1. Phöông trình
A. kπ
2.Phöông trình
A.
kπ
TRĂC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2sin x + sin x − 3 = 0 coù nghieäm laø:
π
π
π
B. + kπ
C. + k 2π
D. − + k 2π
2
2
6
sin x.cos x.cos 2 x = 0 coù nghieäm laø:
π
π
π
B. k
C. k
D. k
2
4
8
2
3. Phương trình sin 8x − cos 6x = 3 ( sin 6x + cos8x ) có các họ nghiệm là:
π
x = 4 + kπ
a.
x = π + k π
12
7
x =
b.
x =
π
+ kπ
3
π
π
+k
6
2
7
có nghiệm là:
16
π
π
π
π
a. x = ± + k
b. x = ± + k
3
2
4
2
5. Phương trình sin 3x − 4sin x.cos 2x = 0 có các nghiệm là:
x =
c.
x =
π
+ kπ
5
π
π
+k
7
2
x =
d.
x =
π
+ kπ
8
π
π
+k
9
3
π
π
+k
5
2
d. x = ±
6
6
4. Phương trình sin x + cos x =
x = k2π
a.
x = ± π + nπ
3
x = kπ
b.
x = ± π + nπ
6
c. x = ±
π
x = k 2
c.
x = ± π + nπ
4
π
π
+k
6
2
2π
x = k 3
d.
x = ± 2π + nπ
3
x
x
− sin 4 có các nghiệm là;
2
2
π
2π
π
π
π
π
π
x = 6 + k 3
x = 3 + kπ
x = 4 + k 2
x = 12 + k 2
a.
b.
c.
d.
x = π + k2π
x = 3 π + k2π
x = π + kπ
x = 3π + kπ
2
4
2
2
3
π
3
3
7. Các nghiệm thuộc khoảng 0; ÷ của phương trình sin x.cos 3x + cos x.sin 3x = là:
8
2
π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
,
a. ,
b. ,
c.
d.
6 6
8 8
12 12
24 24
8. Phương trình: 3sin 3x + 3 sin 9x = 1 + 4sin 3 3x có các nghiệm là:
π
2π
π
2π
π
2π
π
2π
x = − 6 + k 9
x = − 9 + k 9
x = − 12 + k 9
x = − 54 + k 9
a.
b.
c.
d.
x = 7 π + k 2π
x = 7 π + k 2π
x = 7 π + k 2π
x = π + k 2π
6
9
9
9
12
9
18
9
2
2
9. Phương trình sin x + sin 2x = 1 có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
x = 6 + k 3
x = 3 + k 2
x = 12 + k 3
a.
b.
c.
d. Vô nghiệm.
x = − π + kπ
x = − π + kπ
x = − π + kπ
3
2
4
x
x 5
10. Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình: sin 4 + cos 4 = là:
2
2 8
π 5π
π 2π 4π
π 3π 5π
π π 3π
a. ; ; π
b. , ,
c. , ,
d. , ,
6 6
3 3 3
8 8 8
4 2 2
11. Phương trình 4 cos x − 2 cos 2x − cos 4x = 1 có các nghiệm là:
6. Phương trình sin 2x = cos 4
π
x = + kπ
2
a.
x
=
k2
π
π
π
x = +k
4
2
b.
x
=
k
π
π
2π
x = 3 = k 3
c.
x = k π
2
π
π
x = 6 + k 3
d.
x = k π
4
12. Phương trình 2 cot 2x − 3cot 3x = tan 2x có nghiệm là:
π
a. x = k
b. x = kπ
c. x = k2π
d. Vô nghiệm
3
13. Phương trình cos 4 x − cos 2x + 2sin 6 x = 0 có nghiệm là:
π
π
π
a. x = + kπ
b. x = + k
c. x = kπ
d. x = k2π
2
4
2
3
14. Phương trình sin 2 2x − 2 cos 2 x + = 0 có nghiệm là:
4
π
π
2π
π
+ kπ
a. x = ± + kπ
b. x = ± + kπ
c. x = ± + kπ
d. x = ±
6
3
3
4
π
π
5
15. Phương trình cos 2 x + ÷+ 4cos − x ÷ = có nghiệm là:
3
6
2
π
π
π
π
x = − 6 + k2π
x = 6 + k2π
x = − 3 + k2π
x = 3 + k2π
a.
b.
c.
d.
x = π + k2π
x = 3π + k2π
x = 5π + k2π
x = π + k2π
6
2
2
4
π
π
2
16. Để phương trình: 4sin x + ÷.cos x − ÷ = a + 3 sin 2x − cos 2x có nghiệm, tham số a phải thỏa điều kiện:
3
6
1
1
a. −1 ≤ a ≤ 1
b. −2 ≤ a ≤ 2
c. − ≤ a ≤
d. −3 ≤ a ≤ 3
2
2
17. Cho phương trình cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 3cos 2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng ( −π; π ) của phương trình là:
π 2π
π π
π π
b. − ,
c. − ,
d. − ,
3 3
2 4
2 2
a2
sin 2 x + a 2 − 2
18. Để phương trình
=
có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1 − tan 2 x
cos 2x
a. | a |≥ 1
b. | a |≥ 2
c. | a |≥ 3
d. | a |≥ 4
π
π 5
4
4
4
19. Phương trình: sin x + sin x + ÷+ sin x − ÷ = có nghiệm là:
4
4 4
π
π
π
π
π
a. x = + k
b. x = + k
c. x = + kπ
d. x = π + k2π
8
4
4
2
2
π
π
20. Phương trình: cos 2x + ÷+ cos 2x − ÷+ 4sin x = 2 + 2 ( 1 − sin x ) có nghiệm là:
4
4
π
π
π
π
x = 6 + k2π
x = 3 + k2π
x = 12 + k2π
x = 4 + k2π
a.
b.
c.
d.
x = 5π + k2π
x = 2π + k2π
x = 11π + k2π
x = 3π + k2π
12
6
3
4
2
21. Để phương trình: sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
a. −
2π π
,
3 3
1
1
1
1
− ≤m≤
− ≤m<
−2 ≤ m ≤ −1
3
2
a. 2
b. 3
c.
0 ≤ m ≤ 1
1 ≤ m ≤ 2
1 ≤ m ≤ 3
22. Phương trình: 4 cos5 x.sin x − 4sin 5 x.cos x = sin 2 4x có các nghiệm là:
π
π
x = kπ
x = k 4
x = k 2
a.
b.
c.
x = 3π + kπ
x = π + k π
x = π + k π
4
8
2
4
2
−1 ≤ m ≤ 1
d.
3 ≤ m ≤ 4
x = k2π
d.
x = π + k2π
3
sin 6 x + cos 6 x
=m
π
π
23. Để phương trình
có nghiệm, tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
tan x + ÷tan x − ÷
4
4
1
1
a. −2 ≤ m ≤ −1
b. −1 ≤ m ≤ −
c. 1 ≤ m ≤ 2
d. ≤ m ≤ 1
4
4
sin 3x + cos 3x 3 + cos 2x
24. Cho phương trình: sin x +
. Các nghiệm của phương trình thuộc khoảng ( 0; 2π ) là:
÷=
1 + 2sin 2x
5
π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
a.
b. ,
c. ,
d. ,
6 6
3 3
12 12
4 4
2
2
25. Để phương trình: 2sin x + 2cos x = m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
a. 1 ≤ m ≤ 2
b. 2 ≤ m ≤ 2 2
c. 2 2 ≤ m ≤ 3
d. 3 ≤ m ≤ 4
26. Phương trình
(
)
3 − 1 sin x −
(
)
3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là:
π
π
x = − 4 + k2π
x = − 2 + k2π
a.
b.
x = π + k2π
x = π + k2π
6
3
2
27. Phương trình 2sin x + 3 sin 2x = 3 có nghiệm là:
π
2π
+ kπ
a. x = + kπ
b. x =
3
3
28. Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5x có nghiệm là:
π
π
π
π
x = 4 + k 2
x = 12 + k 2
a.
b.
x = π + k π
x = π + k π
6
3
24
3
1
29. Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2x có nghiệm là:
2
π
π
π
x = 6 + k 2
x = 8 + kπ
a.
b.
