn Quang Tuấn, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Đức Cự,

Nguyễn Hữu Cử, Nguyễn Đức Toàn (2012), "Phân bố trầm tích và khoáng vật nặng
trong trầm tích ven bờ Hải Hậu, tỉnh Nam Định", Tạp chí Khoa h c và Công nghệ
T.50(3E), tr. 1139-1150.

131


31. Đặng Hoài Nhơn Nguyễn Thị Kim Anh, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử,
i Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Anh, Hoàng Thị Chiến 2010 " inh dưỡng trong
trầm tích tầng mặt ven bờ châu thổ Sông Hồng", Kỷ yếu hội nghị 35 nă Viện Khoa
h c và Công nghệ Việt Nam tập III các Khoa học về Trái đất, tr. 161-166.
32. Niên giám thống kê các tỉnh (2011), Niên giám thống kê các tỉnh Tỉnh Quảng
Ninh, TP. Hải Phòng Thái Bình N

Định, Ninh Bình, Thống kê, Hà Nội.

33. Ph ng Văn Phách Vũ Văn Chinh 2007 "Các pha biến dạng trong Kainozoi ở
bể trầm tích sông Hồng và phụ cận", Tạp chí Khoa h c và Công nghệ biển T.7(3),
tr. 18-30.
34. Nguyễn Văn Phổ, Hoàng Thị Tuyết Nga, Nguyễn Chung Minh (1996), "Ứng
dụng phương pháp đồng vị môi trường trong nghiên cứu bồi l ng một số hồ chứa
khu vực Điện Biên", Thông tin Khoa h c kỹ thu t địa chất, số 3-5.
35. Nguyễn Văn Phổ, Nguyễn Trung Minh (1995), "Một số kết quả tính toán tốc độ
bồi l ng hồ chứa Thác Bà bằng phương pháp đồng vị môi trường", Thông tin và Tư
liệu Địa chất T.4(2-4), tr. 45-56.
36. Phạm Kim Phương Chu Phạm Ngọc Sơn Nguyễn Thị Dung "Nghiên cứu sự
tích lũy của kim loại nặng As, Cd, Pb, Hg từ môi trường lên Ngêu trong điều kiện
nuôi tự nhiên", Hội nghị Khoa h c Toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh v t
l n thứ II, tr. 536-541.
37. Trần Đăng Quy Nguyễn Tài Tuệ, Mai Trọng Nhuận 2012 "Đặc điểm phân bố

các nguyên tố vi lượng trong trầm tích tầng mặn Vịnh Tiên Yên", Tạp chí Các khoa
h c về Trái đất T.34(1), tr. 10-17.
38. Lê Xuân Sinh (2012), "Nghiên cứu ban đầu về tích tụ độc tố PCBs trong một số
sinh vật bãi triều có giá trị kinh tế tại khu vực Đông b c B c Bộ", Tạp chí độc h c
số 21, tr. 31-38.
39. Lê Xuân Sinh Đặng Kim Chi, Trần Đức Thạnh "Đánh giá khả năng tích tụ Zn
và Hg của nghêu Bến Tre vùng cửa sông Bạch Đằng trong phòng thí nghiệm", Hội
nghị Khoa h c kỷ niệ

35 nă

Thành l p Viện Khoa h c và Công nghệ Việt Nam,

tr. 192-198.

132


40. Phạm Quang Sơn 2006 " iễn biến vùng cửa sông ở ven biển đồng bằng sông
Hồng trong những năm đầu vận hành công trình thủy điện Hòa Bình", Tạp chí Địa
chất loạt A T.295, tr. 125-137.
41. Phạm Quang Sơn Nguyễn Công Quân

i Phương Thảo (2011), "Diễn biến

vùng cửa sông ven biển Hải Phòng và những vấn đề khai thác trong bối cảnh biến
đổi khí hậu và nước biển dâng", Hội nghị Khoa h c và Công nghệ biển toàn quốc
l n thứ V, tr. 556-568.
42. Trần Đức Thạnh (1991), "D n liệu về đợt hạ thấp mực nước biển vào cuối
Holocen giữa đầu Holoxen muộn ở vùng ven bờ Đông


