Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tác động của luật đầu tư năm 2005 vào đầu tư trực tiếp nước ngoài tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.12 KB, 20 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG
KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
-------***-------

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:

TÁC ĐỘNG CỦA LUẬT ĐẦU TƯ NĂM
2005 VÀO ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM

Sinh viên thực hiện
Lớp
Khoá
Giáo viên hƣớng dẫn

: Nguyễn Hà Phương
: Anh 8
: 43B - KT&KDQT
: ThS. Hồ Thuý Ngọc

Hà Nội – Tháng 06/2008


MỤC LỤC
Trang
Lời mở đầu.................................................................................................................. 1
Chƣơng 1: Khái quát chung về đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam.............. 4
I. Khái niệm chung về đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài .............................................. 4
1. Đầu tư .............................................................................................................. 4


1.1. Khái niệm .................................................................................................4
1.2. Các hình thức đầu tư ................................................................................. 5
2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) ....................................................................6
2.1. Khái niệm .................................................................................................6
2.2. Phân loại ...................................................................................................7
2.3. Bản chất và đặc điểm ................................................................................ 9
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngoài ................................. 10
3.1. Các yếu tố thuộc về môi trường kinh tế ................................................... 10
3.2. Các yếu tố thuộc môi trường chính trị ..................................................... 11
3.3. Các yếu tố thuộc môi trường pháp lý ....................................................... 12
4. Tác động của FDI đối với nước nhận đầu tư là nước đang phát triển .............. 12
4.1 Tác động tích cực ..................................................................................... 12
4.2. Tác động tiêu cực .................................................................................... 16
II. Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam. ..................................................... 18
1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................. 18
1.1. Giai đoạn từ năm 1975 đến 1987 ............................................................. 18
1.2. Giai đoạn từ năm 1988 đến hết tháng 6/2006........................................... 20
1.3. Giai đoạn từ 7/2006 đến nay.................................................................... 23
2. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam ................................. 23
3. Vai trò của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến nền kinh tế Việt Nam .................. 24


Chƣơng 2: Luật Đầu tƣ năm 2005 và tác động tới đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại
Việt Nam ................................................................................................................... 33
I. Luật Đầu tƣ năm 2005 ...................................................................................... 33
1. Sự cần thiết phải ban hành Luật Đầu tư năm 2005 .......................................... 33
2. Nội dung cơ bản của Luật Đầu tư năm 2005 ................................................... 37
3. Những điểm mới có liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài trong Luật
Đầu tư năm 2005 ................................................................................................ 39
3.1. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư nước ngoài ........................................ 39

3.2. Hình thức đầu tư ..................................................................................... 45
3.3. Đảm bảo đầu tư ....................................................................................... 49
3.4. Về lĩnh vực, địa bàn đầu tư, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư .................................... 51
3.5. Thủ tục đầu tư ......................................................................................... 53
3.6. Quản lý nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài .................................... 55
II. Thực trạng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam ................................... 56
1. Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam trước 7/ 2006 .............. 56
1.1. Giai đoạn 1975 – 1987 ............................................................................ 56
1.2. Giai đoạn 1988 – 1996 ............................................................................ 56
1.3. Giai đoạn 1997 – 2000 ............................................................................ 59
1.4. Giai đoạn 2000 – 6/2006 ......................................................................... 60
2. Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam từ 7/2006 .................... 61
2.1. Về lượng vốn đầu tư thu hút được ........................................................... 61
2.2. Về cơ cấu vốn đầu tư theo ngành kinh tế ................................................. 62
2.3. Về địa bàn thu hút đầu tư ........................................................................ 63
2.4. Đối tác FDI chủ yếu ................................................................................ 64
III. Đánh giá tác động của Luật Đầu tƣ năm 2005 tới đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài tại Việt Nam ................................................................................................ 65
1. Tác động tích cực ........................................................................................... 65
1.1. Tăng lòng tin của doanh nghiệp vào chính sách của Đảng và Nhà nước .. 65
1.2. Tăng lượng vốn đầu tư ............................................................................ 69
1.3. Cải thiện thủ tục hành chính .................................................................... 69


2. Tác động tiêu cực và nguyên nhân.................................................................. 71
2.1. Tác động tiêu cực tới cơ cấu vốn FDI ...................................................... 71
2.2. Tác động tiêu cực tới quy trình Đăng ký đầu tư và Đăng ký kinh doanh .. 73
2.3. Tác động tiêu cực tới thẩm quyền giải quyết thủ tục của các cơ quan có
liên quan ........................................................................................................ 78
2.4. Tác động tiêu cực tới quyền tiếp cận nguồn lực của nhà đầu tư nước

