TIÊU CHUẦN — ĐỊNH MỨC
QUY HOẠCH NÓNG NGHIỆP
v à CỒNG NGHIỆP THỰC PHẰM
NHẢ XUẤT HÂN NỎNG NGHIỆP
Hả Nội - IWI0
BAN BIÊN TẬP
GS. Tôn Thát Chiền —Tồng biên tập
PTS. T rần An Phong —Phó tòng b iên tập
PTS. Cao Đức P h á t —Phó to n g biên tập
KS. Nguyễn Tiến N hượng — Thư ký tồr.g
CÁC CỘNG TÁC VIÊN
PTS Vũ Nàng Dũng'
PTS. Xguvễn Cảnh Khâm
prs. D ương Văn Xanh
KS. Nguyễn van Luyện
KS. Nguyễn Hữu Chất
KS. lioàng Sỹ Khải
KS. Vù Thế Lộc
KS. 'ỈTang Hiếu Dũng
KS. Lại Thể rúc
KS. Hà Quang H uân
KS T rịn h Đãng T ruyền
KS. T rà n Đức Cường
KS. Nguyễn T rư ờ n g Thịnh
KS. Phạm Văn Hòa
KS. Lê Thị Tuyển
KS. Nguyễn H ữu Thành
KS. P h ạ m T hành Long
KS. Nguyễn Văn Chinh
LỜI NÓI ĐAU
Công iác quy hoạch, tò chức lãnh thồ nói chung và quy hoạch sử
dụng đăt đai nói riêng trong m ảy thập k ỷ vừa qua đã trở th à n h m ột
bộ m ôn khoa học, mang nhiêu ý nghĩa kinh tễ k ỹ thuật, và ngày cànq
được đặc biệt chú ý ở hầu hết các nước trên tlứ giới, nhất là cấc nước
đang p h ấ t triền.
Tiến bộ k ỹ thuật đã ngày càng hiện đại hóa cấc phương tiện diều tra
cơ bản, tập h ợ p và p h â n tích x ử lý hàng triệu thông tin, đã giúp cho
bộ môn khoa học mới m ẻ này p h ấ t triền m ạnh mê và đem lại hiệu quả
tích cực cho sự nghiệp p h á i triền sản xuất ở tủi cả các lĩn h vực có ứng
d ụ n g : k ỹ thuật và tư liệu viễn thầm (.remotesensing technique) m ấy tính
điện tả' và thuật toần p h â n tích hệ thống (Computerization and system
analysis)...
Ở các nước Xã hội chủ nohĩtí nhu Liên Xô, Cộng hòa Dân chả
Đúc, Bunqarl. Hunigari, Tiệp Khác ...dặc biệt là ở Liên Xô, từ hàng chục
năm trước d à y , đã tập hợ n toàn bộ các kỹ thuật và k in h nghiệm chuyên
mòn. xàiị dựng háng loạt tài liệu hướng dẫn và định mức tín h toíxn.
thích hợD cho từng đối tượng qul hoạch, thiết kế và tồ chức sản xuất.
Ớ các nước Tư bản chủ nghĩa phixt triền như Mỹ, Pháp, Ấn Độ,
ủc, A nh, Hà Lan, N hật B ản và gun dứa các nước ở khu vực Dông
Nam Ả : Thkl Lan, Malalsla, Indonesia, P h lllp ln ... cũng đã p h ấ t triền
và hoàn thiện các qul p h ạ m ầp dụng cho việc điêu tra, đánh glầ và
qui hoạch.
Tò chức lương thực và nông nghiệp cửa Liên hiệp quỗc (PAG) đõ
có rất nhiều cõng trìn h nghiên cứu, hưởng dãn công việc khảo sất, quỉ
hoạch, lợi dụv.q cốc tủi nguyên nông, lâm nghiệp và thủy sản, dặc biệt
là tài nguyên đất và nước (Land and W ater resources developm ent)
Ớ nước ta công tức diêu tra phân vùng qui hoạch vù T ỉù ĩỉ kẽ nòng
nghiệp dã (ÌÍĨỢC tiến h à n h từ đầu những năm BÌGO. ở cả hai mien
N am —Băc. ơ m iên N am trước ngẫu giải phỏng (vói sự giúp đỡ của áctò chức quốc iẽ như FAO. ủ y ban Mekong, Ngăn hàng the giới, vù m ội so
nước như Hù Lan, Bỉ, H hật,P hầp ...) đã tiến hành qui hoạch m ội sỗ nơi
ở Tâu Ngu;‘An, Đồng Ham Bộ và Dồng bâng Sông Cửu Long). Ở mien
Bác, hang chục vùna chuyên canh — k in h tế m ới, hàng chục HTQD, hà nạ
¡.cám huyện, hàng nghìn hợp tức xã, đã được qui hoạch và thiết
phục vụ cho việc tô chức lại sản xuất và mở m ang nòng thôn.
Hãm Í972, Cục dleu tra khảo sát và qui hoạch nông nghiệp đã
soạn thảo và cho in cuốn ((Cơ sở tín h toán qui hoạch nông n g h iệ p )),
'Năm 1980, Viện qui hoạch và Thiết kế nông nghiệp dỡ. tiếp tục tậ p hợ p
keỉ quà nyhỉên cứu và k in h nghiệm công tác dầ biên soạn và cho in
cu fill Cí Hướng dẫn qul hoạch x í nghiệp nông nghiệp trên các vùng dăt mới
kh a i hoang,') ; cùng với các qui phạm ngành n h ư : qui p h ạ m qui hoạch
huyện qui p h ạ m qui hoạọh HTQD, qui p h ạ m qui hoạch H TX , qui ph ạ m
3
qui hoạch các vùng chuyên canh, qui p h ạ m điều tru lập bản dò đăt
tỷ lệ lớn.,. Các tòi liệu trẽn, dã gó p p h a n đáng kề p h ụ c vụ cho công
idc dieu tra qui hoạch và th ièt kế nông nghiệp của chúng ta trong thời
gian qua, nhát lả từ sau ngày qiãi p h ó n g m iền Nam thõng n h ấ t đẫt
nước.
Tuy nhiên, do nhu càu của sả a x u ấ t p h á t triền, do n h ữ n g chuyền biên
m ạ nh mẽ trong nước và trên thẽ qiỏi về k in h tế h à n g hóa và th ị
trường, n hất lá chủ trư ơ n g đồi m ỏi của Đảng vá Nhà nước ta gần đây.
hàng trăm tò chức và cơ quan dầu tư của nước ngoài dã có quan hệ
iìên doanh, liên k ỉ t VỚI nước ta về sân x u ă t nòng lâm nghiệp, th ủ y
sún... Còng tác dieu tra, đ ả n h giầ, qui hoạch và th iế t kẽ, đòi hỏi p h ủ i
thay đồi nhiầu nội dung, p h ư ơ n g p h ấ p , và đ ịn h m ức tỉn h toán.
Đề đá p ứng k ịp thờ i d ò ih ỗ i cấp b kch d ỏ , trẽn cơ sở các tài liệu đã in
va sử dụng, bồ x u n g th êm cấc tiê n bộ k ỳ th u ậ t m ới tậ p h ợ p tro n g vá
ngoài nước, V iện qui hoạch và T hiết kế Nông nghiệp biên soạn và cho
in tậ p tài liệu «Tiêu chuàn đ ịn h m ức qui hoạch nông nghiệp ».
Vỉ công tảc qui hoạch và th iết k ế nông n ghiệp có liên quan tới rát
nhiều lĩn h vực. đẫt nước ỉa lại trái rộng trê n nhiầu vùng lãnh t h ồ có
diều kiện tự nhiên và k in h tế x ã hội kh á c nhau, nên m ặc diì dã có
rất nhiều cố găng tìm h ữ u , liên hệ cụ th ề k h i biên soạn, song tài liệu
căng không thề th íc h h ợ p dược cho mọi nơi, m ọi dieu kiện. H ơn nữa
k ỹ th u ậ t tỉn h toán và tin học dang p h k ì triền và được áp dụng p h ò
biến ở nước ta, tài liệu này chắc chán căn đư ợc tiêp tục bồ snnq và
sửa chữa.
Chúng tôi m ong các cơ quan khoa học k ỹ thuật, các cơ sở sản
xuất, các ckn bộ khoa học k ỹ thuật, và chỉ đạo sản xu ă t, các cơ quan
làm qui hoạch và thiết kể cũng n h ư bồ c o n nông dân bỗ sung cho
n h ữ n g điều cần thiết.
N hàn đ â y chủng tôi cũng x in bày tỏ lòng biết ơn đồng chí Bộ trưởng,
và cấc đồng chỉ lã n h đạo Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp th ự c p h ẫ m
các bạn đòng nghiệp ở các V iện nghiên cứu, các trư ờ n g Đại học,
cấc cơ sở điều tra qui hoạch ở T rnng ư ơ n g và địa p h ư ơ n g đã quan
tă m cò vũ tạo m ọi điều k iệ n th u ậ t lợi đề tậ p tài liệu nàq được hoàỉi
tất và ra măt bạn đọc.
VIỆN TRƯỞNG VIỆN QUI HOẠCH VÀ THIẾT KẼ NN
P.T.S
4
T r à n An Phong
Qhương /
P H Â N P H Ố I SỨ DỤNG ĐẤT Đ A I
I. P h â n l o ạ i dất d a i :
Theo luật đất đai, đất được chia làm các ioại sau :
— Đát nông nghiệp.
— Đất ỉâm nghiệp.
— Đát khu dân cư.
— Đăt chuyên dùng.
— Đất chưa sử dụng.
I I — C hé độ Sử dụng các to ạ i d á t :
I.oại đăt
Mục đích và đặc điềm
1» Đẫt nông nghiệp
— Đát nông nghiệp là đất được xác định chủ yếu
dùng vào sản xuất nổng nghiệp như trông trọt và
chăn nuôi (kề cả nuồi trông thủy sản) hoặc nghiên
cứu thí nghiệm về trông trọt. c S ’ì ! nuôi-
a. Đát trồng cây
hàng năm
~ Là đãt chuyên trồng các loại cây có th ờ i gian
sinh trưở ng không quả 1 năm. Đẫt tròng gai, cói,
sả, mía, dâu tằm cũng qui ước là cây hàng năm.
b. Đẩt trồng cây lâu năm
— Là đất chuyên trông các loại câv có thời gian
sinh trưởng trên 1 năm mởi được thu hoạch
sản phằm-
c. Đẫt cỏ đang dùng vào
chân nuổi
— Bao gồm các loại ruộng đẫt chuyên trồng cỏ:
đòng cỏ, đồi cỏ tự nhiên đã được cải tạo xây dựng;
đẫt cỏ tự nhiên vùng đồi núi đang chăn th ả gia súc
tập trung.
