Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

50 cau hoi trac nghiem chuong 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.01 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 7. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG
HÓA HỌC
Câu 1. Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên khối lượng của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. A và B đúng.
Câu 2. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất tốc độ phản ứng tăng là
do
A. nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. chuyển động của các chất khí giảm xuống.
Câu 3. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng
D. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 4 : Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng
C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 5 : Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau:
Các chất phản ứng Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng?
A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 6 : Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng sau:
N
2


(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) (

H< 0)
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Tăng nồng độ N
2
; H
2
C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ
Câu 7. Định nghĩa nào sau đây đúng?
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong
phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong phản
ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi trong phản
ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao không
nhiều trong phản ứng.
Câu 8. Khi cho cùng một lượng kẽm vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ
lướn nhất khi dung kẽm ở dạng
A. viên nhỏ B. bột mịn, khuấy đều. C. tấm mỏng D. thỏi lớn.
Câu 9. Khi cho axit HCl tác dụng với KMnO
4
(rắn) để điều chế khí clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi
A. dùng axit HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. dùng axit HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. dùng axit HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit HCl loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 10. Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 11. Cân bằng hóa học
A. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
B. chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng.
C. bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất và nhiệt độ của phản ứng.
D. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành.
Câu 12. Cho phản ứng: 2SO
2

(k)
+ O
2 (k)
 2SO
3 (k)
∆H < 0
Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học sẽ:
A. chuyển từ trái sang phải
B. chuyển từ phải sang trái
C. không bị chuyển dịch
D. dừng lại.
Câu 13. Cho phản ứng sau:
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi:
A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ

C. Giảm nhiệt độ D. A và C đúng
Câu 14. Cho phương trình phản ứng: 2SO
2

(k)
+ O
2

(k)
 2SO
3(k)
. ∆H < 0.
Để tạo ra nhiều SO
3
thì điều kiện nào không phù hợp
A. Tăng nhiệt độ B. Lấy bớt SO
3
ra
C. Tăng áp suất bình phản ứng D. Tăng nồng độ O
2

Câu 15. : Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng :
A. N
2
+3H
2
= 2NH
3
B. 2CO +O
2

= 2CO
2

C. H
2
+ Cl
2
= 2HCl D. 2SO
2
+ O
2
= 2SO
3
Câu 16. Cho phản ứng: CaCO
3 (r)
= CaO
(r)
+ CO
2(k)


H > 0
Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất
C. Giảm nồng độ D. Chỉ có A, B
Câu 17 : Sự chuyển dịch cân bằng là
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch

Câu 18. Cho phương trình hoá học : N
2
(k) + O
2
(k)
tia löa ®iÖn
2NO (k); ∆H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học
trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 19: Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng nung vôi:
CaCO
3
(r)
t
o
CaO (r) + CO
2
(k), ∆H > 0 .
Để tăng hiệu suất phản ứng cần
A. tiến hành ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
B. tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vôi được đập nhỏ.
C. tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vôi được dùng dạng quặng lớn.
D. tiến hành ở nhiệt độ thấp, áp suất cao.
Câu 20. Trong các cặp phản ứng sau, cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + ddHCl 0,1M. B. Fe + ddHCl 0,2M.
C. Fe + ddHCl 0,3M D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g.ml)
Câu 21. Khi đốt pirit sắt trong lò đốt, để đạt hiệu suất cao hơn cần
A. nghiền nhỏ vừa phải quặng pirit và cho dư không khí.

B. dùng quặng pirit dưới dạng thỏi lớn.
C. dùng quặng pirit dưới dạng thỏi lớn và dùng lượng nhiều không khí.
D. nghiền quặng pirit thành bột và cho dư không khí.
Câu 22. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric phải thực hiện phản ứng sau:
2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) ∆H < 0
Để tăng hiệu suất của phản ứng cần phải
A. tăng nhiệt độ của phản ứng.
B. giảm nhiệt độ của phản ứng.
C. giữ phản ứng ở nhiệt độ thường.
D. tăng nhiệt độ và dùng xúc tác.
Câu 23. Người ta đã sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi:
Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thích thích hợp.
B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp.
C. Tăng nhiệt phản ứng càng cao càng tốt.
D. Thổi không khí nén vào là nung vôi.
Câu 24. Cho phản ứng sau H
2
(k) + Br
2
(k)  2HBr (k) ∆H < 0. Khi tăng áp suất của hệ
cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Không chuyển dịch
C. Theo chiều nghịch D. Khó xác định.

