Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra và đề thi lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.68 KB, 13 trang )

BỘ ĐỀ TOÁN 6 KÌ 2
KIỂM TRA HÌNH TIẾT 28
Thời gian: 45’
Đề số I
Bài 1: 2(điểm): Vẽ ∆ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm, lấy điểm M nằm
trong tam giác, vẽ các tia AM, BM và đoạn thẳng MC
Bài 2: (2 điểm): Các câu sau đúng hay sai:
A. Góc bẹt là góc có2 cạnh là hai tia đối nhau.
B. Góc 60
0
và 40
0
là hai góc phụ nhau.
C. Nnếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì
·
·
·
aOb + bOc = aOc

Bài 3: (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A, B,C thích hợp :
Câu 1: Tia Ot là phân giác của
·
xOy
nếu:
A. Tia Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy
B.
·
·
yOt = tOx
C. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oyvà
·


·
yOt = tOx
Câu 2: Cho đường tròn tâm O bán kính R, lấy điểm M sao cho OM = R thì:
A. Điểm M nằm trên đường tròn
B. Điểm M nằm ngoài đường tròn
C. Điểm M nằm trong đường tròn
Bài 4: (4 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ 2 tia Oz và Oy sao
cho
·
xOz
= 45
0
;
·
xOy
= 90
0

a. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b. Tính
·
zOy
c. Tia Oz là tia phân giác của
·
xOy
hay không ? Vì sao ?
Đề số II
Bài 1: (2 điểm): Vẽ
·
nOm

= 60
0
. Vẽ tia Ot là tia phân giác của
·
nOm
.
Bài 2: (2 điểm): Các câu sau đây đúng hay sai:
A. Hai góc có tổng bằng 180
0
là 2 góc kề bù.
B. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC.
C. Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3cm gọi là đường tròn tâm I bán kính
3cm.
D. Góc nhọn là góc lớn hơn 0
0
nhỏ hơn 90
0
Bài 3: (2 điểm): Chọn phương án đúng trong các phương án A; B; C thích hợp:
Câu 1: Trong mặt phẳng cho (O; 3cm); điểm M là điểm bất kì trên mặt phẳng
sao cho OM = 3cm. Khi đó:
A. Điểm M nằm trên đường tròn.
B. Điểm M nằm trong đường tròn.
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
Câu 2: Nếu
·
·
·
aOb + aOc = bOc
thì:
A. Tia Oa nằm giữa 2 tia Ob và Oc.

B. Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob.
C. Tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc
Bài 4 (4 điểm): Cho
·
xOy = 90
0
, trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox (có chứa tia
Oy). Vẽ
·
xOz
= 150
0
a. Tính yÔz
b. Vẽ đường thẳng ab cắt ba tia Ox ;Oy; Oz lần lượt tại các điểm A; B; C.
Trong 3 điểm A; B; C thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
KIỂM TRA HỌC KÌ II TOÁN 6
(Thời gian làm bài 90’)
Đề số I
Bài 1: Hãy chọn câu đúng trong các phương án A; B; C thích hợp:
Câu 1: Kết quả rút gọn của phân số
130
26−
đến phân số tối giản là:
A.
10
2−
B.
5
1
C.

5
1−
Câu 2: Trong các phân số
;
12
11−
15
14−
;
60
16


phân số nhỏ nhất là:
A.
;
12
11−
B.
15
14−
C.
60
16


Câu 3: Giá trị của
5
)4(
2


bằng:
A.
25
16
B.
5
8−
C.
5
16
Câu 4: Giá trị biểu thức
4
1
+
3 1 2
4 2 3
 
− +
 ÷
 
bằng:
A.
6
1
B.
8
3
C.
4

1
Câu 5: Trên mặt phẳng cho (O; 5cm) lấy điểm M sao cho OM = 6cm thì:
A. Điểm nằm trên đường ttòn (O).
B. Điểm M nằm trong đường tròn (O).
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn (O).
Câu 6: Cho
·
xOy =60
0
;
·
yOz =30
0
;
·
xOz
= 90
0
thì:
A. Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
B. Tia Ox nằn giữa 2 tia Oy và Oz.
C. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
Bài 2: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a. M =
7
5
1
11
9
.