x = k π
x = k π
4
2
30. Phương trình 8cos x =
π
π
x = 16 + k 2
a.
x = 4π + kπ
3
3
1
có nghiệm là:
+
sin x cos x
π
π
x = 12 + k 2
b.
x = π + kπ
3
π
x = − 6 + k2π
c.
x = π + k2π
9
c. x =
4π
+ kπ
3
π
x = − 8 + k2π
d.
x = π + k2π
12
d. x =
5π
+ kπ
3
π
π
x = 16 + k 2
c.
x = π + k π
8
3
π
π
x = 18 + k 2
d.
x = π + k π
9
3
π
x = + kπ
4
c.
x = kπ
π
x = + k2π
2
d.
x = k2π
x =
c.
x =
π
π
+k
8
2
π
+ kπ
6
x =
d.
x =
π
π
+k
9
2
2π
+ kπ
3
2
2
31. Cho phương trình: ( m + 2 ) cos x − 2m sin 2x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số là:
1
1
1
1
≤m≤
c. − ≤ m ≤
d. | m |≥ 1
2
2
4
4
π
π
π
2
32. Phương trình: 2 3 sin x − ÷cos x − ÷+ 2 cos x − ÷ = 3 + 1 có nghiệm là:
8
8
8
3
π
5π
5π
3
π
x = 8 + kπ
x = 4 + kπ
x = 8 + kπ
x = 4 + kπ
a.
b.
c.
d.
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
x = 7 π + kπ
x = 5π + kπ
16
12
24
24
33. Phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là:
π
π
π
π
a. x = + kπ
b. x = + kπ
c. x = + kπ
d. x = + kπ
8
6
4
2
6
6
34. Để phương trình sin x + cos x = a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
a. −1 ≤ m ≤ 1
b. −
1
1
3
1
b. < a <
c. a <
8
8
8
4
sin
3x
cos
x
−
2sin
3x
+
cos
3x
1
+
sin
x
−
2
cos
3x
=
0 có nghiệm là:
(
)
(
)
35. Phương trình:
a. 0 ≤ a <
a. x =
π
+ kπ
2
b. x =
π
π
+k
4
2
c. x =
π
+ k2π
3
d. a ≥
1
4
d. Vô nghiệm
1
36. Phương trình sin 3 x + cos 3 x = 1 − sin 2x có các nghiệm là:
2
3π
3π
x = 4 + kπ
x=
+ k2π
2
c.
d.
x = k π
x = ( 2k + 1) π
2
37. Cho phương trình: sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp
của m là:
1
1
1
1
a. −2 ≤ m ≤ − − 2
b. − − 2 ≤ m ≤ 1
c. 1 ≤ m ≤ + 2
d. + 2 ≤ m ≤ 2
2
2
2
2
38. Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là:
π
π
π
3π
x = 2 + kπ
x = 4 + kπ
x = 8 + kπ
x = 4 + kπ
a.
b.
c.
d.
x = π + kπ
x = π + kπ
x = π + kπ
x = 2π + kπ
6
3
3
12
π
x = + kπ
4
a.
x
=
k
π
39. Phương trình:
(
π
x = + k2π
2
b.
x
=
k2
π
)
3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +
π
x = − 4 + kπ
a.
x = α + kπ víi tanα = −2 + 3
π
x = − 8 + kπ
c.
x = α + kπ Víi tan α = −1 + 3
(
)
(
)
(
)
3 − 1 cos 2 x = 0 có các nghiệm là:
π
x = 4 + kπ
b.
x = α + kπ
π
x = 8 + kπ
d.
x = α + kπ
( Víi tan α = 2 − 3 )
( Víi tan α = 1 − 3 )
4
4
6
6
2
40. Cho phương trình: 4 ( sin x + cos x ) − 8 ( sin x + cos x ) − 4sin 4x = m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì
các giá trị thích hợp của m là:
3
3
≤ m ≤ −1
c. −2 ≤ m ≤ −
2
2
2
41. Phương trình: ( sin x − sin 2x ) ( sin x + sin 2x ) = sin 3x có các nghiệm là:
a. −1 ≤ m ≤ 0
b. −
d. m < −2 hay m > 0
π
π
2π
x = k 3
x = k 6
x=k
x = k3π
3
a.
b.
c.
d.
x = k π
x = k π
x = k2π
x = kπ
2
4
42. Phương trình: 3cos 2 4x + 5sin 2 4x = 2 − 2 3 sin 4x cos 4x có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
π
a. x = − + kπ
b. x = − + k
c. x = − + k
d. x = − + k
6
18
3
12
2
24
4
6
6
sin x + cos x
= 2m.tan 2x , trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
43. Cho phương trình:
cos 2 x − sin 2 x
1
1
1
1
1
1
a. m ≤ − hay m ≥
b. m ≤ − hay m ≥
c. m ≤ − hay m ≥
d. m ≤ −1 hay m ≥ 1
8
8
4
4
2
2
cos 2x
44. Phương trình cos x + sin x =
có nghiệm là:
1 − sin 2x
π
x = − 4 + k2π
π
a. x = + kπ
8
x = k π
2
π
3π
x = 4 + k2π
x = 4 + kπ
π
x = π + kπ
b.
c. x = − + k2π
2
2
x = kπ
x = k2π
1
1
= 2 cos 3x +
45. Phương trình 2sin 3x −
có nghiệm là:
sin x
cos x
π
π
3π
+ kπ
a. x = + kπ
b. x = − + kπ
c. x =
4
4
4
π
2
46. Phương trình 2sin 3x + ÷ = 1 + 8sin 2x.cos 2x có nghiệm là:
4
π
π
π
x = 6 + kπ
x = 18 + kπ
x = 12 + kπ
a.
b.
c.
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
6
12
18
5π
x = 4 + kπ
3π
+ kπ
d. x =
8
x = k π
4
d. x = −
x =
d.
x =
3π
+ kπ
4
π
+ kπ
24
5π
+ kπ
24
47. Phương trình 2sin 2x − 3 6 | sin x + cos x | +8 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
π
+ kπ
x = 6 + kπ
x = 12 + kπ
x
=
+
k
π
3
4
b.
c.
d.
5π
x = 5π + kπ
x = 5π + kπ
+ kπ
x = 5π + kπ
3
12
4
1
4 tan x
= m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải thỏa mãn điều kiện:
48. Cho phương trình cos 4x +
2
1 + tan 2 x
5
3
5
3
a. − ≤ m ≤ 0
b. 0 < m ≤ 1
c. 1 < m ≤
d. m < − hay m >
2
2
2
2
49. Phương trình sin 2 3x − cos 2 4x = sin 2 5x − cos 2 6x có các nghiệm là:
π
π
π
π
x = k 9
x = k 12
x=k
x=k
6
3
a.
b.
c.
d.
x = k π
x = k π
x = kπ
x = k2π
4
2
π
2π
50. Phương trình: 4sin x.sin x + ÷.sin x +
÷+ cos 3x = 1 có các nghiệm là:
3
3
π
2π
π
π
π
x = 6 + k 3
x = 4 + kπ
x = 2 + k2π
x
=
+
k2
π
3
a.
b.
c.
d.
x = k 2π
x = k π
x = k π
x = kπ
3
3
4
sin x + sin 2x + sin 3x
= 3 có nghiệm là:
51. Phương trình
cos x + cos 2x + cos 3x
π
π
π
π
2π
π
5π
π
+k
+k
a. x = + k
b. x = + k
c. x =
d. x =
3
2
6
2
3
2
6
2
52. Các nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) của phương trình: tan x + sin x + tan x − sin x = 3 tan x là:
x =
a.
x =
π 5π
π 3π
,
c. ,
6 6
4 4
sin 3x cos 3x
2
+
=
53. Phương trình
có nghiệm là:
cos 2x sin 2x sin 3x
π
π
π
π
π
π
a. x = + k
b. x = + k
c. x = + k
8
4
6
3
3
2
3
3
3
3
54. Phương trình sin x + cos x + sin x.cot x + cos x.tan x = 2sin 2x có nghiệm là:
π
π
π
a. x = + kπ
b. x = + kπ
c. x = + k2π
8
4
4
a.
π 5π
,
8 8
b.
d.
