NGUYỄN BẢO VƯƠNG
303 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM
SỐ LUỸ THỪA
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
SDT: 0946798489
BỜ NGOONG – CHƯ SÊ – GIA LAI
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Sưu tầm và tổng hợp Nguyễn Bảo Vương
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
C. x n x nm
B. xy x n . y n
A. xm .xn xmn
Câu 2. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a
B. a 3
A. a
3 1
A. a 4
1 2
2
.a
2 1 2
5 3
m n
được kết quả là:
C. a 5
a
Câu 3. Rút gọn biểu thức: P
a
D. x m . y n xy
m
n
D. 1
3 1
.a1
a 0 . Kết quả là:
5
B. a
D. a 4
C. 1
5
Câu 4. Kết quả a 2 a 0 là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
3
A.
a.5 a
B.
a7 . a
3
a
C. a5 . a
4
a5
a
3
a2
1
a
D.
Câu 5. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a
3
1
3
1
a
B. a a
5
C.
Câu 6. Thực hiện phép tính biểu thức a3 .a8 : a5 .a 4
A. a 2
B. a 8
Câu 7. Biểu thức
A. x
x x x x
15
8
x 0
B. x
2
1
a 2016
a 0 được kết quả là:
Câu 9. Nếu
C. x
1
B. 2
D. a 4
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Câu 8. Cho biểu thức A a 1 b 1 . Nếu a = 2 3
A. 1
D.
a 2017
C. a 6
7
8
1
1
C. 3
15
16
1
D. x
và b = 2 3
3
16
1
thì giá trị của A là:
D. 4
1
a a 1 thì giá trị của là:
2
1
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A. 3 B. 2
C. 1
D. 0
Câu 11. Tập xác định của hàm số y 2 x
A. D R \ 2
3
là:
B. D 2;
C. D ; 2
Câu 12. Tập xác định của hàm số y 2 x x 3
2016
3
B. D ; 1;
4
A. D 3;
Câu 13. Tập xác định của hàm số y 2 x 2 x 6
3
B. D R \ 2;
2
A. D R
D. D ; 2
5
là:
3
C. D R \ 1;
4
D. D 3;
là:
3
C. D ; 2
2
3
D. D ; 2;
2
3
Câu 14. Tập xác định của hàm số y x 3 2 4 5 x là:
A. D 3; \ 5
B. D 3;
Câu 15. Đạo hàm của hàm số y
5
A. y '
4
4 x
D. D 3;5
1
là:
x .4 x
B. y '
9
C. D 3;5
1
x. x
2 4
3
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y x 2 . x3 là:
7
A. y ' 9 x
B. y ' 6 x
6
C. y '
54
x
4
D. y '
C. y '
43
x
3
D. y '
1
4 x5
4
6
7
7 x
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là:
3x 2
A. y '
5
5
x
3
8
6
B. y '
3
5
3
C. y '
2 5 x3 8
1
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y
A. y ' 1
3x3
1 x x
B. y ' 1
2 5
5
3
3x 2
5 5 x3 8
D. y '
3x 2
5 5 x3 8
4
tại điểm x 1 là:
C. y ' 1 1
D. y ' 1 1
2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
x 1
. Kết quả f ' 0 là:
x 1
1
2
B. f ' 0
C. f ' 0
5
5
Câu 19. Cho hàm số f x
A. f ' 0
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
1
5
5
D. f ' 0
2
5
Câu 20. Cho hàm số y = x 2 . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
2
A. y” + 2y = 0
B. y” - 6y2 = 0
C. 2y” - 3y = 0
D. (y”)2 - 4y = 0
Câu 21. Chọn công thức đúng ( a 0 , n nguyên dương):
A. a n
1
n
1
C. a n a n
B. a n a n
Câu 22. Biểu thức
3
n
a
a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
1
3
A. a 2
B. a 3
Câu 23. Số 16 có bao nhiêu căn bậc 4?
A. 0
B. 1
Câu 24. Số -8 có bao nhiêu căn bậc 3?
A. 0
B. 1
Câu 25. Nếu a 1 và a a thì:
A.
B.
Câu 27. Biểu thức rút gọn của
a
B.