c Việt Nam", Tuyển t p

Tài nguyên và M i trư ng biển T.I, tr. 48-54.
43. Trần Đức Thạnh 1999 "Địa tầng Holocen và cấu trúc bãi triều ven bờ Hải
Phòng". Tạp chí các Khoa h c về Trái Đất T.21(3), tr. 197-206.
44. Trần Đức Thạnh Đinh Văn Huy Nguyễn Hữu Cử (1991), "Hệ lạch triều ở dải
ven biển Hải Phòng-Quảng Yên", Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.I, tr.
26-33.
45. Trần Đức Thạnh Đinh Văn Huy Nguyễn C n Đặng Đức Nga 2004 "Đặc
điểm phát triển bờ và dao động mực nước biển trong Holocen ở khu vực Hải
Phòng", Tạp chí Khoa h c và Công nghệ biển T.4(3), tr. 25-42.
46. Trần Đức Thạnh Đinh Văn Huy Trần Đình Lân 1996 "Đặc điểm phát triển
của v ng đất bồi ngập triều ven bờ châu thổ Sông Hồng", Tạp chí các Khoa h c về
Trái Đất T.18(1), tr. 50-59, 49.
47. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Đức Cự, Nguyễn Hữu Cử Đỗ Đình Chiến (2000),
Nghiên cứu dự báo, phòng chống sạt lở b biển Bắc Bộ từ Quảng Ninh đến Thanh
Hóa, Báo cáo tổng hợp đề tài KHCN 5A lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường
biển, Hải Phòng.
48. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử Đinh Văn Huy 1990 Hình thái, cấu trúc,
tiến hóa và phân loại bãi triều l y ven b Móng Cái –S
lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.

133

Sơn

áo cáo chuyên đề



49. Trần Đức Thạnh, Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Hữu Cử Đinh Văn Huy Đặng
Hoài Nhơn Nguyễn Thị Kim Anh (2008), "Những đặc trưng địa hệ cơ bản của
Vịnh Tiên Yên - Hà Cối",Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.XIII, tr. 5-27.
50. Trần Đức Thạnh (2005), Tác động củ các đ p thủy điện lớn trên lưu vực sông
H ng đối với M i trư ng và tài nguyên vùng cửa sông và biển ven b , Báo cáo tổng
kết đề tài lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.
51. Nguyễn Thị Thu, Trần Mạnh Hà (2009), "Nguồn giống tôm, cá vùng triều cửa
sông Bạch Đằng, Hải Phòng", Hội nghị Khoa h c toàn quốc về sinh h c biển và
phát triển bền vững, tr. 311-321.
52. Nguyễn Thị Thu 1996 “Động vật phù du trong hệ sinh thái vùng triều cửa
sông Tiên Yên, Nam Triệu và sông Hồng” Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng
biển T.III, tr. 271 - 279.
53. Đỗ Công Thung (2000), Đánh giá tiề

năng tài nguyên sinh v t các đảo Đ ng

Bắc, áo cáo chuyên đề lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Hải Phòng.
54. Chu Văn Thuộc 1996 “Thực vật phù du ở ba cửa sông Tiên Yên, Bạch Đằng
và sông Hồng” Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng biển T.III, tr. 233 - 242.
55. Nguyễn Ngọc Thụy (1984), Thủy triều vùng biển Việt Nam, Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
56. Nguyễn Ngọc Thụy

i Đình Khước (1994), "Hiện tượng El - Nino, sự ấm lên

của khí hậu toàn cầu và mực nước biển Việt Nam và Biển Đông”

hí tượng và

Thuỷ văn, số 5, tr. 16-23.

57. Nguyễn Văn Tiến, Phạm Đình Trọng, Lê Thị Thanh (1994), Điều tra sinh v t
vùng triều nam vịnh Hạ Long

áo cáo lưu trữ tại Viện Tài nguyên và Môi trường

biển, Hải Phòng.
58. Phạm Đình Trọng (1996), Động v t đáy trong hệ sinh thái rừng ng p m n ven
biển phía tây Vịnh Bắc Bộ, Luận án Tiến sỹ Khoa học Sinh học Trường Đại học Sự
phạm Hà Nội, Hà Nội.
59. Nguyễn Quang Tuấn (1994), "Khoáng vật nặng trong trầm tích hiện đại khu vực
ven biển Cát Hải - Mũi Độc (Hải Ph ng ” Tuyển t p Tài nguyên và M i trư ng
biển T.II, tr. 54-60.

134


Ti ng Anh
60. Álvarez-Iglesias P., Quintana B., Rubio B., Pérez-Arlucea M. (2007),
"Sedimentation rates and trace metal input history in intertidal sediments from San
Simón Bay (Ría de Vigo, NW Spain) derived from

210

Pb and

137

Cs chronology",

Journal of Environmental Radioactivity 98(3), pp.229-250.

