Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đồ Án Nền Móng Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 50 trang )

Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất HK1, HK2.
Chiều sâu khoan khảo sát là 24m có các trạng thái của đất nền như sau :

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 1

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

 Giá trị nội lực tính toán
Cột
A
B
C
D
E

Lực dọc Ntt
(KN)


253.8
676.8
930.6
846
423

Lực ngang Htt
(KN)
100
140
180
200
120

Moment Mtt
(KNm)
33
59.4
66
52.8
39.6

Lực ngang Htc
(KN)
86.96
121.74
156.52
173.91
104.35


Moment Mtc
(KNm)
28.7
51.65
57.39
45.91
34.43

 Gía trị nội lực tiêu chuẩn
Cột
A
B
C
D
E

SVTH: Nguyễn Công Lực

Lực dọc Ntc
(KN)
220.7
588.52
809.22
735.65
367.83

Trang 2

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa



Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
 Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt= 0.9 Mpa (cường độ chịu kéo của
bêtông); Rb = 11.5 Mpa (cường độ chịu nén của bêtông); môđun đàn hồi E= 26.5 103
Mpa = 26.5 106 KN/m2
 Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs= 280 Mpa
 Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa
 Hệ số vượt tải n= 1.15
  tb giữa bêtông và đất = 22 KN/m3 = 2.2 T/m3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu
Chiều sâu chôn móng
- Chọn Df = 2 m
- Chọn sơ bộ chiều cao h :
H=(

1
1
1
1
 ) limax = (
 ) 5700 = ( 475  950 )
12
6
12

6

 chọn h = 700 mm
La = (

1
1
1
1
 ) l1 = (  ) 1700 = ( 340  566.7 )
5
3
5
3

 chọn La = 500 mm
Lb = (

1
1
1
1
 ) l4 = (  ) 3700 = ( 740  925 )
5
4
5
4

 chọn La = 800 mm
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG ( B X L)

Tổng chiều dài móng băng là L=0.5+1.7+5.7+5.6+3.7+0.8 = 18 m
1. Xác định bề rộng móng
Chọn sơ bộ B = 1 m
 Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
 Df = 2 m
 H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm )
 Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A,  = 20 KN/m3, chiều cao l̀̀p
này là
0.7 m. Lớp1  1 = 19 KN/m3 , chiề u cao lớ p đấ t này là h = 1.3m.
 Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1)  1 = 19 KN/m3, chiều cao l̀̀p này
h1 = 0.8 m
Với góc ma sát φ1 = 100 18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn”
ta có

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 3

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

A = 0.1914
B = 1.7656

N q = 2.542


D = 4.2057

N γ = 1.286

N c = 8.478

a/ Điều kiện ổn định nền đất đáy móng
tc
Pmax
 1.2R tc
 tc
tc
(1)
Ptb  R
 tc
Pmin  0
Trong đó :
Rtc : cường độ (sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng
R tc =

m1 × m2
×(A× b× γ + B× Df × γ* + D×c)
K tc

tc

Pmax
áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất
tc 
Pmin


N tc
6M đtc
tc
Pmax
= đ ±
+ γ tb × Df
B× L B× L2
min

Ptbtc =

Nđtc
+ γ tb × Df
F

*Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng






L
18
- la = - 0.5 = 8.5(m)
2
2
L
18

d 2 = - (la + l1 ) = - (0.5 +1.7) = 6.8(m)
2
2
L
18
d 3 = - (la + l1 + l1 ) = - (0.5 +1.7 + 5.7) = 1.1(m)
2
2
L
18
d 4 = - (lb + l4 ) = - (0.8 + 3.7) = 4.5(m)
2
2
L
18
d 5 = - lb = - 0.8 = 8.2(m)
2
2

d1 =

*Tổng hợp tải trọng theo phương đứng
N đtt = N1tt + N 2tt + N 3tt + N 4tt + N 5tt =253.8+676.8+930.6+846+423 = 3130.2 (KN)
H đtt = H1tt + H 2tt + H3tt + H 4tt - H 5tt = 100+140+180+200-120 = 500 (KN)

Mđtt =  Mtt +  Nitt ×di +  Hi × h

Với :

M


tt

 33 + 59.4 + 66 + 52.8 – 39.6= 171.6 (KN.m)