ngoài .............................................................................................................. 79
Chƣơng 3: Các giải pháp phát huy vai trò của Luật Đầu tƣ năm 2005 vào đầu tƣ
trực tiếp nƣớc ngoài Tại Việt Nam .......................................................................... 81
I. Định hƣớng của nhà nƣớc trong việc thu hút, sử dụng vốn đầu tƣ trực tiếp
nƣớc ngoài trong giai đoạn 2006-2010 ................................................................. 81
1. Dự báo tình hình đầu tư nước ngoài ............................................................... 81
1.1. Quan điểm thu hút FDI giai đoạn 2006-2010........................................... 81
1.2. Mục tiêu Chương trình thu hút FDI giai đoạn 2006-2010 : ...................... 82
1.3. Dự báo tình hình đầu tư nước ngoài trong thời gian tới ........................... 83
2. Định hướng chung .......................................................................................... 83
3. Định hướng cụ thể trong việc thu hút FDI giai đoạn 2006 - 2010 ................... 85
3.1. Định hướng thu hút vốn đầu tư theo ngành .............................................. 85
3.2. Định hướng thu hút vốn đầu tư theo vùng ............................................... 86
3.3. Định hướng pháp luật về đầu tư trực tiếp nước ngoài .............................. 87
II. Giải pháp đề xuất nhằm phát huy tác động tích cực của Luật Đầu tƣ năm
2005 vào đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam ............................................ 87
1. Về phía nhà nước ........................................................................................... 87
1.1. Kiện toàn bộ máy tổ chức, bài trừ tham nhũng, cửa quyền ...................... 88
1.2. Bảo đảm thực hiện các cam kết quốc tế của Việt Nam trong hội nhập
kinh tế quốc tế................................................................................................ 88
1.3. Tăng cường công tác xúc tiến đầu tư ....................................................... 89
2. Về phía doanh nghiệp và nhà đầu tư nước ngoài............................................. 90
III. Giải pháp đề xuất nhằm hạn chế tác động tiêu cực của Luật Đầu tƣ năm
2005 vào đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại Việt Nam ............................................ 90


1. Về phía nhà nước ........................................................................................... 90
1.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách và pháp luật ........................................... 90
1.2. Tiếp tục thực hiện cải cách hành chính .................................................... 91
1.3. Về quản lý nhà nước với đầu tư ............................................................... 91

2. Về phía doanh nghiệp và nhà đầu tư nước ngoài............................................. 92
2.1. Thông báo khi có vướng mắc phát sinh ................................................... 92
2.2. Tham gia vào quá trình ban hành các quy định pháp lý ........................... 93
Kết luận ..................................................................................................................... 94
Danh mục tài liệu tham khảo ................................................................................... 95
Phụ lục ...................................................................................................................... 98


DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
ĐKĐT

: Đăng ký đầu tư

ĐKKD

: Đăng ký kinh doanh

ĐTNN

: Đầu tư nước ngoài

CIEM

: Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương

CN

: Công nghiệp

CNH – HĐH


: Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa

FDI

: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment)

GCNĐT

: Giấy chứng nhận đầu tư

GDP

: Tổng thu nhập quốc dân

GTZ

: Tổ chức Hợp tác Kỹ thuật Đức

Hợp đồng BCC

: Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Hợp đồng BOT

: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao

Hợp đồng BT

: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao


Hợp đồng BTO

: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh donah

IMF

: Quỹ tiền tệ thế giới

KCN

: Khu công nghiệp

KCNC

: Khu công nghệ cao

KCX

: Khu chế xuất

KKT

: Khu kinh tế

LĐT

: Luật Đầu tư năm 2005

NN


: Nhà nước

PMRC

: Ban nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ

TW

: Trung ương

UBND

: ủy ban nhân dân

UNCTAD

: Hội nghị của Liên hiệp quốc về Thương mại và Phát triển

WTO

: Tổ chức Thương mại thế giới

XD

: Xây dựng

XTĐT

: Xúc tiến đầu tư



DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Trang
Bảng 1: Tỷ trọng đóng góp vào NSNN của doanh nghiệp FDI .............................. 26
Bảng 2: Kim ngạch xuất khẩu theo thành phần kinh tế .......................................... 27
Bảng 3: FDI theo ngành kinh tế giai đoạn 1988-2006 ............................................ 28
Bảng 4: Lượng lao động làm việc tại thời điểm 1/7 hàng năm ............................... 31
Bảng 5: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 1997 - 2000............................. 59
Bảng 6: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 2000-6/2006 ........................... 60
Bảng 7: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 7/2006 đến nay ....................... 61
Bảng 8: So sánh cơ cấu FDI trước và sau năm 2007 .............................................. 71

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 1: FDI phân theo hình thức đầu tư .............................................................24
Biểu đồ 2: Lượng vốn FDI và tỷ trọng trong tổng vốn đầu tư xã hội .......................25
Biểu đồ 3: Cơ cấu kinh tế Việt Nam giai đoạn 1995 - 2005 ....................................29
Biểu đồ 4: Dự án FDI được cấp phép trong giai đoạn 1988-1996 ...........................58
Biểu đồ 5: Cơ cấu vốn FDI được cấp mới từ 1/1/2007-22/12/2007 .........................63
Biểu đồ 6: 10 đối tác chính đầu tư trực tiếp vào Việt Nam từ 1/2008-5/2008 ..........64