đ, Diện tích mặt nước
đang dùng vào NN
—Là diện tích mặt nước các lo ạ i : ao, hồ đàm , sông
cụt.,, chuyên n ư ớ c trồng thủy sản.
5
Loại đẫt
Mục đ ích và đặc điềm
2. Đãt lâm nghiệp
— Đất lâm nghiệp là đăt được xác địn h chủ vếu dùng
vào sản xuẫt lâm nghiệp n h ư trồng rừng, khai thảc
rừng, khoanh nuôi, tu bò cải tạo rừng, nghiên cứu
thí nghiệm về Lâm nghiệp, đất rừng v ư ờ n cấm,
vườn quốc gia, đất tròng rừng đề phòng hộ đ ầu
nguồn, bảo vệ đất, cải tạo môi trường.
3. Đất k h ’> dân cư
— Đăt khu dân cư là đất được xác đ ịnh đề xâv dựng
các th à n h thị và các khu dân cư nông thổn
4. Đãt chuyên dùng.
— Đát chuyên dùng là đãt đ u ợ c xác địn h dùng vào
các mục đích không phải íà nông nghiệp, Lâm
nghiệp hoặc đ át khu dân cư như : đãt xây dựng
các công trìn h công nghiệp, khoa học — kỹ thuật,
giao thông, th ủ y lợi, văn hóa, xã hội, dịch vụ, đát
dùng cho nhu càu an ninh, quốc phòng, đất dùng
cho thám dò, khai thác khoáng sản, đất !àm muối,
đất làm đò gốm, gạch, ngói và các vật liệu xây
dựng khác, đẵt di tích lịch sử, văn hóet và danh
lam thắng cảnh, đát nghĩa địa. Đ ít có mặt n ư ớ c
không dùng vúo r ô n g n g h ự p .
5. Đát chư a sử dụng.
— Đất chưa sử dụng là đẫt chưa đ ư ợ c xác định là
dùng vào mục đicí) nông nghiện, lâm nghiệp, khu
dân cư, chuyên d ù 'g và Viùt nước 'h i ư t giao cho
ai sủ' dụng.
!
!
:
;
;
i
Ị
ị
Ị
ĨỈL. MỘT SỐ ĐỊNH MỨC PHÂN PHỐI s ử DỤNG ĐẤT ĐAI,
1. Đ ị n h m á c đ á t t h ô
cư .
Căn cứ vào khả năng đ ấ t đai ở từnr- vùng, Hội đòng nh ân dân tỉnh
thauh phố trực thuộc tru n g ư ơ n g và đơn vị hành chính tư ơ n g đ ư ơ n g qui định
m ức đãt đ ư ợ c giao cho m ỗi hộ, n h ư n g khôim đư ợ c quá mức qui uịnh cho từng
v ù n g n h ư sa Vi :
ã. Đồng bằng Ehc bộ v ả đòng bằng miên Triỉno- từ' Thanh hóa đến Thuận
Hải : 2ŨQm2
b
c.
2,
a.
T rung du, Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Civi Long : 300m-.
Miền núi và T à y ngu vè n
: 400m'2.
Định mửc cĩẩt làm kinh tễ giá‘đìhĩĩ.
Các hợp tác xã, tập đ o à n sản xuất nông lì,T ' Ồ m nghiệp.
Hội dòng nhân dân tỉnh, thành phố íi-ực thu ọc T rung ương và đơn Vj
hành chinh tương đ ư ơ n g qui đ ịn h m ức đ ẫ t nô un nghiệp, đất ỉâm nghiệp dượ c
giao cho mói hộ ớ từng vùng trong địa phương mình, mỗi người không quá 10%
đ á t nông nghiệp, đát ỉâm nghiệp bình quân cho nhân khâu của xà u
6
b.«Các nông trường, làm trường, trạm, trại nòng nghiệp, iàm nghiệp đ ư ợ c
giao iại cho các hộ thành viên của mình một diện tích đát. nông nghiệp, lầm nghiệp,
tro n g số đất đ ược nhà rnrởc giao sử dụng ồn định lâu đió dc các hộ này làm kinh
tế gia đinh, nhưng mõi hộ nhieii nhăt cững kbApg VIrợi quá mức qui định cho
từ n g vùng như sau :
— Đông bằng B :JC bộ và đồng bằng miền Trung từ Thanh hóa dỗn Thuận
h a i : 200m2
—Trung du, Dòng nam Bộ và đông bằng song Cửu Long:500tn2
—M iê n núi và Tâv nguvèn
: 100(1 —
3. Định m ứt chiêm dát của một sd công trình trong đô thị ú ái liệu dừng
tham khao trong qui .hoạch vùng và huỵện).
ỉi. Đất xây dựng khu công nghiẹp và kho tàng.
— Dát xây dựng khu công nghiệp.
