Tải bản đầy đủ (.ppt) (122 trang)

Bài giảng Xây dựng cơ chế quy chế trả lương trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 122 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC

CHUYÊN ĐỀ

THS. TRẦN QUỐC VIỆT

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

1

ĐT: 0903 674 525


NỘI DUNG CHÍNH
 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG, TIỀN
THƯỞNG TRONG DOANH NGHIỆP
 XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG THEO VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
 XÂY DỰNG QUY CHẾ TRẢ LƯƠNG, TRẢ THƯỞNG
 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG VÀ QUỸ
LƯƠNG KẾ HOẠCH THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH
 QUẢN TRỊ LƯƠNG BẰNG MICROSOFT EXCEL
 TRAO ĐỔI CÙNG HỌC VIÊN.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

2

ĐT: 0903 674 525



1

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỔ CHỨC
TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG TRONG DN

1.1. TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG & TỔ CHỨC TIỀN
LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG
1.2. THANG BẢNG LƯƠNG
1.3. TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU HIỆN HÀNH
1.4. CẤU TRÚC THU NHẬP TIỀN LƯƠNG THEO 3 Ps
1.5. YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC TRẢ LƯƠNG.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

3

ĐT: 0903 674 525


1.1.
TIỀN LƯƠNG, TIỀN
THƯỞNG
VÀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG
BẢN CHẤT VỀ TIỀN LƯƠNG
Tiền lương được hiểu là số tiền mà người sử dụng
LĐ thanh toán cho người LĐ theo số lượng & chất lượng
lao động mà họ đã tiêu hao trong quá trình làm việc
BẢN CHẤT VỀ TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG
Tổ chức tiền lương là hệ thống các biện pháp trả
công LĐ căn cứ vào mức độ sử dụng LĐ; phụ thuộc vào
số lượng và chất lượng lao động nhằm bù đắp chi phí

LĐ và sự quan tâm vật chất vào kết quả LĐ.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

4

ĐT: 0903 674 525


BẢN CHẤT VỀ TIỀN THƯỞNG
Tiền thưởng thực chất là số tiền bổ sung cho tiền
lương mà người SDLĐ sử dụng như các biện pháp
khuyến khích người LĐ (tăng năng suất, chất lượng,
hiệu quả LĐ; cải tiến công nghệ, tổ chức LĐ; chấp hành
tốt nội quy LĐ…).

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

5

ĐT: 0903 674 525


VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC TỔ CHỨC
TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG


DOANH NGHIỆP:
+ Duy trì và phát triển NNL chất lượng cao
+ Khuyến khích tăng W, HQ => Phát triển SXKD
+ Gắn người LĐ với doanh nghiệp...




NGƯỜI LAO ĐỘNG:
+ Nâng cao thu nhập
+ Phát triển toàn diện...

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

6

ĐT: 0903 674 525


1.2.
TRONG DN

THANG BẢNG LƯƠNG
BẢN CHẤT VỀ THANG LƯƠNG

Thang lương là hệ thống thước đo, dùng để đánh giá
chất lượng LĐ của các loại LĐ cụ thể khác nhau, là
một bảng quy đònh một số bậc lương (mức lương), các
mức độ đãi ngộ LĐ theo bậc từ thấp đến cao, tương
ứng với tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
KẾT CẤU CỦA THANG LƯƠNG
- Nhóm mức lương

- Hệ số lương (mức lương)


- Số bậc lương

- Bội số lương

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

7

ĐT: 0903 674 525


VÍ DỤ VỀ THANG LƯƠNG
Trích thang lương A1 nhóm ngành Xây dựng cơ bản;
vật liệu xây dựng, sành sứ, thủy tinh (nhóm ngành 8)
TT

NHÓM MỨC
LƯƠNG

BẬC
I

II

III

IV

V


VI

VII

1 Nhóm I

1,55 1,83 2,61 2,55 3,01 3,56 4,20

2 Nhóm II

1,67 1,96 2,31 2,41 3,19 3,74 4,40

3 Nhóm III

1,85 2,18 2,56 3,01 3,54 4,17 4,90

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

8

ĐT: 0903 674 525


BẢN CHẤT VỀ BẢNG LƯƠNG
Bảng lương là một bảng xác đònh quan hệ tỷ lệ về
tiền lương giữa những người lao động cùng nghề theo
từng chức danh nghề nghiệp
KẾT CẤU CỦA BẢNG LƯƠNG
- Chức danh nghề nghiệp