61. Amos C.L. (1995), "Siliciclastic tidal flat", Geomorphology and Sedimentology
of Estuary, pp.273-306.
62. Amos C.L., Joice G.H.E. (1977), The Sediment Budget of the Minas Basin, Bay
of Fundy, Bedford Institute of Oceanography.
63. Anh N.T.T., Giang N.K., An P.V. (2005), "Environmetal geochemistry of
sediments in estuary and tidal flat: A case study in Ha Long City, Quảng Ninh
province", Journal of Geology Serial B 26, pp.55-64.
64. Appleby P.G., Oldfield F. (1978), "The caculation of

210

Pb dates assuming a

constant rate of supply of unsupported 210Pb to sediment", Catena 5(1), pp.1-8.
65. Appleby P.G., Oldfield F. (1992), "Applications of

210

Pb to sedimentation

studies", Uranium Series Disequilibrium Application to the Earth, pp.731-778.
66. Basheer C., Obbard J., Lee H. (2003), "Persistent Organic Pollutants in
Singapore's Coastal Marine Environment: Part II, Sediments", Water, Air, and Soil
Pollution 149(1-4), pp.315-325.
67. Belperio A.P., Gostin V.A., Cam J.H., Murray-Wallace C.V. (1988), "Sedimentorganism zonation and the evolution of Holocene sequences in Southern Australia",
Tide-Influenced Sedimentary Environments and Facies, pp.475-497.
68. Berner R.A. (1971), Principles of chemical sedimentology, McGraw-Hill
Publisher.
69. Bird E.C.F. (2008), Coastal geomorphogy: an introduction, John Wiley & Son
Publisher, West Sussex.

70. Black K.S., Paterson D.M., Cramp A. (1998), Sedimentarry processes in the
intertidal zone, The Geological Sociaty, London.
71. Canadian Council of Ministers of the Environment (2002), Canadian
environmental quality guidelines.

135


72. Carling P.A. (1981), "Sediment transport by tidal currents and waves:
oservations from a sandy intertidal zone", Holocene Marine Sedimentation in the
North Sea Basin, pp.65-80.
73. Carroll J., Lerche I. (2003), Sedimentary Processes: Quantification using
radionuclides, Elsevier, Amsterdam.
74. Carter R.W.G., Woodroffe C.D. (1994), Coastal Evolution: Late Quaternary
shoreline morphodynamics, Cambridge University Press, Cambridge, London, New
York.
75. Cho J.-Y., Son J., Park B.-J., Chung B.-Y. (2009), "Distribution and pollution
sources of polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) in reclaimed tidelands and
tidelands of the western sea coast of South Korea", Environmental Monitoring and
Assessment 149(1-4), pp.385-393.
76. Choi K., Kim S.-P. (2006), "Late Quaternary evolution of macrotidal Kimpo
tidal flat, Kyonggi Bay, west coast of Korea", Marine Geology 232(1–2), pp.17-34.
77. Chough S., Lee H., Chun S., Shinn Y. (2004), "Depositional processes of late
Quaternary sediments in the Yellow Sea: a review", Geosciences Journal 8(2),
pp.211-264.
78. Da C., Liu G., Yuan Z. (2014), "Analysis of HCHs and DDTs in a sediment
core from the Old Yellow River Estuary, China", Ecotoxicology and Environmental
Safety 100, pp.171-177.
79. Dellwig O., Hinrichs J., Hild A., Brumsack H.J. (2000), "Changing
sedimentation in tidal flat sediments of the southern North Sea from the Holocene to

the present: a geochemical approach", Journal of Sea Research 44(3–4), pp.195208.
80. Dionne J.C (1988), "Characteristics features of modern tidal flats in cold
regions", Tide-influenced sedimentary environments and facies, pp.301-332.
81. Doan D.L, Boyd W.E. (2003), "Holocene coastal stratigraphy and the
sedimentary development of the Hai Phong area of the Bac Bo Plain (Red River
Delta), Vietnam", Australian Geographer 34(2), pp. 177-194.