3
1
C. a 2
D. a 2
C. 2
D. 3
C. 2
D. 3
C.
D.
C.
D.
Câu 26. Nếu a 1 và a a thì:
A.
B.
A.
D. a n
3
3
a a (a dương) là:
a
C. a
D.
a3
1
Câu 28. Biểu thức a 2 . 3 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. a
4
5
B. a
5
6
C. a
3
2
D. a
5
2
1
Câu 29. Biểu thức b 2 . . 3 b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
b
4
5
3
5
A. b 5
B. b 6
C. b 4
D. b 3
5
Câu 30. Biểu thức a 2 : 3 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
3
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
5
6
A. a
B. a
13
6
C. a
13
5
D. a
7
2
Câu 31. Biểu thức b : b (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
2
3
1
3
1
2
A. b 2
B. b 2
C. b 3
D. b 3
1 1
Câu 32. Biểu thức b. 3 .b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
b
2
4
1
2
A. b 3
B. b 3
C. b 6
D. b 3
2
1
Câu 33. Biểu thức 2 .
a
3
a 2 (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
13
14
12
5
A. a 3
B. a 3
C. a 5
D. a 3
a 2 . 3 a .
Câu 34. Biểu thức
1
1
a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
a 2 . 3 a 1
A. a
17
3
B. a
14
5
Câu 35. Biểu thức
3
C. a
17
6
D. a
15
7
a 3 a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
1
1
2
3
A. a 3
B. a 2
C. a 3
D. a 4
35
a b 4
Câu 36. Biểu thức rút gọn của 7 5 (a,b dương) là:
b a
A.
a
b
B.
a
C.
b
b
a
2
b
D.
a
2
4
23
b b b 3
(b dương) là:
Câu 37. Biểu thức rút gọn của 1 3
1
b4 b4 b 4
4
3
A. b 1
B. b2 1
C. b 1
D. b2 1
4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 38. Biểu thức rút gọn của
a
a
A. a 1
B.
a 2 3 a 1
8
5
5
a 2 5 a 8
4
3
D.
1
a 1
4
3
a b ab
(a,b dương) là:
3
a3b
B. a b
B.
(a dương) là:
C. a 1
Câu 40. Biểu thức rút gọn của
A. a 2
3
1
a 1
Câu 39. Biểu thức rút gọn của
A. a.b
1
3
C.
a
5 3
(a 2
.a
a.b
D. a 2 .b2
5 ( 5 1)
(a dương) là:
2 1 2 2 1
)
C. a
a
D.
1
a
Câu 41. Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là:
3
A. R
1
B. R \
2
C. 0;
Câu 42. Tập xác định của hàm số y x 3
A. R
2
D. ;0
là:
B. R \ 3
C. 3;
D. 0;
1
Câu 43. Tập xác định của hàm số y x 2 2 x 3 2 là:
A. R
B. R \ 3;1
C. ; 3 1; D. 0;
Câu 44. Đạo hàm của hàm số y x 4 là:
A. 4x 3
B. 4x 5
Câu 45. Đạo hàm của hàm số y (3 x )
2
A.
7
8
x 3 x2 3
3
7
4
B. x 2 3 x 2 3
3
4
3
C. 3x5
D. 4x 3
7
8
C. x 3 x 2 3
3
D.
là:
7
4
2 3
3
x
3
5
303 BI TP TRC NGHIM LU THA HM LU THA
GIO VIấN: NGUYN BO VNG
1
Câu 46: Tính: K =
16
A. 12
Câu 47: Tính: K =
0,75
4
1 3
, ta đ-ợc:
8
B. 16
23.2 1 53.54
10 3 :10 2 0, 25
A. 10
C. 18
D. 24
C. 12
D. 15
, ta đ-ợc
0
B. -10
3
1
2:4 3
9
, ta đ-ợc
Câu 48: Tính: K =
3
0 1
53.252 0, 7 .
2
2
A.
33
13
B.
3
8
3
Câu 49: Tính: K = 0, 04
A. 90
2
C.
1,5
2
D.
