Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

19 phương pháp chứng minh bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.63 KB, 32 trang )

WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
PHẦN 1
CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý

1/Định nghĩa

A ≥ B ⇔ A − B ≥ 0

A ≤ B ⇔ A − B ≤ 0

2/Tính chất
+ A>B ⇔ B < A
+ A>B và B >C ⇔ A > C
+ A>B ⇒ A+C >B + C
+ A>B và C > D ⇒ A+C > B + D
+ A>B và C > 0 ⇒ A.C > B.C
+ A>B và C < 0 ⇒ A.C < B.C
+ 0 < A < B và 0 < C + A > B > 0 ⇒ A n > B n ∀n
+ A > B ⇒ A n > B n với n lẻ
+ A > B ⇒ A n > B n với n chẵn
+ m > n > 0 và A > 1 ⇒ A m > A n
+ m > n > 0 và 0 +A < B và A.B > 0



1 1
>


A B

3/Một số hằng bất đẳng thức
+ A 2 ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ An ≥ 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ A ≥ 0 với ∀A (dấu = xảy ra khi A = 0 )
+ -A + A + B ≥ A + B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0)
+ A − B ≤ A − B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0)
PHẦN II
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa
Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0
Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 ≥ 0 với∀ M
Ví dụ 1 ∀ x, y, z chứng minh rằng :
a) x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx
b) x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz
c) x 2 + y 2 + z 2 +3 ≥ 2 (x + y + z)
Giải:
1
2

a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx)

[

]

1
( x − y ) 2 + ( x −z ) 2 + ( y − z ) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R

2
Vì (x-y)2 ≥ 0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y
(x-z)2 ≥ 0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z

=

1


WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
2 ≥
(y-z) 0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz
= ( x – y + z) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R
Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z ∈ R
Dấu bằng xảy ra khi x+y=z
c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1
= (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2 ≥ 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1
Ví dụ 2: chứng minh rằng :
2

a2 + b2  a + b 
≥
a)
 ;
2
 2 


b)

a2 + b2 + c2  a + b + c 
≥

3
3



2

c) Hãy tổng quát bài toán

Giải:
2

a2 + b2  a + b 
−
a) Ta xét hiệu

2
 2 
1
1
2 a2 + b2
a 2 + 2ab + b 2
2

=

= 2a 2 + 2b 2 − a 2 − b 2 − 2ab = ( a − b ) ≥ 0
4
4
4
4
2
a2 + b2  a + b 
≥
Vậy
Dấu bằng xảy ra khi a=b
 .
2
 2 

(

)

(

)

b)Ta xét hiệu
2

[

]

a2 + b2 + c2  a + b + c 

a + b2 + c2  a + b + c  1
2
2
2
(
)
(
)
(
)
a

b
+
b

c
+
c

a

0
−
≥
.Vậy
 =

3
3

3
3

 9


2

Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
2

a 2 + a 22 + .... + a n2  a1 + a 2 + .... + a n 
≥

c)Tổng quát 1
n
n


Tóm lại các bước để chứng minh A ≥ B theo định nghĩa

Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B
Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2
Bước 3:Kết luận A ≥ B
Ví dụ 1: Chứng minh ∀m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1≥ m(n+p+q+1)
Giải:
 m2
  m2
  m2
  m2


⇔ 
− mn + n 2  + 
− mp + p 2  + 
− mq + q 2  + 
− m + 1 ≥ 0
 4
  4
  4
  4

2

2

2

2

m
 m
 m
 m 
⇔  − n  +  − p  +  − q  +  − 1 ≥ 0 (luôn đúng)
2
 2
 2
 2

m

m

 2 −n =0
n=

m
2

m
 − p=0
 m=2
2
p =
⇔
Dấu bằng xảy ra khi  m
2 ⇔
n = p = q = 1
 −q =0

m
q
=
2

m
 m = 22

1
=
0


 2

Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc(a + b + c)
2

2


WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

Giải: Ta có : a + b + c ≥ abc(a + b + c) , ∀a, b, c > 0
⇔ a 4 + b 4 + c 4 − a 2 bc − b 2 ac − c 2 ab ≥ 0
4

4

4

⇔ 2a 4 + 2b 4 + 2c 4 − 2a 2 bc − 2b 2 ac − 2c 2 ab ≥ 0

(

⇔ a2 − b2

(

⇔ a2 − b2


(

)

2

(

+ 2a 2 b 2 + b 2 − c 2

) + (b
2

2

− c2

) (
2

⇔ a2 − b2 + b2 − c2
Đúng với mọi a, b, c.

) + (c
2

) + (c
2


)

2

(

+ 2b 2 c 2 + c 2 − a 2

)

2

+ 2a 2 c 2

− 2a 2 bc − 2b 2 ac − 2c 2 ab ≥ 0
2

− a2

)

2

+ (a 2 b 2 + b 2 c 2 − 2b 2 ac) + (b 2 c 2 + c 2 a 2 − 2c 2 ab)
+ (a 2 b 2 + c 2 a 2 − 2a 2 ab) ≥ 0

2

− a2


) + ( ab − bc ) + ( bc − ac ) + ( ab − ac )
2

2

2

2

≥0

Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương
Kiến thức:
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc
bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.

Nếu A < B ⇔ C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có
bất đẳng thức A < B .

Chú ý các hằng đẳng thức sau:

( A + B ) 2 = A 2 + 2 AB + B 2
( A + B + C ) 2 = A 2 + B 2 + C 2 + 2 AB + 2 AC + 2 BC
( A + B ) 3 = A 3 + 3 A 2 B + 3 AB 2 + B 3

Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng
b2
a) a + ≥ ab
4
2

b) a + b 2 + 1 ≥ ab + a + b
c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e )
2

Giải:
b2
2
≥ ab ⇔ 4a 2 + b 2 ≥ 4ab ⇔ 4a 2 − 4a + b 2 ≥ 0 ⇔ ( 2a − b ) ≥ 0
4
b2
2
(BĐT này luôn đúng). Vậy a + ≥ ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b)
4
2
2
2
b) a + b + 1 ≥ ab + a + b ⇔ 2(a + b 2 + 1 ) > 2(ab + a + b)

a) a 2 +

⇔ a 2 − 2ab + b 2 + a 2 − 2a + 1 + b 2 − 2b + 1 ≥ 0
⇔ (a − b) 2 + (a − 1) 2 + (b − 1) 2 ≥ 0
Bất đẳng thức cuối đúng.

Vậy a 2 + b 2 + 1 ≥ ab + a + b . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a( b + c + d + e ) ⇔ 4( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ) ≥ 4a( b + c + d + e )

(

) (


) (

) (

)

⇔ a 2 − 4ab + 4b 2 + a 2 − 4ac + 4c 2 + a 2 − 4ad + 4d 2 + a 2 − 4ac + 4c 2 ≥ 0
⇔ ( a − 2b ) 2 + ( a − 2c ) 2 + ( a − 2d ) 2 + ( a − 2c ) 2 ≥ 0

Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ( a10 + b10 )( a 2 + b 2 ) ≥ ( a 8 + b 8 )( a 4 + b 4 )
Giải:

(a

)(
(

) (

)(

)

+ b10 a 2 + b 2 ≥ a 8 + b 8 a 4 + b 4 ⇔ a 12 + a 10 b 2 + a 2 b10 + b12 ≥ a 12 + a 8 b 4 + a 4 b 8 + b12
⇔ a 8 b 2 a 2 − b 2 + a 2 b 8 b 2 − a 2 ≥ 0 ⇔ a2b2(a2-b2)(a6-b6) ≥ 0
⇔ a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) ≥ 0
10


)

(

)

3


WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh
Ví dụ 3: cho x.y =1 và x 〉 y

Chứng minh

x2 + y2
≥2 2
x− y

x2 + y2
≥ 2 2 vì :x 〉 y nên x- y 〉 0 ⇒ x2+y2 ≥ 2 2 ( x-y)
Giải:
x− y
⇒ x2+y2- 2 2 x+ 2 2 y ≥ 0 ⇔ x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2 ≥ 0
⇔ x2+y2+( 2 )2- 2 2 x+ 2 2 y -2xy ≥ 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2
⇒ (x-y- 2 )2 ≥ 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh

Ví dụ 4: Chứng minh rằng:
a/ P(x,y)= 9 x 2 y 2 + y 2 − 6 xy − 2 y + 1 ≥ 0 ∀x, y ∈ R

b/ a 2 + b 2 + c 2 ≤ a + b + c
(gợi ý :bình phương 2 vế)
c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn:
x. y.z = 1

1 1 1
 + + < x+ y+z
 x y z

Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1
Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1
1

1

1

1

1

1

1

1

1

=(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( x + y + z )=x+y+z - ( + + ) > 0 (vì x + y + z < x+y+z theo gt)

x y z
⇒ 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương.
Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 ⇒ x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc
phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1
Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1 <
Giải:

a
b
c
+
+
<2
a+b b+c a+c

1
1
a
a
>

>
(1)
a+b a+b+c
a+b a+b+c
b
b
c
c
>

(2) ,
>
(3)
Tương tự ta có :
b+c a+b+c
a+c a+b+c

Ta có : a + b < a + b + c ⇒

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được :
a
b
c
+
+
> 1 (*)
a+b b+c a+c
a
a+c
<
Ta có : a < a + b ⇒
a+b a+b+c
b
a+b
<
(5) ,
Tương tự :
b+c a+b+c

(4)

c
c+b
<
c+a a+b+c

(6)

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được :
a
b
c
+
+
<2
a+b b+c a+c

(**)

Từ (*) và (**) , ta được : 1 <
Phương pháp 3:
Kiến thức:
a) x 2 + y 2 ≥ 2 xy

a
b
c
+
+
< 2 (đpcm)
a+b b+c a+c


Dùng bất đẳng thức phụ

4


WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
2
2
b) x + y ≥ xy dấu( = ) khi x = y = 0
c) ( x + y ) 2 ≥ 4 xy
a
b

b
a

d) + ≥ 2
Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng
(a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc
Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: ( x + y ) 2 ≥ 4 xy
Tacó ( a + b ) 2 ≥ 4ab ; ( b + c ) 2 ≥ 4bc ; ( c + a ) 2 ≥ 4ac
⇒ ( a + b ) 2 ( b + c ) 2 ( c + a ) 2 ≥ 64a 2 b 2 c 2 = ( 8abc ) 2 ⇒ (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
Phương pháp 4:
Bất đẳng thức Cô sy
Kiến thức:
a/ Với hai số không âm : a, b ≥ 0 , ta có: a + b ≥ 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a=b
b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm :

a1 + a 2 + ... + a n ≥ n n a1 a 2 ..a n
n

 a + a 2 + ... + a n 
⇔ a1 a 2 ..a n ≤  1

n


Dấu “=” xảy ra khi a1 = a 2 = ... = a n

Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm.
2x
4x
2x
3
Ví dụ 1 : Giải phương trình : x + x + x x =
2
4 +1 2 +1 2 + 4
a = 2 x
, a, b > 0
Giải : Nếu đặt t =2 thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt 
b = 4 x
a
b
1
3
+
+
=

Khi đó phương trình có dạng :
b +1 a +1 a + b 2
x

Vế trái của phương trình:

 a
  b
  1

 a + b +1   a + b +1  a + b +1 
=
+ 1÷+ 
+ 1÷+ 
+ 1÷− 3 = 
÷+ 
÷+ 
÷− 3
 b +1   a +1   a + b 
 b +1   a +1   a + b 
1
1 
1
1 
 1
 1
= ( a + b + c) 
+
+
+

+
÷− 3 = ( b + 1) + ( a + 1) + ( a + b )  
÷− 3
 b +1 a +1 a + b 
 b +1 a +1 a + b 


1 3
3
3
3 ( a + 1)( b + 1)( a + b ) .
−3 =
3 ( a + 1)( b + 1)( a + b )
2
2

Vậy phương trình tương đương với :
a +1 = b +1 = a + b ⇔ a = b = 1 ⇔ 2x = 4x = 1 ⇔ x = 0 .
x

y

z

Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = x + 1 + y + 1 + z + 1
1

1

1


Giải : P = 3- ( x + 1 + y + 1 + z + 1 ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì
a + b + c ≥ 3 3 abc ⇔

1 1 1
1
1 1 1
9
1 1 1
+ + ≥33
⇒ ( a + b + c )  + + ÷≥ 9 ⇒ + + ≥
a b c
abc
a b c a +b +c
a b c

5


WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

1
1
1
9
Suy ra Q = x + 1 + y + 1 + z + 1 ≥ ⇒
4
3

1
Vậy max P = .khi x = y = z = .
4
3

Ví dụ 3:

-Q ≤ −

9
9 3
nên P = 3 – Q ≤ 3- =
4
4 4

Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng:

Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có :
a 2 + +bc ≥ 2a bc ⇒

1
1
1
a+b+c
+ 2
+ 2

2abc
a + bc b + ac c + ab
2


2
1
1 1
1 

≤  + 
a + +bc a bc 2  ab ac 
2

Tương tự :
2
1
1 1
1 
2
1
1 1
1 

≤  + ÷⇒ 2

≤  + ÷
b + + ac b ac 2  bc ab  c + + ab c ab 2  ac bc 
2
2
2
a+b+c
⇒ 2
+ 2

+ 2

a + bc b + + ac c + + ab
2abc
2

Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.

Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC :
Giải : Theo bất đẳng thức Côsi :

a
b
c
+
+
≥ 3 (*)
b+c−a c+a −b a+b−c

a
b
c
abc
+
+
≥ 33
(1)
b+c−a c+a −b a+b−c
(b + c − a )(c + a − b)(a + b − c)


Cũng theo bất đẳng thức Côsi :
(b + c − a )(c + a − b) ≤

1
(b + c − a + c + a − b) = c ( 2)
2

Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được
(b + c − a )(c + a − b)(a + b − c) ≤ abc
abc

≥ 1 (3)
(b + c − a )(c + a − b)(a + b − c)

Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều .
Ví dụ 5:
2
0 < a ≤ b ≤ c
 x y z  ( a + c)
Cho 
. Chứng minh rằng: ( + by + cz )  + +  ≤
4ac
0 < x, y, z
a b c
2
Giải: Đặt f ( x) = x − (a + c) x + ac = 0 có 2 nghiệm a,c
Mà: a ≤ b ≤ c ⇒ f (b) ≤ 0 ⇔ b 2 − (a + c)b + ac ≤ 0
ac
y
⇔b+

≤ a + c ⇔ yb + ac ≤ ( a + c ) y
b
b
x
y
z

⇒  xa + ac  + ( yb + ac ) + ( zc + ac ) ≤ ( a + c ) x + ( a + c ) y + (a + c) z
a
b
c


x y z
⇒ xa + yb + zc + ac + +  ≤ ( a + c )( x + y + z )
a b c

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:

6

( x + y + z) 2


WWW.VIETMATHS.COM
⇒2

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

( xa + yb + zc ) ac x + y + z  ≤ ( a + c )( x + y + z )

a

b

c

x y z
2
2
⇔ 4( xa + yb + zc ) ac + +  ≤ ( a + c ) ( x + y + z )
a b c
 x y z  ( a + c)
⇔ ( xa + yb + zc ) ac + +  ≤
4ac
a b c

2

( x + y + z ) 2 (đpcm)

Phương pháp 5
Bất đẳng thức Bunhiacopski
Kiến thức:
Cho 2n số thực ( n ≥ 2 ): a1 , a 2 ,...a n , b1 , b2 ,..., bn . Ta luôn có:
(a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ) 2 ≤ ( a12 + a 22 + ... + a n2 )(b12 + b22 + ... + bn2 )
an
a1 a 2
Dấu “=” xảy ra khi ⇔ b = b = .... = b
1
2

n
bn
b1 b2
Hay a = a = .... = a (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
1
2
n