136


82. El-Sayed M., Al-Bakri D. (1994), "Geomorphology and sedimentary/
biosedimentary structures of the intertidal environment along the coast of Kuwait,
north-western Arabian Gulf", Geologische Rundschau 83(2), pp.448-463.
83. Evans G. ( 1965), "Intertidal flat sediment and their environment of deposition
in the Wash", Quanterly Journal of the Geological Society 121, pp.209-245.
84. Fan D., Cai G., Shang S., Wu Y., Zhang Y., Gao L. (2012), "Sedimentation
processes and sedimentary characteristics of tidal bores along the north bank of the
Qiantang Estuary", Chinese Science Bulletin 57(13), pp.1578-1589.
85. Folk R.L. (1980), Petrology of Sedimentary Rocks, Hemphill Publishing,
Austin, Texas.
86. Golberg E.D., Griffin J.J., Hodge V., Koide M., and Windom H. (1979),
"Pollution history of the Savannah River estuary", Environmental Science and
Technology 3, pp.588-594.
87. Goldberg E.D., Gamble E., Griffin J.J., Koide M. (1977), "Pollution history of
Narragansett Bay as recorded in its sediments", Estuarine and Coastal Marine
Science 5(4), pp.549-558.
88. Goldberg E.D. (1963), "Geochronology with

210


Pb", Radioactive Dating,

pp.121–131.
89. Gómez S., Gorri D., Irabien A. (2011), "Organochlorine pesticide residues in
sediments from coastal environment of Cantabria (northern Spain) and evaluation of
the Atlantic Ocean", Environmental Monitoring and Assessment 176(1-4), pp.385401.
90. Ha D.T., Coynel A., Orange D., Blanc G.R., Etcheber H., Le L. A. (2010),
"Long-term monitoring (1960-2008) of the river-sediment transport in the Red
River Watershed (Vietnam): Temporal variability and dam-reservoir impact",
Science of the Total Environment 408(20), pp.4654-4664.
91. Hanebuth T.J.J., Saito Y., Tanabe S., Vu Q.L., Ngo Q.T. (2006), "Sea levels
during late marine isotope stage 3 (or older?) reported from the Red River delta
(northern Vietnam) and adjacent regions", Quaternary International 145–146,
pp.119-134.

137


92. Hantzschel W. (1939), "Tidal flat deposits", Recent Marine Sediments, pp.195206.
93. Healy T., Wang Y., Healy J.A. (2002), Muddy coast of the World: Processes,
Deposits and Function, Elsevier Science, Amsterdam.
94. Hieu H.H, Rudy S., An D.V. (2010), "Distribution and contamination status of
heavy metals in estuaine sediments near Cua Ong harbor, Ha Long bay, Vietnam",
Geologica Belgica 13(1-2), pp.37-47.
95. Hong S.H., Yima U.H., Shima W.J., Oh J.R., Viet P.H., Park P.S. (2008),
"Persistent organochlorine residues in estuarine and marine sediments from Ha
Long Bay, Hai Phong Bay, and Ba Lat Estuary, Vietnam", Chemosphere 72,
pp.1193-1202.
96. Hori K., Tanabe S., Saito Y., Haruyama S., Nguyen V., Kitamura A. (2004),
"Delta initiation and Holocene sea-level change: example from the Song Hong (Red

River) delta, Vietnam", Sedimentary Geology 164(3–4), pp.237-249.
97. Huang J., Yin Y., Xu J., Zhu X. (2008), "Spatial distribution features and
environment effect of heavy metal in intertidal surface sediments of Guanhe
estuary, Northern Jiangsu Province", Frontiers of Earth Science in China 2(2),
pp.147-156.
98. Jickells T.D., Rae J.E. (1997), Biogeochemistry of intertidal sediment,
Cambrigde Publisher, Cambridge.
99. Klein G. (1985), "Intertidal Flats and Intertidal Sand Bodies", Coastal
Sedimentary Environments, pp.187-224.
100. Knight R. J., Dalrymple R.W. (1975), "Intertidal Sediments from the South
Shore of Cobequid Bay, Bay of Fundy, Nova Scotia, Canada", Tidal Deposits,
pp.47-55.
101. Krishnaswami S., Lal D., Martin J.M., Meybeck M. (1971), "Geochronology
of lake sediments", Earth and Planet Science Letter 11(1-5), pp.407-414.
102. Larsonneur C. (1975), "Tidal deposits, Mont Saint Michel Bay", Tidal Deposit,
pp.21-30.