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

LI M U
I. Tớnh cp thit ca ti
Khu vc kinh t cú vn u t nc ngoi c bit l khu vc u t trc tip
nc ngoi (FDI) luụn cú mt v trớ quan trng trong nn kinh t quc dõn, nht l
trong nn kinh t ang phỏt trin nh Vit Nam hin nay. i vi Vit Nam, FDI

l mt ngun quan trng b sung vn u t phỏt trin cho nn kinh t, l mt ng
lc quan trng cho nn kinh t tng trng, bt ra khi cỏi vũng lun qun ca
cỏc nc ang phỏt trin. Hn th na, u t trc tip nc ngoi cũn gúp phn
tng thu ngõn sỏch, y mnh xut khu, chuyn dch c cu kinh t theo hng
cụng nghip húa hin i húa, nõng cao trỡnh khoa hc cụng ngh ca quc gia,
v kh nng cnh tranh ca cỏc doanh nghip Vit Nam. V mt xó hi chớnh tr,
FDI gúp phn gii quyt cụng n vic lm, nõng cao mc sng ca ngi lao ng,
m rng mi quan h i ngoi v tng cng hi nhp kinh t quc t ca Vit
Nam.
T lõu, ng v nh nc ta ó nhn ra tm quan trng ca FDI i vi cụng
cuc i mi nc nh v ó liờn tc tin hnh i mi c ch, chớnh sỏch nhm thu
hỳt vn u t trc tip nc ngoi vo Vit Nam. Vic ban hnh Lut u t nm
2005 (LT) cng l mt trong nhng bin phỏp ca nh nc y mnh hot
ng u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam. Lut ó cú nhng i mi ỏng k
trong quy nh i vi u t núi chung v u t trc tip nc ngoi núi riờng.
Sau hai nm thi hnh, LT ó cú nhng tỏc ng n mụi trng u t ti Vit
Nam núi chung v u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam núi riờng theo c hng
tớch cc v tiờu cc. Vic nghiờn cu nhng tỏc ng ny l vụ cựng cn thit
giỳp chỳng ta cú th phỏt huy hn na nhng tỏc ng tớch cc v hn ch nhng
tỏc ng tiờu cc nhm tng cng ngun vn FDI vo Vit Nam. Do ú, em ó la
chn ti:
Tỏc ng ca Lut u t nm 2005 vo u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam

lm ti ca bi khúa lun ca mỡnh.

Trang 1


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam


II. Mc ớch nghiờn cu
Mc ớch ca bi khúa lun l tỡm hiu v ỏnh giỏ cỏc tỏc ng c v mt tớch
cc v mt tiờu cc ca LT n tỡnh hỡnh u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
cú th a ra mt s bin phỏp nhm phỏt huy cỏc tỏc ng tớch cc, hn ch cỏc
tỏc ng tiờu cc ú. Nh ú, chỳng ta cú th tng cng thu hỳt hn na vn u
t trc tip nc ngoi vo Vit Nam.
Vi mc ớch ú, yờu cu i vi bi khúa lun l phi nờu bt c nhng im
mi ca LT so vi Lut u t nc ngoi (TNN) ti Vit Nam nm 1996 v
Lut sa i b sung mt s iu Lut TNN nm 2000, nghiờn cu cỏc tỏc ng
ni bt ca LT n u t trc tip nc ngoi, ng thi a ra c mt s
ỏnh giỏ v tỏc ng ú v xut mt s gii phỏp nhm phỏt huy vai trũ ca LT
trong u t trc tip nc ngoi.
III. Phm vi nghiờn cu
ti tp trung nghiờn cu tỡnh hỡnh u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
qua cỏc thi k nờu lờn c vai trũ quan trng ca LT n hot ng FDI ti
Vit Nam hin nay.
IV. Phng phỏp nghiờn cu
Khúa lun s dng phng phỏp nghiờn cu duy vt bin chng v duy vt lch
s. ng thi, phng phỏp tng hp v phõn tớch cng c s dng trong quỏ
trỡnh tp hp v phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s liu thu thp c.
V. Ni dung nghiờn cu

Ngoi phn m u v kt lun, bi khúa lun gm cú ba ni dung chớnh:
Chng 1: Khỏi quỏt chung v u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam
Chng 2: Lut u t nm 2005 v cỏc tỏc ng n u t trc tip nc ngoi
ti Vit Nam

Trang 2



Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

Chng 3: Cỏc gii phỏp phỏt huy vai trũ ca Lut u t nm 2005 vo u t
trc tip nc ngoi ti Vit Nam