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 4

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

N
H

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

tt
i

 di = -253.8 x 8.5- 676.8 x 6.8 – 930.6 x 1.1+846 x 4.5 +423 x 8.2 = -507.6 (KN.m)

tt
i

 h = 500 x 0.7 = 350 (KN.m)

 M đtt = 171.6 – 507.6 + 350 = 14 (KN.m)

Moment quay cùng chiều giả định ban đầu .
* Tải trọng tiêu chuẩn
Nđtc =

N tt 3130.2
=
= 2721.91 (KN)
n
1.15

H đtc =

H tt 500
=
= 434.78 (KN)
n 1.15

M đtc =

M tt
14
=
= 12.17 (KN.m)
n
1.15

* Cường độ (sức chịu tải ) của đất nền dưới đáy móng :
Khoảng cách từ đáy móng tới MNN d = 2.1 m
φ
10018'

k b = b× tg(450 + ) = 1× tg(450 +
) = 1.2m
2
2

kb< d  MNN ko ảnh hưởng tới 

m1 × m2
×(A× b× γ + B× Df × γ* + D×c)
K tc
1×1
=
×(0.1914×1×19+1.7656× (0.7×20+1.3×19) +4.2057 x 19) =151.87 KN/m2
1

R tc =

- Ta có:
Nđtc
2721.91
F  tc tb
=
= 25.23m 2
R - γ × Df 151.87 - 22× 2
F 25.23
= 1.4m
 B= =
L
18


Chọn B = 1.8m
m1 × m2
×(A× b× γ + B× Df × γ* + D×c)
K tc
1×1
=
x ( 0.1914 x 1.8 x 19+17656x(0.7x20+1.3x19) +4.2057 x 19) = 154.78KN/m2
1

R tc =

Kiểm tra
tc
Pmax
=
min

N đtc
6M đtc
2721.91 6×12.17
±
+ γ tb × Df =
±
+ 22× 2
2
B× L B× L
1.8×18 1.8×182

tc
Pmax

= 128.14(KN / m 2 )
  tc
2
Pmin = 127.88(KN / m )

Ptbtc =

Nđtc
2721.91
+ γ tb × Df =
+ 22× 2 = 128.01 (KN / m2 )
F
1.8×18

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 5

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

tc
Pmax
= 128.14(KN / m 2 ) < 1.2R tc = 185.74(KN / m 2 )
 tc
2

 thỏa điều kiện ổn định
Pmin = 127.88(KN / m ) > 0
 tc
2
tc
2
Ptb = 128.01(KN / m ) < R = 154.78(KN / m )

b/ Điều kiện cường độ
- Hệ số an toàn cường độ:
q ult
= [Fs ] = 2
tt
Pmax

Fs 

Ta có :
- qult = c× Nc + γ* ×Df × Nq + 0.5  γ×b× Nγ
= 19 x 8.478 +(0.7x20+1.3x19)x 2.542 + 0.5 x 19x 1.8 x 1.286= 281.45KN/m2
tt
Pmax
=

Nđtt
6Mđtt
3130.2
6×14
+
+ γ tb × Df =

+
+ 22× 2 = 140.76 KN/m2
2
2
B× L B× L
1.8×18 1.8×18

Fs =

281.45
= 2  [Fs ] = 2 (thỏa)
140.76

c/ Hệ số an toàn chống trượt:
Fstruot =

F
F
= H

chongtruot
gaytruot

Fgaytruot

tt

= 375(KN)

N tt

3130.2
  tb  D f 
 22  2  140.61( KN / m2 )
bl
1.8 18
τ = σ× tagφ + c = 140.61× tan(10o18') +19 = 44.55(KN / m2 )



F

chongtruot

Fstruot =

= τ×b×l = 44.55×1.8×18 = 1443.42(KN)

F
F

chongtruot
gaytruot

=

1443.42
= 2.89
500

Vậy thỏa điều kiện ổn định.

d/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có :
Pgl = Ptbtc - γ*Df = 150– (0.7x20+1.3x19) =89.31 KN/m2
Độ lún S = Si = 

e1i - e2i
× h i  [S] = 8cm
1+ e1i

Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 0.5 m
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i :
P1i = σ'vi =  γi × Zi  e1i

Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng
SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 6

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

P2i = P1i + σ gli  e 2i

Trong đó :
σ gli = k oi × Pgl


l
 b
k

koi : hệ số phân bố ứng suất oi 
tra bảng SGK
Z
 b
Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố

 Bảng tính toán độ lún

Lớp

1

Điểm

z(cm)

z/b

k0

0

2

1.11


0.507

45.28

38

1

2.7

1.50

0.395

35.28

51.3

2
2

3.4

1.89

0.32

28.58

4.1


2.28

0.267

23.85

4.8

2.67

0.228

20.36

5.5

3.06

0.198

17.68

6.2

3.44

0.174

15.54


6.9

3.83

0.155

13.84

8

7.6

4.22

0.138

79.93

0.6890

0.6700

0.0079

58.8

87.38

0.7167


0.7058

0.0044

73.13

96.98

0.7122

0.7021

0.0041

63.74

84.10

0.7148

0.7070

0.0032

52.36

70.04

0.6255


0.6179

0.0033

60.84

76.38

0.6218

0.6152

0.0028

68.12

81.96

0.6187

0.6128

0.0026

74.26

86.58

0.6167


0.6120

0.0020

71.76

8
9

44.65

64.48

7
7

si

57.2

6
6

e2i

47.52

5
5


e1i

79.95

4
4

p2i

66.3

3
3

p1i

12.32

76.76

0.03

Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 9 ta có :
5× σ gli = 5×12.32 = 118(KN) < P1i = 74.26(KN)

S =  Si = 

e1i - e2i
× h i = 3.03cm < [S] = 8cm

1+ e1i

 Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún.
SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 7

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

V.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
+Xác định kích thước cột
tt
N max
93.06
Fcot 
=
= 809.22cm 2
Rb
0.115
Chọn cột bc × h c = 30×30m

+Xác định chiều cao móng
h=(

1

1
1
1
 ) limax = (  ) 5.7 = (0.475  0.95 )
6
12
6
12

 chọn h = 0.7 m
+Bề rộng móng B = 1.8m
+ Bề rộng dầm móng
bb = (0.3 ÷ 0.6)h = (0.3 ÷ 0.6)  0.7  (0.21÷ 0.42)

Chọn bb= 0.4 m
+ Chiều cao bản móng hb
tt
Pmax(net)
×

B - bb
×1m  0.8× R bt × h bo ×1m
2

Ta có :
N tt
6M tt
3130.2
6×14
+

=
+
= 96.76(KN / m 2 )
2
2
B× L B× L 1.8×18 1.8×18
1.8 - 0.35
 96.76 ×
×1  0.7× 0.9×103 × h b0 ×1
2
 h bo  0.13m
tt
Pmax(net)
=

Chọn  h b = 0.33m
o

+ Chọn chiều cao ha=0.2m
+Chiều dày lớp bêtông bảo vệ a = 0.07m
h b = h b0 + a = 0.33+ 0.07 = 0.4m

Chọn hb= 0.3m
Độ dốc của bản móng =

0.4
= 2 >1 thỏa
0.2

+Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax( cột C, vị trí cột giữa )

tt
N max
N tt
930.6
=
=
= 91.5KN / m 2
Sxt 0.5×(l2 + l3 )× B 0.5×(5.7 + 5.6)×1.8
B - (b b + 2h bo ) (l 2 + l3 )
tt
tt
Pxt = Pmax
×S1xt = Pmax
×
×
2
2
1.8 - (0.35 + 2× 0.23) 5.7 + 5.6
= 91.5×
×(
) = 255.9 KN
2
2

tt
Pmax
=

Dùng bêtông B20 có :
Rbt= 0.9 Mpa = 0.9 x 103 KN/m2


SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 8

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

l 2 + l3
5.7 + 5.6
×h b0 = 0.75×0.9×103 ×
×0.23 = 877.16KN
2
2
pcx = 877.1(KN) > p xt = 255.9(KN)
 Chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên.