- Hệ số lương (mức lương)

- Số bậc lương

- Bội số lương

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

9

ĐT: 0903 674 525


VÍ DỤ VỀ BẢNG LƯƠNG
Bảng lương công nhân lái xe (B12. Tr 64)
TT

NHÓM XE

I

BẬC
II
III

IV

1 Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe cẩu dưới

2,18 2,57 3,05 3,60


2

2,35 2,76 2,35 3,82

3
4
5
6

3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn - < 7,5 tấn,
xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn - < 16,5 tấn,
xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn - < 25 tấn,
xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40
tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên
Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

10

2,51 2,94 3,44 4,05
2,66 3,11 3,64 4,20
2,99 3,50 4,11 4,82
3,20 3,75 4,39 5,15
ĐT: 0903 674 525



VÍ DỤ VỀ BẢNG LƯƠNG CỦA DN
Bảng lương của công ty Dược
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

NHÓM CHỨC DANH
Giám đốc
Phó GĐ, Kế toán trưởng
Trưởng phòng kinh doanh
Tr.Phòng TC-HC, TC-NS;
Phó trưởng phòng KD
Phó trưởng phòng còn lại
Viên chức nhóm 1
Viên chức nhóm 2
Viên chức nhóm 3
Lái xe
Vệ sinh công nghiệp

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT


1

2

3

BẬC
4

5

12,16 14,59 17,51 21,01
6,08 7,30 8,76 10,51
4,86 5,59 6,43 7,39 8,50

6

7

3,37
2,68
2,96
1,61

3,71
2,95
3,20
1,77


4,37 5,03 5,78 6,65 7,65
3,28
2,79
2,09
1,67
1,80
1,00
11

3,77
3,12
2,30
1,84
2,02
1,10

4,34
3,49
2,53
2,02
2,26
1,21

4,99
3,91
2,78
2,22
2,49
1,33


5,74
4,38
3,06
2,44
2,74
1,46

ĐT: 0903 674 525


VAI TRÒ CỦA THANG BẢNG LƯƠNG
- Cơ sở để thỏa thuận tiền lương, ký HĐLĐ
- Cơ sở để nâng lương cho người LĐ
- Cơ sở để xác đònh quỹ lương kế hoạch
- Cơ sở để khoán quỹ lương
- Cơ sở để xây dựng quy chế lương
- Đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước…
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

12

ĐT: 0903 674 525


1.3.
THIỂU

TIỀN LƯƠNG TỐI

TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU

Là số lượng tiền dùng trả cho người lao động làm
công việc đơn giản nhất xã hội, trong điều kiện và môi
trường lao động bình thường, chưa qua đào tạo nghề.
PHÂN LOẠI TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
- TL tối thiểu chung

- TL tối thiểu ngành

- TL tối thiểu vùng

- TLTT áp dụng trong DN
NĐ103: 2350; 2100; 1800; 1650

NĐ31: 1050
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

13

ĐT: 0903 674 525


1.4.

CẤU TRÚC
THU NHẬP TIỀN

LƯƠNG
THEO
VỊ
TRÍ CƠNG

VIỆC 3 PsKẾT QUẢ C.VIỆC
+
+
(Performance)
(Position)

KHUYẾN KHÍCH

NĂNG LỰC
(Person)
P.CẤP, PHÚC LỢI,
KHUYỀN KHÍCH

MỨC LƯƠNG
CHUẨN

TIỀN THƯỞNG

MỨC LƯƠNG
THEO NĂNG LỰC

ĐỊNH GIÁ
CƠNG VIỆC

ĐỊNH GIÁ KẾT
QUẢ CƠNG VIỆC

ĐỊNH GIÁ NĂNG
LỰC NHÂN VIÊN


BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

14

ĐT: 0903 674 525


1.5.
YÊU CẦU & NGUYÊN
TẮC TRẢ LƯƠNG
 TL phải đảm bảo tái SX sức lao động – Không thấp
hơn mức lương tối thiểu do NN quy đònh









Trả lương theo số, chất lượng lao động
Đảm bảo tốc độ tăng W bình quân cao hơn tốc độ
==>
tăng TL bình quân
Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương theo
nhóm chức danh khác nhau
Phù hợp với khả năng tài chính của DN & có yếu tố
==>
cạnh tranh với tiền lương trên thò trường

Hài hòa lợi ích của người LĐ & người SDLĐ.

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

15

ĐT: 0903 674 525


THEO BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG
03/2013 CỦA CTY K (TẠI Q.1, TP.HCM) THÌ TỔNG
TIỀN LƯƠNG CỦA NHÂN VIÊN PHỤC VỤ LÀ
2.300.000 Đ. CTY K CÓ VI PHẠM NGUYÊN TẮC
VỀ TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU KHÔNG?

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

16

ĐT: 0903 674 525


2

XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG
THEO VỊ TRÍ CÔNG VIỆC TRONG DN

2.1. THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG BẰNG PP XẾP HẠNG
2.2. THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG BẰNG PP SO SÁNH CẶP
2.3. THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG BẰNG PP ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM
2.4. QUẢN TRỊ HIỆU QUẢ THANG BẢNG LƯƠNG TRONG
DOANH NGHIỆP.
.

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

17

ĐT: 0903 674 525


2.1.
THIẾT KẾ BẢNG
LƯƠNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẾP HẠNG
Bước 1. Xác đònh hệ thống chức danh công việc
Bước 2. Xếp hạng chức danh công việc
Bước 3. Phân nhóm chức danh công việc
Bước 4. Xác đònh hệ số giãn cách giữa các nhóm
Bước 5. Xác đònh số bậc & mức giãn cách giữa các bậc
Bước 6. Hoàn chỉnh bảng lương.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

18

ĐT: 0903 674 525


VÍ DỤ: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN

Bước 1.
Bước 2.
X.Đònh hệ thống CDCV
Xếp hạng C.Danh CV
1 Giám đốc
2 Phó giám đốc
3 KTT kiêm TrP KH-TC-QT
4 Phó trưởng phòng KH-TC-QT
5 Kế toán viên
6 CV kế hoạch giá thành
7 CV Giải tỏa đền bù
8 NV nghiệp vụ tổng hợp
9 Nhân viên phục vụ
10 NV bảo vệ
11 Trưởng phòng QH-Kỹ thuật
12 Phó trưởng phòng QH-Kỹ thuật
13 Kiến trúc sư công trình
14 Giám sát công trình
15 CV chọn thầu-nghiệm thu
16 CV nghiệp vụ tổng hợp

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

1 Giám đốc
2 Phó Giám đốc
3 KTT kiêm TrP KH-TC-QT
11 Trưởng phòng QH-Kỹ thuật
12 Phó trưởng phòng QH-Kỹ thuật
4 Phó trưởng phòng KH-TC-QT
13 Kiến trúc sư công trình

14 Giám sát công trình
6 CV kế hoạch giá thành
15 CV chọn thầu-nghiệm thu
5 Kế toán viên
16 CV nghiệp vụ tổng hợp
7 CV Giải tỏa đền bù
8 NV nghiệp vụ tổng hợp
10 NV bảo vệ
9 Nhân viên phục vụ

19

ĐT: 0903 674 525


Bước 3. Phân nhóm chức danh công việc
NH

CHỨC DANH

NH

CHỨC DANH

1 Giám đốc

6

CV kế hoạch giá thành


2 Phó Giám đốc

6

CV chọn thầu-nghiệm thu

3 KTT kiêm TrP KH-TC-QT

6

Kế toán viên

3 Trưởng phòng QH-Kỹ thuật

7

CV nghiệp vụ tổng hợp

4 Phó trưởng phòng QH-Kỹ thuật

7

CV Giải tỏa đền bù

4 Phó trưởng phòng KH-TC-QT

8

NV nghiệp vụ tổng hợp


5 Kiến trúc sư công trình

9

NV bảo vệ

5 Giám sát công trình

10 Nhân viên phục vụ

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

20

ĐT: 0903 674 525


Bước 4.
Bước 5.
XĐ hệ số giãn cách XĐ số bậc & mức giãn
giữa các nhóm
cách giữa các bậc
TT

Nhóm chức danh

1 Giám đốc
2 Phó Giám đốc
3 KT trưởng; T.Phòng QH-KT
4 Phó TP QH-KT; KH-TC-QT

5 Kiến trúc sư. Giám sát CT
6 CV KHGT. C.Thầu-NT; KTV
7 CV NV TH. Giải tỏa đền bù
8 NV Nghiệp vụ tổng hợp
9 NV bảo vệ
10 Nhân viên phục vụ
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

HS giãn Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5

1,25
1,20
1,15
1,10
1,10
1,08
1,08
1,08
1,08
1,10

10,00
6,50
6,00
4,50
4,00
3,50
2,80
2,00
1,40

1,00
Lg TTr

21

==>

1,25
1,20
1,15
1,10
1,10
1,08
1,08
1,08
1,08
1,10

1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10

1,10
1,10
1,10
1,10

1,10
1,10
1,10

ĐT: 0903 674 525


Bước 6. Hoàn chỉnh bảng lương (Hệ số lương)

TT

Nhóm chức danh

1 Giám đốc

HS giãn Bậc 1
10,00

2 Phó Giám đốc

6,50

3 KT trưởng; T.Phòng QH-KT

6,00

4 Phó TP QH-KT; KH-TC-QT

4,50


5 Kiến trúc sư. Giám sát CT

4,00

6 CV KHGT. C.Thầu-NT; KTV

3,50

7 CV NV TH. Giải tỏa đền bù

2,80

8 NV Nghiệp vụ tổng hợp

2,00

9 NV bảo vệ

1,40

10 Nhân viên phục vụ

1,00

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

22

Bậc 2


1,25

Bậc 3

1,25

Bậc 4

Bậc 5

1,10

1,10

12,00

15,00

18,75

7,80

9,36

11,23

7,20

8,28


9,52

5,40

5,94

6,53

7,18

7,90

4,80

5,28

5,81

6,39

7,03

4,20

4,54

4,90

5,39


5,93

3,36

3,63

3,92

4,31

4,74

2,40

2,59

2,80

3,02

3,32

1,68

1,81

1,95

2,11


2,32

1,20

1,32

1,45

1,60

1,76

==>

TTe

BT

1,20
1,15
1,10
1,10

1,08
1,08
1,08
1,08

1,10


1,20
1,15
1,10
1,10

1,08
1,08
1,08
1,08
1,10

1,10
1,10
1,10

1,08
1,08

1,10

1,10
1,10
1,10
1,10
1,10
1,10

ĐT: 0903 674 525



2.2.
THIẾT KẾ BẢNG
LƯƠNG
PHƯƠNG
NnHg CẶ
Bước 1.BẰ
XáN
cG
đònh
hệ thốngPHÁ
chứP
c SO
danhSÁcô
việcP
Bước 2. Xác đònh hệ thống yếu tố ảnh hưởng đến mức
lương từng chức danh CV & vai trò của chúng
Bước 3. Xếp hạng chức danh công việc theo từng yếu tố
ảnh hưởng đến mức lương
Bước 4. Tổng hợp các yếu tố để xếp hạng chức danh
công việc theo thứ tự giảm dần
Bước 5. Phân nhóm chức danh công việc
Bước 6. Xác đònh hệ số giãn cách giữa các nhóm
Bước 7. Xác đònh số bậc & mức giãn cách giữa các bậc
Bước 8. Hoàn chỉnh bảng lương.
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

23

ĐT: 0903 674 525



THIẾT KẾ BẢNG LƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH CẶP – DIỄN GIẢI
Bước 1. Xác đònh hệ thống chức danh công việc
1. Kế toán viên
2. Quản trò nhân sự
3. Lái xe

==>

Bước 2. Xác đònh hệ thống yếu tố ảnh hưởng đến mức
lương và vai trò của chúng
1. Yêu cầu về Trình độ 50%
2. Yêu cầu Sáng tạo
30%
3. Yêu cầu về thể lực
20%
==>
BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

24

ĐT: 0903 674 525


Bước 3. Xếp hạng chức danh công việc theo từng yếu tố
ảnh hưởng đến mức lương
1. Yêu cầu về Trình độ
TT


CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

Kế toán Quản trò
viên nhân sự
2

1 Kế toán viên
2 Quản trò nhân sự

2

3 Lái xe

0

BC viên: TRẦN QUỐC VIỆT

25

0

Lái
xe

TỔNG

4

6


4

6
0
ĐT: 0903 674 525


×