Trang 3


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

CHNG 1: KHI QUT CHUNG V U T TRC TIP
NC NGOI TI VIT NAM

I. Khỏi nim chung v u t trc tip nc ngoi
1. u t
1.1. Khỏi nim
u t l quỏ trỡnh huy ng v s dng mi ngun vn phc v sn xut, kinh
doanh nhm sn xut sn phm hay cung cp dch v ỏp ng nhu cu tiờu dựng ca
cỏ nhõn v xó hi 1.
u t theo ngha hp l hot ng s dng cỏc ngun lc hin ti nhm em li
cho nn kinh t, xó hi nhng kt qu trong tng lai ln hn cỏc ngun lc ó s
dng t c kt qu ú.
Theo ngha rng, u t l quỏ trỡnh s dng phi hp cỏc ngun lc hin ti vi
k vng em li cho nn kinh t v xó hi nhng kt qu hoc li ớch trong tng
lai ln hn cỏc ngun lc ó s dng t c cỏc kt qu hoc li ớch ú.
Theo Khon 1 iu 1 Lut u t nm 2005, u t l vic nh u t b vn
bng cỏc loi ti sn hu hỡnh hoc vụ hỡnh hỡnh thnh ti sn tin hnh cỏc hot
ng u t theo quy nh ca Lut ny v cỏc quy nh khỏc ca phỏp lut cú liờn
quan.
Nh vy, cú th hiu u t l mt hot ng kinh t, trong ú, cỏc nh u t l

cỏc t chc, cỏ nhõn trong hoc ngoi nc b vn bng cỏc ti sn hu hỡnh (nh
tin, mỏy múc, thit b, nh xng,) hoc ti sn vụ hỡnh (nh bng phỏt minh
sỏng ch, kinh nghim qun lý, tri thc khoa hc cụng ngh,) hỡnh thnh ti
sn v tin hnh cỏc hot ng u t nhm thu c li nhun hoc cỏc li ớch
khỏc trong tng lai.

1

V Chớ Lc Giỏo trỡnh u t nc ngoi Nh xut bn Giỏo dc 1997 Trang 5.

Trang 4


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

1.2. Cỏc hỡnh thc u t
a. Cn c vo mc ớch:
u t c chia thnh u t phi li nhun v u t kinh doanh:
u t phi li nhun l vic s dng cỏc ngun lc thc hin cỏc hot ng
khụng nhm mc tiờu thu li nhun.
u t kinh doanh l hot ng u t s dng cỏc ngun lc kinh doanh thu
li nhun.
b. Cn c vo s di chuyn vn
- u t trong nc:
Cú th hiu u t trong nc l hỡnh thc u t m vn u t khụng chy ra
ngoi biờn gii quc gia. Theo Khon 13 iu 3 Lut u t nm 2005, u t
trong nc l vic nh u t trong nc b vn bng tin hoc cỏc ti sn hp lý
khỏc tin hnh hot ng u t ti Vit Nam.
- u t nc ngoi:
u t nc ngoi l hỡnh thc u t m cú s di chuyn vn ra ngoi biờn gii

quc gia. Theo Lut u t nm 2005: u t nc ngoi l vic nh u t nc
ngoi a vo Vit Nam vn bng tin v cỏc ti sn hp phỏp khỏc tin hnh
hot ng u t.
c. Cn c vo tớnh cht qun lý ca nh u t i vi vn u t:
u t c chia thnh hai hỡnh thc: u t trc tip v u t giỏn tip.
u t giỏn tip l hỡnh thc u t m ngi ch s hu vn khụng trc tip
tham gia qun lý, iu hnh quỏ trỡnh s dng vn u t. Hay núi cỏc khỏc, trong
hỡnh thc u t ny, cú s tỏch bch gia quyn s hu v quyn qun lý vn u
t.
Ngc li, trong u t trc tip, ch u t u t ton b hay phn ln vn
u t ca d ỏn nhm ginh quyn iu hnh hoc tham gia iu hnh cỏc doanh
nghip sn xut hoc kinh doanh dch v, thng mi. Núi cỏch khỏc, trong hỡnh
thc ny, khụng cú s tỏch bit gia quyn s hu v quyn qun lý vn u t.

Trang 5


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

2. u t trc tip nc ngoi (FDI)
2.1. Khỏi nim
Theo nh ngha ca qu tin t quc t IMF, FDI l s vn u t c tin
hnh nhm thu hỳt c li ớch lõu di ti mt doanh nghip ang hot ng ti
mt nn kinh t khỏc vi nn kinh t ca nh u t. Mc ớch ca u t l cú
c ting núi hiu lc v t c kt qu cao trong hot ng qun lý doanh
nghip. 2
Theo Hi ngh ca Liờn hip quc v Thng mi v Phỏt trin (UNCTAD), FDI
l khon u t bao gm mi quan h trong di hn, phn ỏnh li ớch v quyn
qun lý lõu di ca mt thc th thng trỳ mt nn kinh t (nh u t nc
ngoi hay cụng ty m nc ngoi) trong mt doanh nghip mt nn kinh t khỏc

