Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

150 câu trắc nghiệm toán phần lượng giác trần thanh phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.16 KB, 27 trang )

GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

LỚP ÔN TẬP VÀ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN
77 NƠ TRANG GƯH-BMT
ĐT: 0927.244.963

www.facebook.com/phongmath.bmt
www.youtube.com/user/phongmathbmt


TUYỂN CHỌN VÀ PHÂN LOẠI
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
( CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG GIÁC)
GV: Trần Thanh Phong

LƯU HÀNH NỘI BỘ ----- Phongmath bmt

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 1. Tìm TXĐ của hàm số y = 3-sinx
A. 
B. [-1;1]


C. (-;3]
1-cosx
Câu 2. Tìm TXĐ của hàm số y =
sinx
A. R\{k2}

B. R\{k}

Câu 3. Tìm TXĐ của hàm số y =
A. R\{ +k2}

D.R

C. R\{ +k2}
2


D. R\{ +k}
4


C. R\{ +k2}
2


D. R\{ +k2}
4

1-sinx
1+cosx


B. R\{k2}


Câu 4. Tìm TXĐ của hàm số y = tan(2x+ )
3

 k
A. R\{ +k}
B. R\{ + }
3
3 2

C. R\{


+k}
12

Câu 5. cho hàm số: y= 3sinx-2 xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn
Câu 6. cho hàm số: y= -2sinx xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn

D. R\{


 k
+ }
12 2

D. A,B,C sai
D. A,B,C sai


Câu 7. cho hàm số: y= cos(x- ) xét tính chẵn, lẻ của hàm số
4
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn

D. A,B,C sai

Câu 8. cho hàm số: y= tan|x| xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn

D. A,B,C sai

Câu 9.cho hàm số: y= tanx-sin2x xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn
D. A,B,C sai
Câu 10. cho hàm số: y= sinx-cosx xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. Chẵn

B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn
D. A,B,C sai
Câu 11. cho hàm số: y= sinxcos2x+tanx xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không lẻ, Không Chẳn
D. A,B,C sai

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán


Câu 12. Hàm số y= 2cos(x+ )+3. tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm số
3
A. 5;1
B. 5;-1
C. 3;1
D. 5;3
Câu 13. Hàm số y= 1-sinx2-1. tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm số
A. 2+1; -1
B. 2-1; -1
C. 2;1
D. 2;-1

Câu 14. Hàm số y= 4sin x . tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm số
A. 0;-4
B. 1;0
C. 4;0
D. 4;-4
Câu 15. Hàm số y= sin4x + cos4x . tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0

B. 1

Câu 16. Hàm số y= sinx + sin(x+
A. -2

B.

3
2

C. 2

D.

1
2

2
). tìm giá trị bé nhất của hàm số
3
C. -1


D. 0

Câu 17. Tìm Giá trị lớn nhất của hàm số y= (1-sinx)4+ sin4x
A. 17
B. 15
C. 16
D. 14

Câu 18. Cho phương trình. Sin4x = sin . Nghiệm của phương trình là:
5
 k
 k
 k
 k
A. x= + ; x= +
B. x= + ; x= +
20 2
5 2
10 2
5 2
3 k
 k
 k
 k
C. x= + ; x= +
D. x=
+ ; x= +
20 2
10 2
5 2

10 2
x+ -1
Câu 19. Cho phương trình. Sin(
) = Nghiệm của phương trình là:
5
2
11
-29
11
-29
A. x=
+k10 ; x=
+k10
B. x= +k10; x=
+k10
6
6
6
6
11
-29
11
-29
C. x=
+k10 ; x= +k10
D. x= +k10; x= +k10
6
6
6
6


77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

 2
)= Nghiệm của phương trình là:
18 5
2 
5 
A. x=arccos +k2
B. x= arccos +k
5 18
2 18
2 
5 
C. x=arccos +
+k2
D. x=arccos + +k
5 18
2 18
-1
Câu 21. Cho phương trình : sin2x=
tìm nghiệm trên khoảng (0;)
2

11 7
11 7
11 7
11 7
A. ;
B. ;C.
;
D.
;12 12
12 12
12 12
12 12
3
Câu 22. Cho phương trình : cos(x-5)=
tìm nghiệm trên khoảng (-;)
2
11
13
11
13
11
13
11
13
A. 5; 5B. 5; 5+
C. 5+
; 5D. 5+
; 5+
6
6

6
6
6
6
6
6
Câu 20. Cho phương trình. Cos(x+

Câu 23. Cho phương trình. tan3x=tan
3
+k
5

C. x= +k
5
A. x=

3
Nghiệm của phương trình là:
5
3 k
B. x= +
5 3
 k
D. x= +
5 3

Câu 24. Cho phương trình. tan(2x-1)= 3 Nghiệm của phương trình là:
1 
1  k

A. x= + +k
B. x= + +
2 6
2 6
2

 k
C. x= 1+ +k
D. x=1+ +
6
6
2
-1
Câu 25. Cho phương trình. Cot2x = cot( ) Nghiệm của phương trình là:
3
1
1 k
A. x= - +k
B. x= - +
6
6 2
1
1 k
C. x= - +k
D. x= - +
3
3 2