Câu 25. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO
3
.
CaCO
3
(r) → CaO (r) + CO
2
(k)
A. Đun nóng B. Thêm đá vôi
C. Đập nhỏ đá vôi D. Nghiền mịn đá vôi
Câu 26. Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường.
Tác động nào sau đây không làm tăng vận tốc của phản ứng ?
A. Thay 6 g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột
B. Dùng H
2
SO
4
5M thay H
2
SO
4
4M
C. Tiến hành ở nhiệt độ 50
o
C
D. Tăng thể tích H

2
SO
4
4M lên gấp đôi
Câu 27. Nếu chia một mẩu đá vôi hình cầu có thể tích 10,00 cm
3
thành tám mẩu đá vôi
hình cầu thể tích bằng 1,25 cm
3
thì tổng điện tích mặt cầu tăng bao nhiêu lần ?
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16 lần
Câu 28. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học
là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng
nghịch”.
A. lớn hơn
B. bằng
C. nhỏ hơn
D. khác
Câu 29. Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.
B. nồng độ.
C. xúc tác.
D. kích thước hạt.
Câu 30. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài
tác động được gọi là
A. sự biến đổi chất.
B. sự chuyển dịch cân bằng.
C. sự biến đổi vận tốc phản ứng.
D. sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 31. Xét phản ứng :

C (r) + H
2
O (k)  CO (k) + H
2
(k)
H 131 kJ∆ =
Yếu tố nào dưới đây làm phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Giảm nhiệt độ. C. Thêm cacbon.
B. Tăng áp suất. D. Lấy bớt H
2
ra.
Câu 32. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi
giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất.
A. COCl
2
(k)  CO

(k) + Cl
2
(k) ∆H = +113 kJ
B. CO

(k)

+ H
2
O

(k)  CO
2

(k) + H
2
(k) ∆H = –41,8 kJ
C. 2SO
3
(k)

 2SO
2
(k) + O
2
(k)

∆H = +192 kJ
D. 4HCl

(k) + O
2
(k)  2H
2
O

(k)

+ 2Cl
2
(k) ∆H = –112,8 kJ
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH

3
(
H 92∆ = −
kJ/mol) từ N
2
và H
2
bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng.
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H
2
(k) và I
2
(k) bằng cách tăng áp
suất.
D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.
Câu 34. Trong các tác động dưới đây, tác động nào không làm tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp NH
3

N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
H 92
∆ = −
kJ/mol
A. Giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất.

C. Tăng nồng độ N
2
hoặc H
2
. D. Giảm nồng độ NH
3
.
Câu 35. Cho phản ứng: 2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) ∆H < 0
Khi tăng áp suất, cân bằng hóa học sẽ:
A. dừng lại.
B. chuyể từ trái sang phải.
C. không bị chuyển dịch.
D. chuyển từ phải sang trái.
Câu 36. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric phải thực hiện phản ứng sau:
2SO
2
(k) + O
2
(k)  2SO
3
(k) ∆H < 0
Khi dùng một lượng dư oxi không khí sẽ
A. làm cho hiệu suất phản ứng tăng.
B. làm cho hiệu suất phản ứng giảm.

C. làm cho phản ứng bị dừng lại.
D. không ảnh hưởng đến hiệu suất phản ứng.
Câu 37. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa
học là cân bằng …(1)… vì tại cân bằng phản ứng …(2)…”.
A. (1) tĩnh ; (2) dừng lại
B. (1) động ; (2) dừng lại
C. (1) tĩnh ; (2) tiếp tục xảy ra
D. (1) động ; (2) tiếp tục xảy ra
Câu 38. Điền vào các khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp :
“Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho ...(1)... của một trong các chất phản ứng
hoặc sản phẩm trong ...(2)...”
A. (1) biến thiên nồng độ (2) một đơn vị thời gian
B. (1) biến thiên lượng chất (2) phản ứng
C. (1) sự hình thành (2) một khoảng thời gian
D. (1) nồng độ mất đi (2) một giây
Câu 39. Ý nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×