vi nn kinh t ca nh u t nc ngoi (doanh nghip u t trc tip nc
ngoi, doanh nghip liờn doanh hoc chi nhỏnh nc ngoi). 3
Nh vy IMF v UNCTAD u thng nht rng FDI l mt hỡnh thc u t
quc t, trong ú nh u t ginh c quyn qun lý mt doanh nghip nc
ngoi m mỡnh b vn u t thu c li ớch kinh t trong di hn.
T chc Thng mi th gii (WTO) li a ra nh ngha v FDI nh sau: u
t trc tip nc ngoi (FDI) xy ra khi mt nh u t t mt nc (nc ch u
t) cú c mt ti sn mt nc khỏc (nc thu hỳt u t) cựng vi quyn qun
lý ti sn ú. Phng din qun lý l th phõn bit FDI vi hỡnh thc u t trờn
th trng c phiu, trỏi phiu hay cỏc cụng c ti chớnh khỏc. Trong phn ln
trng hp, c nh u t ln ti sn m ngi ú qun lý nc ngoi l cỏc c
s kinh doanh. Trong nhng trng hp ú, nh u t thng hay c gi l
"cụng ty m" v cỏc ti sn c gi l "cụng ty con" hay "chi nhỏnh cụng ty. 4
nh ngha v FDI ca WTO cú mt chỳt khỏc bit so vi hai nh ngha trờn.
WTO cho rng, trong hu ht ch khụng phi l tt c cỏc d ỏn u t trc tip
2

IMFs Balance of Payment 5th edition

3

/>
4

/>
Trang 6


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam


nc ngoi cú gn vi vic thnh lp doanh nghip. Tuy nhiờn, nh ngha ny cng
khụng nờu lờn c mc tiờu cui cựng ca cỏc nh u t li nhun di hn.
Lut u t nm 2005 khụng a ra khỏi nim u t trc tip nc ngoi, tuy
nhiờn cú nh ngha v hot ng u t nc ngoi v hot ng u t trc tip.
Theo iu 3 Lut u t nm 2005: u t trc tip l hỡnh thc u t do nh
u t b vn u t v tham gia qun lý hot ng u t v u t nc ngoi
l vic nh u t nc ngoi a vo Vit Nam vn bng tin v cỏc ti sn hp
phỏp khỏc tin hnh hot ng u t. Nh vy, ta cú th a ra mt khỏi nim
v FDI theo Lut u t nm 2005 nh sau: FDI l hỡnh thc u t nc ngoi
a vn bng tin v cỏc ti sn hp phỏp khỏc vo Vit Nam tin hnh v tham
gia qun lý hot ng u t.
Cú th núi cỏch tip cn FDI theo Lut u t nm 2005 khỏ tng ng vi
cỏch tip cn ca WTO: c hai u nhn mnh vo quyn qun lý hot ng u t
v khụng cp n mc tiờu li nhun ca d ỏn. Chỳng ta cng cú th thy mt
s i mi trong cỏch hiu v FDI trong Lut u t nm 2005 so vi Lut u t
nc ngoi nm 1996. Theo ú, hỡnh thc u t trc tip nc ngoi vo Vit Nam
c m rng, nh u t khụng cũn b gii hn bi ba hỡnh thc u t (hp tỏc
kinh doanh trờn c s hp ng hp tỏc kinh doanh, doanh nghip liờn doanh v
doanh nghip 100% vn nc ngoi) nh trong Lut TNN nm 1996.
Tu chung li, u t trc tip nc ngoi cú th hiu l mt hỡnh thc u t cú
s di chuyn vn gia cỏc quc gia, trong ú nh u t b vn u t tham gia
kim soỏt d ỏn u t ú nhm thu li li ớch kinh t trong tng lai.
2.2. Phõn loi
a. Theo cỏch thc thõm nhp: FDI cú hai dng ú l u t mi v mua li, sỏp
nhp
- u t mi (Greenfield Investment)
Ngun u t trc tip nc ngoi c s dng xõy dng cỏc doanh nghip
mi hoc phỏt trin thờm cỏc doanh nghip cú sn trong nc. õy l phng thc
cỏc quc gia nhn FDI thớch nht vỡ to c thờm cụng n vic lm cho ngi