77-Nơ Trang Gưh - bmt


tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

2
Nghiệm của phương trình là:
5
 k
B. x=
+
30 3
 k
D. x= +
30 4

Câu 26. Cho phương trình. Cot3x = tan
2 k
+
5
3
2 k
C. x=
+
5
4
A. x=


2
)=cos2x Nghiệm của phương trình là:
3
7
k
7
7
k
7
A. x=
+ 2 ; x=
+ k2
B. x= - + 2 ; x=
+ k2
18
3
6
18
3
6
7
k
7
7
k
7
C. x= - + 2 ; x= - + k2
D. x=
+ 2 ; x= - + k2
18

3
6
18
3
6

Câu 27. Cho phương trình. Sin(x-

Câu 27. Cho phương trình. Cos2x-sin2x=0 Nghiệm của phương trình là:
1
1
1
1
A. x=  arcsin +k
B. x=  arcsin +k
3
2
2
3
1
1
1
1
C. x=  arccos +k
D. x=  arcos +k
3
2
2
3
1-cosx

2sinx+ 2


B. R\{ +k2; 3 +k2}
4
4
5

D. R\{- +k2; +k2}
4
4

Câu 28. Tìm TXĐ của hàm số sau: y=

A. R\{  +k2}
4

C. R\{3 +k2}
4

Câu 29. Tìm TXĐ của hàm số sau: y=


A. R\{ +k; +k }
4
2


C. R{- +k; +k }
4

2

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tanx
1+tanx


B. R\{- +k2; +k2}
4
2


D. R\{ +k2; +k2}
4
2

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 30. Cho phương trình. 2cosx- 3=0 Nghiệm của phương trình là:


A. x=  +k2
B. x=  +k2
6

3


C. x=  +k
D. x=  +k
6
3
Câu 31. Cho phương trình. (sinx+1)(2cos2x- 2)=0 Nghiệm của phương trình là:
 k
 k
A. x= +
B. x= - +
2 3
8 3
 k
C. x= +
D. cả A,B,C
8 3
Câu 32. Cho phương trình. 2cos2x+sinx+1=0 Nghiệm của phương trình là:
A. x= k2
B. x= k


C. x= - +k2
D.x= +k2
2
2
Câu 33. Cho phương trình. 3tan2x-(1+ 3)tanx+1=0 Nghiệm của phương trình là:





A. x= +k ; x= +k
B. x= +k ; x= +k
4
6
3
6




C. x= +k2 ; x= +k2
D. x= +k2 ;x= +k2
4
6
4
3
Câu 34. Cho phương trình. 3cosx+4sinx=-5 Nghiệm của phương trình là:
3
3
A. x= +a+k2 với cosa=
B. x= +a+k2 với sina=
5
5
3
3
C. x= -a+k2 với cosa=
D. x= -a+k2 với sina=
5

5
Câu 36. Cho phương trình. 2sin2x-2cos2x= 2 Nghiệm của phương trình là:
5
13
5

A. x=
+k ; x=
+k
B. x=
+k ; x= +k
12
12
6
6
5
13
2

C. x=
+k ; x=
+k
D. x=
+k ;x= +k
24
24
3
3

77-Nơ Trang Gưh - bmt


tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán
2

Câu 37. Cho phương trình. 5sin2x-6cos =13 Nghiệm của phương trình là:
A. x= k2
B. x= k
C. x=  +k2
D. Vô nghiệm
Câu 38. Cho phương trình. 2sin2x+3 3sinxcosx-cos2x=4 Nghiệm của phương trình
là:


A. x= +k
B. x= +k
4
3
C. x= k
D. Vô nghiệm
1
Nghiệm của phương trình là:
2

B. x= +k ; x= arctan(-5)+k
4


D. x= - +k ; x= arctan(5)+k
4

Câu 39. Cho phương trình. Sin2x+sin2x-2cos2x=

A. x= - +k ; x= arctan(-5)+k
4

C. x= +k ; x= arctan(5)+k
4

Câu 40. Cho phương trình. Cosxcos5x = cos2xcos4x Nghiệm của phương trình là:
k
k
A. x=
B. x=
2
3
k
C. x= k
D.
4
Câu 41. Cho phương trình. Cos5xsin4x=cos3xsin2x. Nghiệm của phương trình là:
k
k
 k
 k
A. x=
; x= +

B. x= +
; x=
2
14 7
14 2
7
C. x= k
D. vô nghiệm.
Câu 42. Cho phương trình. Sin2x + sin4x = sin6x. Nghiệm của phương trình là:
k
k
k
k
A. x=
; x=
B. x= ; ;x=
2
3
3
5
k
k
C. x= ; x=
D. vô nghiệm.
3
5