Dất xây đựng cônp nghiệp phụ thuộc vào tính chát và qui mỏ cua các xí'
nghiệp Công Iighiện dược tính toán theo nhiộm vụ thiết kế của chúng. Khi chưa:
có danh mục còng nghiệp cụ ứ u \ muốn dự tính dát đai xây dự n g công nghiệp
(kề câ (ĩnt đai dự trữ) phải cấn cứ váo loại hình cổng nghiệp, tính chất và loại*
dô thỉ đề dự tỉnh theo tiêu chuần s a u :
Loại đồ thị
—
—
—
—
Đô
Dỏ
Dò
Đô
thị
thị
thị
thị
loại đặc biệt và rất JÓT)
loại lớn
loại trung bình
loại nhỏ
Đơn vị
tính
Địnn mức
m2/ngưòi
»
»
»
35 - 40
30 — 35
2 5 -3 0
20 - 25
(Số lớn dùng cho các đô thị có tính chất công nghiệp là chính. Sổ nhỏ dùng
cho các đ ô thị là các trung tầm chính trị của vùng, của tĩnh, huyện).
— Đất xây dựng kho tàng
Diện tích dát xây dựDg kho tàng trong đô thị ước tính nbư s a u :
+ Đô thị loại lớn, rãt lớn và đặc b iệt: 3 — 4m2/người
+ Đò thị loại nhỏ Yà trung bình: 2 —3m2/người
b. Đất xây dựng khu dân dụng đô thị
D iệa tích cảc loại đất dàn dụng đô thị như sa u :
(Đon vị m2/người)
Tâng cao nhà
Loại đẫt
— Đát
— Đất
— Đẫt
— Đẫt
khu ở
cống trình còng cộng
cây xanh thề thao
đường sá, omảng trường
Tồng sĩ'-
1
2 -3
4 -5
60 — 45
2 —3
4 -5
14 - 13
48-31
36-20
3—4
5 —6
1 2 - 11
4 -5
6 —'7
10- 9
80 - 66
68-52
56 - 49
c. Đẫt xâv dựng các công trình phục vụ công cộng trong đỗ thị.
Tên cống trình
I- Cống trinh giảo dục
— Nhà trẻ
— Mẫu giáo
— T rư ờ ng phô thông co số
II Công trin h y t ễ
— T rạm y tế cơ sở
— Trạm V tẽ khu T ự c
— Bệnh viện đa khoa
— Nhà hộ sinh
III.
Còng trìn h văn hỏa
— Phòng sinh hoạt văn hóa
— Câu iạc bộ và phòng trư ng bày triồn ISm
— T hư viện khu
— Rạp chiẽu bóng
— Rạp hát
— Rạp xiếc
nhà ở hoặc khu th à n h phố.
Đơn vị tính
Tiêu chuần tính
cho 1000 dân
đô thị
Tiêu chuằn đất
xây dựng
Chõ
45 — 50
15 — 25m2/i‘hỗ
ì)
55 - 60
20 — 30
85 -
18-25
học sinh
-
130
»
Trạm
1 trạm cho
1 tiêu khu
400m^/ t ạm
Trạm
1 trạm cho
1 khu nhà ở
3500m-/ trạm
Gi ường'
3 -4
80 — 250n)2/ giường
)>
0,5 - 0,7
3 0 -5 0
c. trinh
1C. trình cho
1 tiều khu
500m2/ CT
chỗ trung
gian khán giả.
6 -1 0
0,6 - 0.8 ha/C T
1000 quyền
0,8 — 1.0
0,1 — 0,3 ha/C T
chủ
16 - 20
3 — 5m2/ chỏ
)>
3 —5
1 — 1,5 ha/C T
chỗ
2- 3
0 , 7 - 1,5 ha/ CT
Ị
Tên công trin h
IV. Gông trình thư ơ ng nghiệp và 5n nống công cộng.
—rữ a' i.ủng lĩăeh' hóa
— Cửa hàng thực phàm
— Cửa hàng ra u quả
— Cửa hàng lu-ờng thực
— Cửa hiệu cắt tóc
— Hiệu sửa chữa dụng cụ gia đỉnh
— Hiệu thuốc
— Cửa hàng sửa chữa xe đạp
— Cửa hàng ãn uống cống cộng
— Nhà ăn công cộng
— Trạm giặt là nhuộm
— Cửa hàng chất đốt
V. Công tiìn h phục vụ sinh hoạt
— Khách sạn, nhà trọ
- T r ạ ni cứu hỏa
— Nhà hành chính
VI. c trìnb thề dục thẽ thao
— San
Trong
+ Sân
+ Sân
-f Sàn
co
bãi TDTT
đó:
tập luyện ở tien khu
thề thao cơ bản (V khu nhà 'ù'
vận động
Dfỉ\n \ j
chỗ hán
»
»
chõ bán
Chõ
Chỗ
Quày
Chỗ
Ghẽ
s
chỗ
chỗ
Giường
Xe
trình
c,
Tiêu ehuẫn
iính rhn í 000
(lân dờ thị
Ị,5 - 2
1,5 - 1,5
0,5 - 0-7
0.15 - 0,2
1,0 - 1,5
1 - 2
1/ tiều khu
1
-
2
5- 6
20 — 30
0,5ehõ/Tieu khu
0,05 — 0,1
2—3
1 xe/8000 người
1 CT cho
ỉ 1 ti cu khu
Ha
0,15 - 0,2
Ha
Ha
Ha
0,15 - 0,07
0,05 - 0,07
0,05 - 0,06
T i ì ' 11 H ì i t ầ n
d ỗ t
x ây d ự n g
38
12
30
150
1
- 40m2/ chỏ
- 45
— 38
- 200 m 2/ chỗ
10 -
12
1 5 -1 7
»
s
150 — 2ũ0ni~/
15 — 17 m2/
8 - 1 2 m 2/
5 -7
»
15 - 20
80 - 150m‘2/
quay
chỗ
ghế
Ghi chú
Kề cả tiều khu, k 1' ít
nhà ở và dò thị
ở tiòu khu
»
»
»
o khu nhà ở
chỗ
15 — ĩOm-Ị giường
0,6 ha/CT
100 - lỗOn^/CT
— Có c ả tiều khu
khu nhà ở và đô thị.