138


103. Lewis M., Pryor R., Wilking L. (2011), "Fate and effects of anthropogenic
chemicals in mangrove ecosystems: A review", Environmental Pollution 159(10),
pp.2328-2346.
104. Lim D.I., Park, Y.A. (2003), "Late Quaternary stratigraphy and evolution of a
Korean tidal flat, Haenam Bay, Southeastern Yellow Sea, Korea", Marine Geology
193(3–4), pp.177-194.
105. Lisitzin A.P. (1986), Principles of geological mapping of marine sediments,
Unesco Reports in Marine Science, Paris.
106. Liu Z., Li, P., Zhang X., Li P., Xu Y. (2014), "Distribution and source of main
contaminants in surface sediments of tidal flats in the Northern Shandong

Province", Journal of Ocean University of China 13(5), pp.842-850.
107. Mario S., Maria L.F, Silvia G., Ennio M., Luca G. B., Mauro F., Nguyen H.C.
(2007), "PAHs in sediment of coastal lagoon in Central Vietnam", Journal of
Marine Science and Technology 7(Supplement 1), pp.121-131.
108. Martini I.P. (1991), "Sedimentology of subarctic tidal flats of western James
Bay and Hudson Bay, Ontario, Canada", Clastic Tidal Sedimentology, pp.301-312.
109. McCann S.B. (1980), "Classification of tidal environments", Sedimentary
Processes and Animal-sediment Relationships in Tidal Environments, pp.1-24.
110. Menone M. L., Bortolus A., F., B., Aizpún de Moreno J. E., Moreno V. J.,
Iribarne O., Metcalfe T. L., Metcalfe C. D. (2000), "Organochlorine contaminants
in a coastal lagoon in Argentina: Analysis of sediment, crabs, and cordgrass from
two different habitats", Estuaries 23(4), pp.583-592.
111. Milliman J.D., Farnsworth K.L. (2011), River Discharge to the Coastal Ocean:
A Global Synthesis. Cambridge University Press, Cambridge.
112. Mioslav R., Sarva M.P., Mohd H.A. (2008), "Statical Perspecive and Pollution
Indicator in Mengkabong mangrove sediment Sabah", Journal Moder Applied
Science 2(4), pp. 131-143.

139


113. Mirza R., Mohammadi M., Dadolahi S.A., Safahieh A., Savari A., Hajeb P.
(2012), "Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in Seawater, Sediment, and Rock
Oyster Saccostrea cucullata from the Northern Part of the Persian Gulf (Bushehr
Province)", Water, Air, & Soil Pollution 223(1), pp.189-198.
114. Montes A.M, González-Farias F.A., Botello A.V. (2012), "Pollution by
organochlorine

pesticides


in

Navachiste-Macapule,

Sinaloa,

Mexico",

Environmental Monitoring and Assessment 184(3), pp.1359-1369.
115. Nhan N.D., Am N.M. , Hoi N.C., Dieu L.V., Cavanho F.P., Villeneuve J-P.,
Catini C. (1998), "Organochlorine pesticides and PCBs in the Red River Delta,
North Vietnam", Marine Pollution Bulletin 36(9), pp.742-749.
116. Nhon D.H., Thanh T.D., Nghi D.T., Trang C.T.T, Kha P.T., Anh N.T.K., Hai
P.S. (2014), "Accumulation of persitent organic pollutants in sediment on tidal flats
in the North of Vietnam". VNU Journal of Science: Earth and Environmental
Sciences 30(3), pp.13-26.
117. Nichol G. (1999), Sedimentology and Stratigraphy, Wiley-Blackwell, Oxford.
118. Nor A.A., Noor A.M.S., Ahmad S.A. (2009), "Concentration of heavy metals
in sediments and bivalves (Soletellina sp.) in the mangrove environments of Tok
bali, Kalantan, Malaysia", Oriental Journal of Chemistry 25(3), pp.477-484.
119. Reineck H.E. (1972), "Tidal flat", Recognition of Ancient Sedimentary
Environments, pp.146-159.
120. Reineck H.E., Singh I.B. (1980), Depositional sedimentary environments,
Springer, Berlin.
121. Ren M.E., Zhang R.S., Yang J.H. (1985), "Effect of typhoon no. 8114 on
coastal morphology and sedimentation of Jiangsu Province, People's Republic of
China", Journal of Coastal Research 1, pp.21-28.
122. Richard A.D.Jr., Robert W.D. (2012), Principle of tidal sedimentology,
Springer, Dordrecht.
123. Robbins J.A. (1978), "Geochemiscal and geophysical applications of

radioactive lead", The Biogeochemistry of Lead in the Environment, pp. 285-393.