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963



GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 43. Cho phương trình. Sinx+sin2x = cosx+cos2x. Nghiệm của phương trình là:
 k2


A. x= +
; x=  +k
B. x= +k2 ; x= 5 +k2
6
3
6
6
 k2
C. x= +
; x=  +k2
D. vô nghiệm.
6
3
Câu 44. Cho phương trình. Cos2x + cos22x + cos23x + cos24x =2. Nghiệm của
phương trình là:

 k
A. x= +k
B. x= - +
2

4
2
 k
C. x=
+
D. cả A,B,C.
10 5
x
Câu 45. Cho phương trình. tan = tanx . Nghiệm của phương trình là:
2
A. x= k
B. x= +k2
C. x= k2
D. cả A,B,C.
Câu 46. Cho phương trình. (1-tanx)(1+sin2x) = 1+tanx. Nghiệm của phương trình là:




A. x= + k ; x= - +k
B. x= - + k ; x= - +k
6
4
6
4



C. x= + k ; x= +k
D. . x= k ; x= - +k

6
4
4
Câu 47. Cho phương trình. Tanx+tan2x = sin3xcox . Nghiệm của phương trình là:
k
A. x= k
B. x=
2
k
k
C. x=
D.
.
3
4
Câu 48. Cho phương trình. Tanx+cot2x = 2cot4x. Nghiệm của phương trình là:
2
2

A. x= k ; x=
+k
B. x= + k ; x=
+k
3
3
3
2

C. . x= + k ; x=
+k

D. vô nghiệm
3
3

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 49. Cho phương trình. (tanx+cotx)2 - (tanx+cotanx) = 2. Nghiệm của phương
trình là:


A. x= + k
B. x= + k
6
3

C. x= +k
D. Cả A,B,C
4
Câu 50. Cho phương trình. 2sin2x+(3+ 3)sinxcosx + ( 3-1)cos2x= -1. Nghiệm của
phương trình là:





A. x= + k ; x= +k
B. x= - + k ; x= - +k
6
4
6
4


C. . x= + k ; x=- +k
D. Vô nghiệm
6
4
Câu 51. Cho phương trình. Sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x. Nghiệm của
phương trình là:
2
2
A. x=
+ k2
B. x= - + k2
3
3
 k
C. x= +
D. Cả A,B,C
8 2
Câu 52. Cho phương trình. Sinx = 2sin5x - cosx . Nghiệm của phương trình là:
k
k


 k

 k
A. x=
+
; x= = +
B. x=
+
; x= = 16
2
8 2
16
2
8 3
 k
 k
C. x=
+
; x= = +
D. Vô nghiệm
16 3
8 3
Câu 53. Cho phương trình.

+ k2
3
C. x= k
A. x=

77-Nơ Trang Gưh - bmt


1
1
2
+
=
. Nghiệm của phương trình là:
sin2x cos2x sin4x
2
B. x=
+ k2
3
D. Cả A,B,C

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

cos2x
. Nghiệm của phương trình là:
1-sin2x
2
B. x=
+ k2
3
D. Cả A,B,C


Câu 54. Cho phương trình. Sinx+cosx =

A. x= - + k
4
C. x= k2

1
Nghiệm của phương trình là:
2
1 k
B. x= arctan( )+
2 2

Câu 55. Cho phương trình. Sin2x + sin2x =
1
1 k
A. x= arctan( )+
2
2 2
k
C. x= arctan(2)+
2

D. Cả A,B,C

Câu 56. Cho phương trình. 2sin2x+3sinxcosx+cos2x=0 Nghiệm của phương trình là:
1
1



A. x= +k ; x= arctan(- )+ k
B. x= - +k ; x= arctan( )+ k
4
2
4
2
1

C. x= - +k ; x= arctan(- )+ k
D. vô nghiệm
4
2
1+cos2x
sin2x
=
. Nghiệm của phương trình là:
cosx
1-cos2x
3
5


A. x= + k2 ; x=
+ k2
B. x= + k2 ; x=
- k2
4
4
6
6

C. x= k
D. Vô nghiệm
Câu 58. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. y= cosx đồng biến trong [o;]
B. y= sinx dồng biến trong [0;]

C. y= tanx nghịch biến trong (o; )
D. y= cotx nghịch biến trong (o;)
2
Câu 57. Cho phương trình.

Câu 59. Khẳng định nào sau đây là sai.

A. y= cosx đồng biến trong (- ;0)
2

C. y= tanx nghịch biến trong (o; )
2
Câu 60. Giá trị lớn nhất của y = - 2sinx
A. 2
B. 1
77-Nơ Trang Gưh - bmt


B. y= sinx dồng biến trong (- ;0)
2

D. y= cotx nghịch biến trong (o; )
2


C. 3

D. 0
tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán


Câu 61. Giá trị lớn nhất của y = 2cos(x+ )+1 là:
3

A.
B. 1
C. 3
3

Câu 62. Giá trị lớn nhất của y = -3cosx + 1 là:
A. -2
B. 1
1
Câu 63. Giá trị nhỏ nhất của y =
là:
cosx+1
1
A.
B. 1
2


D. 0

D. 