π 2π
,
3 3
d. x =
π
+ kπ
4
d. x =
3π
+ k2π
4
sin 4 x + cos 4 x 1
= ( tan x + cot x ) có nghiệm là:
sin 2x
2
π
π
π
π
a. x = + kπ
b. x = + k2π
c. x = + k
3
2
4
2
56. Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2x có nghiệm là:
55. Phương trình
π
π
π
+ kπ
b. x = − + kπ
c. x = + k2π
6
6
3
2
57. Phương trình ( 2sin x + 1) ( 3cos 4x + 2sin x − 4 ) + 4 cos x = 3 có nghiệm là:
d. Vô nghiệm.
a. x =
d. Vô nghiệm.
π
x = − 6 + k2π
7π
+ k2π
a. x =
6
x = k π
2
π
x = 3 + k2π
2π
+ k2π
d. x =
3
x = k 2π
3
π
π
x = 6 + k2π
x = − 3 + k2π
4π
x = 5π + k2π
+ k2π
b.
c. x =
6
3
x = kπ
x = k2π
1
58. Phương trình 2 tan x + cot 2x = 2sin 2x +
có nghiệm là:
sin 2x
π
π
π
π
a. x = ± + k
b. x = ± + kπ
c. x = ± + kπ
6
3
12
2
d. x = ±
3
3
5
5
59. Phương trình sin x + cos x = 2 ( sin x + cos x ) có nghiệm là:
a. x =
π
π
+k
6
2
b. x =
π
π
+k
4
2
c. x =
π
π
+k
8
4
1
2
−
( 1 + cot 2x.cot x ) = 0 có các nghiệm là:
cos 4 x sin 2 x
π
π
π
π
π
π
a. x = + k
b. x = + k
c. x = + k
16
4
8
4
12
4
61. Phương trình: 5 ( sin x + cos x ) + sin 3x − cos 3x = 2 2 ( 2 + sin 2x ) có các nghiệm là:
π
+ kπ
9
d. x =
π
π
+k
3
2
d. x =
π
π
+k
4
4
60. Phương trình: 48 −
π
π
π
π
+ k2π
b. x = − + k2π
c. x = + k2π
d. x = − + k2π
4
4
2
2
62. Cho phương trình cos 2x.cos x + sin x.cos 3x = sin 2x sin x − sin 3x cos x và các họ số thực:
π
2π
π
4π
π
π
I. x = + kπ
II. x = + k2π
III. x = + k
IV. x = + k
14
7
7
7
4
2
Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là:
a. I, II
b. I, III
c. II, III
d. II, IV
2
0
2
0
0
cos
x
−
30
−
sin
x
−
30
=
sin
x
+
60
63. Cho phương trình
(
)
(
)
(
) và các tập hợp số thực:
a. x =
I. x = 300 + k1200
II. x = 600 + k1200
III. x = 300 + k3600
Chọn trả lời đúng về nghiệm của phương trình:
a. Chỉ I
b. Chỉ II
c. I, III
tan x
1
π
= cot x + ÷ có nghiệm là:
64. Phương trình
1 − tan 2 x 2
4
π
π
π
π
π
a. x = + kπ
b. x = + k
c. x = + k
3
6
2
8
4
π
x
x
4
4
65. Phương trình sin x − sin x + ÷ = 4sin cos cos x có nghiệm là:
2
2
2
3
π
π
3π
3π
+k
a. x =
+ kπ
b. x =
c. x =
+ kπ
8
2
4
12
IV. x = 600 + k3600
d. I, IV
d. x =
π
π
+k
12
3
d. x =
3π
π
+k
16
2
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất: A =
A. −2
Câu 2.
B.
2
3
6 − 8x
x2 + 1
C. 8
D. 10
π
a
cos 2 x
1
dx = ln 3. Tìm giá trị của a.
1 + 2 sin 2 x
4
0
Cho I =
∫
Điền vào chỗ trống:
Câu 3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng ( α ) : x + y + z − 3 = 0 ,
( β ) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) vuông góc với ( α ) và ( β )
khoảng cách từ M ( 2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 14 .
( P ) : x + 2 y − 3z + 16 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z − 16 = 0
A.
B.
( P ) : x + 2 y − 3z − 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 16 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z − 16 = 0
C.
D.
( P ) : 2 x + y − 3z − 12 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z + 12 = 0
Câu 4.
B. 960
10
C. −15360
D. 13440
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 z + z = 3 + i . Tính A = iz + 2i + 1 .
A. 1
Câu 6.
1
x
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 2 x − ÷ , ∀x ≠ 0.
A. −8064
Câu 5.
đồng thời
B.
Cho hàm số: y =
C. 3
2
D.
5
2x − 1
( C ) × Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2
x+1
là:
1
2
1
1
1
1
x+
B. d : y = x +
C. d : y = − x + 1 D. y = x +
3
3
3
3
3
3
2 x −1
x
x −1
x −1
x
Câu 7.
Giải phương trình x 5 − ( 3 − 3.5 ) x + 2.5 − 3 = 0
A. x = 1; x = 2
B. x = 0; x = 1
C . ±1
D. ±2
A. d : y =
Câu 8.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A ( 1; 3;0 ) , B ( −2;1;1) và đường
thẳng ( ∆ ) :
x +1 y −1 z
=
=
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc ( ∆ ) .
2
1
−2
2
2
2
2
13
3
521
A. x + ÷ + y − ÷ + z + ÷ =
5
10
5
100
2
2
2
B.
2
2
2
2
2
2
2
13
3
25
x + ÷ +y − ÷ +z+ ÷ =
5
10
5
3
2
13
3
521
2
13
3
25
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
5
10
5
100
5
10
5
3
2x + 1
Câu 9.
Cho hàm số: y =
( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
x+1
( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
A. m = 4 ± 10
B. m = 2 ± 10
C. m = 4 ± 3
AB = 2 3 .
D. m = 2 ± 3
Câu 10.
·
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a , AD = 2a , BAD
= 600 .
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S. ABCD là V.
Tỷ số
V
là:
a3
A. 2 3
B.
3
C.
7
D. 2 7
3
2
Câu 11. Cho hàm số: y = −2 x + 6x − 5 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp
tuyến đi qua điểm A( −1; −13).
y = 6x − 7
A.
y = −48 x − 61
y = −6 x − 7
B.
C.
y = 48 x − 61
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( −3; 2),
độ dương sao cho diện tích ∆AMB bằng 3.
A. M ( 0; 3 )
Câu 13.
B. y = −3x − 1
C. y = − x − 1
D. y = x − 3
B. 2
C. − 2
D.
2
C. +∞
D. −∞
2
Tính giới hạn lim ( n + n + 1 − n)
n→+∞
A. −1
Câu 16.
13
D. M 0; ÷
4
Cho cấp số nhân có u1 = −1 , u10 = −16 2 . Khi đó công bội q bằng:
A. 2 2
Câu 15.
11
C. M 0; ÷
4
B. M ( 0; 2 )
Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 1.
A. y = −3x + 1
Câu 14.
y = −6 x − 10
y = −3 x − 7
D.
y = 48 x − 63
y = 24 x − 61
B(1;1). Tìm điểm M trên trục tung có tung
B.
1
2
x −1
Phương trình 3 ÷
4
8
4 x
9 có 2 nghiệm x , x . Tổng 2 nghiệm có giá trị là:
1
2
× ÷ =
16
3
Điền vào chỗ trống:
Câu 17.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
·
A , AC = a , ACB
= 60 0 . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BC ' C ' C ) tạo với mặt phẳng ( AA ' C ' C ) một
góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
A. V = a 3 6
Câu 18.
B. V = a 3
6
3
C. V = a3
2 6
3
D. V = a 3
4 6
3
π
2
Tính tích phân I = ( x + cos 2 x)sin xdx
∫
0
A. −1
Câu 19.
4
B.
3
C.
2
Giải bất phương trình log 1 ( x − 3x + 2) ≥ −1.
A. x ∈ ( −∞ ;1)
B. x ∈ 0; 2 )
2
1
3
D. 0
C. x ∈ 0;1) ∪ ( 2; 3 D. x ∈ 0; 2 ) ∪ ( 3; 7
Câu 20.
A.