Ta có : pcx = 0.75×R bt ×

 Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (cột A)
N tt
253.8
253.8
=
=
= 104.44 KN / m 2

S1 xt (0.5×l1 + la )× B (0.5×1.7 + 0.5)×1.8
B - (b b + 2h bo )
Pxt = P tt ×S1xt = P tt ×
× (0.5l1 + b b )
2
1.8 - (0.35 + 2× 0.23)
= 104.44×
× (0.5×1.7 + 0.35) = 62.04KN
2
pcx = 0.75× R bt × (0.5l1 + la )× h b0 = 0.75× 0.9×103 × (0.5×1.7 + 0.5)× 0.23 = 209.59KN

- P tt =

 Pxt = 62.04KN < pcx = 209.59 KN => Thỏa
VI.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG

200
100 200

800

400

450

100

1800

100


 Hệ số nền
Pgl

89.31
= 5895.05(KN / m3 )
0.5×S 0.5×0.0303
0.1
 K1 = K n = Cz × B×
= 5895.05×1.8× 0.05 = 530.55(KN / m)
2
 K 2 = K n-1 = Cz ×B×0.1 = 5895.05×1.8×0.1 = 1061.1(KN / m)
Cz =

=

Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm :
+ Betong có cấp độ bền B20(M250) có Rbt = 0.9 Mpa ( cường độ chịu kéo của bêtông);
Rb = 11.5 Mpa ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E= 2.7 x 103 Mpa =
2.7 x 106 (T/m2)

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 9

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng


Khoa Kỹ Thuật Công Trình

+ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ
cứng K trong Sap2000.
+ Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1m, tại vị trí 2 đầu mút ta có độ cứng lò
xo K được gán.
TABLE: Element Joint Forces - Frames
Frame
Joint OutputCase CaseType
Text
Text Text
Text
1
1
DEAD
LinStatic
1
2
DEAD
LinStatic
2
2
DEAD
LinStatic
2
3
DEAD
LinStatic
3
3

DEAD
LinStatic
3
4
DEAD
LinStatic
4
4
DEAD
LinStatic
4
5
DEAD
LinStatic
5
5
DEAD
LinStatic
5
6
DEAD
LinStatic
6
6
DEAD
LinStatic
6
7
DEAD
LinStatic

7
7
DEAD
LinStatic
7
8
DEAD
LinStatic
8
8
DEAD
LinStatic
8
9
DEAD
LinStatic
9
9
DEAD
LinStatic
9
10
DEAD
LinStatic
10
10
DEAD
LinStatic
10
11

DEAD
LinStatic
11
11
DEAD
LinStatic
11
12
DEAD
LinStatic
12
12
DEAD
LinStatic
12
13
DEAD
LinStatic
13
13
DEAD
LinStatic
13
14
DEAD
LinStatic
14
14
DEAD
LinStatic

14
15
DEAD
LinStatic
15
15
DEAD
LinStatic
15
16
DEAD
LinStatic
16
16
DEAD
LinStatic
16
17
DEAD
LinStatic
17
17
DEAD
LinStatic
17
18
DEAD
LinStatic
18
18

DEAD
LinStatic
18
19
DEAD
LinStatic
19
19
DEAD
LinStatic

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 10

F3
KN
9.551
-9.551
28.634
-28.634
47.699
-47.699
66.746
-66.746
-142.224
142.224
-123.215
123.215
-104.226

104.226
-85.258
85.258
-66.31
66.31
-47.383
47.383
-28.477
28.477
-9.591
9.591
9.274
-9.274
28.118
-28.118
46.942
-46.942
65.746
-65.746
84.529
-84.529
-504.708
504.708
-485.972

M2
KN-m
1.579E-11
-0.9551
0.9551

-3.8185
3.8185
-8.5884
8.5884
-15.263
73.263
-59.0405
59.0405
-46.719
46.719
-36.2964
36.2964
-27.7706
27.7706
-21.1396
21.1396
-16.4012
16.4012
-13.5535
13.5535
-12.5944
12.5944
-13.5218
13.5218
-16.3336
16.3336
-21.0278
21.0278
-27.6024
27.6024

-36.0553
140.4553
-89.9845
89.9845

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29

30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
20
20
21

21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35
36

36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42

SVTH: Nguyễn Công Lực

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 11

485.972
-467.263
467.263
-448.581
448.581
-429.926
429.926
-411.298

411.298
-392.695
392.695
-374.116
374.116
-355.561
355.561
-337.026
337.026
-318.51
318.51
-300.011
300.011
-281.525
281.525
-263.051
263.051
-244.584
244.584
-226.122
226.122
-207.662
207.662
-189.198
189.198
-170.729
170.729
-152.249
152.249
-133.755