C. 4

C.

1
2

D. 

Câu 64. Khẳng định nào sau đây là đúng: y = sin2x + 2
A. Giá trị lớn nhất của y là 2
B. Giá trị lớn nhất của y là 3
C. Giá trị nhỏ nhất của y là 1
D. Giá trị nhỏ nhất của y là 0
Câu 65. Giá trị nhỏ nhất của y = |cosx| xét trên [ ;] là:
A. -
B. -1
C. 0
Câu 66. Giá trị lớn nhất của y = |cotx| xét trên (0;) là:
A. 3
B. 1
C. 0

D. 


D. 

Câu 67. Cho phương trình. 2sinx = - 3 Nghiệm của phương trình là:
2
4

A. x= +k2
B. x=
+k2 ; x=
+ k2
3
3
3
-
4
2
4
C. x= +k2 ;x=
+ k2
D. x= - +k2 ; x=
+ k2
3
3
3
3
Câu 68. Cho phương trình. -tanx = 3 . Nghiệm của phương trình là:
-

A. x= + k
B. x= + k

3
3


C. x= +k
D. - +k
6
6

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 69. Cho phương trình. Sin2x = 0 . Nghiệm của phương trình là:
A. x= k2
B. x= k
k
C. x=  +k2
D. x=
2
Câu 70. Cho phương trình. 2sin2x - 3=0. Nghiệm của phương trình là trong [0;2]
  2 5
  7 4
A. ; ;
;

B. ; ;
;
6 3 3 6
6 3 6 3
 5 7
 4 5
C. ; ;
D. ; ;
6 6 6
3 3 3
Cotx
=0. khẳng định nào sau đây là đúng:
cos2x+1
A. Điều kiện xác định của phương trình sinx ≠ 0 và cosx ≠ -1
B. điều kiện xác định của phương trình là R

C. Nghiệm của phương trình là x = + k
2
D. Nghiệm của phương trình là x = k

Câu 71. Cho phương trình.

Cosx+ 2
=0. khẳng định nào sau đây là đúng:
tanx
k
A. Điều kiện xác định của phương trình x ≠
2
B. điều kiện xác định của phương trình là sinx ≠ 0


C. Nghiệm của phương trình là x = + k2
4
D. phương trình vô nghiệm.
2sinx+ 2
Câu 73. Cho phương trình.
=0. khẳng định nào sau đây là đúng:
cot2x+1
A. Điều kiện xác định của phương trình x = R
3

B. Nghiệm của phương trình là x = + k2 ; x=
+ k2
4
4
5

C. Nghiệm của phương trình là x = - + k2; x=
+ k2
4
4
D. phương trình vô nghiệm.
Câu 72. Cho phương trình.

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong


Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 74. Cho phương trình. 3-2Sin2x = -m. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm:
A. [-5;-1]
B. [-5;-2]
C. [-5;0]
D. [-5;-3]

Câu 75. Cho phương trình. Cos(2x- ) -m=2. Với giá trị nào của m thì phương trình
3
có nghiệm:
A. [-1;3]
B. [-3;-1]
C. m=R
D. 
Câu 76. Cho phương trình. Cosx+ 3sinx = m. Với giá trị nào của m thì phương
trình có nghiệm:
A. [- 2 ; 2]
B. [-1;1]
C. [-2;2]
D. [- 3; 3]


Câu 77. Cho phương trình. Sin(x- ) - 3cos(x- ) = 2m. Với giá trị nào của m thì
3
3
phương trình vô nghiệm:
A. (-;-1] và [1;+)
B. (-1;1)

C. m=R
D. (-;-1) và (1;+)
Câu 78. Cho phương trình. Sinx+(m-1)cosx=1. Với giá trị nào của m thì phương trình
vô nghiệm:
A. 
B. (1;+)
C. m=R
D. (-;1)
Câu 79. Cho phương trình. Cosx+ 3sinx = 3 Nghiệm của phương trình là:




A. x= +k; x= +k
B. x= +k2; x= +k2
2
6
2
6

C. x= +k
D. Một kết quả khác
3

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong


Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 80. Cho phương trình. Cosx+ 3sinx = -1 Nghiệm của phương trình là:


A. x= - +k2; x= +k2
B. x=  +k2; x= +k2
3
6


C. x=  +k; x=- +k
D. x=  +k2; x= - +k2
3
3
Câu 81. Cho phương trình. Cos2x+m =0. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm:
A. m<0
B. [-1;1]
C. [-1;0]
D. m  0
Câu 82. Cho phương trình. 3sin2x-sin2x-cos2x = 0. Nghiệm của phương trình là:
1