2
3
2
0,125 3 , ta đ-ợc
B. 121
9
5
3
6
C. 120
D. 125
C. -1
D. 4
4
Câu 50: Tính: K = 8 7 : 8 7 35 .3 5 , ta đ-ợc
A. 2
B. 3
2
Câu 51: Cho a là một số d-ơng, biểu thức a 3 a viết d-ới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
7
5
6
11
A. a 6
B. a 6
C. a 5
D. a 6
4
Câu 52: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết d-ới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. a
5
3
Câu 53: Biểu thức
A. x
7
3
B. a
2
3
C. a
5
8
D. a
7
3
x. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết d-ới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
B. x
5
2
C. x
2
3
D. x
5
3
6
TI LIU ễN THI THPT 2017
Câu 54: Cho f(x) =
3
A. 0,1
BIấN SON V SU TM
x. 6 x . Khi đó f(0,09) bằng:
B. 0,2
6
A. 1
x
B.
Câu 56: Cho f(x) =
A. 2,7
3
11
10
C.
13
10
D. 4
x 4 x 12 x5 . Khi đó f(2,7) bằng:
B. 3,7
Câu 57: Tính: K = 43 2 .21
A. 5
D. 0,4
13
. Khi đó f bằng:
10
x 3 x2
Câu 55: Cho f(x) =
C. 0,3
2
C. 4,7
D. 5,7
C. 7
D. 8
: 24 2 , ta đ-ợc:
B. 6
Câu 58: Trong các ph-ơng trình sau đây, ph-ơng trình nào có nghiệm?
1
6
A. x + 1 = 0
1
5
C. x x 1 0
x4 5 0
B.
1
4
1
6
D. x 1 0
Câu 59: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3 2
C. 2 2
4
3 2
2 2
3
B.
11 2
4
D. 4 2
6
11 2
4 2
3
4
Câu 60: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1,4
A. 4
3
4
2
B. 3
3
3
1,7
1
C.
3
1
3
2
2 2
D.
3 3
e
Câu 61: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. <
B. >
1
12
Câu 62: Cho K = x y 2
2
C. + = 0
D. . = 1
1
y y
. biểu thức rút gọn của K là:
1 2
x x
7
303 BI TP TRC NGHIM LU THA HM LU THA
GIO VIấN: NGUYN BO VNG
A. x
B. 2x
C. x + 1
81a 4 b 2 , ta đ-ợc:
Câu 63: Rút gọn biểu thức:
A. 9a2b
C. 9a 2 b
B. -9a2b
Câu 64: Rút gọn biểu thức:
4
D. Kết quả khác
x8 x 1 , ta đ-ợc:
4
C. - x 4 x 1
B. x2 x 1
A. x4(x + 1)
D. x - 1
2
D. x x 1
11
x x x x : x 16 , ta đ-ợc:
Câu 65: Rút gọn biểu thức:
A.
4
x
6
B.
Câu 66: Biểu thức K =
5
3
x
C.
Câu 67: Rút gọn biểu thức K =
Câu 68: Nếu
1
2 8
C.
3
x 4 x 1
B. x2 + x + 1
x
D.
1
2 12
B.
3
A. x2 + 1
x
232 2
viết d-ới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là:
3 3 3
1
2 18
A.
3
8
2 6
D.
3
x 4 x 1 x x 1 ta đ-ợc:
C. x2 - x + 1
D. x2 - 1
1
a a 1 thì giá trị của là:
2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 69: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < < 3
B. > 3
Câu 70: Trục căn thức ở mẫu biểu thức
3
A.
25 3 10 3 4
3
B.
3
532
C. < 3
1
3
ta đ-ợc:
532
C.
D. R
3
75 3 15 3 4
D.
3
53 4
8
TI LIU ễN THI THPT 2017
BIấN SON V SU TM
1
Câu 71: Rút gọn biểu thức a 2
a
A. a
2 1
(a > 0), ta đ-ợc:
B. 2a
C. 3a
Câu 72: Rút gọn biểu thức b
3 1
2
: b 2
B. b2
A. b
3
D. 4a
(b > 0), ta đ-ợc:
C. b3
D. b4
Câu 73: Rút gọn biểu thức x 4 x2 : x 4 (x > 0), ta đ-ợc:
A.