Trang 7


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

trong nc, nõng cao sn lng, chuyn giao k thut cao cp, ng thi to c
mi liờn h trao i vi th trng th gii.
Tuy nhiờn, u t mi cú th búp nght sn xut trong nc do cỏc doanh
nghip FDI cú kh nng cnh tranh, trỡnh k thut v hiu qu kinh t cao hn;
ng thi hỡnh thc ny cú th lm khụ cn ngun ti nguyờn trong nc.
- Mua li v sỏp nhp (Mergers and acquisitions M&A)
Mua li v sỏp nhp xy ra khi ti sn ca mt doanh nghip trong nc c
chuyn giao cho mt doanh nghip nc ngoi. Hỡnh thc chuyn giao cú th l
mt s sỏp nhp (merger) gia mt cụng ty trong nc v mt cụng ty nc ngoi
to thnh mt doanh nghip mi. Hỡnh thc chuyn giao th hai l bỏn t cụng
ty trong nc cho cụng ty nc ngoi.
b. Theo mc ớch u t
- FDI tỡm kim ti nguyờn
FDI tỡm kim ti nguyờn l hỡnh thc u t nguyờn thu ca cỏc cụng ty xuyờn
quc gia. Hỡnh thc ny cú tỏc dng thỳc y thng mi thụng qua nhp khu t
liu sn xut t nc u t n nc nhn nhn u t v xut khu thnh phm,
bỏn thnh phm t nc nhn u t ra nc ngoi.
- FDI tỡm kim th trng
FDI tỡm kim th trng l hỡnh thc u t sn xut sn phm cựng loi vi sn
phm nc u t v tiờu th sn phm ti nc nhn u t. Hỡnh thc ny xut
hin nhm vt qua cỏc ro cn thng mi v gim thiu chi phớ vn chuyn hng
hoỏ t ni sn xut n ni tiờu th.
- FDI tỡm kim hiu qu
FDI tỡm kim hiu qu l hỡnh thc trong ú nh u t phõn b mt s cụng
on sn xut nc ngoi tn dng chi phớ thp nhm ti u hoỏ quỏ trỡnh sn

xut, ch yu ỏp dng cho nhng ngnh cụng nghip hng vo xut khu.
- FDI tỡm kim ti sn chin lc

Trang 8


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

FDI tỡm kim ti sn chin lc l hỡnh thc xut hin giai on phỏt trin cao
ca ton cu hoỏ sn xut, khi cỏc cụng ty u t ra nc ngoi tỡm kim kh
nng hp tỏc nghiờn cu v trin khai.
2.3. Bn cht v c im
a. Bn cht
Bn cht ca u t trc tip nc ngoi l nhm mc ớch ti a húa li ớch u
t, hay tỡm kim li nhun nc tip nhn u t thụng qua s di chuyn vn t
nc ch u t n nc nhn u t. õy chớnh l mt trong nhng nguyờn nhõn
quan trng dn n s hỡnh thnh ca hot ng u t trc tip gia cỏc quc gia.
b. c im
u t trc tip nc ngoi l mt hot ng u t tng i phc tp, nhng
nú cú mt s c im c bn nh sau:
Th nht, ch u t nc ngoi cú quyn kim soỏt d ỏn u t. õy l c
im ni bt nht ca u t trc tip nc ngoi so vi hỡnh thc u t giỏn tip.
Nh u t cú quyn a ra cỏc quyt nh hoc tham gia vo quỏ trỡnh ra quyt
nh liờn quan n hot ng ca d ỏn u t. Quyn v ngha v ca nh u t
trong d ỏn c phõn chia theo t l vn gúp.
Th hai, õy l hỡnh thc u t bng vn ca t nhõn do cỏc ch u t t quyt
nh u t, quyt nh sn xut kinh doanh v t chu trỏch nhim v l, lói. Do ú
nú cú th mang tớnh kh thi v hiu qu kinh t cao i vi c nh u t v c nc
nhn u t. Hn th, hỡnh thc ny khụng cú nhng rng buc v chớnh tr, khụng
li gỏnh nng n nn cho nn kinh t ca nc nhn u t.

Th ba, li nhun nh u t thu c ph thuc vo kt qu hot ng kinh
doanh ca d ỏn u t v t l vn gúp ca nh u t.
Th t, do li nhun nh u t thu c ph thuc vo kt qu hot ng kinh
doanh ca i tng u t nờn h thng ỏp dng khoa hc cụng ngh hin i,
phng thc qun lý tin b mang li nng sut cao, gim thiu chi phớ, ti u
húa li nhun. Do ú, nc nhn u t cú th tip nhn c cụng ngh, k thut

Trang 9


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

tiờn tin, hc hi kinh nghim qun lý, nõng cao tay ngh ngi lao ng,v.v. õy
l mt trong nhng u im m cỏc hỡnh thc u t khỏc khụng cú c.
Th nm, cỏc d ỏn FDI mang tớnh lõu di. õy cng l mt im phõn bit
hỡnh thc FDI vi hỡnh thc u t giỏn tip (FPI). FPI cú tớnh thanh khon cao hn
so vi FDI. Do trong hỡnh thc FPI, nh u t b vn tin hnh cỏc hot ng
giao dch chng khoỏn nc nhn u t nờn h cú th d dng thu li vn u t
ban u bng vic em bỏn cỏc chng khoỏn ú.
3. Cỏc nhõn t nh hng n u t trc tip nc ngoi
Cú rt nhiu nhõn t gõy tỏc ng n lng vn u t trc tip nc ngoi u
t vo mt quc gia, tuy nhiờn, chỳng ta cú th xp chỳng vo cỏc nhúm ln nh
sau: Cỏc yu t thuc mụi trng kinh t, cỏc yu t thuc mụi trng chớnh tr, cỏc
yu t thuc mụi trng phỏp lý.
3.1. Cỏc yu t thuc v mụi trng kinh t
Mụi trng kinh t luụn l yu t quan trng nht nh hng n hot ng ca
nh u t. Do nh u t luụn luụn theo ui mc ớch ti u húa li nhun, h
thng nghiờn cu rt k mụi trng kinh t ca nc nhn u t trc khi quyt
nh b vn vo d ỏn u t. Trờn c s cỏc nghiờn cu ú, nu nh u t thy cú
th thu c li nhun, h s vch ra chin lc, k hoch u t phự hp thu