A. x= +k; x= +k2
B. x= +k ; x= arctan(- ) +k
4

3
4
3
1

C. x= +k ; x= arctan( ) +k
D. 
4
3
1
1
Câu 83. Cho phương trình. Sin2x- cos2x= sinxcosx . Nghiệm của phương trình là:
2
2
1



A. x= +k; x= +k2
B. x= +k ; x= arctan(- ) +k
4
3
4
2
1



C. x= +k ; x= arctan( ) +k
D. x= +k; x= +k

4
3
4
3
Câu 84. Cho phương trình. Sin2x + sin2x=1. Nghiệm của phương trình là:

A. x= +k
B. x= k
2
1
C. x= arctan( ) +k
D. kết quả khác
2
Câu 85. Cho phương trình. Cos2x - cos2x = -sin2x. Nghiệm của phương trình là:
A. x= k2
B. x= k
k
C. x=
D.  + k2
2

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán



Câu 86. Cho phương trình. Tan2x = tan(x+ ) . Nghiệm của phương trình là:
4


A. x= + k2
B. x= + k
4
4
 k
C. x=
+
D. kết quả khác
12 3

Câu 87. Cho phương trình. msin2x + (m-1)cos2x = 1. Với giá trị nào của m thì
phương trình vô nghiệm:
A. m = 0
B. 0C. m>1
D. m < 0

Câu 88. Cho phương trình. 3cos(3x- ) + m-1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương
4
trình có nghiệm:
A. m < 1- 3
B. 1- 3  m  1+ 3
C. m>1+ 3
D. - 3  m  3
Câu 89. Cho phương trình. Co3xsin2x+co3x-sin2x-1=0. Nghiệm của phương trình là:

k


A. x= +k; x= k2
B. x= - +k ; x=
4
4
3
k

C. x=- +k ; x= 2
D. Một kết quả khác.
4
3
Câu 90. Cho phương trình. 2sin2x-cosx - 2sin2x + 2 =0. Nghiệm của phương
trình là:
3
3


A. x= +k; x= + k
B. x= +k ; x=
+k
8
8
4
4
3

C. x= +k2 ; x= +k2

D. Một kết quả khác.
8
8
Câu 91. Cho phương trình. Cos2x+cos3x+cos7x=0. Nghiệm của phương trình là:
2 k2
 k
 k
 k2
A. x= +
; x= - +
B. x= +
; x= +
4 2
15
5
4 2
8
5
2 k2
 k
C. x= +
; x= 
+
D. Một kết quả khác.
4 2
15
5

77-Nơ Trang Gưh - bmt


tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán


cos3x+sin3x
92. Cho phương trình. 5 sinx+ 1+2sin2x  = cos2x+3 x  (0;  ). Nghiệm của


phương trình là:
5
5


A. x= ; x=
B. x= ; x=
3
3
4
3
5



C. x= ; x=
D. x= ; x= 4
3

3
3

Câu 93. Cho phương trình. cotgx-1=

cos2x
1
+sin2x- sin2x. Nghiệm của phương trình
1+tgx
2

là:

+k
3

C. x= - +k
4
A. x=


B. x= +k
4

D. x= +k2
4

Câu 94.Cho phương trình. cos23xcos2x-cos2x=0. Nghiệm của phương trình là:

A. x= +k

B. x= k
3
k

C. x= +k
D. x=
4
2
2(cos6x+sin6x)-sinxcosx
Câu 95. Cho phương trình.
=0. Nghiệm của phương trình là:
2-2sinx

A. x= +k
B. x= k
2
5
5
C. x=
+k2
D. x=
+ k
4
4
Câu 96. Cho phương trình. (1+sin2x)cosx+(1+cos2x)sinx= 1+sin2x. Nghiệm của
phương trình là:
-
-



A. x= +k;x= +k
B. x= +k; x= +k2; x= k2
2
4
4
2

C. x= +k; x= k2
D. x= k
2

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Câu 97. Cho phương trình.

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

1
+
sinx

1
3
sin(x- )
2


= 4sin(

7
-x). Nghiệm của phương trình
4

là:
-
-
5
+k; x= +k;x= +k
8
4
8

C. x= +k; x= k2
2
A. x=

-

+k; x= +k2
4
2
5
D. x= k ;x= +k
8
B. x=


(1-2sinx)cosx
= 3 . Nghiệm của phương trình là:
(1+2sinx)(1-sinx)
-
-
-

A. x= +k; x= +k
B. x= +k; x= +k2
8
4
4
2
-
2
-
2


C. x= +k; x=
+k
D. x=
+ k ; x= +k2
2
18
3
18
3
2
(1+sinx+cos2x)sin(x+/4) 1

Câu 99. Cho phương trình.
= cosx
1+tgx
2
. Nghiệm của phương trình là:
-
-
7

A. x= +k2; x= +k
B. x=
+ k2; x= +k2
6
4
6
2
-
7
-
7
C. x= +k2; x=
+ k2
D. x= +k; x=
+ k
6
6
6
6
Câu 98. Cho phương trình.


Câu 100. Cho phương trình.