4
x
3
B.
x
C.
D. x 2
x
Câu 74: Cho biểu thức A = a 1 b 1 . Nếu a = 2 3
1
A. 1
B. 2
1
C. 3
1
và b = 2 3
1
thì giá trị của A là:
D. 4
Câu 75: Hàm số y = 3 1 x2 có tập xác định là:
B. (-; -1] [1; +) C. R\{-1; 1}
A. [-1; 1]
Câu 76: Hàm số y = 4x 2 1
A. R
4
có tập xác định là:
B. (0; +))
Câu 77: Hàm số y = 4 x 2
3
5
1
C. R\ ;
2
1
2
1 1
D. ;
2 2
có tập xác định là:
B. (-: 2] [2; +) C. R
A. [-2; 2]
D. R
D. R\{-1; 1}
Câu 78: Hàm số y = x x 2 1 có tập xác định là:
e
A. R
Câu 79: Hàm số y =
B. (1; +)
3
x
2
1
2
C. (-1; 1)
D. R\{-1; 1}
có đạo hàm là:
9
303 BI TP TRC NGHIM LU THA HM LU THA
GIO VIấN: NGUYN BO VNG
A. y =
4x
3 3 x2 1
3
1
3
B.
A. R
2
1
3
4
C. 2
3
bx
D. 4
C. (-;0) (2; +)
D. R\{0; 2}
a bx3 có đạo hàm là:
bx 2
B. y =
3 3 a bx3
2
2x x2 . Đạo hàm f(x) có tập xác định là:
B. (0; 2)
Câu 82: Hàm số y =
D. y = 4x 3 x 2 1
C. y = 2x 3 x2 1
2x2 x 1 có đạo hàm f(0) là:
Câu 81: Cho hàm số y =
A. y =
3 3 x2 1
Câu 80: Hàm số y =
A.
4x
B. y =
3
a bx3
2
C. y = 3bx
23
a bx
3
D. y =
3bx 2
2 3 a bx3
Câu 83: Cho f(x) = x 2 3 x 2 . Đạo hàm f(1) bằng:
A.
3
8
B.
Câu 84: Cho f(x) =
A. 1
3
8
3
C. 2
D. 4
x2
. Đạo hàm f(0) bằng:
x 1
B.
1
3
C.
4
3
2
D. 4
Câu 85: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
A. y = x-4
B. y = x
3
4
C. y = x4
D. y =
3
x
Câu 86: Cho hàm số y = x 2 . Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là:
2
A. y + 2y = 0
B. y - 6y2 = 0
C. 2y - 3y = 0
D. (y)2 - 4y = 0
Câu 87 Cho hàm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng.
10
TI LIU ễN THI THPT 2017
BIấN SON V SU TM
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1)
C. Đồ thị hàm số có hai đ-ờng tiệm cận
D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng
Câu 88: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0
có ph-ơng trình là:
A. y =
x 1
2
B. y =
x 1
2
2
C. y = x 1
D. y = x 1
2
2
2
1
Câu 89: Trên đồ thị của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0
có hệ số góc bằng:
A. + 2
B. 2
C. 2 - 1
D. 3
1 3 1 3
Cõu 90. Tớnh biu thc 2
c kt qu l:
.4
2
A. 4
3
B. 46
C. 64
3
Cõu 91. Rỳt gn biu thc: P
2 1
2 1
3
A. 27
B.
D. 45
3 3
.31
3
1
72
. Kt qu l:
C. 72
D.
1
27
Cõu 93. Kt qu 2 2 l kt qu rỳt gn ca biu thc no sau õy?
3
A.
2. 3 8
B.
25. 23
C.
8
25 . 2
3
2
Cõu 94. Cho a l mt s thc dng. Rỳt gn biu thc a
A. a
B. a 3
4
D.
1 2 1 2
.a
c kt qu l:
C. a 5
a
Cõu 95. Rỳt gn biu thc: P
2 1
a
3 3
23
2
D. a 2
2 1
.a1
3
a 0 . Kt qu l:
11
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A. a 4
B. a 3
C. 1
D.
1
a4
3
Câu 96. Kết quả a 2 a 0 là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
3
A.
a4 . a
3
a
4
B.
C. a5 . a
a.3 a
Câu 97. Tập xác định của hàm số y 2 x x 4
A. D 4;
Cau 98. Tập xác định của hàm số y 2 x 2 x 3
A. D R
3
B. D R \ 1;
2
3
C. D 1;
2
3
D. D ; 1 ;
2
Câu 100. Tập xác định của hàm số y 3 x
3
a3
a
2017
là:
3
C. D R \ 1;
4
B. D 4;
A. D R \ 3
D.
7
3
D. D ; 1;
4
là:
là:
B. D 3;
C. D ;3
D. D ;3
3
Câu 101. Tập xác định của hàm số y x 3 2 4 5 x là:
A. D 3; \ 5
B. D 3;
C. D 3;5
D. D 3;5
Câu 102. Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8 là:
A. y '
C. y '
3x 2
5 5 x3 8
3x 2
5 5 x3 8
6
B. y '
D. y '
3x3
2 5 x3 8
3x 2
5 5 x3 8
4
12
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 103. Đạo hàm của hàm số y 3 x 2 . x3 là:
B. y '
A. y ' 9 x
76
x
6
C. y '
104. Cho a là một số dương, biểu thức a
A. a
7
6
B. a
Câu 105. Tính: M =
A. 10
C. a
22 53.54
103 :102 0,25
0
B.
6
5
D. a
C. 12
2
a3.
6
7
7 x/
Câu 104. Câu
11
6
, ta được
B. -10
7
a6
D. y '
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là :
5
6
Câu 106: Cho a 0 , biểu thức
A.
2
3
43
x
3
D. 15
a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
5
6
a
C.
6
a5
D.
11
a6
Câu 107: Tập xác định của hàm số f ( x ) (4 x 2 1)4 là
C. R \ 1 ; 1
2 2
B. (0 ; )
A. R
Câu 108: Tính A 1
16
A. A 12
0,75
1
8
4
3
B. A 16
1
2
B.
2
3x 2
x 1
2
D. A 24
C. A 18
3 2
x 1
2
, ta được .
Câu 109: Đạo hàm của hàm số y x 1
A.
D. 1 ; 1
2 2
3
2
1
2
là biểu thức nào sau đây .
C. 3x x 2 1
1
2
D. 3x x 2 1
4
Câu 110: Tập xác định của hàm số y x 3 là:
13
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A. 0;
C. [0; )
\{0}
B.
Câu 111: Tập xác định của hàm số y x 1
A. R
B. 1;
2
B. 1;
Câu 113: Hàm số y = 4 x 2
A. (-2; 2)
3
5
là:
2
D. 1;
C. R \ {1}
Câu 112: Tập xác định của hàm số y x 1
A. R
D. R
là:
D. 1;
C. R \ {1}
có tập xác định là:
B. (-: 2] [2; +)
C. R
D. R\{-1; 1}
2
Câu 114.Tập xác định của hàm số y x 2 4 x 3 là:
A. R\{1;3}
B.R
C.(1;3)
D.(1;+)
Câu 115 .Tập xác định của hàm số y x3 83 là:
A.R
B. R\{2}
C.(-;2)
D.(2;+)
Câu 116: Tập xác định của hàm số y x 2 x 6 4 là :
A.R
B.(2;3)
1
C. R \ 3; 2
Câu 117: Tập xác định của hàm số f ( x ) ( x 2 x 2)
D.(-;-3) (2;+)
2
là
A. D R
B. D ( ; 1) (2 ; )
C. D 1 ; 2
D. D ( 1 ; 2)
3
Câu 118: Cho hàm số y x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số có đạo hàm là
3
x
2
14
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua A(1;1)
3
Câu 119: Cho hàm số y x 4 . Khẳng định nào sau đây sai .
3
x
4
7
4
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số có đạo hàm là
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua A(1;1)
(x >0)
Câu 120: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó .
B. y x
A. y x 2
1
2
C. y x
Câu 121: Tiệm cận ngang của hàm số y x
B. y
A. y 0
1
2
1
2
D. y x 3 3x
2
là:
D. y 2
C. y 1
Câu 122: Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận .
A. y x
1
2
B. y x
4
3
1
C. y x 2
D. y x 3
Câu 123: Hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận .
x
A. y
x 1
B. y x
3
C. y x
5
2
D.
y
1
x
Câu 124 : Cho hai số thực , và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là sai .
A. a
a a
B. a
a
a
C. a
a .
D. a . a
3
Câu 125 : Tập xác định của hàm số y 2 x 1 4 là :
1
2
A. D ;
B. D R
1
2
C. D ;
D. D
1
\
2
Câu 126: Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa.
15
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A. y x 2
B. y 2x
D. y
C. y 2sin x 1
x
x 1
Câu 127: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa .
1
A. y
x
B. y x
1
cos
C. y 2 x
D. y x
3
Câu 128 : Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hàm số y x , R có đồ thị là đường cong.
B. Đồ thị của hàm số y x 3 có 2 đường tiệm cận.
x đồng biến trên khoảng 0;
C. Hàm số y
D. Đồ thị của hàm số y
2
x3
không có tiệm cận
Câu 129: Cho x, y 0 và ,
A.
x .x x
. Đẳng thức nào sau đây là sai .
B. xy x . y
C. ( x ) x
D. x . y xy
Câu 130: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng .
A.Hàm số y x 2 luôn đồng biến trên
B.Hàm số y x 3 luôn nghịch biến trên
.
1
3
C.Hàm số y x luôn nghịch biến trên (0; ) D.Hàm số y x 2 luôn nghịch biến trên
Câu 131 : Rút gọn biểu thức b(
A. b
B. b
2
3 1) 2
: b2
3
với (b 0) , ta được :
C. b
3
Câu 132: Kết quả đạo hàm của hàm số f ( x ) ( x
2
D. b
1
1) 3
4
là :
16
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
2
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
2
2
A. x ( x 2 1) 3
3
2
1
B. ( x 2 1) 3
3
1
1
C. x ( x 2 1) 3
3
2
D. x ( x 2 1) 3
3
Câu 133: Khẳng định nào sau đây là đúng .
A. 4 3 4 2
1,4
C. 1
3
1
3
B. 3 3 31,7
2
D. 2 2
3
3
e
n
23
Câu 134 : Cho x 0 .Giá trị n là số nào sau đây để thỏa đẳng thức x x x 6 :
A. 7
B. 5
C. 3
D. 2
4 2
Câu 135 : Kết quả nào sau đây , là kết quả rút gọn biểu thức : 81a b .
B. 9a b
2
2
D. 9a b
2
2
A. 9a b
C. 9a b
2
3 8
5 4
Câu 136: Rút gọn biểu thức : a .a : a .a , a 0 ,ta được kết quả là:
A.
a2
Câu 137: Biểu thức
A. a
17
10
Câu 138:Biểu thức
A.
x15 : x5
B. a
5
8
C. a
6
D. a
4
a.3 a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
7
10
3
10
7
30
B.
a
x10
( x 0) ,Không phải là kết quả rút gọn của biểu thức nào sau đây:
B.
C. a
x 3 .x 7
C.
: 25(1
A. 25
C.9
B.15
2 2 2
( x5 ) 2
Câu 139: Tính giá trị biểu thức : 3 .5
2
D. a
2)
x 2 .x 5
D.
có kết quả là :
D. 5
2
Câu 140: Kết quả nào sau đây, là kết quả rút gọn biểu thức : b .a
2 2 7
.a 22 7 , (a 0) .
17
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
4 2
B. ab
A. a b
C. ab
Câu 141: Với x 0 ,biểu thức
A.
3
4
x
B.
x
2
4
D. a b
x 3 x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
4
3
C.
x
2
3
D.
x
4
5
Câu 145: Với x 5 , kết quả nào sau đây là đúng:
12
11
11
x
x
A.
4
4
C. x 5 x 5
7
x
6
D. x
2
B. m
2
Câu 147: Cho a, b 0 . Biểu thức
a12b12
4
3
ab
3 1
a
a4
B.
a
2 3 3
5 3
D. m
2 3 2
được rút gọn có kết quả là :
C.
a
Câu 148: Rút gọn biểu thức: P
A.