133.755
-115.242
115.242
-96.706
96.706
-78.143
78.143
-59.548

-41.3873
41.3873
5.339
-5.339
50.1971
-50.1971
93.1897
-93.1897
134.3195
-134.3195
173.589
-173.589
211.0007
-211.0007
246.5567
-246.5567
280.2593
-280.2593
312.1103
-312.1103
342.1114

-342.1114
370.264
-370.264
396.569
-396.569
421.0275
-421.0275
443.6397
-443.6397
464.4059
-464.4059
483.3257
-483.3257
500.3986
-500.3986
515.6235
-515.6235
528.999
-528.999
540.5232
-540.5232
550.1939
-550.1939
558.0082
-558.0082

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57

57
58
58
59
59
60
60
61
61
62
62
63
63
64
64
65

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48

49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
61
61
62
62
63
63

64
64
65
65

SVTH: Nguyễn Công Lực

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 12

59.548
-40.917
40.917
-22.245
22.245
-3.527
3.527
15.241
-15.241
34.065
-34.065
52.947
-52.947
71.894
-71.894
90.91
-90.91

109.999
-109.999
129.166
-129.166
148.415
-148.415
167.75
-167.75
187.176
-187.176
206.697
-206.697
226.315
-226.315
246.036
-246.036
265.863
-265.863
285.799
-285.799
305.847
-305.847
326.01
-326.01
346.29
-346.29
366.691
-366.691
387.214


563.963
-563.963
568.0547
-568.0547
570.2792
-570.2792
570.6319
-570.6319
569.1078
-569.1078
565.7013
-565.7013
560.4066
-560.4066
553.2171
-553.2171
544.1261
-544.1261
533.1262
-533.1262
520.2096
-520.2096
505.3681
-505.3681
488.5931
-488.5931
469.8755
-469.8755
449.2059
-449.2059

426.5743
-426.5743
401.9707
-401.9707
375.3844
-375.3844
346.8045
-346.8045
316.2198
-316.2198
283.6189
-283.6189
248.9898
-248.9898
212.3207
-212.3207

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
65
66
66
67
67
68
68
69
69

70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84

85
85
86
86
87
87
88

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
66
66
67
67
68
68
69
69
70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76

76
77
77
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84
85
85
86
86
87
87
88
88

SVTH: Nguyễn Công Lực

DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic

Trang 13

-387.214
407.861
-407.861
428.634
-428.634
449.534
-449.534
470.562
-470.562
491.718
-491.718
513.002
-513.002
534.415
-534.415
555.956
-555.956
577.623
-577.623
599.416
-599.416
-442.668
442.668
-420.641
420.641
-398.507

398.507
-376.267
376.267
-353.925
353.925
-331.481
331.481
-308.939
308.939
-286.299
286.299
-263.562
263.562
-240.731
240.731
-217.804
217.804
-194.784
194.784
-171.669

173.5993
-173.5993
132.8132
-132.8132
89.9498
-89.9498
44.9964
-44.9964
-2.0598

2.0598
-51.2315
51.2315
-102.5318
102.5318
-155.9733
155.9733
-211.5689
211.5689
-269.3313
269.3313
-329.2729
445.2729
-401.0061
401.0061
-358.9419
358.9419
-319.0913
319.0913
-281.4646
281.4646
-246.0721
246.0721
-212.924
212.924
-182.0301
182.0301
-153.4002
153.4002
-127.0439

127.0439
-102.9709
102.9709
-81.1905
81.1905
-61.7121
61.7121

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
88
89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97

97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97
97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103

104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110
111
111

SVTH: Nguyễn Công Lực

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 14

171.669
-148.462
148.462
-125.161
125.161

-101.767
101.767
-78.28
78.28
-54.7
54.7
-31.025
31.025
-7.257
7.257
16.605
-16.605
40.562
-40.562
64.614
-64.614
88.76
-88.76
113.002
-113.002
137.34
-137.34
161.772
-161.772
186.3
-186.3
210.924
-210.924
235.642
-235.642

260.455
-260.455
285.361
-285.361
310.36
-310.36
335.451
-335.451
360.632
-360.632
385.902

-44.5452
44.5452
-29.699
29.699
-17.1829
17.1829
-7.0062
7.0062
0.8219
-0.8219
6.2918
-6.2918
9.3943
-9.3943
10.1201
-10.1201
8.4595
-8.4595