1+sin2x+cos2x
= 2sinxsin2x. Nghiệm của phương trình
1+cotg2x

là:


A. x= +k2; x= +k2
2
4
-

C. x= +k2; x= +k2
6
4



B. x= +k; x= +k2
2
4


D. x= +k2; x= +k
2
4

Câu 101. Cho phương trình. 3sin2x + cos2x = 2cosx - 1. Nghiệm của phương trình

là:



A. x= k2; x= +k2
B. x= +k; x= +k2
4
2
4
2


C. x= k2; x= - +k2
D. x= +k; x= k2; x= +k2
4
2
3
77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 102. Cho phương trình. sin23x-cos24x=sin25x-cos26x. Nghiệm của phương trình
là:
k
k

 k

A. x= ; x=
B. x= + ; x= +k2
9
2
2 9
4
k
k
 k
C. x= k; x=
D. x= + ; x=
9
2 9
2
2
. Nghiệm của phương trình là:
sin2x

B. x= k; x= +k2
4
k

D. x=  +k; x=
3
2

Câu 103. Cho phương trình. cotgx-tgx+4sin2x=


A. x= k2; x=  +k2
3

C. x= k; x=  +k
3

Câu 104. Cho phương trình. 5sinx-2=3(1-sinx)tg2x. Nghiệm của phương trình là:



A. x= k2; x= +k2
B. x= + k2; x= 5 +k2
3
6
6




C. x= 5 +k2 ; x= +k
D. x= +k; x= + k2
6
3
3
6
Câu 105. Cho phương trình. 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0. Nghiệm của phương trình
là:
2
2



A. x= - +k; x=  + k2
B. x= + k2; x=  + k2
4
3
6
3
2
2


C. x= - +k2; x=  + k
D. x= +k; x=  + k2
4
3
3
3
x
Câu 106. Cho phương trình. cotgx+sinx(1+tgxtg ) = 4. Nghiệm của phương trình là:
2
5
5


A. x=
+k2; x=
+ k
B. x= + k2; x=
+ k
12

12
6
12
2
5


C. x=
+k2; x=  + k
D. x=
+k; x=
+ k
12
3
12
12

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán
2

Câu 107. Cho phương trình. 2sin 2x + sin7x - 1 = sinx. Nghiệm của phương trình là:
2
2

2
2






A. x=
+ k ;x= 5 + k
B. x= + k ; x= + k ;x= 5 + k
18
3
18
3
8
4
18
3
18
3
2



C. x= + k ; x=
+k
D. Phương trình vô nghiệm
8
4

18
3
Câu 108. Cho phương trình. sin3x- 3cos3x= sinxcos2x- 3sin2xcosx. Nghiệm của
phương trình là:
 k

 k
A. x= +
; x= - + k2
B. x= +
; x= k
4 2
3
4 2
 k

C. x= +
; x= - + k
D. Phương trình vô nghiệm
4 2
3
Câu 109. Cho phương trình. sinx+cosxsin2x+ 3cos3x= 2(cos4x+sin3x). Nghiệm của
phương trình là:

 2
 k

A. x= - +k ; x= +k
B. x= +
; x=- +k2

6
42 7
4 2
6
 k


 2
C. x= +
; x= - + k
D. x=- +k2 ; x= +k
4 2
3
6
42 7
Câu 110. Cho phương trình. (sin2x+cos2x)cosx+2cos2x-sinx=0. Nghiệm của phương
trình là:

 k
A. x= - +k
B. x= +
6
4 2
 k

C. x= - +
D. x=- +k2
4 2
6
Câu 111. Cho phương trình. sin2xcosx+sinxcosx= cos2x+sinx+cosx. Nghiệm của

phương trình là:


 k
 2
A. x= - +k ;x= +k2
B. x= +
; x= + k
6
2
4 2
3
3

 2

 2
C. x= +k; x= + k
D. x= +k2; x= + k
2
3
3
2
3
3

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963



GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 112. Cho phương trình. 2(cosx + 3sinx)cosx = cosx - 3sinx + 1. Nghiệm của
phương trình là:
2
2
k
 2
A. x= +k2; x= k
B. x=
; x= + k
3
3
2
3
3
2
2
2

C. x= +k; x= k
D. x= +k2; x= k
3
3
2
3
Câu 113. Cho phương trình. cos3x-4cos2x+3cosx-4=0. Nghiệm của phương trình

thuộc đoạn [0;14] là:
 3 5
 3 5 7
A. ;
;
B. ;
;
;
2 2 2
2 2 2 2
3 5 7
C.
;
;
D. vô nghiệm
2 2 2
Câu 114. Cho phương trình. sin2(x/2-/4)tg2x - cos2x/2 = 0. Nghiệm của phương trình
là:


A. x=  + k2; x= - +k
B. x=  + k; x= - +k
4
4


C. x=  + k2; x= - +k2
D. x=  + k2; x= +k
4
4

Câu 115. Cho phương trình. (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx. Nghiệm của phương
trình là:



A. x=  + k2; x= - +k
B. x= k; x= - +k
3
4
4



C. x=  + k2; x= - +k2
D. x=  + k2; x= +k
3
4
4
Câu 116. Cho phương trình. cos4x+sin4x+ cos(x-/4)sin(3x-/4) - 3/2=0. Nghiệm của
phương trình là:


A. x= - +k
B. x= k; x= - +k
4
4



C. x=  + k2; x= - +k

D. x= +k
3
4
4

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 117. Cho phương trình. cos3x+cos2x-cosx-1=0. Nghiệm của phương trình là:
2

A. x=  +k2
B. x=  +k2
4
3


C. x=  + k2
D. x=  +k
3
4
x
x
Câu 118. Cho phương trình. (sin + cos )2 = 2 - 3cosx. Nghiệm của phương trình

2
2
là:




A. x= +k2; x= - +k2
B.x= - +k; x= +k
2
6
6
4



C. x= +k2; x= - +k
D. x=  +k
2
6
4
Câu 119. Cho phương trình. 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1+2cosx . Nghiệm của phương
trình là:




A. x=  +k2; x= - +k2
B.x= - +k; +k
2

6
6
4
2


C. x=  +k2 ;x= +k
D. x=  +k2
3
4
4
Câu 120. Cho phương trình. 3cos5x-2sin3xcos2x-sinx=0. Nghiệm của phương trình
là:
 k
 
 k
 
A. x= +
; x= - +k
B.x= - +
; x= - +k
18 3
6 2
18 3
6 2

 
C. x= + k ; x= - +k
D. vô nghiệm
18

6 2
Câu 121. Cho phương trình. sin2x-cos2x+3sinx-cosx-1=0. Nghiệm của phương trình
là:


 k

A. x= + k2; x= - +k
B.x= - +
; x= +k2
18
6
18 3
6


C. x= +k2; x= 5 +k2
D. vô nghiệm
6
6

77-Nơ Trang Gưh - bmt

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán


Câu 122. Cho phương trình.

sin2x+2cosx-sinx-1
=0. Nghiệm của phương trình là:
tgx+ 3

B.x= +k2
6


A. x= + k2
3

C. x= + k
D. vô nghiệm
3
Câu 123. Cho phương trình. sin3x + cos3x - sinx + cosx = 2cos2x. Nghiệm của
phương trình là:
7
 k
A. x= +
B.x= +k2
4 2
12
-
C. x=
+ k2
D. A,B,C
12
Câu 124. Cho phương trình. cos3x - sin3x = cos2x. Nghiệm của phương trình là:





2

4

A. x  k 2 , x   k , x   k .




2

4





2

4

B. x  k 2 , x   k  , x   k 2 .

C. x  k 2 , x   k  , x   k .

D. x  k , x 



2

 k , x 


4

 k .

Câu 25: Cho phương trình. 1 + sinx + cosx + tanx = 0. Nghiệm của phương trình là:
A. x    k 2 , x 
C. x    k 2 , x 


4


4



 k

B. x    k 2 , x    k 2

 k 2

D. x    k 2 , x  


4


4

 k

Câu 126. Cho phương trình. sin2x + sin2x.tan2x = 3. Nghiệm của phương trình là:
A. x  


6



B. x  

 k

6

 k 2

C. x  


3

 k


D. x  


3

 k 2

Câu 127. Cho phương trình. 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0. Nghiệm
của phương trình là:


A. x   2  k 2

B. x 


2

 k 2

C. x    k 2 D. x  k2

Câu 128. Cho phương trình. 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.
Nghiệm của phương trình là:


k

3


2

A. x   

.

77-Nơ Trang Gưh - bmt

B. x  


24



k
2

. C. x  


12



k
2




k

6

2

. D. x   

.

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

Câu 129. Cho phương trình. 1 - 5sinx + 2cos2x = 0. Nghiệm của phương trình là:


2
 k 2
A. x    k 2
B. x   k 2 , x 
6

C.




x

3

 k 2 , x 

6

5
 k 2
6

D. x  


3

3

 k 2

Câu 130. Cho phương trình. sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x). Nghiệm của phương
trình là:


A. x 

 k .


4

B. x 

Câu 131. Cho phương trình.


A. x    k


4

Câu 132: Cho phương trình.

k
2

.

C. x 

tan x sin x
2


sin x cot x
2
3

B. x  


4



4

 k 2


4

C.



x

4

 k 2 , x  



D. x    k 2 .
4

. Nghiệm của phương trình là:



C. x    k 2

D. x  

4

cos x (cos x  2 sin x )  3sin x (sin x  2)
 1.
sin 2 x  1

phương trình là:
A. x     k 2
4

 k 2 .

3
 k 2
4

B.

x

D.

x


4




4

3
4

 k

Nghiệm của

 k
 k 2

Câu 133. Cho phương trình. sin2x + sin23x - 2cos22x = 0. Nghiệm của phương trình
là:




k

2

8

4

A. x   k , x  

C. x 


2

 k , x 


8



B. x  k , x 

k

Câu 134. Cho phương trình.