4
a2
B.
b
a
A.
b
4 4
được rút gọn có kết quả là :
C. m
3
2 8
3 2
1
Câu 146: Cho m > 0. Biểu thức m .
m
3
A. m
10
3
3
B.
x
x
a
b2
D.
b
a
D.
1
a4
3 1
.a1
5
a 0 . Kết quả là:
C.
1
5
Câu 149: Biểu thức a 2 a 0 , là kết quả rút gọn của biểu thức nào sau đây:
18
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
3
a.5 a
A.
B.
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
a7 . a
3
a
4
C. a5 . a
D.
a5
a
Câu 150: Khẳng định nào sau đây là khẳng định nào đúng .
100
A. 3200 2300
B. 32
5
33
1
2
2
1
2
C.
95
D.
30
7 20 3
Câu 161: Cho a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định nào đúng .
A. a
3
1
1
B. a 3 a
5
a
C.
1
a 2016
3
1
D.
a 2017
a2
1
a
Câu 162: Chọn phát biểu sai
A.
2 2
C.
m
n
5 1
m
mn
m
m
n
1
1
B. m n
9
9
n
3
3
D.
2 mn
2
n
5 1 m n
Câu 163: Cho a, b 0 . Kết quả rút gọn biểu thức N
A. N
2b
a
2
3
b
3
B. N
2b
a
2
3
b
3
C. N
a2
a
2a
a
2
2
2
3
b
3
b2
b
3
3
2
1 là :
D. N
2a
a
2
3
b
3
3
Câu 166: Phương trình tiếp tuyến của (C): y (2 x 1) 2 tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung , có hệ
số góc bằng :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 167: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y x 2 tại điểm có hoành độ xo 1 là:
19
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A. y
x 1
2
B. y
x 1
2
2
D. y x 1
2
2
C. y x 1
Câu 168: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm .
1
A. x 6 + 1 = 0
1
1
1
C. x 5 x 1 6 0
x4 5 0
B.
D. x 4 1 0
4
Câu 169: Biểu thức H a a 2 được rút gọn , có kết quả là :
2
2
A. a (a 2)
Câu 170: Biểu thức K 4 a
2
A. a (a b)
8
a b
4
2
D. a a 2
C. a 2 a 2
B. a 2 (a 2)
được rút gọn có kết quả là :
2
D. a a b
C. a 2 a b
B. a 2 (a b)
Câu 171: Khẳng định nào sau đây, là khẳng định đúng .
A. 2
2 1
2
2
C. 1
2
3
B.
2017
2
1
2
Câu 172: Biểu thức
A. x
15
8
B. x
2016
D.
x x x x
x 0
7
8
C. x
Câu 173: Rút gọn biểu thức
A. 1
B. x 1
x 1
2 1
2016
3 1
2017
2 1
2017
3 1
2016
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
15
16
D.
x3 1
x x 1
x
x 0
3
16
được kết quả là:
C. x 1
D.
x 1
5 6 1
a 6 a . a
Câu 174: Biểu thức thu gọn của A
là :
3
a
20
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
A. A a 1
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
C. A a 2 a D. A a 2 a
B. A 1 a
3
Câu 175: Cho p
4
5,6
3
4
5
7,8
7
4 6 4 8
và q . Khi đó:
3 3
A. p 0 và q 0
B. p 0 và q 0
C. p 0 và q 0
D. p 0 và q 0
1
1
12
2
a2 2
a 2 a 1
Câu 176: Rút gọn M =
ta được:
. 1
1
a 2.a 2 1 a 1 a 2
A. 3 a
B.
a 1
2
C.