4 . Đ ịn h m ứ c c h i ế m đ ấ t c ủ a m ộ t số c ô n g t r ì n h
Ị
TÊN
Cô n g
t r ìn h
1 Trụ sở nông trườ ng
Trụ sở đội
T rư ở ng phô thông cơ sở
1 Trường phồ thông trung học
Nhà trẻ
Mẫu giáo
í Trạm xá
Ị! Nhà văn hóa trung tâm
Nhà văn hóa điềm dân cư cơ sở
Bưu diện, truyền th an h
Sân vận động TDTT
Cửa hàng bách hóa
Cửa hàng t h ự c p h ằ m
Cửa hàng lương thực
Cửa hàng dịch vụ
Cửa hàng ăn
Chợ
Cây xanh vườn hoa
Ở trung tâm
Ở điềm dân cư cơ sở
Đơn vị tín h
Định mức (m2)
Cái
Cái
m2/học sinh
))
m2/cháu
»
Cái
»
2000 — 2500
350 — 450
1 5 -2 0
18 - 23
8 — 12
10 - 14
1000 — 1500
5000 -- 7000
1000 - 1500
400 — 500
10.000 — 12.000
500 — 700
300 — 400
300 — 400
350 — 500
1200 - 1500
2000 — 3000
)>
»
ữ
»
»
)>
»
»
m2/người
2,5 - 4
1.5 — 2,5
i
5.
Đ ịn h m ứ c c h ié m đ ấ t c ủ a m ộ t s ổ c ô n g tr ìn h ử x ã v ả h ợ p tá c x ã .
TÊN CỔNG TRÌNH
Ị
!
Ị
1
10
Trụ sở UBND xã
Trụ sở hợp tác xã
Nhà trẻ
Mẫu giáo
Trường phồ thông cơ sở
Trạm y tẽ
Nhà văn hóa
Sân bãi TDTT
Bãi chiếu bóng + Sân khẫu
Cửa hàng HI X mua bán
Cửa hàng dịch vụ sinh hoạt
Chợ
Đơn vị tính
Định mức d ành đẫt Ị
m2/trụ sỏ
»
m2/cháu
»
m2/học sinh
m 2/trạm
m2/nhà
m2/Sân
m2/bãi
m2/của hàng
3»
m2/Khu chợ
500 - 600
400 — 500
15 - 20
20 - 25
20 - 22
900 — 1200
2000 — 3000
8000 - 10.000
1100 - 1500
500 — 600
300 - 400
500 - 1000
6. D iệ n tíc h c h iế m đ ẩt củ a m ột
80
x í n g h iệ p c h ă n n u ô i và xn-ủng c h é b iến.
a. Diện tích chiêm đất của m ột sồ x í nghiệp chãn nuôi
i
QUY Mỡ
LOẠI Xí XGHIỆP
D. tích
chiếm đẫt (ha)
GHI
CLIỦ
1. Trại lợn :
Tự túc giống
— Lợn thịt
250 con
0.21
— Lợn thịt
500
»
0,35
— Lợn thịt
1000 »
0,75
— Lợn thịt
2000 »
1,27
— Lợn thịt
5000 »
— Lợn thịt
10.000
— Lợn nái
200 nái cơ bản
1,04
Sản xuất lợn hậu bị
— Lợn nái
200 nái cơ bản
0,7
Sản xuất lợn COI1
— Lợn nái
200 nái cơ bẵn
1,1
Giống ngoại sản xuất lọn
— Lợn nái
500 nái cơ bản
1.51
2,27
D
4,43
2. Xí nghiệp gà
— Gà giống trứng
+ Trung tâm giống (eííp ĩ)
4 Gà sinh sản (cáp 3)
+ Trạm
khu gả con
+ Khu gà dò thư ơ ng phàm
— Gà giống thịt
+ Trung tâm giống
4 Gà sinh sản (cấp 3)
+ Gà thịt (cáp i)
+ Trại ‘ì p
1000 mái giống
20 000
»
80 000 L-ủ con
50.0OÜ gù đò
20 25 20 18 -
5000 mái giống
20.000 mái giống
800 tẩn t hịt/năm
2 tiiệ u quả trửng/nãm
30
25 - 30
25
‘>
25
30
25
20
Có đồng cỏ cho gà dò
nt
rin h sỗ con tnirừng xuvèn
Có dồng cô cho gà dò
nt
Chỉ nuôi gà thịt
b. Diện tích chiếm đăt m ột số x ư ở n q chế biến
XƯỞNG, NHÀ MẢY
CÔNG
SUẤT
Diện tích
chiếm đất
(m^)
12,5 tán tươi/ngàv
18.000
13,5 tân tươi/ngày
