Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BTL DUNG SAI Ky thuat do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.94 KB, 6 trang )

Họ và tên : Bùi Quốc Tính
MSSV: 1414026
Lớp: DUNG SAI VÀ KỸ THUẬT ĐO – thứ 4 –tiết 1234
GVHD: Bành Quốc Nguyên
BÀI TẬP LỚN

Ex.2.16 : absolute accuracy =25x4.5%=1.125
Ex.2.17: percent full-scale= 2/(125)=1.6%
Span accuracy= 2/(125-30)=2.1%
Ex.2.18 : FSD accuracy=7%  Absolute accuracy =0.07x500=35
 span accuracy= 35/(500+20)=6,73%
Ex.2.19:-% FSD accuracy =3/120=0.25%
-span accuracy =3/(120-10)=2.72%
Ex.2.43. Cho lắp ghép Ø25JS7/h6
-Lắp ghép theo hệ trục
-Kích thước lỗ Ø25JS7
-Kích thước trục Ø25h6
- Theo các giá trị sai lệch kích thước,ta lập sơ đồ phân bố miền dung sai:

-

Đây là lắp trung gian
Độ hở lớn nhất: Smax= Dmax - dmin= 25,0045-24,987=0,0175 mm


-

Độ dôi lớn nhất: Nmax= dmax- Dmin=25-24,9955=0,0045 mm

Ex.2.44 : Cho lắp ghép biết DN = dN = 9mm; Nmax = 28µm; Nmin = 4µm.
a. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép.



-Đây là mối ghép chặt tra bảng 3 ta chọn kiểu lắp ghép theo hệ thống lỗ: Ø9
b. Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục :
-kích thước lỗ :
Ø9H7
-kích thước trục: Ø9r6
c. Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép.


Ex.2.45. Cho lắp ghép biết DN=dN=36mm; Smax=50µm; Smin=9µm.
a. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép.
-Đây là mối ghép lỏng tra bảng 1 ta chọn theo hệ thống lỗ Ø36
b. Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục.
-kích thước lỗ: Ø36H7
-kích thước trục: Ø36g6
c. Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN DUNG SAI VÀ ĐO
LƯỜNG
1.

2.

3.

4.

Measuring a part using a gauge block stack is called
measurement.

Đo một chi tiết mà sử dụng một cụm căn mẫu được gọi là phép đo______
a.
stack.
Ghép
b.
transfer
Chuyển đổi
c.
differential.
Sai lệch
d. Linear
Tuyến tính
( )
What specific gauge blocks are best to use to stack a 10.451 mm dimension?
Chọn các căn mẫu phù hợp nhất có thể ghép với nhau để tạo ra kích thước
10.451 mm?
a.
10 mm, 0.451mm.
b.
1.001mm, 1.45mm, 8mm.
c.
10.451mm.
d. None of the above.
Không phải tất cả các câu trên
( )
Large outside micrometers are often supplied with extended anvils to enable
them to…..
Loại Micrometer đo ngoài sử dụng cho kích thước lớn thường đươc cung
cấp kèm theo các anvil (ngàm đo) thay thế để làm cho chúng có thể….
a.

be held firmly in both hands.
được giữ chặt trong hai tay
b.
be used in awkward applications.
được sử dụng cho những ứng dụng phức tạp
c.
be used on different shaped work.
được sử dụng cho những sản phẩm có hình thù khác
d.
extend the range of their size.
mở rộng khoảng kích thước đo của chúng
(
)
When taking multiple measurements on the same gauge block with an air
gauge, it is noted that the results are very repeatable. This is an example of:
Khi sử dụng dụng cụ kiểm tra bằng khí nén để đo nhiều lần một căn mẫu,
kết quả đo có được rất ổn định. Đây là một ví dụ của:


a.
b.
c.
d.

Accuracy.
Độ chính xác
Accuracy and precision.
Độ chính xác và sự chính xác
Reliability of measurement
Độ lặp lại của phép đo

Precision.
Sự chính xác
(

5.

)

Which of the terms relates most closely to precision?
Điều nào sau đây liên hệ mật thiết nhất với độ chính xác?
a.
Close tolerance.
Dung sai chặt chẽ
b.
High machining cost.
Chi phí gia công cao
c.
Low quality compared with accuracy.
Chất lượng thấp so với độ chính xác
d. Refinement of measurement readings
Sự tinh sảo của việc đọc kết quả đo (Làm cho giá trị đọc của phép đo
được thể hiện tinh hơn)
∅40K 6 / h7

72. Ký hiệu
cho biết:
a Miền dung sai của lỗ và trục giao nhau.
b Miền dung sai của lỗ hoàn toàn nằm trên miền dung sai của trục.
c Miền dung sai của lỗ hoàn toàn nằm dưới miền dung sai của trục.
d a, b, c đều sai.

73. Ký hiệu Ø40 H7 cho biết:
a. kích thước danh nghĩa là Ø18
b.kích thuớc danh nghĩa là Ø18 mm mà chi tiết bị bao (chi tiết trục) vào khoảng
dung sai H7
c.kích thước danh nghĩa của chi tiết bao (chi tiết trục) là Ø18mm và khoảng dung
sai là H7
d.kích thước danh nghĩa là Ø18 mm và khoảng dung sai là H7


74. Ký hiệu h7/m6 là để chỉ:
a. mối lắp lỏng
b. mối lắp trung gian
c. mối lắp chặt
d.chưa đủ vì thiếu kích thước danh nghĩa
75.Ký hiệu Ø40 H7/h6 để chỉ:
a. kích thước danh nghĩa là 40 và khoảng dung sai là H7/h6
b.là ký hiệu của mối lắp có kích thuoc danh nghĩa của trục và lỗ là 40,dung sai của
lỗ là H7,của trục là h6
c.là ký hiệu kích thước cần gia công cho chi tiết trục hoặc lỗ
d.cho biết dung sai lắp ghép là H7/h6.
76.ký hiệu Ø40 H7/h6 là để chĩ mối lắp:
a. lắp chặt
b.lắp trung gian
c.lắp lỏng
d.lắp lỏng rất chính xác



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×