4.4033
-4.4033
-2.058
2.058
-10.9341
10.9341
-22.2343
22.2343
-35.9682
35.9682
-52.1455
52.1455
-70.7755
70.7755
-91.8679
91.8679
-115.4321
115.4321
-141.4775
141.4775
-170.0136
170.0136
-201.0496
201.0496
-234.5947
234.5947
-270.6579
270.6579

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa



Đồ Án Nền Móng
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124

125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132
133
133
134

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
112
112
113
113
114
114
115
115
116

116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124
125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131

131
132
132
133
133
134
134

SVTH: Nguyễn Công Lực

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 15

-385.902
-424.742
424.742
-399.308
399.308
-373.801
373.801
-348.222
348.222
-322.573
322.573
-296.856
296.856
-271.073

271.073
-245.224
245.224
-219.311
219.311
-193.334
193.334
-167.294
167.294
-141.192
141.192
-115.028
115.028
-88.802
88.802
-62.515
62.515
-36.166
36.166
-9.755
9.755
16.717
-16.717
43.251
-43.251
69.846
-69.846
96.503
-96.503
123.221

-123.221
150

-309.248
402.048
-359.5739
359.5739
-319.643
319.643
-282.2629
282.2629
-247.4408
247.4408
-215.1834
215.1834
-185.4978
185.4978
-158.3906
158.3906
-133.8682
133.8682
-111.9371
111.9371
-92.6037
92.6037
-75.8742
75.8742
-61.755
61.755
-50.2521

50.2521
-41.3719
41.3719
-35.1204
35.1204
-31.5038
31.5038
-30.5283
30.5283
-32.2
32.2
-36.5251
36.5251
-43.5097
43.5097
-53.16
53.16
-65.4821
65.4821

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
134
135
135
136
136
137

137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
135
135
136
136
137
137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142
143


DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

TABLE: Joint Displacements
Joint
OutputCase
Text
Text
1
DEAD
2
DEAD
3
DEAD

4
DEAD
5
DEAD
6
DEAD
7
DEAD
8
DEAD
9
DEAD
10
DEAD
11
DEAD
12
DEAD
13
DEAD
14
DEAD
15
DEAD
16
DEAD
17
DEAD
18
DEAD

19
DEAD
20
DEAD
21
DEAD
22
DEAD
23
DEAD

SVTH: Nguyễn Công Lực

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic


CaseType
Text
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 16

-150

176.841
-176.841
203.742
-203.742
-149.297
149.297
-122.28
122.28
-95.207
95.207
-68.078
68.078
-40.892
40.892
-13.65
13.65

-80.4821
80.4821
-98.1662
98.1662
118.5404
48.9404
-34.0106
34.0106
-21.7826
21.7826
-12.2619
12.2619
-5.4541

5.4541
-1.365
1.365
3.122E-12

U3
m
-0.026256
-0.026231
-0.026206
-0.026182
-0.026157
-0.02613
-0.026102
-0.026073
-0.026045
-0.026016
-0.025988
-0.02596
-0.025931
-0.025903
-0.025875
-0.025847
-0.025819
-0.025791
-0.025754
-0.025717
-0.02568
-0.025642
-0.025606


GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

SVTH: Nguyễn Công Lực

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 17


-0.025571
-0.025537
-0.025506
-0.025477
-0.025451
-0.025429
-0.02541
-0.025394
-0.025384
-0.025377
-0.025376
-0.025379
-0.025388
-0.025402
-0.025422
-0.025447
-0.025479
-0.025516
-0.02556
-0.02561
-0.025666
-0.025729
-0.025798
-0.025874
-0.025956
-0.026044
-0.026138
-0.026239
-0.026346

-0.026459
-0.026578
-0.026702
-0.026832
-0.026968
-0.027108
-0.027253
-0.027403
-0.027557
-0.027715
-0.027877
-0.028042
-0.02821
-0.028381
-0.028554
-0.028728
-0.028904

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
70
71
72
73
74
75
76
77

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107

108
109
110
111
112
113
114
115

SVTH: Nguyễn Công Lực

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

Trang 18

-0.02908
-0.029257
-0.029434
-0.029609
-0.029783
-0.029956
-0.030125
-0.030277
-0.030425
-0.03057
-0.030711
-0.03085