Chứng minh:
a = a 2 + a 2 + ... + a 2
1
2
n
Đặt 
2
2
2
 b = b1 + b2 + ... + bn

• Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng.
• Nếu a,b > 0:
ai
b
, β i = i ( i = 1,2,...n ) , Thế thì: α 12 + α 22 + ... + α n2 = β 12 + β 22 + ... + β n2
a
b
1
Mặt khác: α i β i ≤ α i2 + β i2
2
1

1
α 1 β1 + α 2 β 2 + ... + α n β n ≤ (α 12 + α 22 + .... + α n2 ) + ( β12 + β 22 + ... + β n2 ) ≤ 1
2
2
Suy ra:
⇒ a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ≤ a.b

Đặt: α i =

(

)

Lại có: a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn ≤ a1b1 + a 2 b2 + ... + a n bn
Suy ra: (a1b1 + a2 b2 + ... + a n bn ) 2 ≤ (a12 + a22 + ... + an2 )(b12 + b22 + ... + bn2 )
 α = β ( ∀i = 1,2,..., n )

a

a

a

i
i
⇔ 1 = 2 = .... = n
Dấu”=” xảy ra ⇔ 
b1 b2
bn
α 1 β1 ....α n β n cùng dáu

Ví dụ 1 :

Chứng minh rằng: ∀x ∈ R , ta có: sin 8 x + cos 8 x ≥
Giải: Ta có: sin 2 x + cos 2 x = 1, ∀x ∈ R
Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:

(

) (

)(

1 = sin 2 x.1 + cos 2 x.1 ≤ sin 4 x + cos 4 x 12 + 12


1
1
≤ sin 4 x + cos 4 x ⇒ ≤ sin 4 x + cos 4 x
2
4

(

)

1
8

)


2

Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa:


2
1
1
1
≤ sin 4 x.1 + cos 4 x.1 ⇔ ≤ sin 8 x + cos8 x 12 + 12 ⇔ sin 4 x + cos 4 x ≥
4
4
8

(

)

(

)(

7

)

(

)



WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của:
P = 1 + tan A. tan B + 1 + tan B. tan C + 1 + tan C. tan A

Giải:
* Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng
Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: (ai , bi ,..., ci )(i = 1,2,...., m)
Thế thì:
(a1 a 2 ...a m + b1b2 ...bm + ... + c1c 2 ...c m ) 2 ≤ (a1m + b1m + ... + c1m )(a 2m + b2m + ... + c 2m )(a mm + bmm + ... + c mm )
Dấu”=” xảy ra ⇔ ∃ bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì ∃ t i sao cho:
a = t i ai , b = t i bi ,..., c = t i ci , Hay a1 : b1 : ... : c1 = a 2 : b2 : ... : c 2 = a n : bn : ...c n
a12 + a 22 + ... + a n2 = 3
n ∈ Z,n ≥ 2


Ví dụ 1: Cho 

Chứng minh rằng:

a
a1 a 2
+
+ .... + n < 2
2
3
n +1

Giải:

1
1
1
<
=
2
1 
1 
1
∀k ∈ N ta có: k
k2 −
 k −  k + 
4 
2 
2
1
1
1
⇒ 2<

1
1
k
k−
k+
2
2
*




 1
1 1
1  1
1 ÷  1
1 ÷
1 ÷ 1
1
2
⇒ 2 + 2 + ... + 2 <

+

+ ... + 

<
÷= 3 −
3
5
5
7
1
1
1
2 3
n 
3
÷ 
÷
 n−

n+ ÷
 2
2  2
2
2 n+

2
2
2

Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski:
a
a1 a 2
+
+ .... + n ≤ a12 + a 22 + ... + a n2
2
3
n +1

Ví dụ 2:

1
1
1
2
+ 2 + ... + 2 < 3
< 2 (đpcm)
2
3
2

3
n

Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng:
(a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2

Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó

ac+bd ≤ a 2 + b 2 . c 2 + d 2

mà ( a + c ) 2 + ( b + d ) 2 = a 2 + b 2 + 2( ac + bd ) + c 2 + d 2 ≤ ( a 2 + b 2 ) + 2 a 2 + b 2 . c 2 + d 2 + c 2 + d 2
⇒ (a + c) 2 + (b + d ) 2 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2

Ví dụ 3: Chứng minh rằng : a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có (12 + 12 + 12 )(a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ (1.a + 1.b + 1.c ) 2
⇒ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 + 2( ab + bc + ac )
⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c
Phương pháp 6:
Bất đẳng thức Trê- bư-sép
Kiến thức:
a1 ≤ a 2 ≤ ..... ≤ a n
a + a + ... + a n b1 + b2 + .... + bn a1b1 + a 2 b2 + .... + a n bn
.

thì 1 2
.
n
n
n

b1 ≤ b2 ≤ ..... ≤ bn

a)Nếu 

8


WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
a1 = a 2 = .... = a n
b1 = b2 = .... = bn

Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 
a1 ≤ a 2 ≤ ..... ≤ a n
thì
b1 ≥ b2 ≥ ..... ≥ bn

b)Nếu 

a1 + a 2 + ... + a n b1 + b2 + .... + bn a1b1 + a 2 b2 + .... + a n bn
.

n
n
n
a1 = a 2 = .... = a n
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 
b1 = b2 = .... = bn
Ví dụ 1: Cho ∆ ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và

sin A. sin 2a + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 2 S
=
.
sin A + sin B + sin C
3
S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ∆ ABC là tam giác đều.
π
Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư 0 < A ≤ B ≤ C < . Suy ra:
2
sin A ≤ sin B ≤ sin C

sin 2a ≤ sin 2 B ≤ sin 2C

Áp dụng BĐT trebusep ta được:

( sin A + sin B + sin C )( sin 2 A + sin 2 B + sin 2C ) ≥
≥ 3( sin A. sin 2 A + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C )

sin A. sin 2 A + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 1
≤ (sin 2 A + sin 2 B + sin 2C )
sin A + sin B + sin C
3
sin A = sin B = sin C
⇔ ∆ABC dêu
Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ 
sin 2 A = sin 2 B = sin 2C


Mặt khác:


sin 2 A + sin 2 B + sin 2C = 2 sin( A + B ). cos( A − B ) + sin 2C
= 2 sin C [ cos( A − B ) + cos C ] = 2 sin C [ cos( A − B ) − cos( A + B )]
= 2 sin C.2 sin A. sin B = 4 sin A sin B sin C
= (2 R sin A)(2 R sin B ). sin C = a.b. sin C = 2 S
(2)

Thay (2) vào (1) ta có

sin A. sin 2a + sin B. sin 2 B + sin C. sin 2C 2 S

.
sin A + sin B + sin C
3
Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ ∆ ABC đều.

Ví dụ 2(HS tự giải):
1 1 1
+ + ≥9
a b c
CMR:x+2y+z ≥ 4(1 − x)(1 − y )(1 − z )

a/

Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR:

b/
c/

Cho x,y,z>0 và x+y+z=1
Cho a>0 , b>0, c>0


CMR:

a
b
c
3
+
+

b+c c+a a+b 2

d)Cho x ≥ 0 ,y ≥ 0 thỏa mãn 2 x − y = 1

;CMR:

x+y ≥

1
5

Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh rằng
9

a3
b3
c3
1
+
+


b+c a+c a+b 2


WWW.VIETMATHS.COM
Giải:

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức


a2 ≥ b2 ≥ c2
Do a,b,c đối xứng ,giả sử a ≥ b ≥ c ⇒  a ≥ b ≥ c
 b + c a + c a + b

Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có
a
b
c
a2 + b2 + c2  a
b
c  1 3 1
+ b2.
+ c2.

.
+
+
= . =
b+c
a+c

a+b
3
b+c a+c a+b 3 2 2
1
a3
b3
c3
1
+
+

Vậy
Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=
3
b+c a+c a+b 2
a2.