7
5
11
2
.
7
5
+

+

b. N=
2
)2.(
16
3
5:
8
5
.
7
6
−−+
Bài 3: (1,0 điểm): Tìm x biết:
1 2 1
3 2 .3 5
2 3 3
x
 
+ =

 ÷
 
Bài 4: (1,5 điểm): Lan đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
4
1
số trang
ngay thứ 2 đọc 60
0
0
số trang, ngày thứ 3 đọc nốt 60 còn lại. Tính xem cuốn sách có
bao nhiêu trang?
Bài 5: (2 điểm): Cho
·
aOb
= 135
0
. Tia Oc nằm trong
·
aOb
biết
·
aOc
=
2
1
·
cOb
.
a. Tính
·

aOc
;
·
cOb
.
b. Trong 3 góc
·
aOc
;
·
cOb
;
·
aOb
góc nào là góc nhọn góc, nào là góc vuông, góc
nào là góc tù.

Đề số II
Bài 1: (2 điểm) Trong các câu sau đây hãy chỉ ra câu nào đúng câu nào sai:
A. Tỉ số của 60 cm và 1,5 m là
5
2
.
B.
3
2

của x là 30 thì x = 20.
C.
3

2

<
3
1

D. Hai góc có số đo bằng 135
0
và 55
0
thì bù nhau.
Bài 2: (2 điểm): Chọn đáp án đúng trong các phương án đúng A; B; C; D.
Câu 1: Giá trị của
( )
9
8
2

bằng:
A.
9
64
B.
81
64
C.
9
64−

Câu 2: Phân số

30
24


rút gọn đến phân số tối giản là:
A.
5
4−
B.
5
4
C.
15
12


Câu 3: Tổng của:






+−+

4
3
6
1
4

3
2
6
11
là:
A. 0 B.







2
3
C. 1
2
1

Bài 3: (3 điểm):
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể )
a. M =
( )
5
2
4
3
.
3
2

6
1
2

+

+

b. N =
15.13
2
13.11
2
11.9
2
9.7
2
7.5
2
5.3
2
+++++
Câu 2: Tìm x biết : 3
=+
4
3
16
3
1
x

25,13−
Bài 4: (1,5 điểm ): Trong thùng có 60l xăng người ta lấy ra lần thứ nhất 40% và lần
thứ 2 là
10
3
số lít xăng đó. Hỏi trong thùng có bao nhiêu lít xăng?
Bài 5: (1,5 điểm): Cho hai góc kề bù
·
·
xOy và yOy' biết
·
xOy =
5
1
·
xOy' . Tính
·
·
xOy và yOy'
(Tiết 68 –Tuần 22)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - KÌ II – SỐ HỌC
Thời gian làm bài 45’
ĐỀ SỐ I
Bài 1: Điền số vào chỗ “...” cho đúng:
Câu 1:
A. Số đối của - 7 là ....
B. Số đối của 0 là ...
C. Số đối của 2005 là ...
Câu 2:
A. |0| = ... B. |- 25| = ... C. |2006| = ...

Bài 2: Tính nhanh (nếu có thể) :
a. 127 - (5 + 6).18
b. 126 - (- 6) + 7 – 132
c. 35 - 7.(5 - 18)
d. – 515 – [72 + (- 515) + (- 32)]
Bài 3: Tìm x


¢
biết:
a. 4 - (7 + x) = x - (13 - 4)
b. 2x - (- 7) = - 15
c. 2.|x| = 10
Bài 4:
a. Tìm tất cả các ước của -8
b. Tìm x là bội của -11 biết :
11
< 30
ĐỀ SỐ II
KIỂM TRA SỐ HỌC 6 (TIẾT 68)
(Thời gian 45’)
Bài 1:
a. Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu; cộng hai số nguyên khác dấu
b. Áp dụng: Tính (- 15) + (- 40) và (+ 52) + (- 70)
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a. (- 5).8.(- 2).3
b. 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
c. 3.(- 4)
2
+ 2.(- 5) – 20

d. 4.5
2
- 3.(24 - 9)
Bài 3:
a. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 12; 137; - 205; 0; 49; - 583
b. Tìm
32
,
101−
;
0
;
a
= 3
Bài 4: Tìm x
∈ ¢
biết:
a. 2x – 32 = - 28
b. 4x + 12 = 48
Bài 5: Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống:
A. a = - (- a)
B.
a
= -
a−
C. Với a
∈ ¢
thì – a < 0

×