2
a 1
D. 3( a 1)
Câu 177 : Cho biểu thức A (a 1)1 (b 1)1 . Nếu a (2 3) 1 và b (2 3)1 thì giá trị
của A là :
A. 1
B. 2
1 1
Câu 178 : Rút gọn biểu thức P a 2 b 2
A. P a
B. P 2a
Câu 179 : Biểu thức A
A. xy
5
4
x y xy
4
2
b b
1 2
a a
C. P a 1
5
4
x 4y
B. x+y
D. 4
C. 3
1
( x 0, y 0) . ta được :
D. P a 1
; x , y 0 được thu gọn thành biểu thức nào sau đây
C.
xy
D.
x y
21
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
2
13
3
a a a
Câu 180 : Cho a, b 0 , Rút gọn biểu thức Q 1 3
ta được:
1
4
4
4
a a a
4
3
A. Q
1
a
B. Q a
C. Q 2a
Câu 181 : Cho a, b 0 , Rút gọn biểu thức: F
A. F ab ;
B. F a 3 b ;
B. H 2a
1
3
6
b b a
ta được:
a6b
C. F 3 ab ;
Câu 182 : Cho a, b 0 , Rút gọn biểu thức: H
A. H 2b
a
1
3
D. Q 3a
3
D. F b 3 a
2
2
a 3 b a 3 b 3 3 ab ta được:
C. H a b
D. H a b
2
1
b b 12
: a b 2 ta được:
Câu 183: Cho a, b 0 , Rút gọn biểu thức: K 1 2
a a
A. K
1
;
b
B. K
1
;
a
C. K
1
;
ab
1
Câu 184 : Cho a, b 0 , Rút gọn biểu thức: M
9
a4 a4
1
4
a a
A. M 2b
B. M 2a
D. K a b
5
4
b
1
2
1
2
b b
C. M a b
3
b2
1
2
ta được:
D. M a b
1 3
2 1 3
Câu 185. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a .a được kết quả là:
2
A. a 4
B. a 5
C. a 6
D. 1
Câu 186. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. xm .xn xmn
B. xy x n . y n
n
C. x n ( x m )n
m
D. x m x m
2
2
22
TÀI LIỆU ÔN THI THPT 2017
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
a
Câu 187. Rút gọn biểu thức: P
5 2
A. a 2
C. 1
5 2
a
3 4
.a 2
B. a 3
3
a 0 . Kết quả là:
D.
1
a3
5
Câu 188. Kết quả a 2 a 0 là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
3
A.
a.5 a
B.
a7 . a
3
a
4
C. a 2 . 5 a
D.
a5
a
Câu 189. Cho 0 a 1. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. a 5
1
1
a2
B. a 5 a
2
C.
1
a 2016
Câu 191. Biểu thức
B. a 8
D.
a 2017
Câu 190. Thực hiện phép tính biểu thức a3 .a8 : a5 : a 4
A. a 2
5
1
2
C. a 6
a 0 được kết quả là:
D. a 4
x 0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
x x x x x
15
7
31
31
A. x 8
B. x 8
C. x 32
D. x 16
Câu 192. Rút gọn biểu thức
A. x 2
x 2
x3 8
x2 x 4
B. x 4
x 0 được kết quả là:
C. x 4
Câu 193. Tập xác định của hàm số y 4 x 3 x 3 x
A. D (;3)
a3
1
a
B. D [0; )
D.
2016
x 2
là:
C. D (;3]
D. D=[0;3]
Câu 194. Tập xác định của hàm số y 2 x 2 x 6 x 1 là:
5
A. D R
B. D
C. D R *
D. D R
23
303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪA
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 195. Tập xác định của hàm số y 2 3x
5
là:
2
D R\
A.
3
2
D ;
B.
3
2
D ;
C.
3
2
D ;
D.
3
3
Câu 196. Tập xác định của hàm số y 3 x 2 4 5 x là:
A. D (;3]
B. D ;3
C. D (;5]
D. D (;5] \ 3
Câu 197. Đạo hàm của hàm số y
A. y '
C. y '
5
1
là:
x .4 x
B. y '
4 4 x9
54
x
4
1
x2 .4 x
D. y '
1
4 x5
4
Câu 198. Đạo hàm của hàm số y 5 x 2 . x3 là:
A.
y'
C. y '
7
3
10 x10
B. y '
7 3 10
x
10
D. y '
7 10 3
x
10
7
10
10 x3
Câu 199. Đạo hàm của hàm số y 5 x3 8x 23 là:
A.
y'
3x
2
5 x 8 x 23
5
3
B. y '
3x 2 8
2 5 x3 8 x 23
24