Ví dụ 4:

Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng :

a + b + c + d 2 + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10
2

2

2

Giải: Ta có a 2 + b 2 ≥ 2ab
c 2 + d 2 ≥ 2cd

1
1 1
Do abcd =1 nên cd =
(dùng x + ≥ )
ab
x 2
1
Ta có a 2 + b 2 + c 2 ≥ 2(ab + cd ) = 2(ab + ) ≥ 4 (1)
ab
(
)
(
)
(
)
a
b
+
c
+
b
c
+
d
+
d
c
+
a
Mặt khác:

= (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)
1  
1  
1 

=  ab +  +  ac +  +  bc +  ≥ 2 + 2 + 2
ab  
ac  
bc 

2
2
2
2
Vậy a + b + c + d + a( b + c ) + b( c + d ) + d ( c + a ) ≥ 10

Phương pháp7
Bất đẳng thức Bernouli
Kiến thức:
a)Dạng nguyên thủy: Cho a ≥ -1, 1 ≤ n ∈ Z thì (1 + a ) n ≥ 1 + na . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ
a = 0
n = 1

khi 

b) Dạng mở rộng:
- Cho a > -1, α ≥ 1 thì (1 + a ) α ≥ 1 + na . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0.
a = 0
.
α = 1


- cho a ≥ −1,0 < α < 1 thì (1 + a ) α ≤ 1 + na . Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi 
Ví dụ 1 : Chứng minh rằng a b + b a > 1, ∀a, b > 0 .
Giải
- Nếu a ≥ 1 hay b ≥ 1 thì BĐT luôn đúng
- Nếu 0 < a,b < 1
Áp dụng BĐT Bernouli:

b( 1− a) a + b
a
 1   1− a 
<
⇒ ab >
.
 ÷ = 1 +
÷ < 1+
a 
a
a
a+b
a 
b
Chứng minh tương tự: b a >
. Suy ra a b + b a > 1
a+b
b

b

Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng

5

a5 + b5 + c5  a + b + c 
≥
 .
3
3



(1)
10

(đpcm).


WWW.VIETMATHS.COM
Giải

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

5

(1) ⇔ 

5

5

3a   3b   3c 

 +
 +
 ≥3
a+b+c a+b+c a+b+c

Áp dụng BĐT Bernouli:

5( b + c − 2a )
 3a 
 b + c − 2a 

 = 1 +
 ≥ 1+
a+b+c 
a+b+c
a+b+c

5

5

(2)

Chứng minh tương tự ta đuợc:
5( c + a − 2b )
 3b 

 ≥ 1+
a+b+c
a+b+c

5

5( a + b − 2c )
 3c 

 ≥ 1+
a+b+c
a+b+c

(3)

5

(4)

Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có
5

5

5

 3a   3b   3c 

 +
 +
 ≥ 3 ⇒ (đpcm)
a+b+c a+b+c a+b+c

Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây:

“Cho a1 , a 2 ,...a n > 0; r ≥ 1. Chứng minh rằng
r

a1r + a 2r + .... + a nr  a1 + a 2 + .... + a n 
 .
≥ 
n
n


Dấu ‘=’ ⇔ a1 = a 2 = .... = a n .(chứng minh tương tự bài trên).
Ví dụ 3: Cho 0 ≤ x, y, z ≤ 1 . Chứng minh rằng
81
2 x + 2 y + 2 z 2 −x + 2− y + 2 −z ≤ .
8

(

)(

)

Giải
Đặt a = 2 x , b = 2 y , c = 2 z (1 ≤ a, b, c ≤ 2) .
1 ≤ a ≤ 2 ⇒ ( a − 1)( a − 2 ) ≤ 0

⇒ a 2 − 3a + 2 ≤ 0 ⇒ a +

2
≤ 3 (1)

a

Chứng minh tương tự:
2
≤3
b
2
c+ ≤3
c

b+

(2)
(3)

Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được
 1 1 1  côsi
 1 1 1
9 ≥ ( a + b + c ) + 2 + +  ≥ 2 ( a + b + c ) 2 + + 
a b c
a b c


81
 1 1 1
≥ (a + b + c) + +  ⇒ (đpcm)
8
a b c

Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này

“ Cho n số x1 , x 2 ,...., x n ∈ [ a, b] , c > 1
Ta luôn có:
11


WWW.VIETMATHS.COM

(c

x1

+c

x2

+ .... + c

xn

)( c

− x1

+c

− x2

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
+ .... + c


− xn

) ≤ [ n( c

+ cb
4c a +b
a

)]

2

Phương pháp 8:
Sử dụng tính chất bắc cầu
Kiến thức: A>B và B>C thì A>C
Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d
Chứng minh rằng ab >ad+bc
Giải:
a > c + d
b > c + d

a − c > d > 0
⇒ 

b − d > c > 0
ab-ad-bc+cd >cd ⇔ ab> ad+bc

Tacó 



(a-c)(b-d) > cd
(điều phải chứng minh)

5
1 1 1
1
2
2
2
+ + <
Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh
a b c abc
3
2
2
2
2
Giải: Ta có :( a+b- c) = a +b +c +2( ab –ac – bc) 〉 0
1 2 2 2
( a +b +c )
2
5
1 1 1
⇒ ac+bc-ab ≤ 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có
+ − 〈
6
a b c
⇒ ac+bc-ab 〈

1

abc

Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d
Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab
Do a>0 , b>0 nên ab>0 ⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b
(1)
Do c <1 nên 1- c >0 ta có ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c
⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd
⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh)
Ví dụ 4: Cho 0 Giải:
Do a < 1 ⇒ a 2 < 1 và
Ta có (1 − a 2 ).(1 − b ) < 0 ⇒ 1-b- a 2 + a 2 b > 0 ⇒ 1+ a 2 b 2 > a 2 + b
mà 0< a,b <1 ⇒ a 2 > a 3 , b 2 > b 3
Từ (1) và (2) ⇒ 1+ a 2 b 2 > a 3 + b 3 . Vậy a 3 + b 3 < 1+ a 2 b 2
Tương tự b 3 + c 3 ≤ 1 + b 2 c ; c 3 + a 3 ≤ 1 + c 2 a
Cộng các bất đẳng thức ta có : 2a 3 + 2b 3 + 2c 3 ≤ 3 + a 2 b + b 2 c + c 2 a
Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu a 2 + b 2 = c 2 + d 2 = 1998 thì ac+bd =1998
Giải:
Ta có (ac + bd) 2 + (ad – bc ) 2 = a 2 c 2 + b 2 d 2 + 2abcd + a 2 d 2 + b 2 c 2 - 2abcd =
= a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982
rõ ràng (ac+bd)2 ≤ ( ac + bd ) 2 + ( ad − bc ) 2 = 1998 2 ⇒ ac + bd ≤ 1998
Ví dụ 6 (HS tự giải) :
a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1
2

c hứng minh rằng : a 12 + a 22 + a32 + .... + a 2003

b/ Cho a;b;c ≥ 0 thỏa mãn :a+b+c=1
1

a

1
b

1
2003

1
c

Chứng minh rằng: ( − 1).( − 1).( − 1) ≥ 8
12


WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
Phương pháp 9:
Dùng tính chất của tỷ số
Kiến thức
1) Cho a, b ,c là các số dương thì
a
a a+c
> 1 thì >
b
b b+c
a
a a+c
b – Nếu < 1 thì <
b b+c

b

a – Nếu

2) Nếu b,d >0 thì từ

a c
a a+c c
< ⇒ <
<
b d
b b+d d

`

Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng
1<

a
b
c
d
+
+
+
<2
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b

Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có
a

a
a+d
<1⇒
<
a+b+c
a+b+c a+b+c+d
a
a
>
Mặt khác :
a+b+c a+b+c+d

(1)
(2)

Từ (1) và (2) ta có \

a
a
a+d
<
<
a+b+c+d
a+b+c a+b+c+d

(3)

Tương tự ta có

b

b
b+a
<
<
a+b+c+d b+c+d a+b+c+d
c
c
b+c
<
<
a+b+c+d c+d +a a+b+c+d
d
d
d +c
<
<
a+b+c+d d +a+b a+b+c+d

(4)
(5)
(6)

cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có
a
b
c
d
+
+
+

< 2 điều phải chứng minh
a+b+c b+c+d c+d +a d +a+b
a c
a ab + cd c
<
Ví dụ 2 :Cho: < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2
b d
b b +d2 d
a c
ab cd
ab ab + cd cd c
<
=
Giải: Từ < ⇒ 2 < 2 ⇒ 2 < 2
b d
b
d
b
b +d2 d2 d
a ab + cd c
<
Vậy
<
điều phải chứng minh
b b2 + d 2 d
1<

Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000
a
c


tìm giá trị lớn nhất của +

b
d

Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử :
a
≤ 1 vì a+b = c+d
c

13

a
b
a
b

Từ : ≤
c
d
c
d



a a+b b


c c+d d



WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

b
a b
≤ 998 ⇒ + ≤ 999
a/ Nếu :b ≤ 998 thì
d
c d
a b 1 999
b/Nếu: b=998 thì a=1 ⇒ + = +
Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999
c d c
d
a b
1
Vậy giá trị lớn nhất của + =999+
khi a=d=1; c=b=999
c d
999

Phương pháp 10: Phương pháp làm trội
Kiến thức:
Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được
tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn.
(*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1 + u2 + .... + un
Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:

u k = ak − ak +1
Khi đó :S = ( a1 − a2 ) + ( a2 − a3 ) + .... + ( an − an+1 ) = a1 − an+1
(*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = u1u2 ....un
a

k
Biến đổi các số hạng u k về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: u k = a
k +1

a1 a2

an

a1

Khi đó P = a . a ..... a = a
2
3
n +1
n +1
Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng
1
1
1
1
3
<
+
+ .... +
<

2 n +1 n + 2
n+n 4
1
1
1
>
=
Giải: Ta có
với k = 1,2,3,…,n-1
n + k n + n 2n
1
1
1
1
1
n 1
+
+ ... +
>
+ ... +
=
=
Do đó:
n +1 n + 2
2n 2n
2 n 2n 2

Ví dụ 2: Chứng minh rằng:

(


)

1
1
1
+
+ .... +
> 2 n +1 −1
Với n là số nguyên
2
3
n
1
2
2
=
>
= 2 k +1 − k
Giải: Ta có
k 2 k
k + k +1
1+

(

)

Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có
1 > 2 ( 2 − 1)


(

1
>2 3− 2
2

)

………………

(

1
> 2 n +1 − n
n

)

Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 +
n

Ví dụ 3: Chứng minh rằng
1

1

1

∑k

k =1

1

2

<2

(

∀n ∈ Z

1

Giải: Ta có k 2 < k ( k − 1) = k − 1 − k
Cho k chạy từ 2 đến n ta có

14

)

1
1
1
+
+ .... +
> 2 n +1 −1
2
3
n



WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

1
1
< 1−
2
2
2
1 1 1
< −
32 2 3
.................
1
1
1
1 1
1
<
− ⇒ 2 + 2 + .... + 2 < 1
2
n
n −1 n
2 3
n
n


Vậy

1

∑k
k =1

2

<2

Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác
Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0
Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a
Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng
1/ a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)
Giải
1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có
0 < a < b + c

0 < b < a + c
0 < c < a + b


a 2 < a (b + c)
 2
b < b( a + c )
 c 2 < c ( a + b)





Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac)
2/ Ta có a > b-c  ⇒ a 2 > a 2 − (b − c) 2 > 0
b > a-c 
⇒ b 2 > b 2 − (c − a ) 2 > 0
c > a-b 
⇒ c 2 > c 2 − ( a − b) 2 > 0
Nhân vế các bất đẳng thức ta được

[

][

][

⇒ a 2b 2 c 2 > a 2 − ( b − c ) b 2 − ( c − a ) c 2 − ( a − b )
2

2

⇒ a 2b 2 c 2 > ( a + b − c ) ( b + c − a ) ( c + a − b )
⇒ abc > ( a + b − c ).( b + c − a ).( c + a − b )
2

2

2


]

2

Ví dụ2 (HS tự giải)
1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác
Chứng minh rằng ab + bc + ca < a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca)
2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2
Chứng minh rằng a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2
Phương pháp 12:
Sử dụng hình học và tọa độ
Ví dụ 1:
Chứng minh rằng : c(a − c) + c(b − c) ≤ ab , ∀a ≥ b ≥ 0 và b ≥ c
Giải
Trong mặt phẳng Oxy, chọn u = ( c, b − c ) ; v =( a − c , c )
Thì

u = b, v = a;

Hơn nữa:
Ví dụ 2:

u.v = c(a − c) + c(b − c)

u.v = u . v . cos(u , v) ≤ u . v

⇒ c(a − c) + c(b − c) ≤ ab ⇒ (ĐPCM)

15



WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

Cho 2n số: xi ; yi , i = 1,2,..., n thỏa mãn:
n


i =1

xi2 + y i2 ≥

n

n

∑x +∑y
i =1

i

i =1

i

= 1. Chứng minh rằng:

2
2


Giải:
Vẽ hình

y

MK

MN
H

M
1

x

O

x+y=1

Trong mặt phẳng tọa độ, xét:
M 1 ( x1 , y1 ) : M 2 ( x1 + x 2 , y1 + y 2 ) ;…; M n ( x1 +  + x n , y1 +  + y n )
Giả thiết suy ra M n ∈ đường thẳng x + y = 1. Lúc đó:
OM 1 = x12 + y12 , M 1 M 2 = x 22 + y 22 , M 2 M 3 = x32 + y32 ,…, M n −1 M n = x n2 + y n2
2
Và OM 1 + M 1 M 2 + M 2 M 3 +  + M n−1 M n ≥ OM n ≥ OH =
2

n


2
2

⇒ (ĐPCM)

Phương pháp 13:

Đổi biến số

⇒ ∑ xi2 + y i2 ≥
i =1

a
b
c
3
+
+
≥ (1)
b+c c+a a+b 2
y+z−x
z+x− y
x+ y−z
Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a=
; b=
;c=
2
2
2
y+z−x z+x− y x+ y−z

3
+
+

ta có (1) ⇔
2x
2y
2z
2
y z
x z
x y
y x
z x
z y
+ −1+ + −1+ + −1 ≥ 3 ⇔ ( + ) + ( + ) + ( + ) ≥ 6

x x
y y
z z
x y
x z
y z
y x
z y
z x
+ ≥ 2 nên ta có điều
+ ≥ 2;
Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( x + y ≥ 2;
y z

x z

Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng

phải chứng minh
Ví dụ2:
Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1. Chứng minh rằng
1
1
1
+ 2
+ 2
≥9
(1)
a + 2bc b + 2ac c + 2ab
Giải: Đặt x = a 2 + 2bc ; y = b 2 + 2ac ; z = c 2 + 2ab . Ta có
1 1 1
(1) ⇔ x + y + z ≥ 9
Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0
2

16

x + y + z = ( a + b + c) < 1
2


WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức


1 1 1
1
Theo bất đẳng thức Côsi ta có: x + y + z ≥ 3. 3 xyz , và: x + y + z ≥ 3. 3
xyz


( x + y + z ). 1 + 1 + 1  ≥ 9 . Mà x+y+z < 1. Vậy
x y z




1 1 1
+ + ≥9
x y z

Ví dụ3: Cho x ≥ 0 , y ≥ 0 thỏa mãn 2 x − y = 1 CMR x + y ≥
Gợi ý: Đặt x = u ,
thay vào tính S min
Bài tập tự giải

y =v

1
5

⇒ 2u-v =1 và S = x+y = u 2 + v 2 ⇒ v = 2u-1

1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0


CMR:

25a 16b
c
+
+
>8
b+c c+a a+b

(

)

2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0
CMR
ma
nb
pc
1
+
+

b+c c+a a+b 2

Phương pháp 14:

(đpcm)

m + n + p − ( m + n + p)

2

Dùng tam thức bậc hai

Kiến thứ: Cho f(x) = ax2 + bx + c
Định lí 1:
a > 0
∆ < 0
a > 0
f ( x) ≥ 0, ∀x ⇔ 
∆ ≤ 0

f(x) > 0, ∀x ⇔ 

a < 0
f ( x) < 0, ∀x ⇔ 
∆ < 0
a < 0
f ( x) ≤ 0, ∀x ⇔ 
∆ ≤ 0

Định lí 2:
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1 < α < x 2 ⇔ a. f ( α ) < 0
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :

a. f ( α ) > 0

x1 < x 2 < α ⇔ ∆ > 0
S
 <α

2

Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm :

a. f ( α ) > 0

α < x1 < x 2 ⇔ ∆ > 0
S
 >α
2

17


WWW.VIETMATHS.COM

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
α < x < β < x

1
2
⇔ f ( α ). f ( β ) < 0.
Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm 
x
<
α
<
x
<
β

2
 1

Ví dụ 1:Chứng minh rằng f ( x, y ) = x 2 + 5 y 2 − 4 xy + 2 x − 6 y + 3 > 0
Giải: Ta có (1) ⇔ x 2 − 2 x( 2 y − 1) + 5 y 2 − 6 y + 3 > 0

(1)

2
∆′ = ( 2 y − 1) − 5 y 2 + 6 y − 3 = 4 y 2 − 4 y + 1 − 5 y 2 + 6 y − 3 = − ( y − 1) − 1 < 0
2

Vậy f ( x, y ) > 0 với mọi x, y
Ví dụ2:
Chứng minh rằng: f ( x, y ) = x 2 y 4 + 2( x 2 + 2). y 2 + 4 xy + x 2 > 4 xy 3
Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

(

)
(1 − y )

x 2 y 4 + 2 x 2 + 2 . y 2 + 4 xy + x 2 − 4 xy 3 > 0 ⇔ ( y 2 + 1) 2 .x 2 + 4 y (1 − y ) 2 x + 4 y 2 > 0

2
Ta có ∆′ = 4 y 2
− 4 y 2 ( y 2 + 1) = −16 y 2 < 0
2
Vì a = ( y 2 + 1) > 0 vậy f ( x, y ) > 0
(đpcm)

Phương pháp 15:
Dùng quy nạp toán học
Kiến thức:
Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n > n0 ta thực hiện các bước sau :
1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với n = n0
2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là giả
thiết quy nạp )
3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần
chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp)
4 – kết luận BĐT đúng với mọi n > n0
2

2

1 1
1
1
∀n ∈ N ; n > 1
+ 2 + .... + 2 < 2 −
2
1 2
n
n
1
1
Giải: Với n =2 ta có 1 + < 2 −
(đúng). Vậy BĐT (1) đúng với n =2
4
2


Ví dụ1: Chứng minh rằng :

(1)

Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1
1

1

1

1

1

Thật vậy khi n =k+1 thì (1) ⇔ 12 + 22 + .... + k 2 + (k + 1) 2 < 2 − k + 1
Theo giả thiết quy nạp


1 1
1
1
1
1
1
+ 2 + .... + 2 +
< 2− +
< 2−
2
2

2
1 2
k
(k + 1)
k ( k + 1)
k +1



1
1
1
1
1
+ .... +
<
+
<
2
2
2
1
(k + 1)
k + 1 ( k + 1)
k



k +1+1 1
< ⇔ k (k + 2) < ( k + 1) 2 ⇔ k2+2k

2
k
(k + 1)

Điều này đúng .Vậy bất đẳng

thức (1)được chứng minh
n

Ví dụ2: Cho

an + bn
 a+b
n ∈ N và a+b> 0. Chứng minh rằng 
(1)
 ≤
2
 2 

Giải: Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1
Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1
Thật vậy với n = k+1 ta có

18


WWW.VIETMATHS.COM
 a+b
(1) ⇔ 


 2



k +1

a



k +1

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
+b
2

k +1

k

a+b a+b
a k +1 + b k +1
⇔ 

(2)
 .
2
2
 2 
a k + b k a + b a k +1 + ab k + a k b + b k +1 a k +1 + b k +1

⇔ Vế trái (2) ≤
.
=

2
2
4
2
k +1
k +1
k +1
k
k
k +1
a +b
a + ab + a b + b


≥ 0 ⇔ a k − b k .( a − b ) ≥ 0
(3)
2
4

(

)

Ta chứng minh (3)
(+) Giả sử a ≥ b và giả thiết cho a ≥ -b ⇔ a ≥ b
k


⇔ a k ≥ b ≥ bk



(a

k

)

− b k .( a − b ) ≥ 0

(+) Giả sử a < b và theo giả thiết - aVậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm)
Ví dụ 3: Cho a ≥ −1 ,1 ≤ n ∈ Ν . Chứng minh rằng : (1 + a) n ≥ 1 + n.a
Giải
n=1: bất đẳng thức luôn đúng
n=k ( k ∈ Ν ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 + a) k ≥ 1 + k .a
n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 + a) k +1 ≥ 1 + (k + 1).a
Ta có: (1 + a) k +1 = (1 + a).(1 + a) k ≥ (1 + a).(1 + k .a) ≥ 1 + (k + 1)a + k .a 2 ≥ 1 + (k + 1)a
⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
V ậy theo nguyên lý quy nạp: (1 + a) n ≥ 1 + n.a , ∀n ∈ Ν
k

1
2

Ví dụ 4: Cho 1 ≤ n ∈ Ν a1 , a 2 , , a n ≥ 0 thoả mãn a1 + a 2 +  + a n ≤ . Chứng minh
rằng: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a n ) ≥

1
2

1
2
1
2

Giải n=1: a1 ≤ ⇒ 1 − a1 ≥ ⇒ Bài toán đúng
n=k ( k ∈ Ν ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k ) ≥

1
2

1
2
Ta có: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k +1 ) = (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k −1 )[1 − (a k + a k +1 ) + a k a k +1 ]
1
1
≥ (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k −1 )[1 − (a k + a k +1 )] ≥ (Vì a1 + a 2 +  + a k −1 + (a k + a k +1 ) ≤ )
2
2
⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
1
Vậy theo nguyên lý quy nạp: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a n ) ≥
2
Ví dụ 5: Cho 1 ≤ n ∈ Ν , ai , bi ∈ R, i = 1,2,..., n . Chứng minh rằng:

n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 − a1 )(1 − a 2 )  (1 − a k +1 ) ≥


(a1b1 + a 2 b2 +  + a n bn ) 2 ≤ (a12 + a 22 +  + a n2 )(b12 + b22 +  + bn2 )

Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
n=k ( k ∈ Ν ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là:
(a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) 2 ≤ (a12 + a 22 +  + a k2 )(b12 + b22 +  + bk2 )

19


WWW.VIETMATHS.COM
n= k+1 . Ta cần chứng minh:

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

(a1b1 + a 2 b2 +  + a k +1bk +1 ) 2 ≤ ( a12 + a 22 +  + a k2+1 )(b12 + b22 +  + bk2+1 ) (1)

Thật vậy: VP(1) = (a12 + a 22 +  + a k2 )(b12 + b22 +  + bk2 ) + (a12 +  + a k2 ).b 2 +
+ a 2 (b12 + b22 +  + bk2 ) + a k2+1 .bk2+1 ≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) + 2a1b1 a k +1bk +1 + 2a 2 b2 a k +1bk +1 +
+  + 2a k bk a k +1bk +1 + a k2+1bk2+1
≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) 2 + 2 (a1b1 + a 2 b2 +  + a k bk ) a k +1bk +1 + a k2+1 .bk2+1
≥ (a1b1 + a 2 b2 +  + a k +1bk +1 ) 2

Vậy (1) được chứng minh
Ví dụ 6: Cho 1 ≤ n ∈ Ν , ai , bi ∈ R, i = 1,2,..., n . Chứng minh rằng:
(

a1 + a 2 +  + a n 2 a12 + a 22 +  + a n2
) ≤
n
n


Giải:
n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
a1 + a 2 +  + a k 2 a12 + a 22 +  + a k2
) ≤
k
k
2
2
2
a + a +  + a k +1 2 a1 + a 2 +  + a k +1
) ≤
n= k+1 . Ta cần chứng minh: ( 1 2
(1)
k +1
k +1
a + a +  + a k +1
Đặt: a = 2 3
k
1
VP (1) =
(a12 + k 2 a 2 + 2ka1 a )
k +1
2
2
2
a 22 + a32 +  + a k2+1  a12 + a 22 +  + a k2+1
1  2
2 a 2 + a 3 +  + a k +1
2


a
+
k
+
k
.
a
+
k
 1
=
1
k
k
(k + 1) 2 
k +1


n=k ( k ∈ Ν ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (

Vậy (1) đựơc chứng minh
Ví dụ 7: Chứng minh rằng:

n n > ( n + 1) n −1 , ∀n ∈ Ζ, n ≥ 2

n n = 4

Giải: n=2 
( n + 1) n −1 = 3


⇒ n n > (n + 1) n −1

n=k ≥ 2 : giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: k k > (k + 1) k −1
n= k+1:Ta c ó: k k (k + 1) k +1 ≥ (k + 1) k −1 (k + 1) k +1 = (k + 1) 2 k − 2 (k + 1) 2 = [(k + 1) 2 ] k −1 (k + 1) 2
> (k 2 + 2k ) k −1 ( k 2 + 2k ) (vì (k + 1) 2 = k 2 + 2k + 1 > k 2 + 2k )
≥ k k (k + 2) k ⇒ ( k + 1) k +1 > ( k + 2) k ⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1
Vậy n n > (n + 1) n−1 , ∀n ∈ Ζ, n ≥ 2

Ví dụ 8: Chứng minh rằng: sin nx ≤ n sin x , ∀n ∈ Ν , ∀x ∈ R
Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng
n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: sin kx ≤ k sin x
n= k+1 . Ta cần chứng minh: sin(k + 1) x ≤ (k + 1) sin x
 a + b ≤ a + b , ∀a, b ∈ R
 sin x , cos x ≤ 1, ∀x ∈ R

Ta có: 
Nên:

sin(k + 1) x = sin kx cos x + cos kx sin x

≤ sin kx . cos x + cos kx . sin x ≤ sin kx . + . sin x ≤ k sin x . + . sin x = ( k + 1) sin x

⇒ Bất đẳng thức đúng với n= k+1. Vậy: sin nx ≤ n sin x , ∀n ∈ Ν ∗ , ∀x ∈ R +

20


WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

Phương pháp 16:
Chứng minh phản chứng
Kiến thức:
1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng , ta hãy giả sử bất đẳng thức
đó sai và kết hợp với các giả thiết để suy ra điều vô lý , điều vô lý có thể là điều trái với giả
thiết , có thể là điều trái ngược nhau .Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh là đúng
2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “p ⇒ q”
Muốn chứng minh p ⇒ q (với p : giả thiết đúng, q : kết luận đúng) phép chứng minh
được thực hiên như sau:
Giả sử không có q ( hoặc q sai) suy ra điều vô lý hoặc p sai. Vậy phải có q (hay q
đúng)
Như vậy để phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết
luận của nó .
Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng sau :
A - Dùng mệnh đề phản đảo : “P ⇒ Q”
B – Phủ định rôi suy trái giả thiết
C – Phủ định rồi suy trái với điều đúng
D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trái ngược nhau
E – Phủ định rồi suy ra kết luận :
Ví dụ 1: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > 0
Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0
Giải:
Giả sử a ≤ 0 thì từ abc > 0 ⇒ a ≠ 0 do đó a < 0. Mà abc > 0 và a < 0 ⇒ cb < 0
Từ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0
Vì a < 0 mà a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0
a < 0 và b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 trái giả thiết a+b+c > 0
Vậy a > 0 tương tự ta có b > 0 , c > 0
Ví dụ 2:Cho 4 số a , b , c ,d thỏa mãn điều kiện
ac ≥ 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai:
a 2 < 4b

, c 2 < 4d
Giải:
Giả sử 2 bất đẳng thức : a 2 < 4b , c 2 < 4d đều đúng khi đó cộng các vế ta được
a 2 + c 2 < 4(b + d )
(1)
Theo giả thiết ta có 4(b+d) ≤ 2ac (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a 2 + c 2 < 2ac hay ( a − c ) 2 < 0 (vô lý)
Vậy trong 2 bất đẳng thức a 2 < 4b và c 2 < 4d có ít nhất một các bất đẳng thức sai
Ví dụ 3:Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng
1

1

1

Nếu x+y+z > x + y + z thì có một trong ba số này lớn hơn 1
Giải :Ta có (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1
1

1

1

1

1

1

=x + y + z – ( x + y + z ) vì xyz = theo giả thiết x+y +z > x + y + z

nên (x-1).(y-1).(z-1) > 0
Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ có một số dương
Thật vậy nếu cả ba số dương thì x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (trái giả thiết)
Còn nếu 2 trong 3 số đó dương thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý)
21


WWW.VIETMATHS.COM
19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức
Vậy có một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1
Ví dụ 4: Cho a, b, c > 0 và a.b.c=1. Chứng minh rằng: a + b + c ≥ 3 (Bất đẳng thức
Cauchy 3 số)
Giải: Giả sử ngược l ại:
a + b + c < 3 ⇒ (a + b + c)ab < 3ab ⇔ a 2 b + b 2 a + cab < 3ab ⇔ a 2 b + (a 2 − 3a )b + 1 < 0
Xét : f (b) = a 2 b + (a 2 − 3a)b + 1



∆ = ( a 2 − 3a ) 2 − 4a = a 4 − 6a 3 + 9a 2 − 4a = a (a 3 − 6a 2 + 9a − 4) = = a (a − 1) 2 ( a − 4) ≤ 0
 a , b, c > 0
(Vì a + b + c < 3 ⇒ 0 < a < 3 ) ⇒ f (b) ≥ 0 ⇒ vô lý. Vậy: a + b + c ≥ 3


Ví dụ 5:
Chứng minh rằng không tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3):
a < b−c
(1)
b < c−a
(2)
c < a−b

(3)
Giải: Giả sử tồn tại các số a, b, c đồng thời thỏa mãn (1),(2),(3), lúc đó:
a < b − c ⇒ (b − c) 2 > a 2
⇒ −(a + b − c)(a − b + c) > 0
(1’)
2
2
b < c − a ⇒ (c − a ) > b
⇒ −(−a + b + c)(a + b − c) > 0
(2’)
2
2
c < a − b ⇒ ( a − b) > c
⇒ −(a + b − c)(−a + b + c) > 0
(3’)
Nhân (1’), (2’) và (3’) vế với vế ta được: ⇒ −[(a + b − c)(a − b + c)(−a + b + c)]2 > 0
⇒ Vô lý. Vậy bài toán được chứng minh
Phương pháp 17 :
Sử dụng biến đổi lượng giác
1. Nếu x ≤ R thì đặt x = Rcos α ,

α ∈ [ 0, π ] ; hoặc x = Rsin α ,

−π π 
α ∈
,
 2 2 

 π
α ∈ [ 0, c ) ∪ π ,3 

2

 x = a + R cos α
2
2
, (α = 2π )
3.Nếu ( x − a ) + ( y − b ) = R 2 , ( > 0) thì đặt 
 y = b + R sin α
2
2
 x = α + aR cos α
 x −α   y − β 
2
, (α = 2π )
+
4. Nếu 
 
 = R a, b > 0 thì đặt 
 y = β + bR sin α
 a   b 

2. Nếu x ≥ R thì đặt x =

R
cos α

5. Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức : ( ax ) 2 + b 2 , ( a, b > 0)
b
 π π
Thì đặt: x = tgα , α ∈  − , 

a



2 2

)

(

2
2
2
2
Ví dụ 1: Cmr : a 1 − b + b 1 − a + 3 ab − (1 − b )(1 − a ) ≤ 2, ∀a, b ∈ [ − 1,1]

Giải : a ≤ 1, b ≤ 1
a = cos α
b = cos β

Đặt : 

(α , β ∈ [ 0, π ] )

Khi đó :

22


WWW.VIETMATHS.COM


(

a 1 − b 2 + b 1 − a 2 + 3 ab −

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

( 1− b ) ( 1− a ) )
2

2

= cos α .sin β + cos β .sin α + 3 ( cos α .cos β − sin α .sin β )

π
= sin(α + β ) + 3.cos(α + β ) = 2 cos(α + β − ) ∈ [ −2, 2 ] ⇒ ( dpcm)
6
Ví dụ 2 : Cho a , b ≥ 1 .Chứng minh rằng : a b − 1 + b a1 ≤ ab