2
2
x + y + 4 xy + 2 = 0
×
x + y +1
= 2 − 2 xy + x + y
2
Giải hệ phương trình:
{ ( 1; −1) ; ( −1;1) }
Câu 21.
B.
{ ( 1; −1) ; ( 0; 2 ) }
C.
{ ( 2; 0 ) ; ( 0; 2 ) }
D.
{ ( −1;1) ; ( 0; 2 ) }
Phương trình: cos x + cos 3x + cos 5x = 0 có tập nghiệm là:
A. x =
π kπ
π
+
∨ x = ± + kπ, (k ∈ ¢ )
6 3
3
B. x =
π kπ
π
+
∨ x = ± + k 2 π , (k ∈ ¢ )
6 3
3
C. x =
kπ
π
∨ x = ± + k 2π, (k ∈¢ )
3
3
D. B. x =
π kπ
π
+
∨ x = + k 2π, (k ∈ ¢ )
6 3
3
Cho hàm số y = 2 x 3 + x 2 − 1 ( C ) . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của ( C ) là:
Câu 22.
Điền vào chỗ trống:
π
2
sin x
Tính tích phân I = ∫
Câu 23.
x
sin x + 2 cos x.cos
2
B. 2 ln 3
2
0
A. 2 ln 2
Câu 24.
2
Số nghiệm của phương trình x − 3
2
x −x
dx .
C. ln 3
D. ln 2
= ( x − 3)2 là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 25.
( −∞; 2 )
A.
x+2 −5−x
≥ 1 có tập nghiệm là:
x−7
C. 2; 7 )
( 2; 7 )
Bất phương trình
Câu 26.
Cho y =
B.
D. 7; +∞ )
x+2
( C ) . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M
x−2
đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. M ( 1; −3 )
Câu 27.
B. M ( 2; 2 )
C. M ( 4; 3 )
D. M ( 0; −1)
Số nghiệm của phương trình z − 2(1 + i )z + 3iz + 1 − i = 0 là
3
2
Điền vào chỗ trống:
1
3
m = −1
Câu 28. Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − 4)x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
A. m = −3
B.
C. m = 0
D. m = 1
Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella cho học
sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3 người về một
trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có cả bác sĩ và y tá, có cả
nam và nữ.
A.
13
40
Câu 30.
B.
Giải phương trình:
A. x = 1
Câu 31.
11
40
17
40
log 2 x 2 + log 1 ( x + 2) = log 2 (2 x + 3).
2
B. x = −1
Tính giới hạn nlim
→+∞
3
3
1 + 2 + ... + n
n4 + 3n2 + 1
3
3
8
C.
D.
C. x = 0
D. x = −2
1
1
B.
C. 0
D. +∞
2
4
Câu 32. Tìm m để phương trình x 3 − 2mx 2 + m2 x + x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
m > 2
m > 2
A.
B.
C. 0 < m < 2
D −2 < m < 2
m < - 2
m < 0
A.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết AC = 2a , BD = 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
1 208
a
3 217
A.
Câu 34.
B.
208
a
217
C.
(
)
D.
3 208
a
2 217
Phương trình: x 2 + 2 x + 4 = 3 x x 2 + 4 có nghiệm là:
A. x = 2
Câu 35.
1 208
a
2 217
B.
x=1
C.
x=0
D. x = −1
π
2
Tích phân: I = ( 3cos 2 x + 2 x sin x ) dx = 2 . Giá trị của a là:
∫
a
Điền vào chỗ trống:
Câu 36.
Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y + 1 = 3xy. Tìm giá trị lớn
3x
3y
1
1
nhất của biểu thức: P = y( x + 1) + x( y + 1) − 2 − 2 ×
x
y
Điền vào chỗ trống:
Câu 37.
1
A. 32
Câu 38.
3
1
Nghiệm lớn nhất của phương trình là: log x − 2 + 2 − 3log x = 5 .
2
2
B.
16
C.
1
3
D.
16
1
3
4
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy
một góc 600 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần
lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN
A.
5 3a 3
3
B.
2 3a 3
3
C.
3a 3
3
D.
4 3a 3
3
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu
vuông góc của A ' xuống mp ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo với đáy một
góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
3a 3
16
a3
2 3a 3
D.
16
3
h
=
20
cm
r
Một hình nón tròn xoay có đường cao
, bán kính đáy = 25cm . Tính diện tích
B.
3a 3
3
C.
Câu 40.
xung quanh hình nón đã cho.
( )
41 ( cm )
A. Sxq = 125π 41 cm2
C. Sxq = 145π
2
(
B. Sxq = 75π 41 cm 2
D.
(
Sxq = 85π 41 cm
)
2
)
x+1 y −2 z+ 3
=
=
Cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
. Viết phương trình mặt cầu tâm A ,
Câu 41.
2
tiếp xúc với d.
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
A.
C.
Câu 42.
2
2
2
= 50 .
A.
2
2
2
= 25
D.
Cho đường thẳng d :
cách giữa d và (P).
59
A.
1
( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
2
2
= 50
2
2
2
= 25
và mặt phẳng (P): x + 2y + 5z + 1 = 0 . Tính khoảng
29
B.
30
x−8 y−5 z−8
=
=
1
2
−1
−1
C.
30
29
20
D.
29
50
Câu 43. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 − mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song
song với đường thẳng d : y = −4 x + 1
A. m = 0
Câu 44.
B. m = −1
D. m = 2
Tìm số phức z thỏa mãn: (2 − i)(1 + i) + z = 4 − 2i.
A. z = −1 − 3i
Câu 45.
C. m = 3
B.
z = −1 + 3i
Cho đường thẳng d :
)
(
C . z = 1 + 3i
x−1 y −2 z −3
=
=
2
−1
1
D.
z = 1 − 3i
và mặt phẳng (P): 2x + y + z − 3 = 0 . Góc giữa d và (P)
a
là góc thỏa mãn sin d· ,( P) = . Giá trị của a là:
3
Điền vào chỗ trống:
Câu 46. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y = x3 − 3mx2 + 3x − 2m − 3.
A. m ≤ −1
Câu 47.
A.
C. −1 < m < 1
π
B.
Gọi M ∈ (C ) : y =
C.
0
π
4
A. −2
D.
B. −
π
3
2
C. 8
D.
125
6
D. 10
2
Giải phương trình: log 3 (5x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0.
A. x = 1; x = 3
2x + 1
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ
x −1
Ox , Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
121
123
119
A.
B.
C.
6
6
6
π
π
π
Câu 49. Cho 2 < α < 2π , tan α + 4 ÷ = 1. Tính A = cos α − 6 ÷+ sin α.
Câu 50.
m ≥ 1
D.
m ≤ −1
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) = x + cos x trên đoạn 0;
2
π
2
Câu 48.
B. m ≥ 1
3
B. x = 1; x = 4
C. x = 0; x = 1
D. x = ±1
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Nguyễn Chiến
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 6: CÁ CHÉP HÓA RỒNG VÀNG
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất: A =
A. −2
Câu 2.
B.
2
3
6 − 8x
x2 + 1
C. 8
D. 10
π
a
cos 2 x
1
dx = ln 3. Tìm giá trị của a.
1 + 2 sin 2 x
4
0
Cho I =
∫
Điền vào chỗ trống:
a=4
Câu 3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng ( α ) : x + y + z − 3 = 0 ,
( β ) : 2 x − y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) vuông góc với ( α ) và ( β )
khoảng cách từ M ( 2; −3;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 14 .
( P ) : x + 2 y − 3z + 16 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z − 16 = 0
A.
B.
( P ) : x + 2 y − 3z − 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 12 = 0
( P ) : 2 x + y − 3z + 16 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z − 16 = 0
C.
D.
( P ) : 2 x + y − 3z − 12 = 0
( P ) : x + 2 y − 3z + 12 = 0
Câu 4.
10
1
Tìm số hạng không chứa x trong khai triễn của nhị thức 2 x − ÷ , ∀x ≠ 0.
x
A. −8064
Câu 5.
đồng thời
B. 960
C. −15360
D. 13440
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 z + z = 3 + i . Tính A = iz + 2i + 1 .
A. 1
B.
2
C. 3
D.
5
2x − 1
Câu 6.
Cho hàm số: y =
( C ) × Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
x+1
bằng 2.