9.020
Nhà máy hoa quả thịt hộp
2000 tẫn/ca
15.000
Nhà máy ra u quả hộp
3.100 — 3-500 tẫn/ca
13.000
Xưởng đường
1000 tấn m ía cây/ngày
25.000
Xưởng đưò-ng
500 tấn mía cây/ngày
15.000
Xưởng sữa
10 — 15 tấn tư ơ i/n g à y
15.000
Xưởng thức ăn gia súc
3 tăn/giờ
21.700
Xưởng thức ăn gia súc
2 tân/giờ
20.000
Xưởng chể biẽn hoa m à u
15 tán bột/ngày
10.000
ỉ Xươmí chè đen
Xưởng chè xanh
12
GHI CHÚ
:
C hưa kề nhà ở
i
Chương II
TR Ồ N G
TRỌT
I. NHỮNG CHỈ TIÊU VỀ ĐIỀU KIỆN SINH THÁI CỬA MỘT sô' CÂY TRỒNG
1. Một sổ chỉ tiêu về điều kiện khí h ậ u :
Nhiệt độ (°C)
Cây trông
Tống
nhiệt độ
càn
í° bình
quàn thích
hợp
Lượng mưa
(m.m)
Ầm độ
bin h quân
(%)
1. Cây công nghiệp làu năm và
cây ăn quả
— Cây chè
>
5000
20-30
1200 - 2500
70 - 85
— Cà phê vối
>
6000
2 1 -2 6
1500 - 2000
—
— Cà phê mít
>
6500
25-26
1200 -1500
—
— Cà phê chè
>
5000
1 8 -2 3
1500-2000
— Cao su
>
7500
26-28
1600-2200
— Co dầu
>
7500
26
1500-2500
70
>
80
70
— Cây sơn
—
20-30
1500-2000
— Cây sở
-
18-2 0
1200-1500
65 — 85
'
— Cây trấu
-
23 - 25
1500-2000
75 - 85
ỉ
__
Ị
— Cây dừa
>
7500
24-25
1800 -2000
— Cây tiêu
>
7500
2 2 -2 8
1250-2500
—
— Cây ca cạo
>
7500
18 - 32
1250 - 2500
—
— Cây đào lộn hột (điều)
>
7500
1 8 -2 4
1000-1800
—
— Cây dâu
>
5000
20-30
1200-2000
> 7 0 -8 5
25
1200-1500
—
25 - 30
1400-2000
—
—
— Cây dứa
— Cây cam
>
7500
— Cây bơ
—
25
1000-1500
—
— Măng cụt
—
25-35
1200 - 2000
80
— Cây chuối
—
27
1400-1500
— Cây đu đù
—
22 —26
1300-1500
6500
2 4 -2 7
1500 - 2000
— Cày xoài
>
2. Cây hàng năm
13
Nhiệt độ (°C)
Tông
nhiệt độ
cân
Cây trồng
V bìn h
quấn th íc h
hợp
ị
Lượng mưa
(m-m)
'■ Ầm độ
! bìn h quân
ị
(%)
t
\
2300-3600
19-32
2000-3000
17 — 25
—
70 - 80
— Khoai ỉang
2600 — 3400
18— 20
—
70
— Sắn
6300-7800
20 — 28
—
— Khoai tây
1000-1800
16 — 24
—
— Đậu tương
1900-2500
18-23
—
— Lạc
1800-3200
18— 23
1000-1300
— Vừng
1700-2400
16-30
—
-
3400-4700
25 — 30
—
— Đay xanh
í 3200—3700
18— 23
-
— Đay cách
3000 —3900
16-25
1500
— Gai
1600
23 -2 9
-
87 - 89
— Cói
7400
22-28
-
70 - 85
7400 - 9600
16 — 32
-
6 0 -8 0
— Thuốc lá
2 1 0 0 - 3700
25 -3 0
-
— Cải bẳp
1500-2100
13
-
13
-
1 2000 -22 0 0
22
-
— Đậu cổ ve
1600-2000
22
— Đậu xanh
1800-2000
16-25
2100-3700
22-27
— Lúa
- Ngô
-
Bông
Mía
— Su hào
— Cà chua
•
ị
80
-
7 0 -8 0
:
65 - 70
65 — 70
.
—
ĩ
;
70 - 80
70 — 80
70 - 80
ị
-
70-80
3. Câv dược liệu
Sả
Quẽ
-
22 — 25
Hòi
-
21 - 23
Bạc hà
lắ
*
20-25
85
1800 - 2000
1800 - 2000
80 - 90
2. Chỉ tiêu yêu càu vê đất của cây trồng
a. Tiêu chuằn đăt trồng côy hang năm.
