ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 - ĐẠI SỐ
Kiểm tra chương III
Bài 1: (2 điểm)
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong cac bài văn của lớp 7được cho trong bảng sau:
Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 8 B. 40 C. 9
Bài 2: (8 điểm)
Một giáoviên theo dõi thời gian làm bài 1 bài tập (thời gian tính theo phút)
của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau.
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Hãy chọn số phương án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau:
A. 8,6 B. 8,9 C. 9,8
d. Tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
G
F
E DN
M
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 - HÌNH HỌC
Kiểm tra 1 tiết. Tiết 67.
Bài 1: (3 điểm).
a. Phát biểu tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác. Vẽ hình ghi giả thiết kết
luận.
b. Cho hình vẽ:
Điền số thích hợp vào ô trống trong đẩng thức sau:
MG = ........ ME
MG = ......... GE
GF = ..........NF
Bài2: (3 điểm):
Xét xem các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích.
A. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất bao giờ cũng là góc nhọn.
B. Có tam giác mà độ dài 3 cạnh là 6cm, 4cm, 2cm.
C. Trọng tâm tam giác cách đều 3 đỉnh của nó.
D. Nếu tam giác có 2 đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì đó là tam
giác đều.
Bài 3: (4 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có AB >AC. Vẽ đường cao AH.
a. Chứng minh: HB >HC.
b. Chứng minh:
C
ˆ
>
B
ˆ
c. So sánh
·
BAH
và
·
CAH
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7
Kiểm tra chương II: Tiết 46
(Thời gian làm bài :45')
Đề số 01
Bài 1: (1điểm):
Điền từ thích hợp để hoàn thiện các câu sau đây về định nghĩa và tính chất của tam
giác cân.
A. Tam giác cân là.....................có ................bằng nhau
B. Trong một tam giác cân 2 góc ...................bằng nhau
Bài 2: (3 điểm): Các câu sau đúng hay sai:
A. Nếu một tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 45
0
thì tam giác đó là tam giác vuông
cân
B. Nếu hai tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì 2 tam giác đó bằng nhau
C. Trong 1 tam giác vuông cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông
D. Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó
Bài 3: (5,5 điểm):
Cho góc nhọn
·
xOy
, gọi C là một điểm thuộc tia phân giác góc
·
xOy
. Kẻ CA vuông
góc với Ox (A∈Ox), kẻ CB vuông góc với Oy (B∈Oy).
a. Chứng minh rằng: CA = CB
b. Gọi D là giao điểm của BC và Ox, E là giao điểm của AC và Oy. So sánh độ dài
CD và CE
c. Cho biết OC = 13cm, OA = 12cm. Tính độ dài AC.
ĐỀ SỐ 2 -TIẾT 67-HÌNH HỌC
Câu 1: (2 điểm): Trong trường hợp bằng nhau c - g - c của 2 tam giác. Vẽ hình ghi
GT - KL của định lí.
Câu 2: (3 điểm): Điền dấu “x” vào ô trống một cách thích hợp
Câu Đúng Sai
A. Tam giác cân có một góc bằng 60
0
là tam giác đều .
B. Nếu 1 cạnh và 2 góc của tam giác này bằng một cạnh và 2 góc của
tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau.
C. Nếu góc B là góc ở đáy của 1 tam giác cân thì góc B phải là góc
nhọn.
Câu 3 (5 điểm):
Cho ∆ABC cân có AB =AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H∈BC)
a. Chứng minh: HB = HC và
· ·
BAH = CAH
b. Tính độ dài AH
ĐỀ 2 -ĐẠI SỐ 7-TIẾT 50
Bài 1: (4 điểm):
Bảng liệt kê số điểm kiểm tra của 20 học sinh là như sau:
Số điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 0 4 5 2 3 3 0 2 0
Điền vào chỗ (...) trong các biểu thức sau:
A. Số học sinh đạt điểm 9 là ................
B. Số học sinh bị điểm dưới trung bình là...........
C. Tỉ số cao nhất của các điểm kiểm tra là .........
D. Giá trị trung bình của điểm số là....................
Bài 2: (6 điểm):
Bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một kì học như sau :
1 0 2 1 2 3 4 2 5 0
0 1 2 1 0 1 2 3 2 4
2 1 0 2 1 2 2 3 1 2
A. Dấu hiệu ở đây là gì?
B. Lập bảng tần số và nhận xét
C. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng