BỘ GIAO THỨC TCP/IP
BỘ GIAO THỨC TCP/IP
Trình bày: Nguyễn Xuân Hoàng
Trình bày: Nguyễn Xuân Hoàng
Khoa Viễn thông, Học viện CN BCVT
Khoa Viễn thông, Học viện CN BCVT
TỔNG QUAN CHỒNG GIAO THỨC TCP/IP
TỔNG QUAN CHỒNG GIAO THỨC TCP/IP
Tầng ứng dụng trong mô hình TCP/IP
Tầng truyền tải trong mô hình TCP/IP
Tầng internet trong mô hình TCP/IP
Kiến trúc chồng giao thức TCP/IP
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
•
Th
Th
ành lập năm 1947, Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO là tổ chức
ành lập năm 1947, Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO là tổ chức
thiết lập các thoả thuận và quy định toàn cầu trong tất cả các lĩnh
thiết lập các thoả thuận và quy định toàn cầu trong tất cả các lĩnh
vực. Tiêu chuẩn ISO bao trùm các khía cạnh của lĩnh vực truyền
vực. Tiêu chuẩn ISO bao trùm các khía cạnh của lĩnh vực truyền
thông được gọi là Kết nối các hệ thống mở OSI (1979).
thông được gọi là Kết nối các hệ thống mở OSI (1979).
•
Là mô hình chỉ mang tính tham khảo (khác với TCP/IP)
Là mô hình chỉ mang tính tham khảo (khác với TCP/IP)
•
Tại sao cần mô hình OSI?
Tại sao cần mô hình OSI?
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
M¹ng
M¹ng
VËt lý
VËt lý
Liªn kÕt SL
Liªn kÕt SL
TruyÒn t¶i
TruyÒn t¶i
Phiªn
Phiªn
Tr×nh diÔn
Tr×nh diÔn
øng dông
øng dông
M¹ng Ngêi sö dông–
M«i trêng m¹ng
M«i trêng OSI
M«i trêng hÖ thèng thùc
§Æc tÝnh
Ph©n líp
Giao tiÕp líp
ChuyÓn thùc thÓ th«ng tin
Kiến trúc phân lớp
Kiến trúc phân lớp
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Thiết bị A
Thiết bị B
Nút trung gian
Nút trung gian
Đường truyền vật lý
Giao thức ngang hàng
Giao thức ngang hàng
Giao thức ngang hàng
Giao thức ngang hàng
Các giao thức ngang hàng
Các giao thức ngang hàng
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Phương tiện truyền dẫn
Đóng gói các thực thể thông tin
Đóng gói các thực thể thông tin
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Mỗi lớp thực hiện một số chức năng nhất định trong quá trình
truyền tin
Mỗi lớp sẽ nhận dịch vụ từ lớp dưới đưa lên, xử lý, sau đó lại
đưa lên lớp cao hơn
Đường biên lớp được sử dụng tối thiểu luồng thông tin qua các
giao diện.
Các kiến trúc mạng khác nhau có số lượng phân lớp khác nhau.
( OSI, SS7, ATM, TCP/IP)
Các đặc tính phân lớp trong mô hình OSI
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Định nghĩa các đặc tính phần cứng
Mã hoá và báo hiệu
Truyền và nhận dữ liệu
Thiết kế mạng vật lý
Lớp vật lý chịu trách nhiệm chuyển các
bits từ node tới node.
Lớp vật lý
Lớp vật lý
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Điều khiển liên kết logic LLC
Điều khiển truy nhập phương tiện MAC
Tạo khung dữ liệu
Địa chỉ vật lý
Phát hiện lỗi và xử lý
Lớp liên kết dữ liệu chịu trách nhiệm
chuyển các khung từ node tới node.
Lớp liên kết
Lớp liên kết dữ liệu
Mô hình kết nối hệ thống mở OSI
Lớp mạng
Lớp mạng
Địa chỉ logic
Định tuyến
Đóng gói Datagram
Phân đoạn và tái hợp gói
Chẩn đoán và sửa lỗi
Lớp mạng chịu trách nhiệm phát
chuyển các gói riêng biệt từ đầu cuối
tới đầu cuối