ị
ì
Cây trồng
Tảng dầy
(em)
Thành phàn cơ giới
Ph
KCl
1. Câv lương thực
Lúa nước
40
Trung bình, nặng
3,5 - 7 , 5
Ngô
50
Nhẹ
6,0 - 7,2
Khoai lang
—
Nhẹ,
5,6 - 7,6
Sắn
40
Nhẹ, trung bình
5 - 7,5
Khoai tây
40
Nhẹ. trung bình
4,5 — 6,3
Cải bắp
30
Nhẹ, cát pha
5,5 — 0,6
Su hào
40
Nhẹ cát pha
5,5 — 6,7
Su lơ
40
Nhẹ, cát pha
5,5 — 6,7
Cải xoong
40
Xà lácli, rau diếp
30
Cần tây, hành (ày
40
2. Cây thự c phầm
Nặng
6- 7
Nhẹ, trung bình
5.8 - 6,6
6,0 - 6,5
—
Cà rốt
Dưa hẫu
40
Cốc loại cà
40
((
5,0 - 5,5
30
»
5,0 — 5,5
Bí đỏ
Nhẹ trung bình
5,5 - 5,5
8. Cây CN ngắn ngày
Thuốc lá
50
Thịt nhẹ, cát pha
5 - 7
Bông
50
Trung binh
5 -7
Mía
56
Nhẹ, trung binh
Đay
50
Lạc
40
Cát pha. thịt nhẹ
5,5 - 6,5
Đậu tương
40
Nhẹ, trung bình
6,5 - 7
Cói
50
Nặng
5,5 - 6,0
—
6 -7
6,5 - 7,5
15
Mf
Oft- '
h. Tien c h iw n đfI* ỉrồnq càij rô rg nghiệp lâu nam
Cây ăn quả chủ yếu
*
Chờ
;
1
1
Cà phê
Độ dốc
(độ)
Độ sâu
mạch nước
ngâm
Độ pH
Dưới 30q
Trên 1 m
4 -6
> 1 -2 #
Ti ôn 1m
Dưới 8Q
Ti ồn 1 m
4,5 - 6
> 2 -3 %
Trôn 70 cm
Dưới 15°
Trên 2 m
4,5 - 5,5
1 - 2%
Tăng dày
(cm)
T hảnh phần
cơ giới
LOẠI ĐẤT
Cây trồng
Các 'oại (tilt đỏ vàng phát triền tiên đá
Mitrma, kiềm trung tính; biến ehrít- Đ;,t
vàng nâu trên phù sa cồ (thoát nước)
T ừ thịt nhẹ đen
thịt nặng, có
trường hợp cót
nhẹ* nhưng t o i
xốp
Các loại đăt đỏ vàng phảt triền trên đá
mẹ Mac ma, kiềm trung tính, biổn chíít
N hư tièn
!
Độ mủn
(# )
Trên
00 cm
(thoát nước)
1
Các ỉoại đăt đỏ vàng phát ti iền trên đá
mẹ Mac.ma, kiềm trung tính. Đất vồng
nâu, đát xám trên phù sa cò (thoát nưóe)
Cao sư
!
Iỉồ tiêu
T rằu
Các ĩoại đất đỗ vàng phát triền tiên đá
Ị mẹ Macma, kiềin trung tính, biến cliíít
ị vàng nâu trên p h ù sa cồ (thoát nước)
Ị
Như trên
Như tiên
f
1ị
ị
N hư tiên
Trôn 50 em
Dưới 851
Tiên 2 m
5,5 - 6,5 1 2 - 3 %
ì
ị
!ỉ
N hư trên
Trên 50 cm
Đưói 15°
Trôn 2 m
4,5 - 6,5 ị > 1 -2 %
1
Sả
Các loại đát như (rên, Đất vang dỏ tiên
đá mẹ Granit và sa thạch
Như trôn
Gliịu dược mặn, Trôn 50 cm
tơi xốp thấp hơn
Dưới 25q
Tròn 2 111
5 -6
ì
Ị
>
1%
I
k
Sơn
Dâu
vùng đòi
■Thích hợp các loại đẫt (lỏi, đăt đô "
phát triền trên đá Mác ma — đ i t vài)g
trên nhù sa cồ (thoát nước)
Dâu vùng
đòng bằng
Đẩt phù sa ven sỏng. Bíít nội đông có địa
hỉnh cao hoặc vàn cao, t h o á t nưóo,
Đẵt ven biền có độ muối dưới 0,rj%
Đào lộn hột
(điều)
Cỏ khằ năng phát triền ả uất nghèo như
đất xám, đẫt cát biền-
Cọ dầu
Đẫt đỏ vàng các loa:, Đất phù sa cao
thoát nước.