1
2
1
1
x+
B. d : y = x +
C. d : y = − x + 1
3
3
3
3
2 x −1
x
x −1
x −1
x
Câu 7.
Giải phương trình x 5 − ( 3 − 3.5 ) x + 2.5 − 3 = 0
A. x = 1; x = 2
B. x = 0; x = 1
C . ±1
A. d : y =
Câu 8.
D. y =
1
1
x+
3
3
D. ±2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A ( 1; 3;0 ) , B ( −2;1;1) và đường
thẳng ( ∆ ) :
x +1 y −1 z
=
=
. Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc ( ∆ ) .
2
1
−2
2
2
2
2
13
3
521
A. x + ÷ + y − ÷ + z + ÷ =
5
10
5
100
2
2
B.
2
2
2
2
2
2
2
13
3
25
x+ ÷ +y− ÷ +z+ ÷ =
5
10
5
3
2
2
13
3
521
2
13
3
25
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
C. x − ÷ + y + ÷ + z − ÷ =
5
10
5
100
5
10
5
3
2x + 1
Câu 9.
Cho hàm số: y =
( C ) . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
x+1
( d ) : y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
AB = 2 3 .
A. m = 4 ± 10
B. m = 2 ± 10
C. m = 4 ± 3
D. m = 2 ± 3
·
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a , AD = 2a , BAD
= 600 .
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V.
Tỷ số
V
a3
là:
A. 2 3
B.
3
C.
7
D. 2 7
3
2
Câu 11. Cho hàm số: y = −2 x + 6x − 5 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp
tuyến đi qua điểm A( −1; −13).
y = 6x − 7
A.
y = −48 x − 61
y = 3x − 10
B.
y = 48 x + 35
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm
Câu 12.
độ dương sao cho diện tích
A. M ( 0; 3 )
Câu 13.
M
trên trục tung có tung
bằng 3.
11
C. M 0; ÷
4
B. M ( 0; 2 )
13
D. M 0; ÷
4
B. y = −3x − 1
C. y = − x − 1
D. y = x − 3
B. 2
C. − 2
D.
2
C. +∞
D. −∞
( n + n + 1 − n)
Tính giới hạn nlim
→+∞
2
A. −1
Câu 16.
Tìm điểm
Cho cấp số nhân có u1 = −1 , u10 = −16 2 . Khi đó công bội q bằng:
A. 2 2
Câu 15.
A( −3; 2), B(1; 1).
y = −3x − 16
D.
y = 24 x + 9
Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
hoành độ bằng 1.
A. y = −3 x + 1
Câu 14.
∆AMB
y = −6 x − 19
C.
y = 48 x + 35
B.
1
2
x −1
Phương trình 3 ÷
4
8
4 x
9 có 2 nghiệm x , x . Tổng 2 nghiệm có giá trị là:
1
2
× ÷ =
16
3
Điền vào chỗ trống:
x = −1 hoặc x = 4 ⇒ x1 + x2 = 3
Câu 17.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
·
A , AC = a , ACB
= 60 0 . Đường chéo BC ' của mặt bên ( BC ' C ' C ) tạo với mặt phẳng mp ( AA ' C ' C ) một
góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
A. V = a 3 6
Câu 18.
B. V = a 3
Tính tích phân I =
π
2
6
3
C. V = a3
∫ ( x + cos
2
2 6
3
D. V = a 3
4 6
3
x ) sin xdx .
0
A. −1
C.
2
Giải bất phương trình log 1 ( x − 3x + 2) ≥ −1.
Câu 19.
A. x ∈ ( −∞ ;1)
B. x ∈ 0; 2 )
2
1
3
D. 0
C. x ∈ 0;1) ∪ ( 2; 3 D. x ∈ 0; 2 ) ∪ ( 3; 7
x 2 + y 2 + 4 xy + 2 = 0
×
Giải hệ phương trình: x + y +1
= 2 − 2 xy + x + y
2
Câu 20.
A.
4
3
B.
{ ( 1; −1) ; ( −1;1) }
Câu 21.
B.
{ ( 1; −1) ; ( 0; 2 ) }
C.
{ ( 2; 0 ) ; ( 0; 2 ) }
{ ( −1;1) ; ( 0; 2 ) }
Phương trình: cos x + cos 3x + cos 5x = 0 có tập nghiệm là:
A. x =
π kπ
π
+
∨ x = ± + kπ , (k ∈ ¢ )
6 3
3
B. x =
C. x =
kπ
π
∨ x = ± + k 2 π, (k ∈¢ )
3
3
D. B. x =
Câu 22.
D.
π kπ
π
+
∨ x = ± + k 2 π , (k ∈ ¢ )
6 3
3
π kπ
π
+
∨ x = + k 2 π , (k ∈ ¢ )
6 3
3
Cho hàm số y = 2 x 3 + x 2 − 1 ( C ) . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của ( C ) là:
Điền vào chỗ trống:
1
y = − x −1
9
π
2
Câu 23.
Tính tích phân I = ∫
x
sin x + 2 cos x.cos
2
B. 2 ln 3
0
A. 2 ln 2
Câu 24.
sin x
2
Số nghiệm của phương trình x − 3
2
x2 − x
dx .
C. ln 3
D. ln 2
= ( x − 3)2 là:
Điền vào chỗ trống:
Có 3 nghiệm x = −1 ; x = 2 ; x = 4.
Câu 25.
A.
Câu 26.
Bất phương trình
( −∞; 2 )
Cho y =
B.
x+2 −5−x
≥ 1 có tập nghiệm là:
x−7
C. 2; 7 )
( 2; 7 )
D. 7; +∞ )
x+2
( C ) . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M
x−2
đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. M ( 1; −3 )
Câu 27.
B. M ( 2; 2 )
C. M ( 4; 3 )
Số nghiệm của phương trình z 3 − 2(1 + i )z 2 + 3iz + 1 − i = 0 là
Điền vào chỗ trống:
Phương trình có số nghiệm bằng bậc cao nhất: z = 1, z = i , z = 1 + i.
D. M ( 0; −1)
1
3
m = −1
Câu 28. Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − 4)x + 5 đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
A. m = −3
B.
C. m = 0
D. m = 1
Câu 29. Sở Y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi – rubella cho học
sinh trong đó có 2 bác sĩ nam, 3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập 1 nhóm gồm 3 người về một
trường học để tiêm chủng. Tính xác suất sao cho trong nhóm 3 người có cả bác sĩ và y tá, có cả
nam và nữ.
A.
13
40
11
40
B.
C.
17
40
D.
3
8
3
Số phần tử của không gian mẫu là: Ω = C10 = 120
Gọi A là biến cố “Lập 1 nhóm gồm 3 người trong đó có cả bác sĩ và y tá, có cả nam và nữ”
Có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A :
+ Chọn 1 bác sĩ nam, 1 y tá nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là: 1 1 1
C2 .C5 .C3 = 30
+ Chọn 1 bác sĩ nam, 2 y tá nữ. Số cách chọn là:
+ Chọn 2 bác sĩ nam, 1 y tá nữ. Số cách chọn là:
C21 .C 32 = 6
C22 .C 31 = 3
Do vậy: A = 30 + 6 + 3 = 39
39 13
=
120 40
2
Giải phương trình: log 2 x + log 1 ( x + 2) = log 2 (2 x + 3).
Xác suất của biến cố A là: PA =
Câu 30.
A. x = 1
Câu 31.
B.
2
x = −1
C. x = 0
D. x = −2
13 + 2 3 + ... + n3
n →+∞
n4 + 3n2 + 1
Tính giới hạn lim
1
1
B.
C. 0
D. +∞
2
4
Câu 32. Tìm m để phương trình x 3 − 2mx 2 + m2 x + x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
m > 2
m > 2
A.
B.
C. 0 < m < 2
D −2 < m < 2
m < - 2
m < 0
A.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết AC = 2a , BD = 3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC.
A.
Câu 34.
1 208
a
3 217
1 208
a
2 217
C.
(
)
208
a
217
D.
3 208
a
2 217
Phương trình: x 2 + 2 x + 4 = 3 x x 2 + 4 có nghiệm là:
A. x = 2
Câu 35.
B.
B.
x=1
C.
