ĐỀ 1
1. Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dung dòch NaOH thu được
13,4 gam muối của một axít vói 9,2 gam rượu một lần rượu . cho rượu đó bay
hơi ờ 127
0
c và 600 mmHg chiếm thể tích là 8,32 lít . công thức cấu taọo của A
là :
a. C
2
H
5
COO-COOC
2
H
5
b.CH
3
OOC-CH
2
-CH
2
-
COOCH
3
c.CH
3
COOC
2
H
5
d.CH
3
COOCH
3
2. Cho 18 Gam A có thể Tác dụng với 23,2 gam Ag
2
O/NH
3
. Thể tích O
2
CẦN
thiết để đốt cháy chính lượng hợp chất này bằng thể tích khí CO
2
tạo thành
(đkc). A là hợp chất chúa oxi, công thức phân tử của A là
a.C
6
H
12
O
6
b.C
12
H
22
O
11
c.CH
3
CH
2
CHO
d.CH
3
CHO
3.Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân ,đốt cháy 7,4 gam X ta thu được 6,72 lít
CO
2
(đkc) và 5,4 gam nước .mặt khác khi thủy phân hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp
2 este trong NaOH ta thu được 3,75 gam hỗn hợp 2 muối batri của 2 axít hữu
cơ. công thức phân tử của 2 este là : a.C
4
H
8
O
2
b.C
3
H
6
O
2
c.C
4
H
6
O
2
d.C
4
H
8
O
4
4.CHO 1,12 gam anken cộng vừa đủ với Br
2
ta thu được 4,32 gam sản pphẩm
cộng . công thức của anken là:
a.C
3
H
6
b.C
2
H
4
c.C
5
H
10
d.C
6
H
12
5.Cho glixerin tác dụng với HCl, thu được sản phẩm B CHỨA 32,1 % clo .công
thức cấu tạo của B là :
a.CH
2
Cl-CHOH-CH
2
OH b.CH
2
OH-CHCl-CH
2
OH
c.CH
2
Cl-CH
2
-CH
2
Cl d.CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl
6.(A) là ankanol có tỷ khối hơi so với oxi bằng 2,3125.biết rằng A tác dụng với
vơi CuO/t
0
cho sản phẩm là xeton . A là ;
a.rượu iso butylic b.rượu secbutylic c.rượu n-butylic d.rượu
tert-butylic
7. C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân anken khi hidrát hóa cho sản phẩm là rượu
bậc ba
a.2 b.3 c.4 d.5
8. CHO sơ đồ :
X
+H
2
,xt,t
Y
CuO,t
Z
O
2
,xt
axit isobutyric
X có thể là:
a.CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
OH b.CH
2
=C(CH
3
)-CHO
c, CH
3
-CH(CH
3
)-CHO d. tất cả đúng
9.Tìm dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi :
a. C
2
H
5
Cl< CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
b. C
2
H
5
Cl ><CH
3
-OH < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH
c. CH
3
-OH < CH
3
-CH
2
COOH < NH
3
< HCl
d. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
Cl
10.Nhận xét nào sau đây sai
a.gluxít là tên chung để chỉ các loại hợp chất thuộc loại polihidroxi
andehit hoặc polihidroxi xeton
b.gluxít hiện diện trong cơ thể người với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp
năng lượng cho cơ thể
c.polisacacric là loại đường khi thủy phân trong môi trường bazơ sẽ cho
nhiều monosacacric
d.monosacaric là loại đường đơn giản nhất không thủy phân được
11.Hợp chất C
4
H
6
O
3
có các phản ứng sau:
- Tác dụng với natri giải phóng H
2
- Tác dụng với NaOH và cho phản ứng tráng` gương .