Dừa
Đất cát biền. Đăt mặn ít và trung bỉnh
cam
Đẫt đỏ vàng trôn Macroa basơ t r un g tính,
đá vôi, biến chất. Đ ít vảng nâu
íièỉi
phù sa cồ Sộ băo hòa bazơ còn kM
Dứa đồi
Các loại đăt thoát mrửc nhí.t h-ĩ-V.Ị tièp
Macina axít, sa thạch, đ ă m l u ộ i K :; t r o ':
nước tốt)
Chuổi
t—
-1
Đát đỗ vảng' phát triền t ; g , đá liiọ
chát Macina axít, vàng nâu xám trên phù
sa c ồ (thoát n ư ớ c )
Đát phù sa, đát xám tròn p;.ù
cô
II. THỜI VỤ GIEO TRỒNG CÂY HANG NẤM
Vùng
Loại cây
Trung du,
miên núi
Bẳc bộ
Đồng bằng
sông Hồng
Khu bổn
cũ
Cây lương (hực
1, Lúa
— Lúa
— Lúa
— Lúa
— Lúa
— Lúa
— Lúa
chiêm
xuân
mùa
hè thu
rẫy
th ần nông
— Lóa
— Lúa
— Lúa
— Lúa
nồi, lúa sạ
sớm
muộn
lỡ
30/1
29/2
15/7
10/4
25/ 1 2 20/ 1 1/7 20/3 -
31/1
29/2
10/8
10/4
20/12 - 3 l / l
20/1 - 29/2
1/7 — 31/7
1/11 - 3 0 / 1 2
15/1 .. 15/2
15/2 - 30/3
1/7 - 30/8
25/9 1/11 15/1 1/7 -
10/10
30/12
15/2
25/9 - 10/10
25/9 - 30/10
15/2 - 10/3
25/12 20/1 15/6 20/3 -
2. Ngô
— Ngô
— Ngỏ
— Ngô
— Ngô
— Ngỏ
— Mùa
đông
đông xuàn
xuân
mùa
thu
mua
30/8
(Đề tham khảo)
Duyên hải
Trung bộ
Tây nguyên
Đông Nam
bộ
Đông bằng
sồng c . 'Long
1/5 - 30/7
20/12 - 30/2
1/12 - 31/1
15/1 - 30/4
l / l - 15/2
1/7 -
15/8
1 5 /8 -2 0 /1 1
1/4 - 30/4
15/5 - 30/6
1/6 - 30/6 và
1/10 - 30/10
1. /8 -
20/11
1 / 1 - 30/4
15/5 - 30/6
' /
— 30/6 và
'/10 - 30/10
1/5 - 15/7
1/7 - 30/8
15/9 - 20/12
1/8 - 15/1 !
1/3 - 15/7
1/7 - 30/8
15/9 - 20/12
1/8 — 1 1 / 1 1
r>/4 - 30/3
15/4 - 30/5
ồ
1 /5 -3 0 /8
Vùng
Loại cày
Màu kìi,)
— Ngổ vụ 1
— Ngổ vụ 2
— Ngỏ vụ 3
3. Khoai !ang hè
— K- lang Đ. xuân
— K. lang chiêm
— K. lang hè thu
— Khoai lang mùa
4. Sẳn
— Sẳn vụ tnùa
— Sắn Vụ í hu
— Sắn ỉié
CÂY THI,'C TIIẲM
1. Khoai iày
— Vụ đông
- Vụ ii
2. Su hào
3. Bẳp cải
— Vụ sớm
— Vụ chính
— ự muộn
4. Súp lơ
— Vụ sớm
- Vụ chính
— Vụ muộn
Trung du, miền
núi Bắc bộ
15/9 - - 30/10
1/2 — 31/3
1/5 ■- 30/0
1/8
30/9
1/2 -- 30/4
1/0 - - 30/10
Đồng bần ■
;
sông H ôi g
15/9
1/2
1/5
1/8
- 31,15
- 31/3
— 30/6
- 30/9
1/2 — 30/í
1/9 - 30/10
15/9 -- 15/10
1/I - 15/2
1/11 -- 31/1
1/9 - 30/9
1/1 — 15/2
1/11 - 31/1
1/8 - 30/9
1/Í0 — 30/11
1/11 -- 10/12
1/8 1/10 1/11 -
1/11 1/10 -
20/12
5/2
30/9
30/11
10/12
1/8 - 30/9
l / l í - 31/12
o»
i í a y i s hä;
: Ị, A
i Tí,y Nguyên
í
1/ 1:
;
1/6
2 0 /2
Đỏng Nam bộ I Đồng bằng
—
sông Cửu long
í/10 — 30/1 I 1/10 - 30/1 í
30/ ị I
30/7 I
ị
1/5 — 30/8
1/5 — 30/8
to
©
Vùng
Loại cây
Trung du, miền '
núi Bằc Bộ
Ị
5. Dưa chuột
20/2 - 31/3
— Vu xuân
20/8 - 30/9
— Vụ thu
—
tì. Bí xanh
—
7. Bău
1/3 - 30/7
8. Bí đỏ
9. Đậu xanh, đen
10. Đậu cò ve
1/9 - 31/12
—Vu đông xuân
1/1 - 29/2
— Vụ xuân liè
—
11. Hành
—
12. Tỏi
13. Cà chua
20/8 - 20/9
— Vu sớm
10/10 - 25/11
— Vu chính
10/1 — 15/2
— Vụ muộn
14. Cà rổt
‘ ÂY ( N NGẮN NGÀY
1. Lao
10/2 - 20/2
— Lac xuân
1/7 - 31/7
— Lạc thu
— Mùa khô
— Mùa m ưa
2. Đậu tương
15/1 - 15/3
— Vu xuàn
15/5 — 15/6
- Vu hẻ
20/6 - 10/7
— Vụ thu
3. Mía
1/11 - 30/11
— Vụ đỏng
1/2 - 29/2
— Vu, hè — đất cao
1/8 - 30/9
- Vu thu — đãt thẫp
Đồng bằng
sông Hồng
Ị
1 1/2 - 31/3
1 20/8 - 30/9
Ị
_
ị
—
; 20/2 - 31/3
ị
!
!
1/9 - 31/12
1/1 - 29/2
—
i
ị 20/8 - 20/9
10/10 — 25/11
10/1 - 15/2
_
1/2 - 10/3
1/7 - 31/7
15/t 15/5 20/6 -
15/2
15/6
10/7
1/11 - 30/11
1/2 —- 29/2
1/8 - 30/9
j
ị