-0.030986
-0.03112
-0.031253
-0.031384
-0.031514
-0.031643
-0.031772
-0.0319
-0.032028
-0.032157
-0.032285
-0.032413
-0.032542
-0.032671
-0.0328
-0.03293
-0.033061
-0.033191
-0.033322
-0.033453
-0.033585
-0.033716
-0.033847
-0.033977
-0.034107
-0.034235
-0.034363
-0.034489
-0.034613
-0.034735

-0.034855
-0.03496
-0.035062
-0.03516

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136

137
138
139
140
141
142
143

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-0.035256
-0.03535
-0.035441
-0.035531
-0.035619
-0.035707
-0.035793
-0.035879
-0.035964
-0.036049
-0.036134
-0.036219
-0.036303
-0.036388
-0.036473
-0.036557
-0.036642
-0.036726
-0.03681
-0.036894
-0.036977
-0.03706
-0.037137

-0.037214
-0.037291
-0.037369
-0.037446
-0.037525

 Biểu đồ Moment:

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 19

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

 Biểu đồ lực cắt:

Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
Chọn a=70mm
h0  h  a  0.7  0.07  0.63 m
Xác định vị trí trục trung hòa
M f   b  Rb  b  ha  ( h0  0.5ha )
 1  11.5  103  1.8  0.2  (0.63  0.5  0.2)
 2194.2( KN .m )

So sánh Mf và bảng kết quả giá trị moment cho các nhịp và gối ta thấy Mf>Mmax ( gối và

nhịp). Vậy ta có trục trung hòa qua cánh cho cả dầm và móng

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 20

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

 Thanh thép số 1 : dùng momen tại mặc cắt 2-2;. 4-4; 6-6; 8-8.
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do Mf > Mmax => Tiết diện tính là hình
chữa nhật lớn có kích thước 1.8 x 0.7 m
-Tính cho MC 4-4
m 

Mmax
375.5

 0.0457
2
Rb Bh0 11.5  103  1.8  0.632

  1  1  2 m  1  1  2  0.0457  0.0468

Diện tích cốt thép tại các mặt cắt
 Rb bh0 0.0468  11.5  180  63

As 

Rs



280

 21.8(cm 2 )

Hàm lượng thép
As
21.8
 100% 
 100%  0.192%
bh0
180  63
 R
min  0.05%    max  b b  2.6%
Rs
-Chọn As =2  20+4  25 (As=25.92 cm2)



2
 3.5cm
2
2.5
a2  2.5 
 3.75cm

2
2.5
a2  2.5  2.5  2.5 
 8.75cm
2
3.5  6.28  3.75  9.82  8.75  9.82
abv 
 5.6cm
25.92
 h0  70  5.6  64.4cm
a1  2.5 



As Rs
25.92  280

 0.054
Rbbho 11.5 180  64.4

   (1  0.5 )  0.054(1  0.5  0.054)  0.053

 M      b  Rb  B  h02  0.053 111.5 103 1.8  0.6442  455KN .m

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 21

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa



Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Hàm
lượng
%

[M]
(KN.m)

6.28

0.058

162

0.0457

0.0468 2179.7 2  20+4  25 25.91

0.23

455

251.65

0.0306


0.0311 14.49 2  20+4  22 21.48

0.19

377.7

90.92

0.0111

0.0112

0.055

110.75



MẶT
CẮT

MOMENT
(KN.m)

2_2

13.55

0.00123 0.00123 0.66


4_4

375.75

6_6

8_8

m

As
(cm2)

5.22

As
Chọn thép chọn
(cm2)
2  20

2  20

6.28

-Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán thanh thép số 1 :

*Thanh thép số 2 : Dùng momen tại mặt cắt 1-1; 3-3;5-5;7-7;9-9.
Tính toán theo tiết diện chữ nhật b x h = 0.35 x 0.7 m
-Tại mặt cắt 5-5

m 

Mmax
413.06

 0.226
2
Rb Bh0 11.5  103  0.4  0.632

  1  1  2 m  1  1  2  0.226  0.26

Diện tích cốt thép tại các mặt cắt
 Rb bh0 0.26  11.5  40  63
As 

Rs



280

 26.91(cm 2 )

Hàm lượng thép
As
26.91
100% 
 100%  1.07%
bh0
40  63

 R
min  0.05%    max  b b  2.6%
Rs
-Chọn As =4  25+2  22 (As=27.23cm2)



SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 22

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

2.5
 3.75cm
2
2.2
a2  2.5 
 3.6cm
2
2.5
a2  2.5  2.5  2.5 
 8.75cm
2
9.82  3.75  9.82  8.75  7.6  3.6

abv 
 5.5cm
27.23
 h0  70  5.5  64.5m
a1  2.5 



As Rs
27.23  280

 0.257
Rbbho 11.5  40  64.5

   (1  0.5 )  0.257(1  0.5  0.257)  0.224

 M      b  Rb  B  h02  0.224 111.5 103  0.40  0.6452  418.1KN .m
-Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng.
Bảng tính toán thanh thép số 2 :

MẶT MOMENT
CẮT
(KN.m)

m



As
(cm2)


Chọn thép

As
chọn
(cm2)

Hàm
lượng
%

[M]
(KN.m)

1_1

18.56

0.0102 0.0103

1.07

2  22

7.6

0.302

126.9


3_3

198.21

0.1086 0.1152

11.92

4  22

15.2

0.6

240.8

5_5

413.06

0.2262

0.26

26.91

2  22+4  25 27.23

1.08


418.1

7_7

372.3

0.204

0.231

23.86

2  22+4  25 27.23

1.08

418.1

9_9

101.35

0.0555 0.0571

5.91

0.302

126.9


2  22

7.6

 Thanh thép số 3 : cốt xiên và cốt đai
Từ bảng kết quả ta thấy Qmax = 465.89 KN
Ta có h0=0.63 m, bêtông B20 có Rb=11.5 Mpa, Rbt=0.9 Mpa
Kiểm tra điều kiện khống chế :
K 0  Rb  bb  h0  0.35  11500  0.4  0.63  1014.3 KN
K1  Rbt  bd  h0  0.6  900  0.4  0.63  136.08 KN

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 23

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Vậy 119.07KN < Qmax = 465.89KN < 887.5 KN
Suy ra :bêtông không đủ khả năng chịu cắt cần tính cốt đai cho dầm :
chọn  10, số nhánh n = 2, as = 0.7854 cm2
- Tính bước cốt đai :

 h 700
 S   3  3  233.3( mm )
 ct 

300( mm )


2
 S  1.5  (1  n )   b  Rbt  bb  h0
 max
Qmax

2
 1.5  (1  0)  0.9  400  630

 460( mm )
S
3
465.89

10


4  b 2  (1   f  n )   b  Rbt  bb  h02
S

 Rsw  n  a sw
 tt
2
Q
max

 4  2  (1  0  0)  0.9  400  6302


 175  2  78.54  144.77( mm )
(465.89  103 )2



 S  min( Sct ; Smax ; Stt )  min(233.3;402.11;126)  140(mm )

Vầy chòn cồt đai  10@120 , sồ nhánh là 2 , bồ trí trong đoàn L/4 đầu
dầm
Khà nă ng chồng c̀̀t cùa cồt đai và bê tông
qsw 

Rsw  n  asw 1750  2  0.7854

 196.4daN / cm 2
Sc
14

Qwb  2 b 2  (1   f  n )   b Rbt  bb  h02  qsw
 2 2  9  40  632  196.4  47381.4( daN )
 473.814( KN )
 Qwb  473.381( KN )  Qmax  465.89( KN )

 cồt đai đù khà nă ng chìu l̀̀c c̀̀t

+ Gì̀a nhìp ta chòn
3
3
  h   700  525( mm )
S  4

4
500mm

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 24

GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

 chòn S=200(mm)
vầy bồ trí cồt đai  10@140 cho đoàn L/4 gồi,  10@200 cho đoàn L/2
nhìp

 Thanh thép sồ 4:

M

1 tt
1
Pmax( net ) ( B  bd )2  1m   96.76  (1.8  0.4)2  23.71( KN .m )
8
8

Diền tích cồt thép :
As 


M
23.71

 2.85  104 m 2  2.85cm 2
0.9  Rs  hbo 0.9  280000  0.33

Chọn  10 => as=0.7854 cm2
Số thanh n 

As
2.85

 3.63 thanh
as 0.7854

Chọn 4 thanh  10
Khoảng cách a 

1000
 250( mm )
4

Vậy chọn thép  10 @200
*Thanh thép số 5 chọn cấu tạo  10@200

SVTH: Nguyễn Công Lực

Trang 25


GVHD: TS.Lê Trọng Nghĩa


×