c t sut li nhun cao nht, nu nh u t thy mụi trng kinh t khụng hp
dn, h s tip tc tỡm hiu iu kin kinh t ca cỏc quc gia khỏc cú th la
chn c a im u t ti u.
Mụi trng kinh t bao gm rt nhiu yu t c chia thnh cỏc yu t kinh t
v mụ (cỏc chớnh sỏch ti khúa v tin t, chớnh sỏch t giỏ hi oỏi, tc tng
trng kinh t, cỏn cõn thng mi quc t, cỏn cõn thanh toỏn quc t, t l lm
phỏt,) v cỏc yu t kinh t vi mụ nh (dung lng th trng, thu nhp, thúi quen
tiờu dựng,). Mi yu t li cú nhng tỏc ng v cú vai trũ nht nh n mụi
trng u t, kinh doanh ca mt quc gia.

Trang 10


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

3.2. Cỏc yu t thuc mụi trng chớnh tr
Mụi trng chớnh tr c xem l tng hũa cỏc yu t nh th ch chớnh tr, xu
hng chớnh tr, thỏi chớnh tr ca cỏc thnh phn kinh t v mc n nh v
chớnh tr ca mt quc gia.
Nh u t cú quyt nh u t hay khụng ph thuc vo mc n nh v
chớnh tr ca quc gia ú so vi cỏc quc gia khỏc trờn th gii. Trờn thc t, mụi
trng chớnh tr v mụi trng kinh t l hai yu t khụng tỏch ri nhau, cú mi
quan h mt thit, tỏc ng qua li vi nhau. S n nh v mt chớnh tr l iu
kin thun li phỏt trin kinh t, ng thi s phỏt trin kinh t s l tin , to
c s vng chói thit lp mt ch chớnh tr n nh. Cỏc nhõn t trong mụi
trng chớnh tr cựng vi cỏc yu t trong mụi trng kinh t s cú nh hng mnh
n quỏ trỡnh ra quyt nh ca nh u t trc tip nc ngoi. Mt quc gia dự cú
th mc t sut li nhun rt cao, nhng tỡnh hỡnh chớnh tr luụn bt n vi nhng
cuc chin tranh, bo ng, biu tỡnh thỡ nh u t nc ngoi khụng th yờn tõm
trong hot ng sn xut kinh doanh, thm chớ, h cũn lo ngi khụng th thu c

li nhun v t cỏc d ỏn u t do b hn ch bi nhng thay i v chớnh tr trong
quỏ trỡnh u t. ng nhiờn, trong trng hp ny, bo m li ớch ca mỡnh,
hu ht cỏc nh u t s la chn phng ỏn l tỡm kim mt th trng u t
khỏc n nh hn v mt chớnh tr h cú th chc chn thu hi c li nhun t
ngun vn mỡnh b ra.
Mc n nh v chớnh tr th hin ch: b mỏy chớnh quyn hot ng cú
hiu qu khụng, cú c ngi dõn tin trng v ng h khụng, ngi dõn cú ng
lũng i theo s lónh o ca ng cm quyn hay khụng, Mt nn chớnh tr n
nh l iu kin thun li nh u t nc ngoi an tõm u t.
S can thip ca Chớnh ph nc nhn u t cng nh hng n hot ng ca
nh u t. S can thip kp thi, hp lý v ỳng mc ca Chớnh ph cú th em li
li ớch cho nh u t v ng nhiờn c nh u t ng h v tỏn thnh. Ngc
li, khụng nh u t no mun u t vo mt quc gia m Chớnh ph can thip
quỏ sõu vo hot ng ca cỏc doanh nghip cng nh hot ng ca cỏc nh u
t. S can thip quỏ mc v bt hp lý ca Chớnh ph s hn ch quyn t do sn
Trang 11