140


124. Roberts N. (2014), The holocene: an environmental history, John Wiley &
Sons, Oxford.
125. Santen P.V, Augustinus P.G.E.F., Janssen-Steldera B.M., Quartel S., Tri N.H.
(2007), "Sedimentation in an estuarine mangrove system", Journal of Asian Earth
Sciences 29(4), pp.566-575.
126. Stevenson J.C., Kearney M. S., Pendleton E.C. (1985), "Sedimentation and
erosion in a Chesapeake Bay brackish marsh system", Marine Geology 67(3–4), pp.
213-235.
127. Tanabe S., Hori K., Saito Y., Haruyama S., Doanh L.Q., Sato Y., Hiraide S.
(2003), "Sedimentary facies and radiocarbon dates of the Nam Dinh-1 core from the
Song Hong (Red River) delta, Vietnam", Journal of Asian Earth Sciences 21(5),
pp.503-513.
128. Tanabe S., Saito Y., Lan V.Q., Hanebuth T.J.J., Lan N., Q., Kitamura A.
(2006), "Holocene evolution of the Song Hong (Red River) delta system, northern
Vietnam", Sedimentary Geology 187(1–2), pp.29-61.
129. Tashiro Y., Takahira K., Osada H., Fujii H., Tokuyama A. (2004),
"Distribution of polychlorinated biphenyls (PCBs), lead, and cadmium in Manko
Tidal Flat, Okinawa", Limnology 5(3), pp.177-183.
130. Thao N.V., Thanh.T.D.,

Saito Y., Gouramanis C. (2013), "Monitoring

Coastaline Change in the Red River Delta using Remotely Sensed Data", Joural of
Marine Science and Technology 13(2), pp.151-160.
131. Thompson R.W. ( 1968), Tidal flat sedimentation on the Colorado River delta,

northwestern Gulf of California, Geological Society of America.
132. Tue N.T., Quy T.D., Amano A., Hamaoka H., Tanabe S., Nhuan M.T., Omori
K. (2011), "Historical profiles of trace element concentrations in mangrove
sediment from Ba Lat Estuary, Red River, Vietnam", Water Air and Soil Pollution
223(3), pp.1315-1330.
133. Van Straaten L.M.J.U., Kuenen O, D. (1957), "Accumulation of fine-grained
sediment in the Dutch Wadden Sea", Geolie n Mụinbouw 19, pp.329-354.

141


134. Van Weering T. C. E., Berger, G.W., Kalf J. (1987), "Recent sediment
accumulation in the Skagerrak, Northeastern North Sea", Netherlands Journal of
Sea Research 21(3), pp.177-189.
135. Vu D.V., Ouillon S., Tran D.T., La V.C. (2014), "Impact of the Hoa Binh Dam
(Vietnam) on water and sediment budgets in the Red River basin and delta",
Hydrol. Earth Syst. Sci. Discuss. 11(1), pp.333-370.
136. Wang B. C., Eisma D. (1990), "Supply and deposition of sediment along the
north bank of Hangzhou Bay, China", Netherlands Journal of Sea Research 25,
pp.377-390.
137. Wang B.C., Eisma D. (1988), "Mudflat deposition along the Wenzhou coastal
plain in southern Zhejiang, China", Tide-influenced sedimentary environments and
facies, pp.265-274.
138. Weimer R.J., Howard J.D., Kindsay D.R. (1982), "Tidal flats and associated
tidal channels", Sandstone Depositional environments, pp.191-218.
139. Wentworth C.K. (1922), "A scale of grade and class terms for clastic
sediments", Journal Geology 30, pp. 377-392.
140. Zhang R., Zhang F., Zhang T-C. (2013), "Sedimentary records of PAHs in a
sediment core from tidal flat of Haizhou Bay, China", Science of the Total
Environment 450–451, pp.280-288.

141. Zhang W., Ma H., Ye L., Dong C., Yu L., Feng H. (2012), "Magnetic and
geochemical evidence of Yellow and Yangtze River influence on tidal flat deposits
in northern Jiangsu Plain, China", Marine Geology 319–322, pp.47-56.
142. Zhuang W.Y., Chappell J. (1991), "Effects of seagrass beds on tidal flat
sedimentation.", Clastic Tidal Sedimentology, pp.291-300.
143. Zong H., Ma X., Na G., Huo C., Yuan X., Zhang Z. (2014), "Polycyclic
aromatic hydrocarbons (PAHs) in the mariculture zones of China’s northern Yellow
Sea", Marine Pollution Bulletin 85(1), pp.172-178.

142



×