π
2
x=0
Tích phân: I = ( 3cos 2 x + 2 x sin x ) dx = 2 . Giá trị của a là:
∫
a
Điền vào chỗ trống:
a=0
D. x = −1
Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x + y + 1 = 3xy. Tìm giá trị lớn
Câu 36.
3y
3x
1
1
nhất của biểu thức: P = y( x + 1) + x( y + 1) − 2 − 2 ×
x
y
max P = 1 khi x = y = 1.
Điền vào chỗ trống:
1
3
1
Nghiệm lớn nhất của phương trình là: log x − 2 + 2 − 3log x = 5 .
2
2
Câu 37.
A. 32
B.
1
C.
16
3
D.
16
1
3
4
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy
Câu 38.
một góc 600 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần
lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN
A.
5 3a 3
3
B.
2 3a 3
3
3a 3
3
C.
D.
4 3a 3
3
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu
vuông góc của A ' xuống mp ( ABC ) là trung điểm của AB . Mặt bên ( AA ' C ' C ) tạo với đáy một
góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
A.
3a 3
16
a3
2 3a 3
D.
16
3
Một hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính diện tích
B.
3a 3
3
C.
Câu 40.
xung quanh hình nón đã cho.
( )
41 ( cm )
(
A. Sxq = 125π 41 cm2
C. Sxq = 145π
B. Sxq = 75π 41 cm 2
2
2
tiếp xúc với d.
C.
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
Câu 42.
2
2
2
2
2
2
Cho đường thẳng d :
cách giữa d và (P).
A.
Sxq = 85π 41 cm2
D.
)
x+1 y −2 z+ 3
=
=
Cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
. Viết phương trình mặt cầu tâm A ,
Câu 41.
A.
(
)
59
30
B.
= 50 .
A.
= 25
D.
x−8 y−5 z−8
=
=
1
2
−1
29
30
1
−1
( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
2
2
= 50
2
2
2
= 25
và mặt phẳng (P): x + 2y + 5z + 1 = 0 . Tính khoảng
C.
29
20
D.
29
50
Câu 43. Tìm m để hàm số y = x3 − 3x 2 − mx + 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song
song với đường thẳng d : y = −4 x + 1
A. m = 0
Câu 44.
B. m = −1
C. m = 3
D. m = 2
Tìm số phức z thỏa mãn: (2 − i)(1 + i) + z = 4 − 2i.
A. z = −1 − 3i
B.
z = −1 + 3i
C. z = 1 + 3i
D.
z = 1 − 3i
Câu 45.
Cho đường thẳng d :
)
(
x−1 y−2 z−3
=
=
2
−1
1
và mặt phẳng (P): 2x + y + z − 3 = 0 . Góc giữa d và (P)
a
là góc thỏa mãn sin d· ,( P) = . Giá trị của a là:
3
)
(
2
sin d· ,( P) = ⇒ a = 2
3
Câu 46. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y = x3 − 3mx2 + 3 x − 2 m − 3.
Điền vào chỗ trống:
A. m ≤ −1
Câu 47.
A.
C. −1 < m < 1
π
B.
Gọi M ∈ (C ) : y =
C.
0
π
4
A. −2
D.
B. −
π
3
2
C. 8
D.
125
6
D. 10
2
Giải phương trình: log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0.
A. x = 1; x = 3
2x + 1
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ
x −1
Ox , Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
121
123
119
B.
A.
C.
6
6
6
π
π
π
Câu 49. Cho 2 < α < 2π , tan α + 4 ÷ = 1. Tính A = cos α − 6 ÷+ sin α.
Câu 50.
m ≥ 1
D.
m ≤ −1
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) = x + cos x trên đoạn 0;
2
π
2
Câu 48.
B. m ≥ 1
3
B. x = 1; x = 4
C. x = 0; x = 1
D. I = ±1
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
NCh
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 8: VE SẦU LỘT XÁC
Tìm số phức z thỏa mãn: (3 + i).z + (1 + 2i).z = 3 − 4i
Câu 1.
A. z = −1 + 5i
Câu 2.
B.
Cho hàm số: y =
z = 2 + 5i
C. z = 2 + 3i
D.
Nguyễn Chiến
z = −2 + 3i
2x − 1
×Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng
x +1
2.
1
5
A. y = − x +
3
3
Câu 3.
B.
Phương trình:
y=
log
3
1
x
2
C. y =
x.log 3 x.log 1 x log 27 x = −3
3
1
1
x+
3
3
D.
1
y =− x+2
2
có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích số x1 x2 có
giá trị là :
Điền vào chỗ trống:
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với ( AMN ) là:
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác
C. Hình ngũ giác
D. Hình lục giác
π
2
Câu 5.
Tính tích phân: I = ∫ x.sin xdx.
0
A. I = 3
B.
I=2
C. I = 1
D. I = −1
Câu 6.
7
1
÷ , ∀x > 0.
4
x
D. 49
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 3 x +
A. 7
B. I = 21
C. 35
2x + 3
Giải bất phương trình: log 1 log 2 x + 1 ÷ > 0.
3
Câu 7.
A. x ∈ ( −∞ ; 2 )
B. x ∈ ( 2; +∞ )
C. x = ( 0; +∞ )
D. x = ( 0; 2 )
1
+ 5− x ÷+ 9.5 x = 64.
3x
5
3x
Giải phương trình: 5 + 27
Câu 8.
x = 0
A.
x = 2
x = 0
B.
x = log 5 2
x = 2
C.
x = log 3 2
x = log 3 2
D.
x = log 5 2
Câu 9.
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2z = 3 − 2i.
Câu 10.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC vuông tại A. Biết rằng đường thẳng BC qua điểm
A. 2
B. 1
C. 0
D. −2
1
I 2; ÷ và tọa độ hai đỉnh A( −1; 4), B(1; −4). Hãy tìm tọa độ đỉnh C ?
2
A. C(3; 5)
B. C(2; 5)
C. C( −3; −5)
D. C( −2; 5)
Câu 11.
A.
Câu 12.
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 2( z + 1) = 3.z + i.(5 − i).
2
B. 1
C. 5
2
Giải phương trình: x log x 27.log 9 x = x + 4
D.
3
A. x = 1
Câu 13.
A.
B. x = 2
D. x = −1
1
π
π
; π ÷ và sin α =
. Tính sin α + ÷ .
6
5
2
− 15 − 2 5
15 − 2 5
B.
C.
10
10
Cho góc α ∈
− 15 + 2 5
10
Câu 14.
C. x = 0
15 + 2 5
10
D.
x
Giải phương trình: 3x − 8.3 2 + 15 = 0.
x = 2
B.
x = log 3 25
x = 2
A.
x = 3
x = log 3 5
D.
x = log 3 25
x = 2
C.
x = log 3 25
2016
Câu 15.
z − 3z2
÷
Tìm mô đun của ω = 1
÷
4 z2
với: z1 = 4 + 3i , z2 = − i.
Điền vào chỗ trống:
Câu 16.
A. −
Câu 17.
Tìm m để hàm số y =
3 8
3 8
≤m≤
8
8
B. m ≤
Giải bất phương trình sau :
A. ( −∞; −1] ∪ (2; 3]
Câu 18.
mx 3
− 3x 2 + 8 mx − 2 nghịch biến trên R
3
3 8
8
C. m ≤ −
3 8
8
x2 − 4 x + 3
≥0
2− x
B. ( −∞;1] ∪ (2; 3]
Trong không gian Oxyz
3 8
m ≥
8
D.
3 8
m ≤ −
8
C. ( −∞; 3]
D. (1 : +∞)
x+1 y −2 z+3
=
=
cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
. Viết
2
phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d.
A.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
= 25
B.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
= 50
C.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
= 50
D.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
= 25
2
2
Câu 19.
A.
2
2
2
2
2
2
B. S = 4; +∞ )
C. 2; 4 )
D. 2; +∞ )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện:
z+i
là số thuần ảo ?
z−i
A. x2 + y 2 = 1
Câu 21.
2
−1
x
x+1
x
Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 ( 2 − 3 ) − log 2 2 là:
( −∞ ; 2
Câu 20.
2
1
B.
( x − 1)
2
+ y2 = 1
C.