Giải :
1

a = cos 2 α
Đặt : 
1
b =

cos 2 β



 π 
 α , β ∈ 0,  
 2 


1
1
tg β
tgα
(tg β .cos 2 β + tgα .cos 2 α )
2
2
tg
β
+
tg
α
=
+
=
cos 2 α
cos 2 β
cos 2 α cos 2 β
cos 2 β .cos 2 α
1 (sin 2β + sin 2α ) sin(α + β ) cos in(α − β )
1
=
=

= ab

2
2
2
2
2
2 cos β .cos α
cos β .cos α
cos β .cos 2 α

⇒ a b −1 + b a −1 =

a 2 − ( a − 4b) 2
≤2 2 −2
a 2 + 4b 2
a 2 − (a − 4b) 2 tg 2α − (tgα − 2) 2

=
= 4(tgα − 1).cos 2 α
a 2 + 4b 2
1 + tg 2α
 π π 
Giải :Đặt: a = 2btgα , α ∈  − ,  = 2sin 2α − 2(1 + cos 2α ) = 2(sin 2α − cos 2α ) − 2
 2 22 
π
= 2 2 sin(2α − ) − 2 ∈  −2 2 − 2, 2 2 − 2 
2

Ví dụ 3: Cho ab ≠ 0 .Chứng minh rằng : − 2 2 − 2 ≤

Phương pháp 18:

Sử dụng khai triển nhị thức Newton.
Kiến thức:
Công thức nhị thức Newton
n

( a + b ) n ∑ C nk a n−k b k , ∀n ∈ N * , ∀a, b ∈ R .
k =0

n!

k
Trong đó hệ số C n = (n − k )!k! (0 ≤ k ≤ n) .
Một số tính chất đặt biệt của khai triển nhị thức Newton:
+ Trong khai triển (a + b)n có n + 1 số hạng.
+ Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, trong khi đó số mũ của b tăng từ 0 đến n. Trong
mỗi số hạng của khai trtiển nhị thức Newton có tổng số mũ của a và b bằng n.
+Các hệ số cách đều hai đầu thì bằng nhau
C nk = C nn −k .
(0 ≤ k ≤ n)
+ Số hạng thứ k + 1 là C nk a n− k .b k
Ví dụ 1:
Chứng minh rằng (1 + a ) n ≥ 1 + na, ∀a ≥ 0, ∀n ∈ N * (bất đẳng thức bernoulli)
Giải
n

n
k k
Ta có: (1 + a ) = ∑ C n a
k =0


≥ C n0 + C n1 a = 1 + na (đpcm)

Ví dụ 2:
Chứng minh rằng:
23


WWW.VIETMATHS.COM
a)

19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

n

a +b
a+b
*
≥
 , ∀a, b ≥ 0, ∀n ∈ N
2
 2 
n

n

n

an + bn + cn  a + b + c 
*
≥

b)
 , ∀a, b, c ≥ 0, ∀n ∈ N
3
3



Giải
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:

( a + b ) n = C n0 a n + C n1 a n−1b + .... + C nn−1a.b n −1 + C nn b n
( a + b ) n = C n0 b n + C n1b n−1a + .... + C nn −1b.a n−1 + C nn a n
n
⇒ 2( a + b ) = C n0 (a n + b n ) + C n1 (a n −1b + b n −1 a ) + .... + C nn −1 (a.b n −1 + b.a n −1 ) + C nn (b n + a n )
∀a, b ≥ 0, ∀i = 1,2,..., n − 1 :

(a

n −i

)(

)

− b n −i a i − b i ≥ 0 ⇒ a n + b n ≥ a n −i b i − a i b n −i

⇒ 2( a + b ) ≤ C n0 (a n + b n ) + C n1 (a n + b n ) + .... + C nn −1 (a n + b n ) + C nn (b n + a n )
n

= (a n + b n )(C n0 + C n1 + .... + C nn −1 + C nn ) = 2 n (a n + b n )

n

an + bn
a+b
⇒
 ≤
n
 2 
a+b+c
≥0
b) Đặt d =
3

Theo câu (a) ta có:
n

a+b
c+d 
2
 + 2

n
n
n
n
a +b +c +d
2 
2 




4
4
n

n

n

a+b c+d 

 +

a+b+c+d n
2   2 

=
≥(
) ≥ dn
2
4
⇒ a n + b n + c n + d n ≥ 4d n ⇒ a n + b n + c n ≥ 3d n
an + bn + cn
a+b+c

≥ dn =

3
3




n

Phương pháp 19:
Sử dụng tích phân
Hàm số: f , g : [ a, b] → R liên tục, lúc đó:
* Nếu f ( x) ≥ 0, ∀x ∈ [ a, b] thì

b

∫ f ( x)dx ≥ 0
a

b

b

a

a

* Nếu f ( x) ≥ g ( x), ∀x ∈ [ a, b] thì ∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx
* Nếu f ( x) ≥ g ( x), ∀x ∈ [ a, b] và ∃x0 ∈ [ a, b] : f ( x0 ) > g ( x0 ) thì
b

b

a


a

b

b

a

a

∫ f ( x)dx ≥ ∫ g ( x)dx .

* ∫ f ( x)dx ≤ ∫ f ( x) dx .
* Nếu m ≤

f ( x) ≤ M , ∀x ∈ [ a, b] thì

b

m≤

1
f ( x )dx ≤ M (m, M là hằng số)
b − a ∫a

Ví dụ 1: Cho A, B, C là ba góc của tam giác.
24


WWW.VIETMATHS.COM


19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức

A
B
C
Chưng minh rằng: tg + tg + tg ≥ 3
2
2
2

Giải:
x
2

Đặt f ( x) = tg , x ∈ (0, π )
1
x
(1 + tg 2 )
2
2
1 x
x
f '' ( x ) = tg (1 + tg 2 ) > 0, x ∈ (0, π )
2 2
2
f ' ( x) =

Áp dụng bất đẳng thức Jensen cho:
f ( A) + f ( B ) + f (C )

 A+ B+C 
≥ f

3
3


A
B
C
 A+ B +C 
tg + tg + tg ≥ 3tg 

2
2
2
6


A
B
C
π
tg + tg + tg ≥ 3tg
2
2
2
6
A
B

C
tg + tg + tg ≥ 3
2
2
2
π
2
dx
π
Ví dụ 2: Chứng minh: π ≤ ∫

2
10 0 5 − 2 cos x 6

Giải

 π
Trên đoạn 0,  ta có:

 2
0 ≤ cos x ≤ 1 ⇒ 0 ≤ 2 cos 2 x ≤ 2 ⇒ −2 ≤ −2 cos 2 x ≤ 0
1
1
1
⇒ 3 ≤ 5 − 2 cos 2 x ≤ 5 ⇒ ≤

2
5 5 − 2 cos x 3
2


π
2

π
2

1π
dx
1π
π
dx
π


⇒  − 0 ÷≤ ∫
≤  − 0 ÷⇒ ≤ ∫
≤ ( đpcm )
2
2
5 2
 0 5 − 2 cos x 3  2
 10 0 5 − 2 cos x 6

PHẦN III : CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO
*Dùng định nghĩa
a2
1) Cho abc = 1 và a > 36 . . Chứng minh rằng + b2+c2> ab+bc+ac
3
2
2

a
a
a2
+ b2+c2- ab- bc – ac = +
+ b2+c2- ab- bc – ac
Giải: Ta xét hiệu:
3
4 12
a
a2
a2
a 3 − 36abc
= ( + b2+c2- ab– ac+ 2bc) + − 3bc =( -b- c)2 +
2
4
12
12a
3
a
a − 36abc
=( -b- c)2 +
>0 (vì abc=1 và a3 > 36 nên a >0 )
2
12a
2
a
Vậy : + b2+c2> ab+bc+ac Điều phải chứng minh
3
3


2) Chứng minh rằng
a) x 4 + y 4 + z 2 + 1 ≥ 2 x.( xy 2 − x + z + 1)
b) với mọi số thực a , b, c ta có
25