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

xut kinh doanh, lm nh hng n tõm lý ca nh u t. Do ú, cú th iu
tit nn kinh t mt cỏch hiu qu, Chớnh ph cn phi dung hũa li ớch ca quc
gia v li ớch ca nh u t nc ngoi cỏc h an tõm b vn.
3.3. Cỏc yu t thuc mụi trng phỏp lý
Tớnh hp dn ca lnh vc u t mi quc gia trc ht phi c th hin
h thng lut phỏp cú liờn quan n u t nc ú. Trc khi tin hnh u t,
nh u t rt quan tõm n h thng phỏp lý, c ch, chớnh sỏch v FDI ti a
im m h d nh u t. Hn th na, nh u t cũn tỡm hiu rt k v tớnh y
v ng b ca h thng phỏp lut, tớnh chun mc, rừ rng, minh bch, cụng
bng v n nh ca h thng phỏp lý cng nh cỏc quy nh v bo m quyn li

ca nh u t.
Cỏc yu t ny cú tỏc ng trc tip n hot ng u t trc tip nc ngoi.
cú th tng cng thu hỳt vn u t trc tip nc ngoi, ngoi vic xõy dng
mt th ch phỏp lut hon chnh, hon thin v hiu qu, nc nhn u t cn
phi cú nhng c ch, bin phỏp c th khuyn khớch cỏc nh u t nc ngoi
u t vo Vit Nam.
Túm li, cỏc yu t thuc mụi trng kinh t, chớnh tr v phỏp lý l ba nhúm yu
t c bn cú nh hng n hot ng u t trc tip nc ngoi. Núi cỏch khỏc,
hon thin h thng phỏp lý, ci thin mụi trng kinh t, n nh tỡnh hỡnh chớnh tr
chớnh l nhng bin phỏp cn bn tng cng thu hỳt vn u t trc tip nc
ngoi.
4. Tỏc ng ca FDI i vi nc nhn u t l nc ang phỏt trin
4.1 Tỏc ng tớch cc
a. FDI l ngun quan trng bự p s thiu ht v vn - ngoi t
Hu ht cỏc nc ang phỏt trin u ri vo cỏi vũng lun qun ú l: thu
nhp thp dn n tit kim thp, tit kim thp khin cho u t thp v hu qu
cui cựng li l thu nhp thp. Tỡnh trng lun qun ny chớnh l im nỳt khú

Trang 12


Tác động của Luật Đầu t- năm 2005 vào đầu t- trực tiếp n-ớc ngoài tại Việt Nam

khn nht m cỏc nc ny phi vt qua hi nhp vo qu o tng trng kinh
t hin i. Nhiu nc lõm vo tỡnh trng trỡ tr, nghốo úi bi l h khụng th la
chn v to ra c im t phỏ chớnh xỏc mt mt xớch ca vũng lun qun
ny. Tr ngi ln nht thc hin iu ú l vn u t v k thut. Vn u t l
c s to ra cụng n vic lm trong nc, i mi cụng ngh, k thut, tng nng
sut lao ng, t ú to tin tng thu nhp, tng tớch ly cho s phỏt trin ca
xó hi. Tuy nhiờn, to vn cho nn kinh t nu ch trụng ch vo vn tớch ly ni

b thỡ hu qu khú trỏnh khi i vi cỏc nc ang phỏt trin l h s tt hu xa
hn so vi mt bng phỏt trin chung ca th gii. Do ú, vn u t trc tip nc
ngoi s l mt cỳ hớch t phỏ cỏi vũng lun qun trong nn kinh t. FDI
cũn l mt ngun vn quan trng khc phc tỡnh trng thiu vn m khụng li
gỏnh nng n nn cho nn kinh t. Khụng nh vn vay, nc u t ch nhn c
phn li nhun thớch ỏng khi cụng trỡnh u t hot ng cú hiu qu. Ngoi ra,
FDI cú th giỳp nc nhn u t ci thin trỡnh khoa hc cụng ngh thụng qua
quỏ trỡnh chuyn giao cụng ngh, giỳp nc nhn u t cú th tip cn vi cụng
ngh ngun tiờn tin, hin i. Hn th na, FDI cũn cú li th hn vn vay ch:
thi hn tr n vn vay thng c nh v ụi khi quỏ ngn so vi mt s d ỏn u
t, cũn thi hn ca FDI thng di v linh hot hn.
Theo mụ hỡnh lý thuyt hai l hng (Two-gap model)5 ca Cherery v Strout,
cú hai cn tr chớnh cho s tng trng ca mt quc gia, ú l:
o Tit kim khụng ỏp ng cho nhu cu u t, gi l l hng tit
kim (saving-gap).
o Thu nhp ca hot ng xut khu khụng ỏp ng nhu cu ngoi t
cho hot ng nhp khu gi l l hng thng mi (Trade-gap).
Hu ht cỏc nc ang phỏt trin, hai l hng ny rt ln. Do FDI gúp phn
lm tng kh nng xut khu ca nc nhn u t, thu mt phn li nhun t cỏc
cụng ty nc ngoi, thu ngoi t t cỏc hot ng dch v phc v cho FDI nờn
5

V Th Thu - u t trc tip nc ngoi: hai mt ca mt vn Tp chớ Nghiờn cu kinh t s 236

thỏng 1/1998.

Trang 13




×