( x − 1)
2
+ y2 = 5
D. x 2 + y 2 = 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với
8V
mặt đáy, biết AB = 2a, SB = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 3 có giá trị là:
a
Điền vào chỗ trống:
Câu 22.
A.
x
x
1− y
=0
2 − 2 + log 2
1
−
y
×
Giải hệ phương trình:
x ×(1 − y) + 5y + 1 = 0
{ ( 2; −1) ; ( 2; 3 ) }
B.
{ ( 1; −1) ; ( 3; −2 ) }
C.
{ ( 3; −2 ) ; ( 4;1) }
D.
{ ( 2; −1) ; ( 3; −2 ) }
Câu 23. Trong buổi ôn tập tổng hợp các dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ
phương trình, thầy giáo giao phiếu bài tập về nhà gồm có 7 câu giải phương trình, 5 câu giải
bất phương trình còn lại là các câu giải hệ phương trình. Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu để
làm trước, xác suất để trong 4 câu Thảo chọn có đủ cả 3 dạng toán là
phiếu bài tập về nhà.
A. 15
B. 18
Câu 24.
A.
C. 20
28
. Tính số câu hỏi trong
57
D. 25
Tìm m để phương trình x 4 – 8 x 2 + 3 − 4 m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
-
Câu 25.
13
3
4
4
B. -
13
3
≤m≤
4
4
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
3
13
D. m ≥ −
4
4
cho A ( 3; 0;1) , B ( 6; −2;1) . Viết phương
m≤
trình mặt
2
phẳng ( P ) đi qua A , B và ( P ) tạo với mp ( Oyz ) góc α thỏa mãn cos α = ?
7
A.
2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x − 3 y − 6 z = 0
2 x + 3 y + 6 z + 12 = 0
B.
2 x + 3 y − 6 z − 1 = 0
2 x − 3 y + 6 z − 12 = 0
C.
2 x − 3 y − 6 z + 1 = 0
Câu 26.
A.
Câu 27.
0
D.
2 x + 3 y + 6 z − 12 = 0
2 x + 3 y − 6 z = 0
Số nghiệm của phương trình: 2 3x + 1 − x − 1 = 2 2 x − 1 là
B. 1
C.
2
D.
3
Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 1; −1; 0 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z − 1 = 0 . Tìm
M ∈ ( P ) sao cho AM ⊥ OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến ( P ) .
A. M ( 1; −1; 3 )
Câu 28.
B. M ( −1; −1; −3 )
C.
M ( 1; −1; 3 )
D. M ( 1; −1; −3 )
3
Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn: x; y ≤ và 6 xy = x + y. Tìm giá trị nhỏ
5
nhất của biểu thức: P =
3x + 1 3 y + 1
+
+ (3x + y )(3 y + x ).
9 y 2 + 1 9 x2 + 1
Điền vào chỗ trống:
Câu 29.
π
2
Tính I = 1 + sin 2 x + cos 2 x dx
∫0 sin x + cos x
A. I = 2
Câu 30.
C. I =
π
2
D. I = −1
4
2
Tìm m để hàm số y = mx + ( m − 2 ) x + 3m - 5 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu.
A. m > 3
Câu 31.
B. I = 1
B. m ≤ 0
m ≤ 0
C.
m > 3
D. 0 ≤ m ≤ 3
π
2
Giải phương trình: sin 2 x + (1 + 2 cos 3 x)sin x = 2 sin 2 x + 4 ÷×
π
A. x = − + k π ( k ∈ ¢ )
2
π
C. x = + k π ( k ∈¢ )
2
π
B. x = − + k 2 π ( k ∈ ¢ )
2
π
D. x = + k 2 π ( k ∈ ¢ )
2
Câu 32.
A.
1
3
Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 8 x +4 nghịch biến trên các khoảng:
( −4; 2 )
( 2; 4 )
B.
C.
( −∞; −2 ) và ( 4; +∞)
x y +1 z + 2
=
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : =
và mặt phẳng
Câu 33.
( P ) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d
( P ) bằng 2.
A. M ( −2; −3; −1)
B. M ( −1; −3; −5 )
1
2
3
sao cho khoảng cách từ M đến
C. M ( −2; −5; −8 )
D. M ( −1; −5; −7 )
C. D. y = −9 x + 5
D. y = 9 x + 5
3
2
Cho đường cong ( C ) : y = x − 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc
Câu 34.
( C ) và có hoành độ
A. y = 9x − 5
x0 = − 1 .
B. y = −9 x − 5
Tìm m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 2 ( m − 4 ) x + m − 5 có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
4
Câu 35.
A. m < 4
Câu 36.
Câu 37.
B.
−
2
m ≤ 2
C.
m > 4
B. m < 2
D. 2 < m < 4
x 2 + 2 x + 3x
Tính giới hạn: xlim
→−∞
1
2
A.
( −∞; 2 ) và ( 4; +∞)
D.
4 x2 + 1 − x + 3
1
2
C.
3
Cho tích phân: I = ∫
0
x
x +1
2
3
D.
−
2
3
dx . Giá trị của 3I là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 38.
A.
π
2
Câu 39.
π
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x + cos x trên đoạn 0; 2
B. 1
C. −
π
2
D.
0
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;0), B(0;2;3), C(2;3;-1). Điểm H ( xH ; yH ; zH ) là
chân đường cao hạ từ điểm A. Tỷ lệ 3xH : zH có giá trị là:
Điền vào chỗ trống:
Câu 40.
Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q ( q ≠ 1) , đồng thời
các số x, 2y, 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai d ( d ≠ 0 ) . Hãy tìm q
A.
1
2
Câu 41.
B.
1
4
C.
1
3
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
D.
2x
4x − 1
1
5
biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y = −2 x + 2016 .
A.
Câu 42.
y = −2 x + 2
y = −2 x + 3
y = −2 x
B.
y = −2 x + 3
C.
y = 2x + 2
y = 2x + 3
D.
y = 2x
y = 2x + 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc
·
BAD
= 600 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa
SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Tính thể tích của khối chóp S.AHCD .
39 3
a
32
A.
Câu 43.
39 3
a
16
B.
Tính tích phân: I =
ln 5
∫e
ln 3
A. I = ln 3
Câu 44.
x
B. I = ln
35 3
a
32
C.
35 3
a
16
D.
dx
×
+ 2e − x − 3
3
4
C. I = ln
1
3
3
2
Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị ( C ) : y = x 3 − x +
1
3
D. I = ln
2
3
1
2
sao cho tiếp tuyến tại M
2
3
vuông góc với đường thẳng y = − x + .
A. M ( −2; 0 )
Câu 45.
4
B. M −1; ÷
3
−16
C. M −3;
÷
3
1 9
D. M − ; ÷
2 8
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d có phương trình lần lượt
x+2 y−2 z
=
=
là ( P ) : x + 2y − 3z + 4 = 0 và d :
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt
1
1
−1
phẳng (P), vuông góc và cắt đường thẳng d.
x = −1 − t
A. ∆ : y = 2 − t
z = −2t
Câu 46.
x = −3 − t
B. ∆ : y = 1 − t
z = 1 − 2t
x = −3 + t
C. ∆ : y = 1 − 2t
z = 1 − t
x = −1 + t
D. ∆ : y = 2 − 2t
z = −2t
Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
Khi đó A-3B có giá trị :
x+1
x + x+1
2
Điền vào chỗ trống:
Câu 47.
∆:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình
x y +1 z −1
=
=
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ .
2
−2
1
A. 2
Câu 48.
B.
Tìm m để phương trình
A. m ≥ −5
D.
C. 1
2
B. m ≥ 2
2 x + m = x − 2 có nghiệm:
C. 2 ≤ m ≤ 5
1
2
D. −5 ≤ m ≤ 5
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x − 3x + mx có các điểm cực đại, cực tiểu và các điểm này đối xứng
3
2
với nhau qua đường thẳng d : x − 2 y − 5 = 0.
A. m = −2
Câu 50.
A. I =
B. m = −1
π
C. m = 0
2π
D. m = 1
2
2
2
Cho M = cos x + cos 3 + x ÷+ cos 3 + x ÷ thu gọn M được kết quả là:
1
2
B. I = 1
C. M =
3
2
D. I = −1
ĐỀ TRỌNG TÂM
LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Câu 1.
PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG
MÃ ĐỀ 8: VE SẦU LỘT XÁC
Tìm số phức z thỏa mãn: (3 + i).z + (1 + 2i).z = 3 − 4i
A. z = −1 + 5i
Câu 2.
NCh
B.
Cho hàm số: y =
z = 2 + 5i
C. z = 2 + 3i
D.
Nguyễn Chiến
z = −2 + 3i
2x − 1
×Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng
x +1
2.
1
5
A. y = − x +
3
3
Câu 3.
B.
Phương trình:
y=
log
3
1
x
2
C. y =
x.log 3 x.log 1 x log 27 x = −3
3
1
1
x+
3
3
D.
1
y =− x+2
2
có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích số x1 x2 có
giá trị là :
x1 x2 = 1
Điền vào chỗ trống:
Dạng log an1 x.log an2 x.log an3 x.....log ank x = b
Câu 4.
với k chẵn thì phương trình có 2 nghiệm x1 x2 = 1
Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một
điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với ( AMN ) là:
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác
C. Hình ngũ giác
D. Hình lục giác
Câu 5.
π
2
Tính tích phân: I = ∫ x.sin xdx.
0
A. I = 3
Câu 6.
C. I = 1
D. I = −1
B. I = 21
C. 35
7
1
÷ , ∀x > 0.
4
x
D. 49
B. x ∈ ( 2; +∞ )
2x + 3
Giải bất phương trình: log 1 log 2 x + 1 ÷ > 0.
3
A. x ∈ ( −∞ ; 2 )
Câu 8.
I=2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 3 x +
A. 7
Câu 7.
B.
C. x = ( 0; +∞ )
D. x = ( 0; 2 )
1
+ 5− x ÷+ 9.5 x = 64.
3x
5
3x
Giải phương trình: 5 + 27
x = 0
A.
x = 2
x = 0
B.
x = log 5 2
x = 2
C.
x = log 3 2
x = log 3 2
D.
x = log 5 2
Câu 9.
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z + 2 z = 3 − 2i.
Câu 10.
Trong mặt phẳng Oxy , cho ∆ABC vuông tại A. Biết rằng đường thẳng BC qua điểm
A. 2
B. 1
C. 0
D. −2
1
I 2; ÷ và tọa độ hai đỉnh A( −1; 4), B(1; −4). Hãy tìm tọa độ đỉnh C ?
2
A. C(3; 5)
B. C(2; 5)
C. C( −3; −5)
D. C( −2; 5)
Câu 11.
A.
Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 2( z + 1) = 3.z + i.(5 − i).
B. 1
2
Câu 12.
A.
B. x = 2
C. x = 0
D. x = −1
π
1
π
Cho góc α ∈ ; π ÷ và sin α =
. Tính sin α + ÷ .
6
5
2
− 15 + 2 5
10
Câu 14.
D.
Giải phương trình: x log x 27.log 9 x = x + 4
A. x = 1
Câu 13.
3 z = 1 + i.
C. 5
2
B.
− 15 − 2 5
10
C.
15 − 2 5
10
15 + 2 5
10
D.
x
Giải phương trình: 3x − 8.3 2 + 15 = 0.
x = 2
B.
x = log 3 25
x = 2
A.
x = 3
x = log 3 5
D.
x = log 3 25
x = 2
C.
x = log 3 25
2016
Câu 15.
z − 3z2
÷
Tìm mô đun của ω = 1
÷
4 z2
với: z1 = 4 + 3i , z2 = −i.
Điền vào chỗ trống:
ω=1⇒ ω =1
Câu 16.
A. −
Câu 17.
Tìm m để hàm số y =
3 8
3 8
≤m≤
8
8
B. m ≤
Giải bất phương trình sau :
A. ( −∞; −1] ∪ (2; 3]
Câu 18.
mx 3
− 3x 2 + 8 mx − 2 nghịch biến trên R
3
3 8
8
C. m ≤ −
3 8
8
x2 − 4 x + 3
≥0
2− x
B. ( −∞;1] ∪ (2; 3]
Trong không gian Oxyz
3 8
m ≥
8
D.
3 8
m ≤ −
8
C. ( −∞; 3]
D. (1 : +∞)
x+1 y −2 z + 3
=
=
cho A ( 1; −2; 3 ) và đường thẳng d :
. Viết
2
phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d.
A.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
= 25
B.
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3 )
2
= 50
C.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
= 50
D.
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3 )
2
= 25
2
2
Câu 19.
A.
2
2
2
2
2
2
B. S = 4; +∞ )
C. 2; 4 )
D. 2; +∞ )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện:
z+i
là số thuần ảo ?
z−i
A. x2 + y 2 = 1
Câu 21.
2
−1
x
x+1
x
Tập nghiệm của bất phương trình: log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 ( 2 − 3 ) − log 2 2 là:
( −∞; 2
Câu 20.
2
1
B.
( x − 1)
2
+ y2 = 1
C.
( x − 1)
2
+ y2 = 5
D. x 2 + y 2 = 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với
8V
mặt đáy, biết AB = 2a, SB = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC là V. Tỷ số 3 có giá trị là:
a
Điền vào chỗ trống:
8V
1
a2 3 a3
⇒ 3 =2
VS. ABC = a 3.
=
a
3
4
4
x
x
1− y
=0
2 − 2 + log 2
1− y
×
Câu 22. Giải hệ phương trình:
x ×(1 − y) + 5y + 1 = 0
A.
{ ( 2; −1) ; ( 2; 3 ) }
B.
{ ( 1; −1) ; ( 3; −2 ) }
C.
{ ( 3; −2 ) ; ( 4;1) }
D.
{ ( 2; −1) ; ( 3; −2 ) }
Câu 23. Trong buổi ôn tập tổng hợp các dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ
phương trình, thầy giáo giao phiếu bài tập về nhà gồm có 7 câu giải phương trình, 5 câu giải
bất phương trình còn lại là các câu giải hệ phương trình. Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu để
làm trước, xác suất để trong 4 câu Thảo chọn có đủ cả 3 dạng toán là
phiếu bài tập về nhà.
A. 15
B. 18
C. 20
Gọi số câu hỏi trong phiếu bài tập về nhà là n n ∈ ¥ , n > 12
(
)
28
. Tính số câu hỏi trong
57
D. 25
Số câu giải bất phương trình là n − 12
4
Số phần tử của không gian mẫu là: Ω = Cn
Gọi A là biến cố “Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu có đủ cả 3 dạng toán”
Có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A :
+ Chọn 2 câu giải phương trình, 1 câu giải bất phương trình và 1 câu giải hệ phương trình .
Số cách chọn là:
C72 .C51 .Cn1 −12
+ Chọn 1 câu giải phương trình, 2 câu giải bất phương trình và 1 câu giải hệ phương trình .
Số cách chọn là:
C71 .C52 .Cn1 −12
+ Chọn 1 câu giải phương trình, 1 câu giải bất phương trình và 2 câu giải hệ phương trình .
Số cách chọn là: 1 1 2
C7 .C5 .Cn−12
2
1 1
1
2
1
1 1
2
2
Do vậy: A = C7 .C 5 .Cn−12 + C7 .C 5 .C n−12 + C7 .C 5 .Cn−12 = 175 ( n − 12 ) + 35C n−12
Xác suất của biến cố A là: PA =
175 ( n − 12 ) + 35Cn2−12
Cn4
=
28
⇔ n = 20
57
Làm trắc nghiệm chỉ cần vào MODE 7 và nhập phương trình
C72 .C 51 .Cn1 −12 + C71 .C 52 .Cn1 −12 + C71 .C 51 .C n2−12
Cn4
Câu 24.
A.
Câu 25.
=
28
Với n chạy từ 10 đến 30 STEP = 1
57
Tìm m để phương trình x 4 – 8 x 2 + 3 − 4 m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
-
13
3
4
4
B. -
13
3
≤m≤
4
4
C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz
3
13
D. m ≥ −
4
4
cho A ( 3; 0;1) , B ( 6; −2;1) . Viết phương
m≤
2
phẳng ( P ) đi qua A , B và ( P ) tạo với mp ( Oyz ) góc α thỏa mãn cos α = ?
7
trình mặt