8

k
4



k
2


tan x  sin x
1

. Nghiệm của phương trình là:
sin 3 x
cos x
k

B. x  k2

2

8

D. x  k , x 

2

A. x   k



C. Vô nghiệm.

D. x 

2

2


Câu 135. Cho phương trình. sin2x.(cotx + tan2x) = 4cos x. Nghiệm của phương trình
là:
A. x    k , x     k
B. x    k , x     k 2
C.

x

2

6

2

6









2

 k , x  

3


 k 2

77-Nơ Trang Gưh - bmt

D.

x

2

 k , x  

3

 k

tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán
2

2

Câu 136. Cho phương trình. sin x + sin 3x = cos2x + cos23x. Nghiệm của phương
trình là:



4

C. x 





4

k

,x

2



k

4

2



k

4


2

B. x   

A. x    k 2



8



k

D. x   

4

Câu 137. Cho phương trình.

,x
,x






8



4






1  sin x
1  sin x
4
, x  (0; ) .


2
1 - sin x
1  sin x
3

k
4

k
2

Nghiệm của phương

trình là:
A. x 




B. x 

12



C. x 

4



D. x 

3


6

Câu 138. Cho phương trình. 3 - 4cos2x = sinx(1 + 2sinx). Nghiệm của phương trình
là:
A. x    k 2 , x    k 2 , x  5  k 2
B. x    k 2 , x     k 2 , x   5  k 2
2

C.


x

6


2

 k 2 , x 


6

6
5

 k 2 , x 

6

2

 k 2

D.

x

6



2

 k 2 , x  

6


3

 k 2 , x  

2
3

 k 2

cos2 x  sin 2 x
Câu 139. Cho phương trình. 4 cot 2 x  6
. Nghiệm của phương trình là:
cos x  sin6 x


A. x   k 2 .
4

B. x 


4


 k .



D. x 

C. x    k 2 .
4


4



k
2

.

Câu 140. Cho phương trình. tanx + tan2x = - sin3x.cos2x. Nghiệm của phương trình
là:
A.

x

k
3

, x    k 2


B.

x

k
3

,x 

Câu 141. Cho phương trình. 8cot 2 x 


2

C. x 

 k 2

k
3

D. x  k2

(cos2 x  sin 2 x ).sin 2 x
. Nghiệm của phương trình
cos6 x  sin6 x

là:



A. x    k
4



k

4

2

B. x   


2

3

3

Câu 142. Phương tình tan x  tan( x  )  tan( x 
trình.
A. cotgx =

3.

77-Nơ Trang Gưh - bmt

C. x 


B. cotg3x =

3.

)3 3


4

 k

D. x 


4



k
2

tương đương với phương

C. tgx =

3

D. tg3x =

3.


tel: 0927244963


GV: TRần Thanh Phong

Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán

sin x
1  cos x
4


1  cos x
sin x
3
sin x  3 cos x   3 v 3 sin x  cos x  1
sin x  3 cos x  1 v 3 sin x  cos x   3

Câu 143. Phương trình

tương đương với các phương trình.

A.
B.
C. sin x - 3 cos x  3 v 3 sin x - cos x  1
D. sin x - 3 cos x  1 v 3 sin x - cos x  3

Câu 144. Tìm m để phương trình cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm
x     ;   .



2 2

A. - 1 < m  0

B. 0  m < 1.

Câu 145. Phương trình


A. cot ( x  )   3
4

C. 0  m  1

D. - 1 < m < 1

sin x  cos x
 3 tương đương với phương trình .
sin x - cos x


B. tan( x  )  3
4






D. cot( x  )  3

C. tan( x  )   3

4

4

Câu 146. Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m  12.
B. m  6
C. m  12
D. m  3
Câu 147. Phương trình 2sinx + cotx = 1 + 2sin2x tương đương với phương trình.
A. 2sinx = - 1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
B. 2sinx =1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
C. 2sinx = - 1 v sinx + cosx - 2sinx.cosx = 0.
D. 2sinx =1 v sinx - cosx - 2sinx.cosx = 0.
Câu 148. Cho phương trình. 1 + 3cosx + cos2x = cos3x + 2sinx.sin2x. Nghiệm của
phương trình là:
A.

x


2

 k , x    k 2




C. x   k , x  k 2
2

Câu 149. Cho phương trình.

B. x 
D. x 


2


2

 k , x  


3

 k 2

 k 2 , x  k 2

sin10 x  cos10 x
sin 6 x  cos6 x

4
4 cos2 2 x  sin 2 2 x


. Nghiệm của phương trình

là:
A. x  k 2 , x 
C. x 


2


2

 k 2

 k

77-Nơ Trang Gưh - bmt

B. x 

k
2

.

D. x  k , x 


2


 k 2 .

tel: 0927244963


×