công thức cấu tạo hợp lí của C
4
H
6
O
3
có thể là :
a. OH-CH
2
COO-CH=CH
2
b.CH
3
-O-CH
2
-COOH
c. HOOC-CH
2
-CH
2
-CHO d.OHC-CH
2
-COOH
12.Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt vháy một ít hỗn hợp A ta thu được
khí CO
2
và hơi nước theo tỷ lệ mol 11:15. thành phần phần trăm theo khối
lượng của hỗn hợp A là :
a.45; 55 b.25;75 c.18,52 ; 81,48 d.28,13; 71,87
13. TRONG phản ứng este hóa giữa rượu và axít hữu cơcân bằng sẽ chuyển
dòch theo chiều tạo ra este khi ta:
a.giảm nồng độ rượu hay axít b.cho rượu dư hay axít dư
c.dùng chất hút nước để tách nước d.chưng cất ngay để tách este
e. cả b,c,d
14. X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối là : 124 đvC , thanøh phần khối lượng
các nguyên tố là: 67,75% C ; 6,35% H; và 25% O.công thức phân tử của X là:
a.C
8
H
10
O b.C
7
H
8
O
2
c.C
7
H
10
O
2
d.C
6
H
6
O
15. 1,24 gam X ở câu 14 nếu tác dụng với Na dư ta thu được 0,224 lít khí
H
2
(đkc), để trung hòa 1,24 gam X cần 20 ml dung dòch NaOH 0,5M.công thức
cấu tạo x có thể chứa :
a.hai nhóm chức rượu b.hia nhóm chức rượu phenol
c.một nhóm chức cacboxyl d.một nhóm chức rượu thơm và một
nhóm chức phenol
Bài toán. Hỗn hợp Y gồm hai andehit đồng đẳng liên tiếp . đốt cháy 2,62 gam
một hỗn hợp Y thu được 2,912 lít CO
2
(đkc) và 2,344 gam nước .nếu cho 1,31
gam Y tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được m gam Ag.
16.Hai andehit thuộc dãy đồng đẳng :
a.no đơn chức
b.no hai chức
c.chưa no , có 1 nối đôi ở mạch caccbon
d.chua no hai chức ,có 1 nối đôi trên mạch cacbon
17. Công thức phân tử của 2 andehít là:
a.C
2
H
4
O, C
3
H
6
OI b.C
3
H
4
O, C
4
H
6
O
c.HCHO, CH
3
CHO d.C
3
H
6
O, C
4
H
8
O
18. Giaự trũ m laứ:
a. 5,4 gam b.10,8g c.1,08 g d.2.16 g
19. Thuc th duy nht cú th dựng nhn bit 3 cht lng ng trong 3 l
mt nhón: Phenol, Stiren, ru Benzylic l:
a. Na b. dung dch NaOH c. dung dch Br
2
d. Qu tớm
20. Saccarozo cú th tỏc dng vi húa cht no sau õy:
(1) Cu(OH)
2
(2) AgNO
3
/NH
3
(3) H
2
/Ni, t
0
(4) H
2
SO
4
loóng, núng.
a.-(1), (2) b.-(2), (3) c.-(3), (4) d.(1), (4)
21. Hóy sp xp cỏc cht sau õy theo trt t tng dn tớnh bazo: NH
3
(1)
,
CH
3
NH
2
(2), C
6
H
5
NH
2
(3) , CH
3
-NH-CH
3
(4), C
6
H
5
-NH-C
6
H
5
(5).
a. (5) < (1) < (3) < (4) < (2) b. (5) < (3) < (1) < (2) < (4)
c. (4) < (2) < (1) < (3) < (5) d. (2) < (1) <(3) <(5) < (4)
22. X l mt aminoaxit no ch cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm COOH. Cho 0,89
gam X phn ng va vi HCl to ra 1,255 gam mui. Vy CTCT ca X cú
th l:
a. H
2
N-CH
2
-COOH b.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
c.CH
3
-CH(NH
2
)CH
2
COOH d. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH
23. Polime thiờn nhiờn no sau õy l sn phm trựng ngng:
(1) Tinh bt (C
6
H
10
O
5
)
n
(2) Cao su (C
5
H
8
)
n
(3) T tm (-NH-R-CO-)
n
a.(1) b.(2) c.(3) d.(1), (2)
24. Cho s chuyn húa sau:
- H
2
O Br
2
+ H
2
O + CuO, t
0
(X) C
4
H
10
O X
1
X
2
X
3
ẹixeton
H
2
SO
4
ủaởc OH
-
CTCT ca X cú th l:
a. HO-CH
2
CH
2
-C
2
H
5
b. CH
3
-CH(OH)-C
2
H
5
c. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH d. (CH
3
)
2
-C(OH)CH
3
25. (A) cú phn ng trỏng gng, tỏc dng vi Na gii phúng H
2
nhng khụng tỏc
dng vi dd NaOH. Vy CTCT ca (A) l:
a. CH
3
CH(OH)-CHO b. HO-CH
2
-COOH
c. HCOO-CH
3
d. HCOO-C
3
H
5
.